Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 GDCD 12 năm học 2020-2021

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Giáo dục công dân 12 năm học 2020-2021. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
MA TRN KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: GDCD - LP 12
Ch đ/Bài
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Bài 1. Pháp lut
và đi sng
- Nêu được ki nim,
bn cht, đặc trưng
ca pp lut.
- Hiểu được vai trò ca
pháp lut trong đời
sng hi.
- Hiểu đưc mi quan
h gia pháp lut
đo đc.
- Đánh g được
hành vi ca bn thân
và ngưi kc theo
các chun mc ca
pháp lut.
- La chn ch
x s đúng khi s
dng pp lut để
thc hin và bo
v quyn và li
ích hp pháp ca
công n.
S u: 9
S đim: 3
T l: 30%
S u: 4
S đim: 1,33
T l: 13,3 %
S u: 3
S đim: 1,0
T l: 10%
S u: 1
S đim: 0,33
T l: 3,3 %
S u: 1
S đim: 0,33
T l: 3,3 %
S u: 9
S đim: 3
T l: 30%
Bài 2. Thc hin
pp lut
- Nêu đưc ki nim
thc hin pp lut,
các hình thc thc
hin pháp lut và các
loi vi phm pháp lut
- Phân bit được các
hình thc thc hin
pháp lut.
- Hiu được vi phm
pháp lut trách
nhim pháp lí.
- ng h các hành
vi thc hiện đúng
pháp lut.
- P pn nhng
hành vi làm trái
pháp lut.
- Thc hiện đúng
theo quy đnh ca
pháp lut.
- Vn dng kiến
thc đã học để
gii quyết các
nh hung c th.
S u: 15
S đim: 5,0
T l: 50 %
S u: 6
S đim: 2,0
T l: 20 %
S u: 4
S đim: 1,33
T l: 13,3 %
S u: 3
S đim: 1
T l: 10%
S u: 2
S đim: 0,66
T l: 6,6 %
S u: 15
S đim: 5,0
T l: 50 %
Ch đề: Quyn
bình đẳng ca
công n trong
mt s lĩnh vc
của đi sng
. Biết được thế nào
bình đẳng v quyn
nghĩa vụ.
Hiểu được thế nào
bình đẳng v trách
nhim pháp .
- Hiểu đưc thế nào là
bình đẳng trong hôn
- Đánh g được
hành vi vi phm
quyn bình đẳng ca
công dân trước pp
lut trong lĩnh
Trang 2
hi
nhân và gia đình.
vc hôn nhân, gia
đình.
S u: 6
S đim: 2,0
T l: 20 %
S u: 2
S đim: 0,66
T l: 6,6 %
S u: 2
S đim: 0,66
T l: 6,6 %
S u: 2
S đim: 0,66
T l: 6,6 %
S u: 6
S đim: 2,0
T l: 20 %
Tng s câu: 30
Tng s đim: 10
T l: 100 %
S câu: 12
S đim: 4
T l: 40%
S câu: 9
S đim: 3
T l: 30%
S câu: 6
S đim: 2
T l: 20%
S câu: 3
S đim: 1
T l: 10%
S câu: 30
S đim: 10
T l: 100 %
| 1/2

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: GDCD - LỚP 12
Mức độ nhận thức Chủ đề/Bài Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Bài 1. Pháp luật - Nêu được khái niệm,
- Hiểu được vai trò của - Đánh giá được - Lựa chọn cách và đời sống bản chất, đặc trưng pháp luật trong đời hành vi của bản thân xử sự đúng khi sử của pháp luật. sống xã hội.
và người khác theo dụng pháp luật để - Hiểu được mối quan các chuẩn mực của thực hiện và bảo hệ giữa pháp luật và pháp luật. vệ quyền và lợi đạo đức. ích hợp pháp của công dân. Số câu: 9 Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 9 Số điểm: 3 Số điểm: 1,33 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,33 Số điểm: 0,33 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 13,3 % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 3,3 % Tỉ lệ: 3,3 % Tỉ lệ: 30% Bài 2. Thực hiện - Nêu được khái niệm - Phân biệt được các - Ủng hộ các hành - Thực hiện đúng pháp luật thực hiện pháp luật, hình thức thực hiện vi thực hiện đúng theo quy định của các hình thức thực pháp luật. pháp luật. pháp luật. hiện pháp luật và các - Hiểu được vi phạm - Phê phán những - Vận dụng kiến loại vi phạm pháp luật pháp luật và trách hành vi làm trái thức đã học để nhiệm pháp lí. pháp luật. giải quyết các tình huống cụ thể. Số câu: 15 Số câu: 6 Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 15 Số điểm: 5,0 Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,33 Số điểm: 1 Số điểm: 0,66 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50 % Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 13,3 % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 6,6 % Tỉ lệ: 50 % Chủ đề: Quyền
. Biết được thế nào là
Hiểu được thế nào là - Đánh giá được
bình đẳng của bình đẳng về quyền và bình đẳng về trách hành vi vi phạm công dân trong nghĩa vụ. nhiệm pháp lí. quyền bình đẳng của một số lĩnh vực
- Hiểu được thế nào là công dân trước pháp
của đời sống xã
bình đẳng trong hôn luật và trong lĩnh Trang 1 hội nhân và gia đình. vực hôn nhân, gia đình. Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 6 Số điểm: 2,0 Số điểm: 0,66 Số điểm: 0,66 Số điểm: 0,66 Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 6,6 % Tỉ lệ: 6,6 % Tỉ lệ: 6,6 %
Tỉ lệ: 20 %
Tổng số câu: 30 Số câu: 12 Số câu: 9 Số câu: 6 Số câu: 3
Số câu: 30
Tổng số điểm: 10 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 % Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10%
Tỉ lệ: 100 % Trang 2