Ma trận + Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 3

Ma trận + Đề ôn tập cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 3 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!




 
!"#$
%&'(
) *+,%-.
A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
/00.-10)2345"#$ 6
178"19:;<=08>/?0@;8)@
/"".-10)2345"#$ 
6178"19:;<=08>/7"@;A8)@
/BB.-10)2345"#$ 6
178"19:;C<=08AD>B@;>8)@
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1: a. Nối (1 điểm)
EF1G.%H
I
J(
)%
0K IL
18$
ui ưi
ưu
ui
Câu 2: a. Nối (1,5 điểm)
Câu 3 : ;'M78)@5.%.N--OP*"-6N.
.QB8((về quê, cho, bé, bố mẹ)
A.#L.1+1)R
BS)R.1+L
CS+.1)RL
B. KIỂM TRA VIẾT (8 điểm)
I – Viết theo mẫu:
Câu 1#"0.%M%MT
Câu 2#"681)M)
EF1G.%H
!B=P
U)VOGP
1W1
C()X.
Y)()R Q%
Câu 3#"BC-1Z8WV[V\
II – Bài tập chính tả:
Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
a)  g %= gh :
] 1"
b)  n %= ng:
.8^^^ T^^%
Câu 2:._.MMM? ;8)@
EF1G.%H
)-=*
-
.O
)
`a
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
8()_08F'MA7D'M>>8);b=H.)c8J@;8)@
;!c@
A8()_"8F'M?8)D'M&8);b=H.)c8Jd,%
)_"@;A8)@;!cA@
>8()_B8F8);>8)@;!cA@
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) (Mức 2)
Nối đúng 2 từ, mỗi từ 0,5 điểm; Viết đúng 1 từ được 0,5 điểm. (Mức 3)
;e%).Q*%1@
Câu 2: (2 điểm) (Mức 3)
f8()_B8F'MA78)#" Z8(B8F'M78)
EF1G.%H
)
g
*%
1
!B=P
U)VOGP
1W1
C()X.
Y)()R
Q%
Câu 4: ;'M78)@(mức 3)
Chọn đáp án B
B. KIỂM TRA VIẾT
I – Viết theo mẫu: (8 điểm)
hi0"8(8J%.M8JJM.j-3%8J%.68)MO%
8JJ68)MO%.j-68)kS"1l68)
#"0;A8)@;)c@k#"6;>8)@;)cA@k#"B;>8)@;)c
>@
II – Bài tập chính tả: (2 điểm)
Câu 1: (Mức 2)
a) ]
1"
b) .8
T%
8()_B)8F'MA78)
Câu 2 : (Mức 2)
)-=*( )m - .Od
8()_08F'MA78)
EF1G.%H
EF1G.%H
| 1/6

Preview text:

Trường Tiểu học ...............................
Đề ôn tập cuối học kì 1 lớp 1 Lớp: 1................. Môn: Tiếng Việt
Họ và tên: ........................................... Thời gian: 60 phút Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Đọc vần: Đọc vần trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ
bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 - 4 vần) (1 điểm)
- Đọc tiếng: Đọc tiếng trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1
từ bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 -5 tiếng) (2 điểm)
- Đọc câu: Đọc câu trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ
bài 51 đến bài 79. (Chỉ yêu cầu đọc 2 – 3 câu) (3 điểm)
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1: a. Nối (1 điểm) gần gũi gửi quà bưu điện ui ưi ưu ui khung cửi chuột túi cưu mang Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn
Câu 2: a. Nối (1,5 điểm) Mây trắng nằm dài sưởi nắng Chú mèo bồng bềnh trôi Em giúp mẹ nhặt rau C
âu 3 : (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước cách sắp xếp các từ ngữ trong
ngoặc thành câu đúng (về quê, cho, bé, bố mẹ)
A. Về quê cho bé bố mẹ.
B. Bố mẹ cho bé về quê.
C. Bé cho bố mẹ về quê.
B. KIỂM TRA VIẾT (8 điểm)
I – Viết theo mẫu:
Câu 1: Viết vần: oa, anh, ương.
Câu 2: Viết từ: đàn bướm, chim khướu Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn
Câu 3: Viết câu: Các bạn đồng diễn thể dục.
II – Bài tập chính tả:
Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
a) Điền g hay gh : ...........õ trống bàn .............ế
b) Điền n hay ng: con đườ…..…… vươ…...…. vai
Câu 2: Điền vào chỗ trống: oc, ôc, uc, ưc? (1 điểm) máy x ...... lọ m........... cái c........ con s...... ̇a Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
1.1. Đọc đúng mỗi vần được 0,25 – 0,33 điểm (tùy theo mức độ) (1 điểm) (Mức 1)
1.2. Đọc đúng mỗi tiếng được 0, 4 điểm – 0, 6 điểm (Tùy theo mức độ khó của
mỗi tiếng) (2 điểm) (Mức 2)
1.3. Đọc đúng mỗi câu được 1 điểm (3 điểm) (Mức 2)
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) (Mức 2) mướt trăng xanh nước biển
Nối đúng 2 từ, mỗi từ 0,5 điểm; Viết đúng 1 từ được 0,5 điểm. (Mức 3)
(Xanh mướt hoặc xanh nước biển)
Câu 2: (2 điểm) (Mức 3) Mây trắng nằm dài sưởi nắng Chú mèo bồng bềnh trôi Em giúp mẹ nhặt rau
Nối đúng mỗi câu được 0, 25 điểm. Viết lại đúng 1 câu được 0, 5 điểm Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn
Câu 4: (0,5 điểm) (mức 3) Chọn đáp án B B. KIỂM TRA VIẾT
I – Viết theo mẫu: (8 điểm)
* Yêu cầu viết đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách. Sai độ cao trừ 1 điểm, sai
độ rộng trừ 1 điểm, sai khoảng cách trừ 1 điểm; Bài viết bẩn trừ 1 điểm.
Viết vần (2 điểm) (mức 1); Viết từ(3 điểm) (mức 2); Viết câu(3 điểm) (mức 3)
II – Bài tập chính tả: (2 điểm) Câu 1: (Mức 2) a) gõ trống b) con đường bàn ghế vươn vai
Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm Câu 2 : (Mức 2) máy xúc lọ mực cái cốc con sóc
Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn