Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học 10 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết

Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học 10 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang giúp bạn tham khảo. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN SINH HC LP 10 - THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Nhn biết
S CH
Thi
gian
(phút)
%
tng
đim
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
Chuyn hóa
vt cht và
năng lưng
trong tế bào
1.1. Quang hp
2
1,5
2
2,0
4
0
7,0
20
1.2. Hô hp
2
1,5
2
2,0
4
0
2
Phân bào
2.1. Chu tế bào
quá trình
nguyên phân
3
2,25
2
2,0
1
4,5
1
6,0
5
2
19,0
40
2.2. Gim phân
3
2,25
2
2,0
5
3
Chuyn hóa
vt cht và
năng lưng
vi sinh
vt
3.1. Dinh dưỡng,
chuyn hóa vt
chất năng
ng vi sinh
vt
3
2,25
2
2,0
1
4,5
1
6,0
5
2
19,0
40
3.2. Quá trình
tng hp phân
gii các cht vi
sinh vt; Thc
hành: Lên men
lactic
3
2,25
2
2,0
5
Trang 2
Tng
16
12,0
12
12,0
2
9,0
2
12,0
28
4
45,0
100
T l (%)
40
30
10
T l chung (%)
70
30
Lưu ý:
- Các câu hi cấp độ nhn biết và thông hiu các câu hi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó có duy nhất 1 la
chọn đúng.
- Các câu hi cấp độ vn dng và vn dng cao là các câu hi t lun.
- S điểm tính cho 1 câu trc nghiệm là 0,25 điểm/câu; s điểm ca câu t luận được quy định trong hướng dn chấm nhưng
phải tương ứng vi t l điểm được quy định trong ma trn.
- Trong đơn vị kiến thc (2.1), (2.2) ch được chn mt câu mức độ vn dng mt câu mức độ vn dng cao trong các
ni dung đó.
- Trong đơn vị kiến thc (3.1), (3.2) ch được chn mt câu mức độ vn dng mt câu mức độ vn dng cao trong các
ni dung đó.
BẢNG ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: SINH HC LP 10 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Đơn vị kiến
thc
Mc đ kiến thức, năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
1.1. Hô hp tế
bào
Nhn biết:
- Nêu được khái nim v hp tế bào gi
được tên bào quan thc hin hô hp tế bào.
- Nêu được các giai đoạn chính trong quá trình
hô hp tế bào.
- Nêu đưc v trí, nguyên liu và sn phm ca
2
2
0
0
Trang 3
TT
Đơn vị kiến
thc
Mc đ kiến thức, năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
từng giai đoạn trong quá trình hô hp tếo.
Thông hiu:
- Trình bày được phương trình tổng quát ca
hô hp tế bào.
- Phân biệt được các giai đoạn chính trong quá
trình hp tế bào (v trí, nguyên liu sn
phm).
1.2. Quang
hp
Nhn biết:
- Nêu được khái nim v quang hp gi
được tên bào quan thc hin quang hp.
- Nêu được các giai đoạn chính trong quá trình
quang hp tế bào.
- Nêu được điều kin, v trí, nguyên liu
sn phm ca pha sáng pha ti ca quang
hp.
Thông hiu:
- Trình bày được phương trình tổng quát ca
quang hp.
- Phân biệt được tng giai đoạn chính trong
quá trình quang hp.
2
2
0
0
Trang 4
TT
Đơn vị kiến
thc
Mc đ kiến thức, năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
2
2.1. Chu tế
bào quá
trình nguyên
phân
Nhn biết:
- Nêu được khái nim ca chu tế bào gi
được tên các giai đon trong chu k tế bào.
- Biết được quá trình nguyên phân din ra
nhng tế bào nào, gm những giai đoạn nào.
- Liệt được các din biến chính din ra
trong chu k tế bào.
- Nêu được ý nghĩa của quá trình nguyên
phân.
Thông hiu:
- t được các đặc điểm chính ca các k
trong quá trình nguyên phân.
- Giải thích được ý nghĩa ca quá trình nguyên
phân.
Vn dng:
Giải thích được ti sao trung gian chiếm
thi gian dài nht
Vn dng cao:
- Giải thích được nguyên nhân ca s phân
bào không bình thưng ca mt s tế bào khi
không vượt qua được điểm kim soát R
- Vn dng kiến thc ca chu k tế bào
nguyên phân để gii mt s bài tp.
3
2
1*
1***
Trang 5
TT
Đơn vị kiến
thc
Mc đ kiến thức, năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
2.2. Gim
phân
Nhn biết:
- Nêu được khái nim gim phân gọi được
tên tế bào thc hin gim phân.
- Liệt được các din biến chính trong các
giai đoạn ca quá trình gim phân.
Thông hiu:
- t được các đặc điểm chính trong các k
ca quá trình gim phân.
- Trình bày được ý nghĩa của quá trình gim
phân.
Vn dng:
- Phân biệt được nguyên phân và gim phân.
- Phân biệt được gim phân I và gim phân II.
Vn dng cao:
- Giải thích được ti sao t mt tế bào sinh
giao t li th to ra 4 tế bào con s
ng NST giảm đi so với tế bào m ban đầu.
- Vn dng gii các bài tp v nguyên phân
gim phân.
3
2
1*
1***
Trang 6
TT
Đơn vị kiến
thc
Mc đ kiến thức, năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
3
3.1. Dinh
dưỡng,
chuyn hóa
vt cht
năng lượng
vi sinh vt
Nhn biết:
- Nêu đưc khái nim vi sinh vt.
- Nêu được các đặc điểm chung ca vi sinh
vt.
- Nêu được hp hiếu khí, hp k khí
lên men.
- Nêu được các kiểu dinh dưỡng vi sinh vt
da vào nguồn năng lưng và ngun cacbon.
Thông hiu:
- Trình bày đưc các kiu chuyn hoá vt cht
năng ng vi sinh vt da vào ngun
năng lượng và ngun cacbon mà vi sinh vật đó
s dng.
- Lấy được d v các nhóm vi sinh vt
tương ứng vi các kiểu dinh dưỡng.
Vn dng:
- So sánh được các kiểu dinh dưỡng c
nhóm vi sinh vt.
- Phân biệt đưc hô hp hiếu khí, hô hp k khí
và lên men.
Vn dng cao:
- Giải thích được mt s vấn đề thc tiễn như:
muỗi dưa, làm sữa chua
3
2
1**
1
Trang 7
TT
Đơn vị kiến
thc
Mc đ kiến thức, năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
3.2. Qtrình
tng hp
phân gii các
cht vi sinh
vt; Thc
hành: Lên
men etilic
lactic
Nhn biết:
- Nêu được khái nim ca quá trình tng hp
và phân gii các cht vi sinh vt.
- Nêu được đặc điểm ca quá trình tng hp
và phân gii các cht vi sinh vt.
- Gọi được tên biết cách s dng các dng
c, thiết b trong bài thc hành lên men lactic.
Thông hiu:
- Phân biệt được các quá trình tng hp và quá
trình phân gii mt s cht vi sinh vt
- Trình bày được quá trình hp, lên men
vi sinh vt
Vn dng:
Phân tích được mi quan h gia tng hp
phân gii.
Vn dng cao:
Giải thích được mt s hiện tượng trong thc
tiễn như: làm tương, làm mắm…
3
2
1**
Tng
16
12
2
2
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN SINH HỌC LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Số CH Nội dung Thời % TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian tổng gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) điểm (phút) (phút) (phút) (phút) 1
Chuyển hóa 1.1. Quang hợp 2 1,5 2 2,0 4 0 vật chất và năng lượ 7,0 20 ng 1.2. Hô hấp 2 1,5 2 2,0 4 0 trong tế bào 2 Phân bào 2.1. Chu kì tế bào và quá trình 3 2,25 2 2,0 5 nguyên phân 1 4,5 1 6,0 2 19,0 40 2.2. Giảm phân 3 2,25 2 2,0 5 3
Chuyển hóa 3.1. Dinh dưỡng, vật chất và chuyển hóa vật năng lượng chất và năng 3 2,25 2 2,0 5 ở vi sinh lượng ở vi sinh vật vật 3.2. Quá trình 1 4,5 1 6,0 2 19,0 40 tổng hợp và phân giải các chất ở vi 3 2,25 2 2,0 5 sinh vật; Thực hành: Lên men lactic Trang 1 Tổng 16 12,0 12 12,0 2 9,0 2 12,0 28 4 45,0 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng
phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong đơn vị kiến thức (2.1), (2.2) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao trong các nội dung đó.
- Trong đơn vị kiến thức (3.1), (3.2) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao trong các nội dung đó.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: SINH HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1 Chuyển hóa Nhận biết: vật chất và
- Nêu được khái niệm về hô hấp tế bào và gọi năng lượng
1.1. Hô hấp tế được tên bào quan thực hiện hô hấp tế bào. trong tế bào 2 2 0 0 bào
- Nêu được các giai đoạn chính trong quá trình hô hấp tế bào.
- Nêu được vị trí, nguyên liệu và sản phẩm của Trang 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao
từng giai đoạn trong quá trình hô hấp tế bào. Thông hiểu:
- Trình bày được phương trình tổng quát của hô hấp tế bào.
- Phân biệt được các giai đoạn chính trong quá
trình hô hấp tế bào (vị trí, nguyên liệu và sản phẩm). 1.2. Quang Nhận biết: hợp
- Nêu được khái niệm về quang hợp và gọi
được tên bào quan thực hiện quang hợp.
- Nêu được các giai đoạn chính trong quá trình quang hợp tế bào.
- Nêu được điều kiện, vị trí, nguyên liệu và
sản phẩm của pha sáng và pha tối của quang 2 2 0 0 hợp. Thông hiểu:
- Trình bày được phương trình tổng quát của quang hợp.
- Phân biệt được từng giai đoạn chính trong quá trình quang hợp. Trang 3
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 2 Phân bào
2.1. Chu kì tế Nhận biết:
bào và quá - Nêu được khái niệm của chu kì tế bào và gọi
trình nguyên được tên các giai đoạn trong chu kỳ tế bào. phân
- Biết được quá trình nguyên phân diễn ra ở
những tế bào nào, gồm những giai đoạn nào.
- Liệt kê được các diễn biến chính diễn ra trong chu kỳ tế bào.
- Nêu được ý nghĩa của quá trình nguyên phân. Thông hiểu:
- Mô tả được các đặc điểm chính của các kỳ
trong quá trình nguyên phân. 3 2 1* 1***
- Giải thích được ý nghĩa của quá trình nguyên phân. Vận dụng:
Giải thích được tại sao kì trung gian chiếm thời gian dài nhất Vận dụng cao:
- Giải thích được nguyên nhân của sự phân
bào không bình thường của một số tế bào khi
không vượt qua được điểm kiểm soát R
- Vận dụng kiến thức của chu kỳ tế bào và
nguyên phân để giải một số bài tập. Trang 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 2.2. Giảm Nhận biết: phân
- Nêu được khái niệm giảm phân và gọi được
tên tế bào thực hiện giảm phân.
- Liệt kê được các diễn biến chính trong các
giai đoạn của quá trình giảm phân. Thông hiểu:
- Mô tả được các đặc điểm chính trong các kỳ
của quá trình giảm phân.
- Trình bày được ý nghĩa của quá trình giảm phân. 3 2 1* 1*** Vận dụng:
- Phân biệt được nguyên phân và giảm phân.
- Phân biệt được giảm phân I và giảm phân II. Vận dụng cao:
- Giải thích được tại sao từ một tế bào sinh
giao tử lại có thể tạo ra 4 tế bào con có số
lượng NST giảm đi so với tế bào mẹ ban đầu.
- Vận dụng giải các bài tập về nguyên phân và giảm phân. Trang 5
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 3 Chuyển hóa 3.1. Dinh Nhận biết: vật chất và dưỡng,
- Nêu được khái niệm vi sinh vật.
năng lượng ở chuyển
hóa - Nêu được các đặc điểm chung của vi sinh vi sinh vật vật chất và vật.
năng lượng ở - Nêu được hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và vi sinh vật lên men.
- Nêu được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật
dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon. Thông hiểu:
- Trình bày được các kiểu chuyển hoá vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật dựa vào nguồn
năng lượng và nguồn cacbon mà vi sinh vật đó 3 2 1** 1 sử dụng.
- Lấy được ví dụ về các nhóm vi sinh vật
tương ứng với các kiểu dinh dưỡng. Vận dụng:
- So sánh được các kiểu dinh dưỡng ở các nhóm vi sinh vật.
- Phân biệt được hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men. Vận dụng cao:
- Giải thích được một số vấn đề thực tiễn như: muỗi dưa, làm sữa chua Trang 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao
3.2. Quá trình Nhận biết:
tổng hợp và - Nêu được khái niệm của quá trình tổng hợp
phân giải các và phân giải các chất ở vi sinh vật.
chất ở vi sinh - Nêu được đặc điểm của quá trình tổng hợp vật;
Thực và phân giải các chất ở vi sinh vật. hành:
Lên - Gọi được tên và biết cách sử dụng các dụng
men etilic và cụ, thiết bị trong bài thực hành lên men lactic. lactic Thông hiểu:
- Phân biệt được các quá trình tổng hợp và quá 3 2 1**
trình phân giải một số chất ở vi sinh vật
- Trình bày được quá trình hô hấp, lên men ở vi sinh vật Vận dụng:
Phân tích được mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải. Vận dụng cao:
Giải thích được một số hiện tượng trong thực
tiễn như: làm tương, làm mắm… Tổng 16 12 2 2 Trang 7