Ma trận đặc tả đề thi Toán 10 Kết nối tri thức giữa HK2 năm 2022-2023

Ma trận đặc tả đề thi Toán 10 Kết nối tri thức giữa HK2 năm 2022-2023 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu (50%)
Câu hỏi tự luận: 5 câu (50%)
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Th
ời
gia
n
(ph
út)
Số CH
Th
ời
gia
n
(ph
út)
Số CH
Th
ời
gia
n
(ph
út)
Số CH
Thời
gian
(phú
t)
Số
CH
Thời
gian
(phú
t)
TN
TL
Chương VI. Hàm
số, đồ thị và ứng
dụng
1.1. Hàm số
1
1
2
2
1.2. Hàm số bậc
hai
2
1
(TL: 1đ)
1
(TL:
1đ)
2
1.3. Dấu tam thức
bậc hai
2
1
(TL:
0,5đ
3
2
1.4.phương trình
quy về phương
trình bậc hai
2
1
(TL:
0,5đ
2
Chương VII.
Phương pháp tọa
độ trong mặt
phẳng
2.1.Phương trình
đường thẳng
2
1
(TL:
)
2
1
2.2. vị trí tương
2
2
đối, góc và khoảng
cách
2.3 Đường tròn
trong mặt phẳng
tọa độ
1
1
1
(TL:
2
1
Tổng
12
5
2
1
15
6
60p
h
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan gồm 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TOÁN 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh g
1
HÀM S, Đ TH VÀ NG
DNG
Hàm số
Nhận biết:
- Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị
-Nhận biết được sự đồng biến, nghịch biến của hàm bậc nhất
- Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ thị hàm số
-Nhận biết được giá trị của hàm số tại 1 điểm với hàm số cho trước
Thông hiểu: Tìm được tập xác định của hàm số: hàm số phân thức, hàm số
chứa căn
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh g
Hàm số
bậc hai
Nhận biết:
- Nhận biết được hàm số bậc hai.
- Nhận biết được đỉnh, trục đối xứng.
- Nhận biết được các khoảng đồng biến, nghịch biến, tập giá trị của hàm số
bậc hai khi biết hàm số hoặc đồ thị hàm số.
Thông hiểu:
-Vẽ được đồ thị hàm số bậc hai cho trước.
Vận dụng cao
Giải quyết được bài toán thực tế liên quan đến hàm số bậc hai và đồ thị.
Dấu của
tam thức
bậc hai
Nhận biết:
- Nhận dạng được tam thức bậc hai.
- Nhận biết định lý về dấu của tam thức bậc hai.
- Nhận biết được điều kiện để tam thc bậc hai luôn dương, luôn âm với
mọi
x
.
Thông hiểu:
- Xác định được bảng xét dấu khi cho trước tam thức bậc hai.
- Tìm tập nghiệm của bất phương trình bậc hai.
-Tìm tham số m để tam thức bậc hai (BPT bậc hai) thỏa điều kiện cho trước
( a không có tham số m).
Phương
tình quy về
phương
trình bậc
hai
Nhận biết:
- Nhận biết nghiệm của phương trình dạng:
2
ax bx c dx e
hoặc
22
ax bx c dx ex f
-Thông hiểu:
Tìm được nghiêm của các dạng phương trình trên
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh g
2
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG MẶT PHNG
Phương
trình
đường
thẳng
Nhận biết
- Xác định được VTPT, VTCP khi cho biết phương trình đường thẳng.
- Nhận dạng phương trình đường thẳng khi biết 1 điểm nằm trên đường
thẳng và VTCP (VTPT).
Vận dụng thấp
Viết phương trình đường thẳng khi biết điểm và vtpt hoặc vtcp của nó
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm, song song hoặc vuông góc với
đường thẳng cho trước
Vị trí
tương đối
của 2
đường
thẳng. Góc
khoảng
cách
Nhận biết
- Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
- Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng.
-Nhận biết được vị trí tương đối hai đường thẳng cho trước
Đường
tròn
Nhận biết
- Nhận biết phương trình đường tròn.
- Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó.
Thông hiểu
- Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua.
- Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B
tọa độ cho trước).
- Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâmbán kính
Vận dụng thấp
- Xác định được phương trình đường tròn dựa vào dữ kiện khác
Tổng
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu (50%)
Câu hỏi tự luận: 5 câu (50%)

Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH cao Th Th Th ời
Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức ời ời Thời Thời gia gia gia gian Số gian n Số CH Số CH Số CH TN TL n n (phú CH (phú (ph (ph (ph t) t) út) út) út) 1.1. Hàm số 1 1 2 1 2 1.2. Hàm số bậc 1 (TL: 2 (TL: 1đ) 1đ) 2 hai Chương VI. Hàm
số, đồ thị và ứng 1.3. Dấu tam thức 1 2 dụng bậc hai (TL: 3 0,5đ 2 1.4.phương trình 1 quy về phương 2 (TL: 2 trình bậc hai 0,5đ 1 Chương VII. 2.1.Phương trình 2 (TL:
Phương pháp tọa đường thẳng 2 1đ) 1 độ trong mặt phẳng 2.2. vị trí tương 2 2 đối, góc và khoảng cách 2.3 Đường tròn 1 trong mặt phẳng 1 1 (TL: 2 1 tọa độ Tổng 6 60p 12 5 2 1 15 h Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan gồm 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Đơn vị TT
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận biết:
- Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị
HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG
-Nhận biết được sự đồng biến, nghịch biến của hàm bậc nhất 1 Hàm số DỤNG
- Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ thị hàm số
-Nhận biết được giá trị của hàm số tại 1 điểm với hàm số cho trước
Thông hiểu: Tìm được tập xác định của hàm số: hàm số phân thức, hàm số chứa căn Đơn vị TT
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận biết:
- Nhận biết được hàm số bậc hai.
- Nhận biết được đỉnh, trục đối xứng. Hàm số
- Nhận biết được các khoảng đồng biến, nghịch biến, tập giá trị của hàm số
bậc hai khi biết hàm số hoặc đồ thị hàm số. bậc hai Thông hiểu:
-Vẽ được đồ thị hàm số bậc hai cho trước. Vận dụng cao
Giải quyết được bài toán thực tế liên quan đến hàm số bậc hai và đồ thị. Nhận biết:
- Nhận dạng được tam thức bậc hai.
- Nhận biết định lý về dấu của tam thức bậc hai. Dấu của
- Nhận biết được điều kiện để tam thức bậc hai luôn dương, luôn âm với mọi tam thức x . Thông hiểu: bậc hai
- Xác định được bảng xét dấu khi cho trước tam thức bậc hai.
- Tìm tập nghiệm của bất phương trình bậc hai.
-Tìm tham số m để tam thức bậc hai (BPT bậc hai) thỏa điều kiện cho trước ( a không có tham số m). Phương Nhận biết:
tình quy về - Nhận biết nghiệm của phương trình dạng: phương 2
ax bx c dx e hoặc 2 2
ax bx c dx ex f trình bậc -Thông hiểu: hai
Tìm được nghiêm của các dạng phương trình trên Đơn vị TT
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận biết
- Xác định được VTPT, VTCP khi cho biết phương trình đường thẳng. Phương
- Nhận dạng phương trình đường thẳng khi biết 1 điểm nằm trên đường thẳng và VTCP (VTPT). trình Vận dụng thấp đường
Viết phương trình đường thẳng thẳng
khi biết điểm và vtpt hoặc vtcp của nó
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm, song song hoặc vuông góc với
đường thẳng cho trước Vị trí
tương đối Nhận biết của
2 - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ đường
- Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng. 2 TRONG MẶT PHẲNG
thẳng. Góc -Nhận biết được vị trí tương đối hai đường thẳng cho trước và khoảng cách Nhận biết
- Nhận biết phương trình đường tròn.
- Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó. Thông hiểu Đường
- Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua. tròn
- Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B có tọa độ cho trước).
- Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính Vận dụng thấp
- Xác định được phương trình đường tròn dựa vào dữ kiện khác Tổng