Ma Trận Đặc Tả Đề Kiểm Tra HK 2 Địa 10 Kết Nối Tri Thức

Ma Trận Đặc Tả Đề Kiểm Tra học kì 2 Địa 10 Kết Nối Tri Thức có bảng đặc tả chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang. Tài liệu bao gồm ma trận tham khảo đề thi học kì 2 và bảng đặc tả chi tiết cho soạn đề kèm theo. Các bạn xem và tham khảo và có những điều chỉnh phù hợp đơn vị mình giảng dạy.

Trang1
KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA CUỐI HKII- ĐỊA LÍ 10 (22-23)
T
T
Nội
dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH TL
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
Địa lí công
nghiệp
- Vai trò, đặc điểm, cấu của
công nghiệp. Các nhân tố ảnh
hưởng tới sự phát triển phân
bố công nghiệp.
3
2,25
1
1,25
4
3,5
1,0
- Địa lí các ngành công nghiệp
3
2,25
3
2,25
0.75
- Một số hình thức tổ chức lãnh
thổ công nghiệp.
1
1,25
1
1,25
0,25
- Giải thích được s phân b
mt s ngành công nghip ch
yếu trên thế gii.
- Tác động của công nghiệp
đối với môi trường, phát triển
năng lượng tái tạo, định hướng
phát triển công nghiệp trong
tương lai.
1
*(a;b)
5
1
5
1,0
2
Địa lý
ngành
dịch vụ
–Vai trò, đặc điểm, cấu của
dịch vụ. Các nhân t ảnh
hưởng tới sự phát triển phân
bố dịch vụ.
2
1,5
2
2,5
4
4,0
1,0
Địa các ngành dịch vụ giao
thông vận tải.
1
0,75
3
3,75
4
4,5
1,0
- Địa lí bưu chính – viễn thông.
1
0,75
1
1,25
2
2,0
0,5
Trang2
Địa lí các ngành du lịch.
1
0,75
1*
8
1
1
8,75
1,25
- Địa ngành thương mại
tài chính ngân hàng
1
0,75
1
0,75
0,25
3
Môi
trường
sự phát
triển bền
vững
- Môi trường tài nguyên
thiên nhiên.
2
1,5
2
2,5
4
4,0
1,0
4
năng sử
dụng bản
đồ, Atlat;
làm việc
với bảng
số liệu
biểu đồ
- Sử dụng bản đồ để trình bày
giải thích tình hình phát
triển, phân bố các ngành kinh
tế
- Vẽ biểu đồ, nhận xét biểu đồ,
phân tích số liệu thống về
một số ngành kinh tế.
2
1,5
2
2,5
1 *(a;b)
5
4
1
9
2,0
4
Tổng
16
12
12
15
2
10
1
8
28
2
45
100
Tỉ lệ %
40
30
20
10
70
30
100
100
Tỉ lệ
chung
70
30
100
BNG ĐC T Đ KIM TRA CUỐI HKII
MÔN: ĐỊA LÍ - Lớp 10
TT
Chương/
Ch đề
Nội
dung/Đơn vi
kiê
n thư
c
c đô
đa
nh gia
câu ho
i theo mư
c đô
nhâ
n thư
c
Nhâ
n
biê
t
Thông
hiê
u
n
dng
n
dng cao
Phân môn Địa lí
Trang3
1
Địa công
nghiệp
(30% -
3,0điểm)
- Vai trò, đặc
điểm cấu
ca nnh công
nghip. Các
nhân tốảnh
hưởng ti s
phát trin
phân b công
nghip.
- Địa các
ngành công
nghip
- Một số hình
thức tổ chức
lãnh thổ công
nghiệp.
- Tác động của
công nghiệp
đối với môi
trường, phát
triển năng
lượng tái tạo,
định hướng
phát triển công
nghiệp trong
tương lai.
Nhn biết:
- Trình y được được vai trò, đặc điểm chung cơ cu ca sn xut
công nghip.
- Trình y được vai trò, đặc điểm s phân b mt s ngành công
nghip ch yếu trên thế gii :
+ Công nghiệp năng lượng.
+ Công nghiệp cơ khí.
+ Công nghiệp điện t - tin hc.
+ Công nghip sn xut hàng tiêu dùng.
+ Công nghip thc phm.
6
Thông hiu:
- Phân tích đưc các nhân tốảnh hưởng đến s phát trin phân b
công nghip:
+ V trí địa lí.
+ T nhiên ( khoáng sn, khí hu nguồn nước, đất, rng, bin).
+ Kinh tế - xã hội ( dân cư – lao động, tiến b khoa hc kĩ thuật, th
- Phân biệt được mt s hình thc t chc lãnh th công nghip:
+ Điểm công nghip.
+ Khu công nghip.
+ Trung tâm công nghip.
+ Vùng công nghip.
2
Vn dng:
- Giải thích được s phân b mt s ngành công nghip ch yếu trên
thế gii.
- Phân tích được tác đng ca công nghiệp đối với môi trường, s cn
thiết phi phát trin mnh các nguồn năng lượng sch.
1*(a;b)
2
Địa lý
ngành dịch
vụ (40% -
4,0 điểm)
-Vai trò, đặc
điểm, cấu
ngành dch v.
Các nhân tốảnh
hưởng ti s
phát trin
phân b dch
v.
- Địa ngành
giao thông vn
Nhận biết
- Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ.
- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải, bưu
chính viễn thông, thương mại, du lịch, tài chính ngân hàng.
6
Thông hiểu
- Phân tích được các nhân tốảnh hưởng ti phát trin phân b dch
v.
Phân tích được các nhân tốảnh hưởng đến s phát trin phân
6
Trang4
ti.
- Địa ngành
bưu chính
vin thông.
- Địa ngành
du lch
- Địa ngành
thương mại
tài chính ngân
bca giao thông vn tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lch,
tài chính ngân hàng.
- Trình bày được tình hình phát trin phân b các ngành giao thông
vn tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lch, tài chính ngân hàng
trên thế gii.
Vận dụng cao
Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa phương
1*
3
Môi trường
sự phát
triển bền
vững( 10%
- 1,0 điểm)
- Môi trường
tài nguyên
thiên nhiên.
- Môi trường
s phát trin
bn vng.
Nhận biết
Pn biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường vài nguyên thiên
nhn.
–Tnh bày được ki niệm sự cần thiết phải phát triển bn vững
2
Thông hiểu
- Phân tích được vai trò củai trường, tài nguyên thiên nhn đối với sự
phát triển của hội loài nời.
2
Vận dụng cao
Liên hệ được một số vấn đề về tăng trưởng xanh tại địa phương
4
KĨ NĂNG
(20% - 2,0
điểm)
D. năng
sử dụng bản
đồ, Atlat; làm
việc với bảng
số liệu biểu
đồ
- Sdụng bản đồ để trình bày giải thích nh hình phát triển, phân
bố các ngành kinh tế
- Vẽ biểu đồ, nhận xét biểu đồ, phân tích số liệu thống về một số
ngành kinh tế.
2
2
1*(a;b)
Scâu/ loi u
16 câu
TNKQ
12 u
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
| 1/4

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII- ĐỊA LÍ 10 (22-23)
Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nội Thông Vận dụng Thời điểm T Nhận biết Vận dụng dung kiến
Đơn vị kiến thức hiểu cao
Số CH gian T thức (phút) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH TL CH (phút) (phút) (phút) (phút)
- Vai trò, đặc điểm, cơ cấu của
công nghiệp. Các nhân tố ảnh
hưởng tới sự phát triển và phân 3 2,25 1 1,25 4 3,5 1,0 bố công nghiệp. 3 2,25 3 2,25 0.75
- Địa lí các ngành công nghiệp
Địa lí công - Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công 1 1,25 1 1,25 0,25 nghiệp. 1 nghiệp
- Giải thích được sự phân bố
một số ngành công nghiệp chủ yếu trên thế giới.
- Tác động của công nghiệp 1
đối với môi trường, phát triển 5 1 5 1,0 *(a;b)
năng lượng tái tạo, định hướng
phát triển công nghiệp trong tương lai.
–Vai trò, đặc điểm, cơ cấu của
dịch vụ. Các nhân tố ảnh
hưởng tới sự phát triển và phân 2 1,5 2 2,5 4 4,0 1,0 Địa lý bố dịch vụ. 2 ngành dịch vụ
Địa lí các ngành dịch vụ giao thông vận tải. 1 0,75 3 3,75 4 4,5 1,0
- Địa lí bưu chính – viễn thông. 1 0,75 1 1,25 2 2,0 0,5 Trang1
– Địa lí các ngành du lịch. 1 0,75 1* 8 1 1 8,75 1,25
- Địa lý ngành thương mại và tài chính ngân hàng 1 0,75 1 0,75 0,25 Môi
- Môi trường và tài nguyên
trường và thiên nhiên. 3 sự phát 2 1,5 2 2,5 4 4,0 1,0 triển bền vững
Kĩ năng sử
- Sử dụng bản đồ để trình bày
dụng bản và giải thích tình hình phát
đồ, Atlat; triển, phân bố các ngành kinh 4 làm việc tế 2 1,5 2 2,5 1 *(a;b) 5 4 1 9 2,0
với bảng - Vẽ biểu đồ, nhận xét biểu đồ,
số liệu và phân tích số liệu thống kê về biểu đồ một số ngành kinh tế. Tổng 16 12 12 15 2 10 1 8 28 2 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 100 100 4 Tỉ lệ 70 30 100 chung
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
MÔN: ĐỊA LÍ - Lớp 10 Nội Số câu ho Chương/
̉i theo mức đô ̣ nhâ ̣n thư ́ c TT Chủ đề dung/Đơn vi ̣
́ c đô ̣ đánh gia ́ Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lí Trang2
Địa lí công - Vai trò, đặc Nhận biết: 1 nghiệp
điểm và cơ cấu - Trình bày được được vai trò, đặc điểm chung và cơ cấu của sản xuất (30%
- của ngành công công nghiệp. 6 3,0điểm) nghiệp.
Các - Trình bày được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số ngành công nhân
tốảnh nghiệp chủ yếu trên thế giới : hưở
ng tới sự + Công nghiệp năng lượng.
phát triển và + Công nghiệp cơ khí.
phân bố công + Công nghiệp điện tử - tin học. nghiệp.
+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- Địa lí các + Công nghiệp thực phẩm. ngành công Thông hiểu: nghiệp
- Phân tích được các nhân tốảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố
- Một số hình công nghiệp:
thức tổ chức + Vị trí địa lí.
lãnh thổ công + Tự nhiên ( khoáng sản, khí hậu – nguồn nước, đất, rừng, biển). nghiệp.
+ Kinh tế - xã hội ( dân cư – lao động, tiến bộ khoa học – kĩ thuật, thị 2
- Tác động của - Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp: công
nghiệp + Điểm công nghiệp.
đối với môi + Khu công nghiệp. trường,
phát + Trung tâm công nghiệp. triển
năng + Vùng công nghiệp.
lượng tái tạo, Vận dụng: định
hướng - Giải thích được sự phân bố một số ngành công nghiệp chủ yếu trên phát triển công 1*(a;b) thế giới. nghiệp trong
- Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần tương lai.
thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng sạch. 2 Địa lý
-Vai trò, đặc Nhận biết
ngành dịch điểm, cơ cấu - Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. 6 vụ (40% -
ngành dịch vụ. - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải, bưu 4,0 điểm)
Các nhân tốảnh chính viễn thông, thương mại, du lịch, tài chính ngân hàng. hưởng tới sự
phát triển và Thông hiểu
phân bố dịch - Phân tích được các nhân tốảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch 6 vụ. vụ. - Địa lí ngành – giao thông vận
Phân tích được các nhân tốảnh hưởng đến sự phát triển và phân Trang3 tải.
bốcủa giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch,
- Địa lý ngành tài chính ngân hàng.
bưu chính – - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông viễn thông.
- Địa lý ngành vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch, tài chính ngân hàng du lịch trên thế giới. - Địa lí ngành thương mạ Vận dụng cao
i và Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa phương 1* tài chính ngân 3
Môi trường - Môi trường Nhận biết
và sự phát
và tài nguyên – Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên triển bền thiên nhiên. nhiên. 2
vững( 10% - Môi trường –Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững - 1,0 điểm) và sự phát triển bền vững. Thông hiểu
- Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với sự
phát triển của xã hội loài người. 2 Vận dụng cao
– Liên hệ được một số vấn đề về tăng trưởng xanh tại địa phương 4 KĨ NĂNG D.
năng - Sử dụng bản đồ để trình bày và giải thích tình hình phát triển, phân 2 2 1*(a;b)
(20% - 2,0 sử dụng bản bố các ngành kinh tế điểm)
đồ, Atlat; làm - Vẽ biểu đồ, nhận xét biểu đồ, phân tích số liệu thống kê về một số
việc với bảng ngành kinh tế. số liệu và biểu đồ Số câu/ loại câu 16 câu 12 câu 1 câu 1 câu TNKQ TNKQ TL TL Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% Trang4