Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn địa 10 năm học 2020-2021

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn địa 10 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang. Tài liệu bao gồm ma trận tham khảo đề thi học kì 1 và bảng đặc tả chi tiết cho soạn đề kèm theo. Các bạn xem và tham khảo và có những điều chỉnh phù hợp đơn vị mình giảng dạy.

 

Trang1
MA TRN KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: ĐỊA LÍ - LP 10
Hình thc: 50% trc nghim, 50% t lun
Ni dung: T bài 2 đến bài 14 SGK Địa Lí 10 Cơ bản
Cấp độ
Tên ch đề
( Bài )
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
trụ, các h
qu chuyển động
của Trái Đất
Khái quát v
Tr, H
Mt Tri,
Trái Đất
trong HMT.
Trình bày
được các h
qu chuyn
động xung
quanh Mt
Tri ca
Trái Đất.
Áp dng tính
gi các quc
gia trên thế gii.
Gii thích các
hiện tượng địa
liên quan
đến h qu
chuyển động
xung quanh
MT của TĐ.
S câu:
S điểm:
2 câu
0,66 điểm
1 câu
1,5 điểm
1 câu
0,33 điểm
1 câu: 0,5 điểm
5 TN= 1,66 đ
2 TL = 2,0 đ
Cu trúc ca Trái
Đất, tác động ca
ni lc ngoi
lực đến địa hình
b mặt TĐ
Biết được c
lp cu trúc
của Trái Đất
Gii thích tác
động ca quá
trình phong hóa
đến địa hình b
mặt Trái Đất.
S câu:
S điểm
1 câu
0,33 điểm
1 câu
0,33 điểm
4 TN= 1,33đ
Khí quyn
- Các khi
khí và các
frông.
- S phân b
khí áp..
- S phân b
nhiệt độ
không khí
trên Trái Đất
theo vĩ độ.
Trình bày
các nhân
t nh
hưởng đến
ng
mưa, sự
phân b
mưa trên
Trái Đất
.
Gii thích
nguyên nhân
hình thành mt
s loi gió chính
trên Trái Đất
Liên h
gii thích
s phân
b ng
mưa
nước ta
mt
s nơi
trên Trái
Đất.
Gii thích
được s
phân b
nhiệt độ
không khí
trên Trái
Đất.
Trang2
S câu:
S điểm:
3 câu
1,0 điểm
1 câu
2,0 đim
1 câu
1,5 đim
1 câu
0,33 điểm
1 câu
1,0 đim
1câu
0,33 điểm
6 TN=2,0đ
1 TL= 3,0 đ
Tng s câu: 15
câu TN, 2 câu TL
Tổng điểm: 10,0
6 câu
2,0 đim
Câu 2:
Ý 1:2,0 đ
Câu 1
Ý 1:1,5 đ
3 câu
1,0 đim
Câu 2
Ý 2: 1,0
đ
1 câu
0,33 điểm
Câu 1
Ý 2: 0,5đ
15 câu TN
2 câu TL
10 điểm
| 1/2

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: ĐỊA LÍ - LỚP 10
Hình thức: 50% trắc nghiệm, 50% tự luận
Nội dung: Từ bài 2 đến bài 14 SGK Địa Lí 10 Cơ bản
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao ( Bài ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Vũ trụ, các hệ Khái quát về Nắm được các Trình bày Áp dụng tính Giải thích các
quả chuyển động Vũ Trụ, Hệ
hệ quả chuyển được các hệ giờ ở các quốc hiện tượng địa của Trái Đất Mặt Trời,
động tự quay quả chuyển gia trên thế giới. lí liên quan Trái Đất
quanh trụccủa động xung đến hệ quả trong HMT. Trái Đất. quanh Mặt chuyển động Trời của xung quanh Trái Đất. MT của TĐ. Số câu: 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu
1 câu: 0,5 điểm 5 TN= 1,66 đ Số điểm: 0,66 điểm 0,33 điểm 1,5 điểm 0,33 điểm 2 TL = 2,0 đ
Cấu trúc của Trái Biết được các Hiểu được tác Giải thích tác
Đất, tác động của lớp cấu trúc động của ngoại động của quá
nội lực và ngoại của Trái Đất lực đến địa trình phong hóa
lực đến địa hình hình bề mặt đến địa hình bề bề mặt TĐ TĐ mặt Trái Đất. Số câu: 1 câu 2câu 1 câu 4 TN= 1,33đ Số điểm 0,33 điểm 0,66 điểm 0,33 điểm Khí quyển - Các khối
Trình bày Tính chất một . Giải thích Liên hệ Giải thích khí và các các nhân số loại gió nguyên nhân giải thích được sự frông. tố ảnh chính trên trái
hình thành một sự phân phân bố - Sự phân bố hưởng đến đất.
số loại gió chính bố lượng nhiệt độ khí áp.. lượng . trên Trái Đất mưa ở không khí - Sự phân bố mưa, sự nước ta trên Trái nhiệt độ phân bố và một Đất. không khí mưa trên số nơi
trên Trái Đất Trái Đất trên Trái theo vĩ độ. Đất. Trang1 Số câu: 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1câu 6 TN=2,0đ Số điểm: 1,0 điểm 2,0 điểm 0,33 điểm 1,5 điểm 0,33 điểm 1,0 điểm 0,33 điểm 1 TL= 3,0 đ
Tổng số câu: 15 6 câu Câu 2: 5 câu Câu 1 3 câu Câu 2 1 câu Câu 1 15 câu TN câu TN, 2 câu TL 2,0 điểm Ý 1:2,0 đ 1,66 điểm Ý 1:1,5 đ 1,0 điểm Ý 2: 1,0 0,33 điểm Ý 2: 0,5đ 2 câu TL Tổng điểm: 10,0 đ 10 điểm Trang2