

Preview text:
2 1. Hiđrosunfua và lưu huỳnh đioxit Hiđrosunfua H2S
Lưu huỳnh đioxit SO2
TC - Khí không màu, mùi trứng thối, - Khí không màu, mùi hắc độc, gây hiện tượng vật rất độc. mưa axit. lí
- Nặng hơn không khí, tan ít trong
- Nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước. nước.
◆ Có tính axit rất yếu: Hòa tan vào ◆ Là một oxit axit: nước được dung dịch axit sunfuhiđric.
Tác dụng với bazơ có thể sinh ra 2 loại muối
Tác dụng với bazơ có thể sinh ra 2 SO 2- 3 hoặc HSO - 3 tùy tỉ lệ
loại muối: S2- hoặc HS- tùy tỉ lệ. SO2 + NaOH → NaHSO3 H2S + NaOH → NaHS + H2O SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
TC H2S + 2NaOH → Na2S + H2O hóa
◆ Có tính khử: S+4 → S+6
học ◆ Có tính khử mạnh: S2- → S0, S+4, SO2 + O2 SO3 S+6.
SO2 + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
2H2S + O2 (thiếu) → 2S + 2H2O
◆ Có tính oxi hóa: S+4 → S0 2H2S + 3O2 (dư) 2SO2 + 2H2O SO H 2 + 2H2S → 3S + 2H2O
2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4 SO2 + 2Mg → S + 2MgO
- SO2 được cùng để sản xuất H2SO4; tẩy trắng
vải sợi, giấy; chống nấm mốc.
Điề PTN: FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑ PTN:
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O u CN: Không điều chế chế CN: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 2.2. Muối sunfua
– Một số muối sunfua có màu đặc trưng: CuS, Ag2S ↓màu đen……nên dùng muối Cu2+ hoặc Ag+ để nhận biết gốc S2-
2.3. Lưu huỳnh trioxit (SO3): có tính ox axit tương tự SO2
- Là chất lỏng, không màu tan trong nước tạo thành axit sunfuric: SO3 + H2O → H2SO4.
- Khi tan trong H2SO4 đặc tạo hợp chất oleum: H2SO4.nSO3.
3. Axit Sunfuric Và Muối Sunfat
3.1. Axit sunfuric (H2SO4) (a) Tính chất vật lí
- Là chất lỏng, sánh như dầu, tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt.
- Khi pha loãng H2SO4 đặc cần rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ tránh làm ngược lại gây nguy hiểm. (b) Tính chất hóa học H2SO4 loãng H2SO4 đặc
◆ Có tính chất của một axit mạnh: ◆ Có tính axit mạnh. (1) Đổi màu quì tím →
◆ Có tính oxi hóa mạnh: S+6 → S+4, S0, S-2.
(2) Tác dụng với kim loại → muối + H2↑
- Tác dụng với các chất khử như kim loại,
KL + H2SO4 loãng → Muối + H2↑ phi kim, hợp chất khử. (trước H) (KL hóa trị thấp)
KL+ H2SO4 → Muối + (SO2, S, H2S) + H2O
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2↑
(trừ Au, Pt) (KL hóa trị cao )
Cu + H2SO4 loãng → không xảy ra
SO2↑mùi hắc; S↓vàng; H2S↑mùi trứng thối.
(3) Tác dụng với oxit bazơ, bazơ → muối
- Al, Fe, Cr thụ động, không phản ứng với + H2O H2SO4 đặc, nguội.
FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O
◆ Có tính háo nước: H2SO4 có khả năng lấy
Fe3O4 + 4H2SO4 loãng → FeSO4 + Fe2(SO4)3
nước của nhiều hợp chất. + 4H2O 2Fe(OH) C12H22O11 12C + 11H2O
3 + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 6H (saccarozơ) 2O
(4) Tác dụng với muối → Muối mới + axit
C sinh ra bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc → CO2, mới
SO2 bay lên đẩy cacbon trào ra khỏi cốc:
Na2CO3 + H2SO4 loãng → Na2SO4 + CO2↑+ C + 2H2SO4đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O H2O
BaCl2 + H2SO4 loãng → BaSO4↓trắng + 2HCl
(c) Sản xuất axit sunfuric: FeS2 SO2 SO3 H2SO4
3.2. Muối sunfat và nhận biết ion sunfat
- Phân loại: + Muối sunfat trung hòa (SO42-): Hầu hết đều tan trừ BaSO4, PbSO4, Ag2SO4.
+ Muối axit (hiđrosunfat: HSO4-): NaHSO4, KHSO4, … đều tan.
- Nhận biết ion SO42- trong muối sunfat hoặc axit H2SO4: Dùng Ba(OH)2, BaCl2, Ba(NO3)2.
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
Document Outline
- 2 1. Hiđrosunfua và lưu huỳnh đioxit
- 2.3. Lưu huỳnh trioxit (SO3): có tính ox axit tươn
- 3.Axit Sunfuric Và Muối Sunfat
- 3.2.Muối sunfat và nhận biết ion sunfat