Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Lịch Sử 11 năm học 2020-2021

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Lịch Sử 11 năm học 2020-2021 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 1 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
1 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Lịch Sử 11 năm học 2020-2021

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Lịch Sử 11 năm học 2020-2021 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 1 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
Trang 1
MA TRN KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC 2020-2021
Môn: LCH S - LP 11
I . NI DUNG.
STT
TÊN BÀI
NI DUNG
S CÂU
T LUN
S CÂU
TRC
NGHIM
1
Nht Bn
- Nht t đầu thế k XIX đến trưc 1868.
- Cuc Duy tân Minh Tr.
- Nht chuyển sang giai đoạn đế quc
ch nghĩa.
1 câu NB
2 câu (1 TH
và 1 VDT)
2
n Đ
- Tình hình kinh tế - hi Ân Độ na
sau TK XIX.
- Đảng Quốc đại phong trào dân tc
(1885- 1908).
3 câu TH
3
Trung Quc
- Tôn Trung Sơn Cách mạng Tân Hi
1911.
5 câu (2 TH
và 3 VDT)
4
Các nước ĐNA
(cui thế k XIX -
đầu thế k XX)
- Qúa trình xâm lược ca CNTD vào các
nước ĐNA.
- Phong trào đu tranh chng Pháp ca
nhân dân Lào và Campuchia.
- Xiêm gia TK XIX - đầu TK XX.
1 câu NB
2 câu TH
5
Chiến tranh thế
gii th nht (1914
- 1918)
- Nguyên nhân ca chiến tranh.
- Din biến ca chiến tranh.
- Kết cc ca chiến tranh.
½ câu NB
và ½ câu
VDC
3 câu (1TH
và 2 VDT)
TNG CNG
2 câu
15 câu
II. CẤU TRÚC Đ: 50% TN VÀ 50% TL.
- 15 CÂU TRC NGHIM (5 ĐIỂM). TRONG ĐÓ GM 9 CÂU THÔNG HIU 6 CÂU
VDT.
- 2 CÂU T LUN (5 ĐIỂM). TRONG ĐÓ GM 1 CÂU NHN BIT VÀ 1 CÂU VA NHN
BIT VA VDC.
GHI CHÚ: PHN T LUN, CÂU NHN BIT TH RA MT TRONG HAI NI DUNG:
HOC NHT BN HOC ĐÔNG NAM Á.
| 1/1

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: LỊCH SỬ - LỚP 11 I . NỘI DUNG. STT TÊN BÀI NỘI DUNG SỐ CÂU SỐ CÂU TỰ LUẬN TRẮC NGHIỆM 1 Nhật Bản
- Nhật từ đầu thế kỉ XIX đến trước 1868. 2 câu (1 TH - Cuộc Duy tân Minh Trị. 1 câu NB và 1 VDT)
- Nhật chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa. 2 Ấn Độ
- Tình hình kinh tế - xã hội Ân Độ nửa 3 câu TH sau TK XIX.
- Đảng Quốc đại và phong trào dân tộc (1885- 1908). 3 Trung Quốc
- Tôn Trung Sơn và Cách mạng Tân Hợi 5 câu (2 TH 1911. và 3 VDT) 4
Các nước ĐNA - Qúa trình xâm lược của CNTD vào các 1 câu NB 2 câu TH
(cuối thế kỉ XIX - nước ĐNA. đầu thế kỉ XX)
- Phong trào đấu tranh chống Pháp của
nhân dân Lào và Campuchia.
- Xiêm giữa TK XIX - đầu TK XX. 5
Chiến tranh thế - Nguyên nhân của chiến tranh. ½ câu NB 3 câu (1TH
giới thứ nhất (1914 - Diễn biến của chiến tranh. và ½ câu và 2 VDT) - 1918)
- Kết cục của chiến tranh. VDC TỔNG CỘNG 2 câu 15 câu
II. CẤU TRÚC ĐỀ: 50% TN VÀ 50% TL.
- 15 CÂU TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM). TRONG ĐÓ GỒM 9 CÂU THÔNG HIỂU VÀ 6 CÂU VDT.
- 2 CÂU TỰ LUẬN (5 ĐIỂM). TRONG ĐÓ GỒM 1 CÂU NHẬN BIẾT VÀ 1 CÂU VỪA NHẬN BIẾT VỪA VDC.
GHI CHÚ: PHẦN TỰ LUẬN, CÂU NHẬN BIẾT CÓ THỂ RA MỘT TRONG HAI NỘI DUNG:
HOẶC NHẬT BẢN HOẶC ĐÔNG NAM Á. Trang 1