Ma trận đề kiểm tra môn Lịch sử 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết

Ma trận đề kiểm tra môn Lịch sử 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 12 trang. Ma trận rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Lịch sử. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ 2
MÔN: LCH S, LP 12 THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
i 21.
Xây dng
ch nghĩa
hi
min Bc,
đấu tranh
chống đế
quốc
cnh
quyn Sài
n
min Nam
(1954 -
1965)
I. Tình hình
nhim
v cách
mạng nước
ta sau Hip
định
Giơnevơ
năm 1954
v Đông
Dương.
1
0,5
15
10
1
0,5
2,5
II. Min
Nam đấu
tranh chng
chế độ -
Dim, gi
1
0,5
1*
1
gìn phát
trin lc
ng cách
mng, tiến
tới đồng
khi (1959-
1960).
0,5
2,5
III. Min
Bc xây
dựng sở
vt cht
thuật ca
ch nghĩa
hi
(1961-
1965)
1
0,5
1
1
1*
1**
2
1,5
5
IV. Min
Nam chiến
đấu chng
chiến lước
“Chiến
tranh đặc
bit’của đế
quốc
(1961-
1965)
2
1
3
3
5
4
12,5
2
Bài 22.
Hai min
I. Chiến
đấu chng
2
1
1
1
1*
3
đất nước
trc tiếp
chiến đấu
chống đế
quốc
xâm lược.
Min Bc
va chiến
đấu va
sn xut
(1965 -
1973)
chiến lược
Chiến tranh
cc b ca
đế quốc
Min
Nam
(1965-
1968).
2
7,5
II. Chiến
đấu chng
chiến lược
Vit Nam
hóa chiến
tranh
Đông
Dương hóa
chiến tranh
của
(1969-
1973).
1
0,5
1
1
1*
2
1,5
5
III. Min
Bc khôi
phc
phát trin
1
0,5
1
1
1*
1**
2
kinh tế-
hi, chiến
đấu chng
chiến tranh
phá hoi
ln th hai
của
làm nghĩa
v hu
phương
(1969-
1973).
1,5
5
IV. Hip
định Pari
năm 1973
v chm
dt chiến
tranh lp li
hòa bình
Vit Nam.
1
0,5
1
1
2
1,5
5
3
Bài 23.
Khôi phc
phát
trin kinh
tế - hi
min
Bc, gii
phóng
I. Min
Nam đấu
tranh chng
địch bình
định, ln
chiếm to
thế lc
tiến ti gii
1
0,5
1
1
2
1,5
5
hoàn toàn
min Nam
(1973 -
1975)
phóng hoàn
toàn.
II. Gii
phóng hoàn
toàn min
Nam, giành
toàn v
lãnh th t
quc
4
2
2
2
1*
6
4
15
III. Nguyên
nhân thng
lợi, ý nghĩa
lch s ca
cuc kháng
chiến
chống
cu
nước(1954-
1975)
1
0,5
1
1
1*
1**
2
1,5
5
Tng
16
8
12
12
1
15
1
10
28
2
45
70
T l % tng
mức độ nhn
thc
40
20
10
28
2
45
100
T l chung
70
30
30
45
100
- Vi câu hi mức độ nhn biết và thông hiu thì mi câu hi cần được ra mt ch báo ca mc đ kiến thc, k năng cần kim
tra, đánh giá tương ng (1 gch đu dòng thuc mức độ đó).
- (1* ) Giáo viên có th ra 1 câu hỏi cho đề kim tra cấp độ vn dng đơn vị kiến thc ca bài 21 hoc 22 hoc 23.
- (1**) Giáo viên có th ra 1 câu hi cho đ kim tra cấp độ vn dng đơn vị kiến thc ca bài 21 hoc 22 hoc 23.
BNG ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: LCH S, LP 12 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT.
T
T
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Vit Nam t
năm 1954 đến
năm 1975
i 21. Xây dng
ch nghĩa hội
min Bc, đấu tranh
chống đế quc Mĩ
chính quyn i
n min Nam
(1954 - 1965)
Nhn biết:
- Nêu được tình hình nước ta sau
Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 : Đất
nước b chia ct làm hai min (tm
thi).
- Trình y được phong trào “Đồng
khởi”; sự ra đời ca Mt trn dân
tc gii phóng min Nam Vit
Nam.
- Nêu đưc ni dung ca Đi hi
đại biu toàn quc ln th III ca
Đảng (9 - 1960).
5
Thông hiu:
- Hiu được ni dung chính ca Đi
hi đi biu toàn quc ln th III
ca Đng (9 - 1960), nhim v ca
4
T
T
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
cách mng Vit Nam
- Nêu được đặc điểm ca chiến
ợc “Chiến tranh đặc bit” của Mĩ.
Cuc đu tranh ca nhân dân ta phá
“ấp chiến lược”, chiến thng p
Bc và chiến dch tiến công địch
trong đông xuân 1964 - 1965 ; ý
nghĩa của các s kin trên: làm phá
sn v cơ bản chiến lược “Chiến
tranh đc bit” của Mĩ.
Vn dng:
- Phân tích được ý nghĩa của phong
trào “Đng khi” sự ra đời ca
Mt trn dân tc gii phóng min
Nam Vit Nam.
- Phân tích được ý nghĩa Đại hi III
ca Đng.
1*
Vn dng cao:
- Nhận xét được tác đng ca cách
mng mi min và mi quan h
khăng khít của cách mng hai min
Nam Bc.
1**
T
T
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
Bài 22. Hai min
đất nưc trc tiếp
chiến đấu chống đế
quốc Mĩ xâm lược.
Min Bc va
chiến đấu va sn
xut (1965 - 1973)
Nhn biết:
- Trình bày (được) ý nghĩa thắng
li ca chiến thng Vạn Tường,
cuc Tng tiến công và ni dy Tết
Mu Thân (1968).
- Trình bày được nhng thành tích
trong chiến đấu chng chiến tranh
phá hoi của Mĩ lần th hai (1972).
- Trình y đưc nhng thng li
v chính tr và ngoi giao ca nhân
dân min Nam làm tht bi chiến
c Vit Nam hóa chiến tranh.
- Trình y (đưc) cuc tiến ng
chiến lưc năm 1972.
- Nêu đưc nội dung và ý nghĩa của
Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chm
dt chiến tranh Vit Nam.
5
Thông hiu:
- Hiu được âm mưu th đoạn
của trong chiến lược “Chiến
tranh cc b”.
- Nêu được đặc đim chính ca
chiến ợc “Việt Nam h chiến
tranh” của đế quốc Mĩ (1969
4
T
T
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1972).
- Hiu được ý nghĩa của Pari
năm 1973…
Vn dng:
- Phân tích (được) ý nghĩa của cuc
Tng tiến công ni dy xuân
Mu Thân 1968.
- Phân tích được nguyên nhân
phi thc hin chiến ợc “Việt
Nam hoá chiến tranh”.
- Phân tích được vai trò, ý nghĩa
ca hậu phương miền Bc vi cách
mng miền Nam ý nghĩa ca
trận “Điện Biên Ph trên không”
năm 1972.
- Phân tích được ý nghĩa ca cuc
tiến công chiến c năm 1972.
1*
Vn dng cao:
- Nhận xét được vai trò ca hu
phương lớn min Bc đi vi cuc
kháng chiến chống Mĩ cứu nước
1**
T
T
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1954-1975
Bài 23. Khôi phc
và phát trin kinh
tế - xã hi min
Bc, gii phóng
hoàn toàn min
Nam (1973 - 1975)
Nhn biết:
- Nêu đưc bi cnh và ch
trương, kế hoch gii phóng min
Nam.
- Trình bày đưc din biến chính
ca nhng chiến dch ln trong
cuc Tng tiến công và ni dy
Xuân 1975 : chiến dchy
Nguyên, chiến dch Huế - Đà
Nng, chiến dch, H Chí Minh.
6
Thông hiu:
- Hiu đưc ti sao Đng đ ra ch
trương, kế hoch gii phóng min
Nam trong hai m, s điu chnh
4
T
T
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
kp thi ca Đng
- Hiu đưc lí do Đng chny
Nguyên địa bàn tn công đu
tiên…
Vn dng:
- Phânch được ý nghĩa của các
chiến dch trong cuc tng tiến
công và ni dy xuân 1975.
- Phânch được ý nghĩa lịch s
nguyên nhân thng li ca cuc
kháng chiến chng Mĩ, cu nưc.
1*
Vn dng cao:
- Đánh giá đưc s lãnh đạo tài
tình, sáng sut ca Đng trong
kháng chiến chng Mĩ.
1**
T l % tng mc đ nhn thc
40
30
20
10
100
T
T
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
T l chung
70
30
Lưu ý: - Mi mc đ chun kiến thc, kĩ năng cn kiểm tra, đánh giá cn ra ít nht 1 câu hi trc nghim.
- 1* Ch s dng 1 trong 3 đơn vị kiến thức để ra câu hi bài 21 hoc 22 hoc 23.
- 1** Ch s dụng 1 trong 3 đơn vị kiến thức để ra câu hi bài 21 hoc 22 hoc 23.
| 1/12

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Đơn vị
Mức độ nhận thức kiến thức Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TT Số CH kiến thức Thời tổng Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Bài 21. I. Tình hình Xây dựng và nhiệm chủ nghĩa vụ cách xã hội ở mạng nước miền Bắc, ta sau Hiệp đấu tranh định chống đế Giơnevơ 0,5 2,5 1 0,5 1 quốc Mĩ năm 1954 và chính về Đông quyền Sài Dương. 15 10 Gòn ở miền Nam (1954 - 1965) II. Miền Nam đấu tranh chống 1 0,5 1* 1 chế độ Mĩ- Diệm, giữ gìn và phát triển lực 0,5 2,5 lượng cách mạng, tiến tới đồng khởi (1959- 1960). III. Miền Bắc xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của 1 0,5 1 1 1* 1** 2 1,5 5 chủ nghĩa xã hội (1961- 1965) IV. Miền Nam chiến đấu chống chiến lước 4 12,5 “Chiến 2 1 3 3 5 tranh đặc biệt’của đế quốc Mĩ (1961- 1965) 2 Bài 22. I. Chiến 2 1 1 1 1* 3 Hai miền đấu chống
đất nước chiến lược trực tiếp Chiến tranh
chiến đấu cục bộ của
chống đế đế quốc Mĩ quốc Mĩ ở Miền 2 7,5 xâm lược. Nam Miền Bắc (1965- vừa chiến 1968). đấu vừa sản xuất (1965 - 1973) II. Chiến đấu chống chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh và 1 0,5 1 1 1* 2 Đông 1,5 5 Dương hóa chiến tranh của Mĩ (1969- 1973). III. Miền Bắc khôi 1 0,5 1 1 1* 1** 2 phục và phát triển kinh tế-xã hội, chiến đấu chống chiến tranh 1,5 5 phá hoại lần thứ hai của Mĩ và làm nghĩa vụ hậu phương (1969- 1973). IV. Hiệp định Pari năm 1973 về chấm 1 0,5 1 1 2 dứt chiến 1,5 5 tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam. 3 Bài 23. I. Miền Khôi phục Nam đấu và phát tranh chống triển kinh địch bình 1,5 1 0,5 1 1 2 tế - xã hội định, lẫn 5 ở miền chiếm tạo Bắc, giải thế và lực phóng tiến tới giải hoàn toàn phóng hoàn miền Nam toàn. (1973 - 1975) II. Giải phóng hoàn toàn miền Nam, giành 4 2 2 2 1* 6 4 15 toàn vẹ lãnh thổ tổ quốc III. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng 1 0,5 1 1 1* 1** 2 1,5 chiến 5 chống Mĩ cứu nước(1954- 1975) Tổng 16 8 12 12 1 15 1 10 28 2 45 70 Tỉ lệ % từng 40 30 20 10 28 2 45 100 mức độ nhận thức Tỉ lệ chung 70 30 30 45 100
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm
tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức của bài 21 hoặc 22 hoặc 23.
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức của bài 21 hoặc 22 hoặc 23.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT.
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức Tổng T thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao Việt Nam từ Nhận biết: năm 1954 đến 1
- Nêu được tình hình nước ta sau năm 1975
Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 : Đất
nước bị chia cắt làm hai miền (tạm thời). Bài 21. Xây dựng
- Trình bày được phong trào “Đồng chủ nghĩa xã hội ở 5
khởi”; sự ra đời của Mặt trận dân
miền Bắc, đấu tranh tộc giải phóng miền Nam Việt chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Nam. Gòn ở miền Nam
- Nêu được nội dung của Đại hội (1954 - 1965)
đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9 - 1960). Thông hiểu:
- Hiểu được nội dung chính của Đại 4
hội đại biểu toàn quốc lần thứ III
của Đảng (9 - 1960), nhiệm vụ của
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức Tổng T thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao cách mạng Việt Nam
- Nêu được đặc điểm của chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
Cuộc đấu tranh của nhân dân ta phá
“ấp chiến lược”, chiến thắng Ấp
Bắc và chiến dịch tiến công địch
trong đông − xuân 1964 - 1965 ; ý
nghĩa của các sự kiện trên: làm phá
sản về cơ bản chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” của Mĩ. Vận dụng:
- Phân tích được ý nghĩa của phong
trào “Đồng khởi” và sự ra đời của
Mặt trận dân tộc giải phóng miền 1* Nam Việt Nam.
- Phân tích được ý nghĩa Đại hội III của Đảng. Vận dụng cao:
- Nhận xét được tác động của cách
mạng mỗi miền và mối quan hệ 1**
khăng khít của cách mạng hai miền Nam − Bắc.
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức Tổng T thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao Bài 22. Hai miền Nhận biết: đất nước trực tiếp
- Trình bày (được) ý nghĩa thắng
chiến đấu chống đế lợi của chiến thắng Vạn Tường,
quốc Mĩ xâm lược. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Miền Bắc vừa Mậu Thân (1968). chiến đấu vừa sản
- Trình bày được những thành tích xuất (1965 - 1973)
trong chiến đấu chống chiến tranh
phá hoại của Mĩ lần thứ hai (1972).
- Trình bày được những thắng lợi 5
về chính trị và ngoại giao của nhân
dân miền Nam làm thất bại chiến
lược Việt Nam hóa chiến tranh.
- Trình bày (được) cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
- Nêu được nội dung và ý nghĩa của
Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm
dứt chiến tranh ở Việt Nam. Thông hiểu:
- Hiểu được âm mưu và thủ đoạn
của Mĩ trong chiến lược “Chiến 4 tranh cục bộ”.
- Nêu được đặc điểm chính của
chiến lược “Việt Nam hoá chiến
tranh” của đế quốc Mĩ (1969 −
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức Tổng T thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao 1972).
- Hiểu được ý nghĩa của HĐ Pari năm 1973… Vận dụng:
- Phân tích (được) ý nghĩa của cuộc
Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.
- Phân tích được nguyên nhân Mĩ
phải thực hiện chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”. 1*
- Phân tích được vai trò, ý nghĩa
của hậu phương miền Bắc với cách
mạng miền Nam và ý nghĩa của
trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
- Phân tích được ý nghĩa của cuộc
tiến công chiến lược năm 1972. Vận dụng cao:
- Nhận xét được vai trò của hậu 1**
phương lớn miền Bắc đối với cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu nước
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức Tổng T thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao 1954-1975 Bài 23. Khôi phục Nhận biết: và phát triển kinh tế - xã hội ở miền
- Nêu được bối cảnh và chủ Bắc, giải phóng
trương, kế hoạch giải phóng miền hoàn toàn miền Nam (1973 - 1975) Nam.
- Trình bày được diễn biến chính 6
của những chiến dịch lớn trong
cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975 : chiến dịch Tây
Nguyên, chiến dịch Huế - Đà
Nẵng, chiến dịch, Hồ Chí Minh. Thông hiểu:
- Hiểu được tại sao Đảng đề ra chủ 4
trương, kế hoạch giải phóng miền
Nam trong hai năm, sự điều chỉnh
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức Tổng T thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao kịp thời của Đảng
- Hiểu được lí do Đảng chọn Tây
Nguyên là địa bàn tấn công đầu tiên… Vận dụng:
- Phân tích được ý nghĩa của các
chiến dịch trong cuộc tổng tiến
công và nổi dậy xuân 1975. 1*
- Phân tích được ý nghĩa lịch sử và
nguyên nhân thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. Vận dụng cao:
- Đánh giá được sự lãnh đạo tài 1**
tình, sáng suốt của Đảng trong
kháng chiến chống Mĩ.
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 100
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức Tổng T thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao Tỉ lệ chung 70 30
Lưu ý: - Mỗi mức độ chuẩn kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá cần ra ít nhất 1 câu hỏi trắc nghiệm.
- 1* Chỉ sử dụng 1 trong 3 đơn vị kiến thức để ra câu hỏi ở bài 21 hoặc 22 hoặc 23.
- 1** Chỉ sử dụng 1 trong 3 đơn vị kiến thức để ra câu hỏi ở bài 21 hoặc 22 hoặc 23.