Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Vật lí 10

Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Vật lí 10 kết nối tri thức được soạn dưới dạng  PDF gồm 7 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn học tập hiệu quả. Chúc bạn học tốt nhé

KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 , VẬT LÍ 10 NH 2023-2024
1. Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì 1. (Tun 9)
- Thi gian làm bài: 45 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (70% trc nghim, 30% t lun).
- Cu trúc:
+ Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: Gm 21 câu 7 điểm ( nhn biết: 12 câu, thông hiu: 9 câu), mi câu 0,33 điểm.
+ Phn t luận: 3 điểm (Vn dng: 2 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: VT LÍ 10 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
S CH
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
M đầu
1.1. Làm quen vi Vt lý
1
1
2
1.2. Các quy tc an toàn
trong thc hành Vt lí
1
1
1.3. Thc hành tính sai s
trong phép đo. Ghi kết qu
1
1
2
2
Động hc
cht đim
2.1. Độ dch chuyn
quãng đường đi
2
1
3
2.2. Tc đ và vn tc
2
2
4
2.3. Thực hành đo tốc độ
ca vt chuyển động
1
1
2.4. Đồ th độ dch chuyn
thi gian
1
1
1
2
1
2.5. Chuyển đng biến đổi.
Gia tc
1
1
2
2.6.Chuyển động thng
biến đổi đu
1
1
1
1
2
2
2.7. Rơi tự do
1
1
2
Tng
12
9
2
1
21
3
T l %
40
30
10
70
30
T l chung %
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểucác câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa
chọn đúng;
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận;
- Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thc vi nhau.
2. BẢNG ĐẶC TẢ
Đơn vị kiến thức, kĩ
năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
1.1. Làm quen vi Vt lý
Nhn biết:
- Nêu được đối tượng nghiên cu ch yếu ca vt lí.
- Nêu được các thành tu nghiên cu ca vật lí tương ứng vi
các cuc cách mng công nghip
- Nêu được các quá trình phát trin ca vt lí
- Nêu được phương pháp nghiên cứu vt lí.
1
1
1.2. Các quy tc an toàn
trong thc hành Vt lí
Nhn biết:
- Nêu được các nguy cơ mất an toàn trong s dng thiết b thí
nghim vt lí.
- Nêu được các quy tc an toàn trong phòng thc hành.
1
1.3. Thc hành tính sai s
Nhn biết:
1
1
trong phép đo. Ghi kết
qu
- Nêu được phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp
- Nêu được các loi sai s của phép đo
- Nêu được mt s nguyên nhân gây ra sai s khi tiến hành thí
nghm vt lí
- Nêu được công thc giá tr trung bình, sai s t đổi, sai s
tuyệt đối
Thông hiu:
- Cách ghi đúng kết qu phép đo và sai số phép đo.
- Tính được sai s tuyệt đối và sai s t đối của phép đo.
2.1. Độ dch chuyn
quãng đường đi
Nhn biết:
- Nêu được độ dch chuyn là gì?
- So sánh được độ dch chuyển và quãng đường đi được.
Thông hiu:
- Xác định được độ dch chuyển và quãng đường đi được
2
1
2.2. Tốc độ và vn tc
Nhn biết:
- Nêu được ý nghĩa và công thức ca tốc độ trung bình.
- Nêu tốc độ tc thi.
- nêu cách đo tốc độ trong cuc sng trong phòng thí
nghim.
- Nêu được định nghĩa vận tc viết được công thc tính vn
tc
- Nêu được công thc cng vn tc..
Thông hiu:
- Tính được tốc độ trung bình.
2
2
- Phân biệt được tốc độ và vn tc.
- Xác định được vectơ vận tc.
2.3. Thực hành đo tốc đ
ca vt chuyển động
Nhn biết
- Nêu được ưu điểm nhược điểm khi s dụng đồng h đo
thi gian hin s và cổng quang điện
- Ý nghĩa của vic s dng hai cổng quang điện
Thông hiu:
- Đo được tốc độ bng dng c thc hành.
1
2.4. Đồ th độ dch
chuyn và thi gian
Nhn biết:
- t được chuyển đng ca vt dựa vào đồ th dch chuyn
thi gian.
Thông hiu:
Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời
gian.
- Xác định được v trí và vn tc ca vt bt kì thời điểm nào
dựa vào đồ th
Vn dng:
Vẽ được đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển
động thẳng.
Xác định được quãng đường đi được và độ dịch chuyển
1
1
1
của vật
2.5. Chuyển động biến
đổi. Gia tc
Nhn biết:
- Nêu được thế nào là chuyển động biến đổi.
- Nêu được khái nim gia tc, công thc tính gia tốc đơn vị
ca gia tc.
Thông hiu:
- Tính được độ biến thiên vn tc, gia tc ca chuyển động
- Phân biệt được chuyển động nhanh dn chm dn da vào
vn tc và gia tc.
1
1
2.6. Chuyển động thng
biến đổi đều
Nhn biết
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thng biến đổi đều
- Nêu được định nghĩa chuyển động nhanh dần đều chuyn
động chm dần đều
- Nêu được các công thc ca chuyển động thng biến đổi đều
Thông hiu
- S dụng được các công thức để tính được vn tc, gia tốc, độ
dch chuyn ca vt
- Vn dng cao
Vn dng gii các bài toán nâng cao v chuyển động thng
biến đổi đều
1
1
1
1
2.7. Rơi tự do
Nhn biết:
- Nêu được khái nim s rơi tự do, nhn biết đưc các vật rơi
t do
Thông hiu:
- Mô t chuyển động ca s rơi tự do
- Viết được biu thc tính gia tốc rơi tự do
1
1
| 1/7

Preview text:

KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 , VẬT LÍ 10 NH 2023-2024 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1. (Tuần 9)
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: Gồm 21 câu – 7 điểm ( nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 9 câu), mỗi câu 0,33 điểm.
+ Phần tự luận: 3 điểm (Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Nội dung T kiến thức Thông Vận dụng Số CH Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1.1. Làm quen với Vật lý 1 1 2 1.2. Các quy tắc an toàn 1 1 1 Mở đầu trong thực hành Vật lí
1.3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kế 1 1 2 t quả Động học
2.1. Độ dịch chuyển và 2 2 1 3 chất điểm quãng đường đi
2.2. Tốc độ và vận tốc 2 2 4
2.3. Thực hành đo tốc độ 1 1 của vật chuyển động
2.4. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian 1 1 1 2 1
2.5. Chuyển động biến đổi. 1 1 2 Gia tốc 2.6.Chuyển động thẳng 1 1 1 1 2 2 biến đổi đều 2.7. Rơi tự do 1 1 2 Tổng 12 9 2 1 21 3 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung % 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng;
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận;
- Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau. 2. BẢNG ĐẶC TẢ
Đơn vị kiến thức, kĩ
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức năng
cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC Nhận biết:
- Nêu được đối tượng nghiên cứu chủ yếu của vật lí.
- Nêu được các thành tựu nghiên cứu của vật lí tương ứng với
1.1. Làm quen với Vật lý 1 1
các cuộc cách mạng công nghiệp
- Nêu được các quá trình phát triển của vật lí
- Nêu được phương pháp nghiên cứu vật lí. Nhận biết:
1.2. Các quy tắc an toàn - Nêu được các nguy cơ mất an toàn trong sử dụng thiết bị thí 1
trong thực hành Vật lí nghiệm vật lí.
- Nêu được các quy tắc an toàn trong phòng thực hành.
1.3. Thực hành tính sai số Nhận biết: 1 1
trong phép đo. Ghi kết - Nêu được phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp quả
- Nêu được các loại sai số của phép đo
- Nêu được một số nguyên nhân gây ra sai số khi tiến hành thí nghệm vật lí
- Nêu được công thức giá trị trung bình, sai số tỉ đổi, sai số tuyệt đối Thông hiểu:
- Cách ghi đúng kết quả phép đo và sai số phép đo.
- Tính được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối của phép đo. Nhận biết:
- Nêu được độ dịch chuyển là gì?
2.1. Độ dịch chuyển và - So sánh được độ dịch chuyển và quãng đường đi được. 2 1 quãng đường đi Thông hiểu:
- Xác định được độ dịch chuyển và quãng đường đi được Nhận biết:
- Nêu được ý nghĩa và công thức của tốc độ trung bình.
- Nêu tốc độ tức thời.
- nêu cách đo tốc độ trong cuộc sống và trong phòng thí nghiệm.
2.2. Tốc độ và vận tốc 2 2
- Nêu được định nghĩa vận tốc và viết được công thức tính vận tốc
- Nêu được công thức cộng vận tốc.. Thông hiểu:
- Tính được tốc độ trung bình.
- Phân biệt được tốc độ và vận tốc.
- Xác định được vectơ vận tốc. Nhận biết
- Nêu được ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng đồng hồ đo
2.3. Thực hành đo tốc độ thời gian hiện số và cổng quang điện 1
của vật chuyển động
- Ý nghĩa của việc sử dụng hai cổng quang điện Thông hiểu:
- Đo được tốc độ bằng dụng cụ thực hành. Nhận biết:
- Mô tả được chuyển động của vật dựa vào đồ thị dịch chuyển – thời gian. Thông hiểu:
– Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời
2.4. Đồ thị độ dịch gian. 1 1 1 chuyển và thời gian
- Xác định được vị trí và vận tốc của vật ở bất kì thời điểm nào dựa vào đồ thị Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng.
– Xác định được quãng đường đi được và độ dịch chuyển của vật Nhận biết:
- Nêu được thế nào là chuyển động biến đổi.
- Nêu được khái niệm gia tốc, công thức tính gia tốc và đơn vị
2.5. Chuyển động biến của gia tốc. 1 1 đổi. Gia tốc Thông hiểu:
- Tính được độ biến thiên vận tốc, gia tốc của chuyển động
- Phân biệt được chuyển động nhanh dần và chậm dần dựa vào vận tốc và gia tốc. Nhận biết
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng biến đổi đều
- Nêu được định nghĩa chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều
- Nêu được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều
2.6. Chuyển động thẳng Thông hiểu 1 1 1 1 biến đổi đều
- Sử dụng được các công thức để tính được vận tốc, gia tốc, độ dịch chuyển của vật - Vận dụng cao
Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng biến đổi đều Nhận biết:
- Nêu được khái niệm sự rơi tự do, nhận biết được các vật rơi tự do 2.7. Rơi tự do Thông hiểu: 1 1
- Mô tả chuyển động của sự rơi tự do
- Viết được biểu thức tính gia tốc rơi tự do