Ma trận Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Ma trận Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 2
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Trong các dãy số sau, đâu là dãy số lẻ? A. 12 376; 14 377; 16 378 B. 33 053; 33 055; 33 057 C. 2168; 2170; 2172; 2174 D. 2340; 4345; 6350; 8155
Câu 2 (0,5đ): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số lượng thóc kho A đã bán ra trong 4 tháng đầu năm:
Hãy cho biết: Số lượng thóc mà kho đã bán ra trong 4 tháng là bao nhiêu? A. 12 tấn B. 17 tấn C. 34 tấn D. 21 tấn
Câu 3 (0,5đ): So sánh: 45 127 536 ….. 45 127 563 A. < B. > C. = D. không thể so sánh
Câu 4 (0,5đ): Đâu là tính chất giao hoán của phép nhân? A. 2 × 35 = 35 × 2 B. 13 × 3 = 10 + 3 × 3 C. 5 × 2 = 5 + 5 D. 25 × 4 = 100
Câu 5 (0,5 đ): Đổi đơn vị đo diện tích: 4m2 2dm2 = …… cm2 A. 400 B. 42 C. 40 200 D. 4 200
Câu 6 (0,5đ): Trong số 305 127 094, chữ số 0 thuộc hàng nào, lớp nào? A. hàng triệu, lớp nghìn
B. hàng chục nghìn, lớp triệu
C. hàng trăm triệu, lớp đơn vị
D. hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 7 (0,5đ): Chọn đáp án đúng vào chỗ chấm về tính chất kết hợp của phép cộng:
a + (b + c) = ……………… A. a + b – c B. (a + b) + c C. (a – b) + c D. (a + b) – c
Câu 8 (0,5đ): Đổi đơn vị đo thời gian: 4 phút 18 giây = …… giây A. 257 B. 184 C. 418 D. 258 II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (1đ): Tìm trung bình cộng của các số sau: a) 145; 980; 612
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… b) 2035; 5136; 9017; 4800
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 đ) Cho m = 10, n = 2, p = 36. Tính giá trị của biểu thức khi: a. m × n + p b. m : n × p
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..…. c. (p – m) × n
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
………………………..….………..….
Bài 3 (1đ) Có 42 lít dầu chia vào 7 can. Nếu có 54 lít dầu thì chia vào được bao nhiêu can? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5đ): Một xưởng sản xuất bút chì, trong tuần đầu tuần xưởng đó đã sản
xuất được 32 794 chiếc, tuần tiếp theo sản xuất được nhiều hơn ba ngày đầu
378 chiếc. Tuần thứ ba sản xuất được số bút chì bằng trung bình cộng của 2
tuần trước. Tính tổng số bút chì mà xưởng đó sản xuất được trong ba tuần. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1đ): Cho hình sau:
- Kể tên các cặp cạnh vuông góc:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
- Kể tên các cặp cạnh song song:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Minh họa Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
Năm học: 2023 – 2024 Mức độ Tổng số Chủ đề Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu Điểm kiến thức số 1. Ôn TN TL TN TL TN TL TN TL tập và Bài 4: Số bổ 1 1 0 0,5 chẵn, số lẻ sung Bài 6 – 7. Bài toán liên quan 1 0 1 1 đến rút về đơn vị Bài 8. Bài toán giải bằng 1 0 1 1,5 ba bước tính. Bài 10 – 11. Biểu thức có 1 0 1 1,5 chứa chữ Bài 13. Tính 1 1 0 0,5 chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng Bài 14. Tính chất giao hoán, tính 1 1 0 0,5 chấy kết hợp của phép nhân 2. Số Bài 17. Biểu 1 1 0 0,5 tự đồ cột nhiên Bài 19. Tìm số trung bình 2 0 2 1 cộng Bài 20 – 21: Đề xi mét 1 1 0,5 vuông – Mét vuông Bài 25. Triệu 1 1 0 0,5 – lớp triệu Bài 27. So sánh và sắp 1 1 0 0,5 xếp thứ tự các số tự nhiên Bài 31: Hai đường thẳng 1 0 1 0,5 vuông góc Bài 32: Hai 1 0 1 0,5 đường thẳng song song Bài 34. Giây 1 1 0 0,5
Tổng số câu TN / TL 2 2 5 3 1 2 8 7 10 Điểm số 1 1 2,5 2,5 0,5 2,5 4 6 điểm Tổng số điểm 2 5 3 10