Ma trận đặc tả đề thi giữa học kỳ 2 Địa Lí 10 Kết nối tri thức

Ma Trận Đặc Tả Đề Kiểm Tra học kì 2 Địa 10 Kết Nối Tri Thức có bảng đặc tả chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. Tài liệu bao gồm ma trận tham khảo đề thi học kì 2 và bảng đặc tả chi tiết cho soạn đề kèm theo. Các bạn xem và tham khảo và có những điều chỉnh phù hợp đơn vị mình giảng dạy.

Trang1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
STT
Nội dung kiến
thức/ kĩ năng
Đơn vị kiến thức/ kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng
%
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
A.CÁC NGUỒN
LỰC, mỘT SỐ
TIÊU CHÍ ĐÁNH
GIÁ SỰ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ.
A.1. Các nguồn lực phát triển kinh
tế.
2
3,0
5
0
16.7
A.2. cấu kinh tế, tổng sản phẩm
trong nước tổng thu nhập quốc
gia.
1
1,5
2
3,0
2
B. ĐỊA LÍ
NGÀNH NÔNG
NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP, THỦY
SẢN.
B.1.Vai trò, đặc điểm, các nhân tố
ảnh hưởng tới phát triển phân bố
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
2
1(a*)
3,0
5,0
1(b*)
7,5
10
1
63,3
B.2.Địa lí ngành nông nghiệp.
3
4,5
B.3. Địa ngành lâm nghiệp
thủy sản.
2
3,0
B.4. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp,
một số vấn đề phát triển nông
nghiệp hiện đại trên thế giới định
hướng phát triển nông nghiệp trong
tương lai.
1
1,5
2
3,0
6
C. KĨ NĂNG.
F.Tính toán, phân tích bảng số liệu.
1**
10
1
20
Tổng
6
16,5
9
13,5
1
10
1
5,0
15
3
45,0
100
Tỉ lệ %
40.0%
30.0%
10.0%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang2
MÔN: ĐỊA LÍ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức/kĩ
năng
Đơn vị kiến
thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
A. CÁC
NGUỒN
LỰC, mỘT
SỐ TIÊU
CHÍ ĐÁNH
GIÁ SỰ
PHÁT
TRIỂN KINH
TẾ.
A.1. Các nguồn
lực phát triển kinh
tế.
Thông hiểu:
Phân tích được sơ đồ ngun lc
Phân tích được vai trò ca mi loi ngun lực đối vi phát trin
kinh tế.
2
A.2.Cơ cấu kinh
tế, tổng sản phẩm
trong nước và
tổng thu nhập
quốc gia.
Nhn biết:
Trình bày được khái niệm cơ cấu kinh tế
1
Thông hiểu:
Phân biệt được các loi cấu kinh tế theo ngành, theo thành
phn kinh tế, theo lãnh th.
So sánh được mt s tiêu chí đánh giá sự phát trin kinh tế:
tng sn phẩm trong nước (GDP), tng thu nhp quc gia (GNI),
GDP và GNI bình quân đầu người.
2
2
B. ĐỊA LÍ
NGÀNH
NÔNG
NGHIỆP,
LÂM
NGHIỆP,
THỦY SẢN.
B.1.Vai trò, đặc
điểm, các nhân t
ảnh hưởng ti
phát trin và phân
b nông nghip,
lâm nghip, thy
sn.
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò, đặc điểm ca nông nghip, lâm nghip,
thu sn.
2
1(b*)
1(a*)
Vận Dụng Cao:
Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải thích đặc
điểm của sản xuất nông nghiệp.
B.2.Địa lí ngành
nông nghip.
Thông hiểu:
Trình bày được vai trò ca ngành trng trọt, chăn nuôi.
Giải thích được s phân b ca mt s y trng, vt nuôi
chính trên thế gii.
3
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang3
TT
Nội dung
kiến thức/kĩ
năng
Đơn vị kiến
thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
B.3. Địa lí ngành
lâm nghiệp và
thủy sản.
Nhận biết:
Trình bày được đặc điểm ca các ngành trong nông nghip,
lâm nghip, thu sn.
2
B.4. Tổ chức lãnh
thổ nông nghiệp,
một số vấn đề
phát triển nông
nghiệp hiện đại
trên thế giới và
định hướng phát
triển nông nghiệp
trong tương lai.
Nhận biết:
Trình bày được quan nim ca t chc lãnh th nông nghip.
1
Thông hiểu:
Trình bày được vai trò ca t chc lãnh th nông nghip.
Phân biệt được vai trò, đặc điểm mt s hình thc t chc lãnh
th nông nghip.
2
3
C. Kĩ năng
F.Tính toán, phân
tích bảng số liệu.
Vận dụng:
Tính toán, nhận xét bảng số liệu về .........
1**
Tổng
100
6 TN
1/2 TL
9 TN
1 TL
1/2 TL
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
100%
40%
30%
20%
10%
Ngày tháng 3 năm 2022
DUYT CA T TRƯỞNG
| 1/3

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Số CH Thời Tổng Nội dung kiến Vận dụng Vận dụng cao gian điểm STT
Đơn vị kiến thức/ kĩ năng thức/ kĩ năng (phút) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
A.1. Các nguồn lực phát triển kinh 1 A.CÁC NGUỒN 2 3,0 LỰC, mỘT SỐ tế. TIÊU CHÍ ĐÁNH
A.2. Cơ cấu kinh tế, tổng sản phẩm 5 0 16.7 GIÁ SỰ PHÁT
trong nước và tổng thu nhập quốc 1 1,5 2 3,0
TRIỂN KINH TẾ. gia.
B.1.Vai trò, đặc điểm, các nhân tố 2 B. ĐỊA LÍ
ảnh hưởng tới phát triển và phân bố 2 3,0 1(b*) 7,5 NGÀNH NÔNG 1(a*) 5,0 NGHIỆP, LÂM
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. NGHIỆP, THỦY
B.2.Địa lí ngành nông nghiệp. 3 4,5 SẢN.
B.3. Địa lí ngành lâm nghiệp và thủy sản. 2 3,0 10 1 63,3
B.4. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp,
một số vấn đề phát triển nông
nghiệp hiện đại trên thế giới và định 1 1,5 2 3,0
hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai. 6 C. KĨ NĂNG.
F.Tính toán, phân tích bảng số liệu. 10 1 20 1** Tổng 6 16,5 9 13,5 1 10 1 5,0 15 3 45,0 100 Tỉ lệ % 40.0% 30.0% 20.0% 10.0% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trang1 thuvienhoclieu.com
MÔN: ĐỊA LÍ 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức/kĩ thức/kĩ năng Nhận Thông Vận Vận năng biết hiểu dụng dụng cao A.1. Các nguồn Thông hiểu:
lực phát triển kinh – Phân tích được sơ đồ nguồn lực 2 tế.
– Phân tích được vai trò của mỗi loại nguồn lực đối với phát triển A. CÁC kinh tế. NGUỒN LỰC, mỘT SỐ TIÊU A.2.Cơ cấu kinh 1 Nhận biết: CHÍ ĐÁNH tế, tổng sản phẩm
– Trình bày được khái niệm cơ cấu kinh tế 1 GIÁ SỰ trong nước và PHÁT tổng thu nhập TRIỂN KINH Thông hiểu: quốc gia. TẾ.
– Phân biệt được các loại cơ cấu kinh tế theo ngành, theo thành
phần kinh tế, theo lãnh thổ. 2
– So sánh được một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế:
tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng thu nhập quốc gia (GNI),
GDP và GNI bình quân đầu người. B. ĐỊA LÍ B.1.Vai trò, đặc Nhận biết: điể NGÀNH m, các nhân tố
- Trình bày được vai trò, đặc điểm của nông nghiệp, lâm nghiệp, ảnh hưởng tới 2 NÔNG thuỷ sản. 2 1(a*) NGHIỆP, phát triển và phân Vận Dụng Cao: 1(b*) LÂM bố nông nghiệp,
– Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải thích đặc NGHIỆP, lâm nghiệp, thủy
điểm của sản xuất nông nghiệp.
THỦY SẢN. sản. B.2.Địa lí ngành Thông hiểu: nông nghiệp.
– Trình bày được vai trò của ngành trồng trọt, chăn nuôi.
– Giải thích được sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi 3 chính trên thế giới.
thuvienhoclieu.com Trang2 thuvienhoclieu.com TT Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức/kĩ thức/kĩ năng Nhận Thông Vận Vận năng biết hiểu dụng dụng cao B.3. Địa lí ngành Nhận biết: lâm nghiệp và
– Trình bày được đặc điểm của các ngành trong nông nghiệp, 2 thủy sản. lâm nghiệp, thuỷ sản. B.4. Tổ chức lãnh Nhận biết:
thổ nông nghiệp, – Trình bày được quan niệm của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. một số vấn đề 1 phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới và Thông hiểu: định hướng phát
triển nông nghiệp – Trình bày được vai trò của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. 2 trong tương lai.
– Phân biệt được vai trò, đặc điểm một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. 3 C. Kĩ năng F.Tính toán, phân Vận dụng:
tích bảng số liệu.
– Tính toán, nhận xét bảng số liệu về ......... 1** Tổng 100 6 TN 9 TN 1/2 TL 1 TL 1/2 TL
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 100% 40% 30% 20% 10%
Ngày tháng 3 năm 2022
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
thuvienhoclieu.com Trang3