Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 11 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 11 Chân trời sáng tạo bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. 

Ma trn đ thi gia kì 1 lớp 11 Chân trời sáng tạo
Ma trn đ thi gia kì 1 Toán 11
T
T
(1)
Chương/Ch
đề
(2)
Ni
dung/đơ
n v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
cao
TNK
Q
T
L
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
T
L
1
Hàm số
ợng giác
và phương
trình lượng
giác (08 tiết)
Góc
ng
giác (01
tiết)
1-2
4%
Giá tr
ng
giác của
mt góc
ng
giác (01
tiết)
3-5
6
TL
3
13%
Các công
thc
ng
giác (02
tiết)
7-9
10
8%
Hàm s
ng
giác và
đồ th (02
tiết)
11
TL
1
7%
Phương
trình
ng
giác (02
tiết)
12-13
14
15
8%
2
Dãy s, cp
s cng, cp
Dãy s
(02 tiết)
16
17-18
6%
s nhân (16
tiết)
Cp s
cng (02
tiết)
19-20
21-22
TL
2
13%
Cp s
nhân (02
tiết)
23-24
25
TL
4
11%
3
Đưng
thng và
mt phng.
Quan h
song song
trong không
gian (06
tiết)
Đim,
đường
thẳng và
mt
phng
trong
không
gian (03
tiết)
26-27
28
29-30
15%
Hai
đường
thng
song
song (03
tiết)
31-32
33
34-35
Tl
5
15%
Tng
20
0
10
2
5
2
0
1
40
T l %
40%
30%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Ma trn đ thi gia kì 1 Ngữ văn 11
TT
năng
Ni
dung/đơn vị
kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đọc
hiu
Đọc hiểu văn
bn tản văn.
0
1.0
0
3.0
0
1.0
0
1.0
60
2
Viết
Viết một văn
bn ngh
lun v mt
vấn đề
hi.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Tng
0
2.0
0
4.0
0
2.0
0
2.0
100
T l %
20.0%
40.0%
20%
20%
T l chung
60%
40%
Ma trn đ thi gia kì 1 môn Hóa học 11
CH
ĐỀ
NI DUNG
KIN THC
MC Đ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cân bằng
hóa học
Bài 1. Khái
nim v cân
bằng hóa học
3
3
1
6
1
2,5đ
Bài 2. Cân
bng trong
dung dịch nước
4
3
7
0
1,75đ
Nitrogen
và sulfur
Bài 3. Đơn
cht nitrogen
3
2
5
0
1,25đ
Bài 4.
Ammonia và
mt s hp
cht
ammonium
3
2
1
5
1
2,25đ
Bài 5. Một s
hp cht vi
oxygen ca
nitrogen
3
2
1
5
1
2,25đ
Tng s câu TN/TL
16
0
12
0
0
2
0
1
28
3
10
điểm
Đim s
Tng s điểm
4 điểm
40%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
10 điểm
100 %
TRƯNG THPT .............
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
S ý TL/
Câu hi
Ni
dung
Đơn vị
kiến thc
Mc độ, yêu cầu cn đạt
S câu
hi TN
TL
TN
TL
TN
Cân bằng
hóa học
Bài 1. Khái
nim v cân
bằng hóa
hc
Nhn biết:
- Trình bày được khái niệm phn
ng thun nghch và trạng thái cân
bng ca phn ng thun nghch.
- Viết đưc biu thc hng s cân
bng (K
C
) ca phn ng thun
nghch
2
1
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Thông hiu:
- Xác đưc yếu t ảnh hưởng đến
trạng thái cân bằng hóa học
3
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Vn dng:
- Vn dụng công thức tính hằng s
cân bng K
c
để xác định nồng độ
các cht trạng thái cân bằng
1
Câu 1
Bài 2. Cân
bng trong
dung dch
nước
Nhn biết:
- Xác định được dung dch dn
điện được, dung dịch không dẫn
điện được
- Xác định được chất nào là base
da theo thuyết Brnsted Lowry
- Biết cách xác định pH (môi
trường acid, base, trung tính) bằng
qu tím
2
1
1
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Thông hiu:
- Tính đưc pH ca dung dch
2
Câu 20
Câu 21
- Trình bày được ý nghĩa thực tin
cân bng trong dung dch nưc
ca ion C
1
Câu 22
Nitrogen
và sulfur
Bài 3. Đơn
cht
nitrogen
Nhn biết:
- Phát biểu được trạng thái tự
nhiên của nguyên t nitrogen
- Trình bày đưc s hot đng ca
đơn chất nitrogen nhit đ cao
đối vi hydrogen, oxygen
1
2
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Thông hiu:
- Gii thích được tính trơ của đơn
cht nitrogen nhit đ thưng
thông qua liên kết
- Sp xếp s tăng dần s oxi hóa
ca nitrogen trong các cht
1
1
Câu 23
Câu 24
Bài 4.
Ammonia
và một s
hp cht
ammonium
Nhn biết
- Nêu được tính chất ca ammonia
- Gii thích được tính base của
ammonia
- Trình bày được tính chất cơ bản
ca mui ammonium (d b nhit
phân)
1
1
1
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Thông hiu
- Nhn biết được mui ammonium
2
Câu 25
Câu 26
Vn dng cao:
- Vn dng giải bài tập liên quan
1
Câu 3
đến tng hp ammonia t nitrogen
và hydrogen
Bài 5. Một
s hp cht
vi oxygen
ca
nitrogen
Nhn biết:
- Phân tích được ngun gc các
oxide của nitrogen trong không
khí và nguyên nhân gây hiện
ợng mưa acid
3
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Thông hiu:
- Nêu đưc h qu ca hiện tượng
phú dưỡng
- Nêu được tính oxi hóa của HNO
3
1
1
Câu 27
Câu 28
Vn dng:
- Vn dụng sơ đồ chuyển hóa sản
xut nitric acid t ammonia để
gii bài tp
1
Câu 2
Ma trn đ thi gia kì 1 Vật lí 11
CH ĐỀ
MC Đ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Dao
động
1.1. Mô tả
dao đng
4
1
1
1
5
2
2,75
đim
1.2.
Phương
trình dao
động điu
hòa
3
1
2
4
2
3
đim
1.3. Năng
ng trong
dao đng
điu hòa
3
1
1
4
1
2,0
đim
1.4. Dao
động tt
dần và hiện
ng cng
ng
2
1
1
1
3
2
2,25
đim
Tng s câu
TN/TL
12
1
4
2
0
2
0
2
16
7
Đim s
3
1
1
2
0
2
0
1
4
6
10
Tng s đim
4 đim
40%
3 đim
30%
2 đim
20%
1 đim
10%
10 điểm
100%
10
đim
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/
S câu hỏi TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
TL
(s ý)
TN
(s câu)
Dao đng
7
16
1. Mô tả
dao đng
Nhn biết
- Nêu mt s ví dụ đơn
gin v dao động t do
- Định nghĩa được biên
độ, chu kì, tần s, tn s
góc, độ lch pha ca dao
động điều hòa
1
4
C1a
C1,2,3,4
Thông hiểu
- Biết cách xác định độ
lch pha gia hai dao
động điều hòa cùng chu
1
1
C1b
C5
Vn dng
- Vn dụng các đại lưng
đặc trưng của dao động
điều hòa để mô t dao
động
2.
Phương
trình dao
động
điu hòa
Nhn biết
- Biết được công thức ca
vn tc, gia tc trong dao
động điều hòa
- Nêu đưc mi liên h
gia gia tốc và li độ trong
dao động điều hòa
3
C6,7,8
Thông hiểu
- Viết được phương trình
v li đ, vn tốc và gia
tc của dao động điều hòa
- Xác định độ dch
chuyn, vn tốc và gia tốc
trong dao động điều hòa
1
1
C1c
C9
Vn dng
- S dụng được đồ th
t dao động điều hòa thu
được trên dao động kí
th suy ra các đi lưng
vn tc, gia tc ca vt
trong dao động điều hòa
1
C1d
3. Năng
ng
trong
dao đng
điu hòa
Nhn biết
- Biết cách tính toán
tìm ra biu thc ca thế
năng, động năng và cơ
năng của con lắc lò xo.
- Cng c kiến thc v
bảo toàn cơ năng ca mt
vt chuyển động dưới tác
dng ca lc thế.
3
C10,11,12
Thông hiểu
- Hiểu được s bảo toàn
cơ năng của mt vt dao
động điều hòa
- Hiểu được s chuyn
hóa động năng và thế
năng trong dao động điu
hòa
- S dụng công thức tính
động năng, thế năng ca
mt vt đ làm các bài tp
đơn giản
1
C13
Vn dng
- Gii bài tp v tính thế
năng, động năng và cơ
năng của con lắc lò xo
con lắc đơn.
- Phân tích sự chuyển hóa
gia động năng và thế
năng trong dao động điu
hòa ở mt s ví dụ trong
đời sng
1
C2
4. Dao
động tt
dn và
hin
ng
cng
ng
Nhn biết
- Nêu đưc những đặc
điểm của dao động tt
dần, dao động cưỡng bc
và hiện tượng cộng hưng
- Lấy được ví dụ thc tế
v dao động tt dn, dao
động cưỡng bức và hiện
ng cộng hưởng
2
C14,15
Thông hiểu
- Nêu đưc điu kiện đ
hiện tượng cộng hưởng
xảy ra, ví dụ v tm quan
trng ca cộng hưởng
- Gii thích nguyên nhân
ca dao đng tt dn
- Nhn biết được s lợi
hay có hại ca cng
hưởng
1
C16
Vn dng
- Vn dụng được điu
kin cộng hưởng để gii
thích mt s hiện tượng
vt lí liên quan và giải bài
tập liên quan
2
C3a,b
Ma trn đ thi gia kì 1 Lịch s 11
MA TRN Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LCH S 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CH ĐỀ
MC Đ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Mt s vn đ
chung v cách
mạng tư sản
4
1
1
6
0
1,5
S xác lập và
phát triển ca
ch nghĩa tư
bn
5
1
1 ý
1
1 ý
7
1
4,75
Liên bang
Cộng hòa xã
hi ch nghĩa
Xô viết ra đời
và sự phát triển
ca ch nghĩa
xã hội sau chiến
tranh thế gii
th hai
4
1
1
1
6
1
2,5
Ch nghĩa xã
hi t năm
1991 đến nay
3
1
1
5
0
1,25
Tng s câu
TN/TL
16
0
4
1 ý
4
1 ý
0
1
24
2
28
Đim s
4
0
1
1 ý
1
1 ý
0
1
6,0
4,0
10,0
Tng s đim
4,0 điểm
40%
3,0 điểm
30%
2,0 điểm
20%
1,0 điểm
10%
10 điểm
100 %
10
đim
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 2024)
MÔN: LCH S 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/
S câu hỏi TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
I. CÁCH MẠNG TƯ SẢN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN
CA CH NGHĨA TƯ BẢN
1
13
1. Mt s
vn đ
chung v
cách mạng
tư sản
Nhn biết
- Nêu đưc tng lp b bóc
lt, chèn ép bởi các chính
sách cai tr hà khắc của lãnh
chúa, quý tc.
- Nêu đưc mc tiêu chung
ca các cuộc cách mạng tư
sn Tây Âu và Bắc M
thi cận đại.
- Nêu được nhà lãnh đạo
cách mạng tư sản tiêu biểu
Ô-crôm-oen thuc đt nước
nào.
- Xác định được kết qu ca
cuc cách mng -đéc-
lan và các bang thuc đa
Bc M.
4
C5, C9,
C4,
C17
Thông
hiu
- Xác định được thông tin
không đúng khi nói v tin
đề ca các cuộc cách mng
tư sản Tây Âu và Bc M.
1
C13
Vn dng
- Nêu được tên đoạn trích
dn thuc bản tư liệu lch s
nào.
1
C21
2. S xác lập
và phát
trin ca
ch nghĩa tư
Nhn biết
- Xác định được giai đon
các cuộc cách mạng tư sản
tiêu biu n ra thng li
-đéc-lan, Anh, Bc M,
5
C2, C6,
C10,
C18,
C20
bn
Pháp.
- Xác định được biu hin
ca hình thức “các-ten” của
các t chc đc quyền (lũng
đoạn).
- Nêu được tên đất nưc
được mệnh danh là “Công
xưởng thế gii”, đế quc
thc dân “Mt trời không
bao gi lặn”.
- Nêu đưc tiềm năng ca
ch nghĩa tư bản hiện đại.
- Nêu được tên đất nưc
dùng sức mnh ca đng đô
la và “cây gậy”, biến khu
vc M La-tinh thành “sân
sau của mình,
Thông
hiu
- Xác định được thông tin
không đúng khi nói v quá
trình m rộng xâm lưc
thuc đa ca ch nghĩa tư
bn.
- Trình bày đưc s khác
bit gia ch nghĩa tư bản
độc quyền và chủ nghĩa tư
bn hiện đại.
1 ý
1
C1a
C14
Vn dng
- Xác định được đặc trưng
ca ch nghĩa đế quc.
- Phân tích được một thành
tu ca ch nghĩa tư bản
hiện đại có tác động đến
cuc sống ngày nay.
1 ý
1
C1b
C22
II. CH NGHĨA XÃ HỘI T NĂM 1917 ĐẾN
NAY
1
11
3. Liên bang
Nhn biết
- Nêu đưc thời gian thành
4
C3, C7,
Cộng hòa xã
hi ch
nghĩa Xô
viết ra đi
và sự phát
trin ca
ch nghĩa xã
hi sau
Chiến tranh
thế gii th
hai
lập Liên bang Cộng hòa xã
hi ch nghĩa Xô-viết (gi
tt là Liên xô).
- Xác định được văn bn
Chính quyền Xô viết ban
hành ngay khi thắng li.
- Xác định được đc đim
công cuộc xây dựng ch
nghĩa xã hội Đông Âu từ
năm 1950 đến na đu thp
niên 1970.
- Xác định được nguyên
nhân sâu xa dẫn đến s sp
đổ của mô hình ch nghĩa
xã hội Đông Âu và Liên
Xô.
C11,
C19
Thông
hiu
- Xác định được thông tin
không đúng khi nói v s
phát triển ca ch nghĩa xã
hi châu Á.
1
C15
Vn dng
Đin cm t thích hợp vào
dấu “…” cho đoạn tư liu.
1
C23
4. Ch
nghĩa xã hi
t năm 1991
đến nay
Nhn biết
- Xác định tên gọi ca
Trung Quc sau cuộc cách
mạng dân tộc dân chủ nhân
dân.
- Nêu được thành tựu v
khoa hc - kĩ thuật Trung
Quc
- Nêu đưc thi gian Trung
Quc thc hin cải cách và
m ca, xây dng ch nghĩa
xã hội.
3
C1,
C16,
C24
Thông
hiu
- Xác định được thông tin
không đúng khi nói v ý
nghĩa công cuộc cải cách
1
C12
m ca ca Trung Quc.
Vn dng
- Nêu được tên đất nưc có
h thống giáo dục tt nht
khu vc M La-tinh do Liên
hp quốc bình chọn.
1
C8
Ma trn đ thi gia kì 1 môn Địa lí 11
CH ĐỀ
MC Đ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S khác biệt
v trình đ
phát triển kinh
tế - xã hội ca
các nhóm
nước
3
1
1
5
0
1,25
Toàn cầu hóa,
khu vc hóa
kinh tế
3
1
1 ý
1
1 ý
5
1
4,25
Mt s t chc
khu vc và
quc tế
2
1
1
4
0
1,0
Mt s vấn đề
an ninh toàn
cu
3
1
1
5
0
1,25
T nhiên, dân
cư, xã hội và
kinh tế M
La-tinh
5
1
5
1
2,25
Tng s câu
TN/TL
16
0
4
0
4
0
0
1
24
2
10,0
Đim s
4,0
0
1,0
2,5
1,0
1,0
0
0,5
10,0
Tng s điểm
4,0 điểm
40%
3,5 điểm
35%
2,0 điểm
20%
5 điểm
5%
10 điểm
100 %
10 điểm
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/
S câu hỏi TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s câu)
PHN MT: MT S VN Đ KINH T -
1
19
HI
1. S khác
bit v trình
độ phát triển
kinh tế -
hi ca các
nhóm nước
Nhn biết
- Nêu được khái niệm
tng thu nhập bình quân
đầu người (GNI/người).
- Nêu đưc khu vực có tỉ
trng cao nhất trong cơ
cấu ngành kinh tế đi vi
các nưc phát trin.
- Nêu được khái niệm ch
s phát triển con ngưi.
3
C1, C6,
C16
Thông
hiu
- Xác định được thông tin
không đúng khi nói về s
khác biệt v xã hội ca
các nhóm nưc.
1
C11
Vn dng
- Xác định được mc thu
nhập (USD/người) đi
với nhóm nước thu nhp
trung bình cao.
1
C21
2. Toàn cầu
hóa, khu vực
hóa kinh tế
Nhn biết
- Nêu đưc h qu ca
toàn cầu hóa kinh tế.
- Xác định được kiểu liên
kết khu vc.
- Nêu được ý nghĩa của
khu vc hóa kinh tế đối
vi các nước trên thế
gii.
3
C7,
C12,
C17
Thông
hiu
- Xác định được thông tin
không đúng khi nói về
biu hin ca toàn cu
hóa kinh tế.
- Trình bày đưc các biu
hin của toàn cầu hóa
kinh tế.
1
1
C1a
C2
Vn dng
- Xác định được s ng
ty đa quốc gia trên toàn
cầu tính đến năm 2020.
1
C22
Vn dng
K được tên mt s kết
1
C1b
cao
qu Việt Nam đã đạt
được t khi gia nhp
ASEAN mà em biết.
3. Mt s t
chc khu vc
và quốc tế
Nhn biết
- Xác định được nhim
v ca t chức thương
mi thế gii (WTO).
- Nêu đưc thi gian
thành lp Diễn đàn hợp
tác kinh tế châu Á – Thái
Bình Dương.
2
C3, C13
Thông
hiu
- Xác định được thông tin
không đúng khi nói về
Liên hp quc.
1
C8
Vn dng
- Xác định được hình nh
nói về t chc quc tế
nào.
1
C18
4. Mt s vn
đề an ninh
toàn cu
Nhn biết
- Xác định được nhân tố
tác đng trc tiếp đến s
phát triển kinh tế - xã hội
hu hết các quốc gia
trên thế gii, ảnh hưng
đến quan h quc tế.
- Nêu đưc s cn thiết
phi bo v nền hòa bình
thế gii.
- Nêu được khái niệm
bo v hòa bình là.
3
C4,
C14,
C19
Thông
hiu
- Xác định được thông tin
không phải là giải pháp
được s dụng để đảm bo
an ninh nguồn nước.
1
C9
Vn dng
- Nêu được tên nguồn
năng lượng thế gii s
dng nhiu nh năm
2021.
1
C5
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
1
5
5. T nhiên,
dân cư, xã hội
và kinh tế M
Nhn biết
- Xác định được nhóm
đất phân b ch yếu
các đng bng rng ln
5
C10,
C15,
C24,
La-tinh
khu vc M La-tinh.
- Nêu đưc % diện tích
rng ca M La-tinh so
vi thế gii.
- Nêu được tên quốc gia
có s dân đông nhất khu
vc M La-tinh tính đến
năm 2020.
- Nêu được tên quốc gia
M La-tinh có chỉ s
HDI cao.
- Nêu được tên ngành
kinh tế đóng vai trò quan
trng trong nn kinh tế
ca các quc gia M La-
tinh.
C20,
C23
Vn dng
V được biểu đồ cơ cấu
GDP ca khu vc M
La-tinh năm 2010 và
năm 2020. Nhận xét v
s thay đi v GDP ca
khu vc M La-tinh.
1
C1b
| 1/20

Preview text:

Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 11 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 11
Mức độ đánh giá Nội Tổng T Chương/Ch dung/đơ (4-11) % T ủ đề n vị kiến Vận dụng điểm thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (1) (2) (12) (3) TNK T TNK TNK TNK T TL TL Q L Q Q Q L Góc lượng giác (01 1-2 4% tiết) Giá trị lượng giác của TL một góc 3-5 6 13% lượ 3 ng giác (01 tiết) Hàm số Các công lượng giác thức 1 và phương lượ trình lượ ng 7-9 10 8% ng giác (02
giác (08 tiết) tiết) Hàm số lượng giác và TL 11 7% đồ 1 thị (02 tiết) Phương trình lượng 12-13 14 15 8% giác (02 tiết)
Dãy số, cấp Dãy số 2 16 17-18 6%
số cộng, cấp (02 tiết)
số nhân (16 Cấp số TL tiết) cộng (02 19-20 21-22 13% 2 tiết) Cấp số nhân (02 TL 23-24 25 11% 4 tiết) Điểm, đường thẳng và mặt Đường phẳng 26-27 28 29-30 15% thẳng và trong mặt phẳng. không Quan hệ 3 gian (03 song song tiết) trong không gian (06 Hai tiết) đường thẳng Tl 31-32 33 34-35 15% song 5 song (03 tiết) Tổng 20 0 10 2 5 2 0 1 40 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Ma trận đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 11
Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng TT dung/đơn vị năng Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng cao % kiến thức điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc 1
hiểu Đọc hiểu văn 0 1.0 0 3.0 0 1.0 0 1.0 60 bản tản văn. Viết một văn Viết bản nghị 2 luận về một 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 vấn đề xã hội. Tổng 0 2.0 0 4.0 0 2.0 0 2.0 Tỉ lệ % 20.0% 40.0% 20% 20% 100 Tỉ lệ chung 60% 40%
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 11 MỨC ĐỘ Tổng số Nhận Thông Vận câu VD cao CHỦ NỘI DUNG biết hiểu dụng Điểm ĐỀ KIẾN THỨC số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Khái Cân bằng niệm về cân 3 3 1 6 1 2,5đ hóa học bằng hóa học Bài 2. Cân bằng trong 4 3 7 0 1,75đ dung dịch nước Bài 3. Đơn 3 2 5 0 1,25đ chất nitrogen Bài 4. Ammonia và một số hợp 3 2 1 5 1 2,25đ Nitrogen và sulfur chất ammonium Bài 5. Một số hợp chất với 3 2 1 5 1 2,25đ oxygen của nitrogen Tổng số câu TN/TL 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3 Điểm số
4đ 0đ 3đ 0đ 0đ 2đ 0đ 1đ 7đ 3đ 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100 %
TRƯỜNG THPT .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Số ý TL/ Câu hỏi Nội Đơn vị Số câu dung kiến thức hỏi TN
Mức độ, yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Nhận biết: 2 Câu 1
- Trình bày được khái niệm phản
ứng thuận nghịch và trạng thái cân Câu 2
bằng của phản ứng thuận nghịch.
- Viết được biểu thức hằng số cân
bằng (KC) của phản ứng thuận 1 Câu 3 nghịch Bài 1. Khái niệm về cân bằng hóa Thông hiểu: Câu 17 học 3
- Xác được yếu tố ảnh hưởng đến Câu 18
trạng thái cân bằng hóa học Câu 19 Vận dụng:
- Vận dụng công thức tính hằng số 1 Câu 1
cân bằng Kc để xác định nồng độ Cân bằng
các chất ở trạng thái cân bằng hóa học Nhận biết: 2 Câu 4
- Xác định được dung dịch dẫn
điện được, dung dịch không dẫn điện đượ Câu 5 c 1 Câu 6
Bài 2. Cân - Xác định được chất nào là base
bằng trong dựa theo thuyết Brnsted – Lowry dung dịch nước
- Biết cách xác định pH (môi
trường acid, base, trung tính) bằ ng quỳ tím 1 Câu 7 Thông hiểu: Câu 20
- Tính được pH của dung dịch 2 Câu 21
- Trình bày được ý nghĩa thực tiễn 1 Câu 22
cân bằng trong dung dịch nước của ion C Nhận biết: 1 Câu 8
- Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen 2 Câu 9
- Trình bày được sự hoạt động của
đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao Bài 3. Đơn Câu 10 đố i với hydrogen, oxygen chất nitrogen Thông hiểu: 1 Câu 23
- Giải thích được tính trơ của đơn
chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kế t 1 Câu 24
- Sắp xếp sự tăng dần số oxi hóa
của nitrogen trong các chất Nhận biết 1 Câu 11
- Nêu được tính chất của ammonia 1 Câu 12
- Giải thích được tính base của ammonia 1 Câu 13 Nitrogen Bài 4. và sulfur
- Trình bày được tính chất cơ bản Ammonia
của muối ammonium (dễ bị nhiệt và một số phân) hợp chất ammonium Thông hiểu Câu 25 2
- Nhận biết được muối ammonium Câu 26 Vận dụng cao: 1 Câu 3
- Vận dụng giải bài tập liên quan
đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen Nhận biết: Câu 14
- Phân tích được nguồn gốc các
oxide của nitrogen trong không Câu 15
khí và nguyên nhân gây hiệ 3 n tượng mưa acid Câu 16 Bài 5. Một Thông hiể u: số hợp chất với oxygen 1 Câu 27
- Nêu được hệ quả của hiện tượng của phú dưỡ ng nitrogen
- Nêu được tính oxi hóa của HNO3 1 Câu 28 Vận dụng:
- Vận dụng sơ đồ chuyển hóa sản 1 Câu 2
xuất nitric acid từ ammonia để giải bài tập
Ma trận đề thi giữa kì 1 Vật lí 11 MỨC ĐỘ Tổng số Thông CHỦ ĐỀ câu Điểm Nhận biết Vận dụng VD cao hiểu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Mô tả 2,75 dao độ 4 1 1 1 5 2 ng điểm 1.2. Phương 3 trình dao 3 1 2 4 2 động điều điểm hòa 1.Dao 1.3. Năng
động lượng trong 2,0 dao độ 3 1 1 4 1 ng điểm điều hòa 1.4. Dao động tắt 2,25 dần và hiện 2 1 1 1 3 2 điể tượ m ng cộng hưởng Tổng số câu 12 1 4 2 0 2 0 2 16 7 TN/TL Điểm số 3 1 1 2 0 2 0 1 4 6 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100%
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số ý TL/
Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi Số câu hỏi TN TN TL TL TN (số (số ý) câu)
(số ý) (số câu) Dao động 7 16
- Nêu một số ví dụ đơn
giản về dao động tự do Nhận biết
- Định nghĩa được biên 1 4 C1a C1,2,3,4
độ, chu kì, tần số, tần số
góc, độ lệch pha của dao động điều hòa 1. Mô tả dao độ
- Biết cách xác định độ ng
Thông hiể lệch pha giữa hai dao
u động điều hòa cùng chu 1 1 C1b C5
- Vận dụng các đại lượng
đặc trưng của dao động Vận dụng điều hòa để mô tả dao động
- Biết được công thức của
vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa Nhận biết 3 C6,7,8
- Nêu được mối liên hệ
giữa gia tốc và li độ trong dao động điều hòa
- Viết được phương trình 2. Phương
về li độ, vận tốc và gia trình dao
tốc của dao động điều hòa Thông hiể độ u 1 1 C1c C9 ng điều hòa - Xác định độ dịch
chuyển, vận tốc và gia tốc
trong dao động điều hòa
- Sử dụng được đồ thị mô
tả dao động điều hòa thu
được trên dao động kí có Vận dụng 1 C1d
thể suy ra các đại lượng
vận tốc, gia tốc của vật
trong dao động điều hòa
- Biết cách tính toán và
tìm ra biểu thức của thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo. Nhận biết 3 C10,11,12
- Củng cố kiến thức về
bảo toàn cơ năng của một
vật chuyển động dưới tác dụng của lực thế.
- Hiểu được sự bảo toàn
cơ năng của một vật dao động điều hòa 3. Năng
- Hiểu được sự chuyển hóa động năng và thế lượ ng
Thông hiểu năng trong dao động điều 1 C13 trong hòa dao độ ng điều hòa
- Sử dụng công thức tính
động năng, thế năng của
một vật để làm các bài tập đơn giản
- Giải bài tập về tính thế năng, động năng và cơ
năng của con lắc lò xo và con lắc đơn. Vận dụng 1 C2
- Phân tích sự chuyển hóa
giữa động năng và thế
năng trong dao động điều
hòa ở một số ví dụ trong đời sống
- Nêu được những đặc 4. Dao
điểm của dao động tắt động tắt
dần, dao động cưỡng bức dần và
và hiện tượng cộng hưởng hiện Nhận biết 2 C14,15 tượng
- Lấy được ví dụ thực tế cộng
về dao động tắt dần, dao hưởng
động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng
- Nêu được điều kiện để
hiện tượng cộng hưởng
xảy ra, ví dụ về tầm quan trọng của cộng hưởng
Thông hiểu - Giải thích nguyên nhân 1 C16 của dao động tắt dần
- Nhận biết được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng
- Vận dụng được điều
kiện cộng hưởng để giải Vận dụng
thích một số hiện tượng 2 C3a,b
vật lí liên quan và giải bài tập liên quan
Ma trận đề thi giữa kì 1 Lịch sử 11
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỨC ĐỘ Tổng số CHỦ ĐỀ câu Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Một số vấn đề chung về cách 4 1 1 6 0 1,5 mạng tư sản Sự xác lập và phát triển của 5 1 1 ý 1 1 ý 7 1 4,75 chủ nghĩa tư bản Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời và sự phát triển 4 1 1 1 6 1 2,5 của chủ nghĩa xã hội sau chiến tranh thế giới thứ hai Chủ nghĩa xã hội từ năm 3 1 1 5 0 1,25 1991 đến nay Tổng số câu 16 0 4 1 ý 4 1 ý 0 1 24 2 28 TN/TL Điểm số 4 0 1 1 ý 1 1 ý 0 1
6,0 4,0 10,0 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (số (số (số ý) câu) (số ý) câu)
I. CÁCH MẠNG TƯ SẢN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN 1 13
CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
- Nêu được tầng lớp bị bóc
lột, chèn ép bởi các chính
sách cai trị hà khắc của lãnh chúa, quý tộc.
- Nêu được mục tiêu chung
của các cuộc cách mạng tư
sản ở Tây Âu và Bắc Mỹ thời cận đại. C5, C9, Nhận biết 4 C4,
- Nêu được nhà lãnh đạo C17 1. Một số
cách mạng tư sản tiêu biểu vấn đề
Ô-crôm-oen thuộc đất nước chung về nào. cách mạng tư sản
- Xác định được kết quả của
cuộc cách mạng ở Nê-đéc-
lan và các bang thuộc địa ở Bắc Mỹ.
- Xác định được thông tin Thông
không đúng khi nói về tiền 1 C13 hiểu
đề của các cuộc cách mạng
tư sản ở Tây Âu và Bắc Mỹ.
- Nêu được tên đoạn trích
Vận dụng dẫn thuộc bản tư liệu lịch sử 1 C21 nào. 2. Sự xác lập
- Xác định được giai đoạn C2, C6, và phát
các cuộc cách mạng tư sản C10, Nhận biết 5 triển của
tiêu biểu nổ ra thắng lợi ở C18, chủ nghĩa tư
Nê-đéc-lan, Anh, Bắc Mỹ, C20 bản Pháp.
- Xác định được biểu hiện
của hình thức “các-ten” của
các tổ chức độc quyền (lũng đoạn).
- Nêu được tên đất nước
được mệnh danh là “Công
xưởng thế giới”, đế quốc
thực dân “Mặt trời không bao giờ lặn”.
- Nêu được tiềm năng của
chủ nghĩa tư bản hiện đại.
- Nêu được tên đất nước
dùng sức mạnh của đồng đô
la và “cây gậy”, biến khu
vực Mỹ La-tinh thành “sân sau của mình,
- Xác định được thông tin
không đúng khi nói về quá
trình mở rộng xâm lược
thuộc địa của chủ nghĩa tư Thông bản. 1 ý 1 C1a C14 hiểu
- Trình bày được sự khác
biệt giữa chủ nghĩa tư bản
độc quyền và chủ nghĩa tư bản hiện đại.
- Xác định được đặc trưng
của chủ nghĩa đế quốc.
Vận dụng - Phân tích được một thành 1 ý 1 C1b C22
tựu của chủ nghĩa tư bản
hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay.
II. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI TỪ NĂM 1917 ĐẾN 1 11 NAY
3. Liên bang Nhận biết - Nêu được thời gian thành 4 C3, C7, Cộng hòa xã
lập Liên bang Cộng hòa xã C11, hội chủ
hội chủ nghĩa Xô-viết (gọi C19 nghĩa Xô tắt là Liên xô). viết ra đời và sự phát
- Xác định được văn bản triển của Chính quyền Xô viết ban chủ nghĩa xã hành ngay khi thắng lợi. hội sau Chiến tranh
- Xác định được đặc điểm thế giới thứ
công cuộc xây dựng chủ hai
nghĩa xã hội ở Đông Âu từ
năm 1950 đến nửa đầu thập niên 1970.
- Xác định được nguyên
nhân sâu xa dẫn đến sự sụp
đổ của mô hình chủ nghĩa
xã hội ở Đông Âu và Liên Xô.
- Xác định được thông tin Thông
không đúng khi nói về sự 1 C15 hiểu
phát triển của chủ nghĩa xã hội ở châu Á.
Điền cụm từ thích hợp vào Vận dụng 1 C23
dấu “…” cho đoạn tư liệu.
- Xác định tên gọi của Trung Quốc sau cuộc cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
- Nêu được thành tựu về C1, 4. Chủ
Nhận biết khoa học - kĩ thuật ở Trung 3 C16, nghĩa xã hội Quốc C24 từ năm 1991 đến nay
- Nêu được thời gian Trung
Quốc thực hiện cải cách và
mở cửa, xây dựng chủ nghĩa xã hội. Thông
- Xác định được thông tin
không đúng khi nói về ý 1 C12 hiểu
nghĩa công cuộc cải cách
mở cửa của Trung Quốc.
- Nêu được tên đất nước có
hệ thống giáo dục tốt nhất Vận dụng 1 C8
khu vực Mỹ La-tinh do Liên hợp quốc bình chọn.
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 11 MỨC ĐỘ Tổng số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao câu CHỦ ĐỀ Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh 3 1 1 5 0 1,25 tế - xã hội của các nhóm nước Toàn cầu hóa, khu vực hóa 3 1 1 ý 1 1 ý 5 1 4,25 kinh tế Một số tổ chức khu vực và 2 1 1 4 0 1,0 quốc tế Một số vấn đề an ninh toàn 3 1 1 5 0 1,25 cầu Tự nhiên, dân cư, xã hội và 5 1 5 1 2,25 kinh tế Mỹ La-tinh Tổng số câu 16 0 4 0 4 0 0 1 24 2 10,0 TN/TL Điểm số 4,0 0 1,0 2,5 1,0 1,0 0 0,5 10,0 4,0 điểm 3,5 điểm 2,0 điểm 5 điểm 10 điểm Tổng số điểm 10 điểm 40% 35% 20% 5% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt
(số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
PHẦN MỘT: MỘT SỐ VẤN ĐỀ KINH TẾ - XÃ 1 19 HỘI - Nêu được khái niệm tổng thu nhập bình quân
đầu người (GNI/người).
- Nêu được khu vực có tỉ C1, C6,
Nhận biết trọng cao nhất trong cơ 3 C16
cấu ngành kinh tế đối với 1. Sự khác các nước phát triển. biệt về trình độ phát triển
- Nêu được khái niệm chỉ kinh tế - xã
số phát triển con người. hội của các nhóm nướ
- Xác định được thông tin c Thông
không đúng khi nói về sự 1 C11 hiểu
khác biệt về xã hội của các nhóm nước.
- Xác định được mức thu nhập (USD/người) đối Vận dụng 1 C21
với nhóm nước thu nhập trung bình cao.
- Nêu được hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế.
- Xác định được kiểu liên C7, kết khu vực. Nhận biết 3 C12, C17
- Nêu được ý nghĩa của
khu vực hóa kinh tế đối
với các nước trên thế giới. 2. Toàn cầu
- Xác định được thông tin hóa, khu vực không đúng khi nói về hóa kinh tế
biểu hiện của toàn cầu Thông hóa kinh tế. 1 1 C1a C2 hiểu
- Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế.
- Xác định được số công
Vận dụng ty đa quốc gia trên toàn 1 C22 cầu tính đến năm 2020.
Vận dụng Kể được tên một số kết 1 C1b cao quả Việt Nam đã đạt được từ khi gia nhập ASEAN mà em biết.
- Xác định được nhiệm
vụ của tổ chức thương mại thế giới (WTO). Nhận biết 2 C3, C13 - Nêu được thời gian
thành lập Diễn đàn hợp 3. Một số tổ
tác kinh tế châu Á – Thái chức khu vực Bình Dương. và quốc tế Thông
- Xác định được thông tin không đúng khi nói về 1 C8 hiểu Liên hợp quốc.
- Xác định được hình ảnh
Vận dụng nói về tổ chức quốc tế 1 C18 nào.
- Xác định được nhân tố
tác động trực tiếp đến sự
phát triển kinh tế - xã hội
ở hầu hết các quốc gia
trên thế giới, ảnh hưởng đến quan hệ quốc tế. C4, Nhận biết 3 C14,
- Nêu được sự cần thiết C19
phải bảo vệ nền hòa bình 4. Một số vấn thế giới. đề an ninh toàn cầu - Nêu được khái niệm bảo vệ hòa bình là.
- Xác định được thông tin Thông
không phải là giải pháp 1 C9 hiểu
được sử dụng để đảm bảo an ninh nguồn nước. - Nêu được tên nguồn
năng lượng thế giới sử Vận dụng 1 C5 dụng nhiều nhấ năm 2021.
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA 1 5 5. Tự nhiên, - Xác định được nhóm C10,
dân cư, xã hội Nhận biết đất phân bố chủ yếu ở 5 C15, và kinh tế Mỹ
các đồng bằng rộng lớn C24, La-tinh khu vực Mỹ La-tinh. C20, C23
- Nêu được % diện tích rừng của Mỹ La-tinh so với thế giới.
- Nêu được tên quốc gia
có số dân đông nhất khu
vực Mỹ La-tinh tính đến năm 2020.
- Nêu được tên quốc gia
ở Mỹ La-tinh có chỉ số HDI cao. - Nêu được tên ngành
kinh tế đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của các quốc gia Mỹ La- tinh.
Vẽ được biểu đồ cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh năm 2010 và
Vận dụng năm 2020. Nhận xét về 1 C1b
sự thay đổi về GDP của khu vực Mỹ La-tinh.