Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 11 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 11 Chân trời sáng tạo bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao.
Chủ đề: Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST)
Môn: Toán 11
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 11 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 11
Mức độ đánh giá Nội Tổng T Chương/Ch dung/đơ (4-11) % T ủ đề n vị kiến Vận dụng điểm thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (1) (2) (12) (3) TNK T TNK TNK TNK T TL TL Q L Q Q Q L Góc lượng giác (01 1-2 4% tiết) Giá trị lượng giác của TL một góc 3-5 6 13% lượ 3 ng giác (01 tiết) Hàm số Các công lượng giác thức 1 và phương lượ trình lượ ng 7-9 10 8% ng giác (02
giác (08 tiết) tiết) Hàm số lượng giác và TL 11 7% đồ 1 thị (02 tiết) Phương trình lượng 12-13 14 15 8% giác (02 tiết)
Dãy số, cấp Dãy số 2 16 17-18 6%
số cộng, cấp (02 tiết)
số nhân (16 Cấp số TL tiết) cộng (02 19-20 21-22 13% 2 tiết) Cấp số nhân (02 TL 23-24 25 11% 4 tiết) Điểm, đường thẳng và mặt Đường phẳng 26-27 28 29-30 15% thẳng và trong mặt phẳng. không Quan hệ 3 gian (03 song song tiết) trong không gian (06 Hai tiết) đường thẳng Tl 31-32 33 34-35 15% song 5 song (03 tiết) Tổng 20 0 10 2 5 2 0 1 40 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Ma trận đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 11
Mức độ nhận thức Tổng Kĩ Nội Vận dụng TT dung/đơn vị năng Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng cao % kiến thức điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc 1
hiểu Đọc hiểu văn 0 1.0 0 3.0 0 1.0 0 1.0 60 bản tản văn. Viết một văn Viết bản nghị 2 luận về một 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 vấn đề xã hội. Tổng 0 2.0 0 4.0 0 2.0 0 2.0 Tỉ lệ % 20.0% 40.0% 20% 20% 100 Tỉ lệ chung 60% 40%
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 11 MỨC ĐỘ Tổng số Nhận Thông Vận câu VD cao CHỦ NỘI DUNG biết hiểu dụng Điểm ĐỀ KIẾN THỨC số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Khái Cân bằng niệm về cân 3 3 1 6 1 2,5đ hóa học bằng hóa học Bài 2. Cân bằng trong 4 3 7 0 1,75đ dung dịch nước Bài 3. Đơn 3 2 5 0 1,25đ chất nitrogen Bài 4. Ammonia và một số hợp 3 2 1 5 1 2,25đ Nitrogen và sulfur chất ammonium Bài 5. Một số hợp chất với 3 2 1 5 1 2,25đ oxygen của nitrogen Tổng số câu TN/TL 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3 Điểm số
4đ 0đ 3đ 0đ 0đ 2đ 0đ 1đ 7đ 3đ 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100 %
TRƯỜNG THPT .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Số ý TL/ Câu hỏi Nội Đơn vị Số câu dung kiến thức hỏi TN
Mức độ, yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Nhận biết: 2 Câu 1
- Trình bày được khái niệm phản
ứng thuận nghịch và trạng thái cân Câu 2
bằng của phản ứng thuận nghịch.
- Viết được biểu thức hằng số cân
bằng (KC) của phản ứng thuận 1 Câu 3 nghịch Bài 1. Khái niệm về cân bằng hóa Thông hiểu: Câu 17 học 3
- Xác được yếu tố ảnh hưởng đến Câu 18
trạng thái cân bằng hóa học Câu 19 Vận dụng:
- Vận dụng công thức tính hằng số 1 Câu 1
cân bằng Kc để xác định nồng độ Cân bằng
các chất ở trạng thái cân bằng hóa học Nhận biết: 2 Câu 4
- Xác định được dung dịch dẫn
điện được, dung dịch không dẫn điện đượ Câu 5 c 1 Câu 6
Bài 2. Cân - Xác định được chất nào là base
bằng trong dựa theo thuyết Brnsted – Lowry dung dịch nước
- Biết cách xác định pH (môi
trường acid, base, trung tính) bằ ng quỳ tím 1 Câu 7 Thông hiểu: Câu 20
- Tính được pH của dung dịch 2 Câu 21
- Trình bày được ý nghĩa thực tiễn 1 Câu 22
cân bằng trong dung dịch nước của ion C Nhận biết: 1 Câu 8
- Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen 2 Câu 9
- Trình bày được sự hoạt động của
đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao Bài 3. Đơn Câu 10 đố i với hydrogen, oxygen chất nitrogen Thông hiểu: 1 Câu 23
- Giải thích được tính trơ của đơn
chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kế t 1 Câu 24
- Sắp xếp sự tăng dần số oxi hóa
của nitrogen trong các chất Nhận biết 1 Câu 11
- Nêu được tính chất của ammonia 1 Câu 12
- Giải thích được tính base của ammonia 1 Câu 13 Nitrogen Bài 4. và sulfur
- Trình bày được tính chất cơ bản Ammonia
của muối ammonium (dễ bị nhiệt và một số phân) hợp chất ammonium Thông hiểu Câu 25 2
- Nhận biết được muối ammonium Câu 26 Vận dụng cao: 1 Câu 3
- Vận dụng giải bài tập liên quan
đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen Nhận biết: Câu 14
- Phân tích được nguồn gốc các
oxide của nitrogen trong không Câu 15
khí và nguyên nhân gây hiệ 3 n tượng mưa acid Câu 16 Bài 5. Một Thông hiể u: số hợp chất với oxygen 1 Câu 27
- Nêu được hệ quả của hiện tượng của phú dưỡ ng nitrogen
- Nêu được tính oxi hóa của HNO3 1 Câu 28 Vận dụng:
- Vận dụng sơ đồ chuyển hóa sản 1 Câu 2
xuất nitric acid từ ammonia để giải bài tập
Ma trận đề thi giữa kì 1 Vật lí 11 MỨC ĐỘ Tổng số Thông CHỦ ĐỀ câu Điểm Nhận biết Vận dụng VD cao hiểu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Mô tả 2,75 dao độ 4 1 1 1 5 2 ng điểm 1.2. Phương 3 trình dao 3 1 2 4 2 động điều điểm hòa 1.Dao 1.3. Năng
động lượng trong 2,0 dao độ 3 1 1 4 1 ng điểm điều hòa 1.4. Dao động tắt 2,25 dần và hiện 2 1 1 1 3 2 điể tượ m ng cộng hưởng Tổng số câu 12 1 4 2 0 2 0 2 16 7 TN/TL Điểm số 3 1 1 2 0 2 0 1 4 6 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100%
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số ý TL/
Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi Số câu hỏi TN TN TL TL TN (số (số ý) câu)
(số ý) (số câu) Dao động 7 16
- Nêu một số ví dụ đơn
giản về dao động tự do Nhận biết
- Định nghĩa được biên 1 4 C1a C1,2,3,4
độ, chu kì, tần số, tần số
góc, độ lệch pha của dao động điều hòa 1. Mô tả dao độ
- Biết cách xác định độ ng
Thông hiể lệch pha giữa hai dao
u động điều hòa cùng chu 1 1 C1b C5 kì
- Vận dụng các đại lượng
đặc trưng của dao động Vận dụng điều hòa để mô tả dao động
- Biết được công thức của
vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa Nhận biết 3 C6,7,8
- Nêu được mối liên hệ
giữa gia tốc và li độ trong dao động điều hòa
- Viết được phương trình 2. Phương
về li độ, vận tốc và gia trình dao
tốc của dao động điều hòa Thông hiể độ u 1 1 C1c C9 ng điều hòa - Xác định độ dịch
chuyển, vận tốc và gia tốc
trong dao động điều hòa
- Sử dụng được đồ thị mô
tả dao động điều hòa thu
được trên dao động kí có Vận dụng 1 C1d
thể suy ra các đại lượng
vận tốc, gia tốc của vật
trong dao động điều hòa
- Biết cách tính toán và
tìm ra biểu thức của thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo. Nhận biết 3 C10,11,12
- Củng cố kiến thức về
bảo toàn cơ năng của một
vật chuyển động dưới tác dụng của lực thế.
- Hiểu được sự bảo toàn
cơ năng của một vật dao động điều hòa 3. Năng
- Hiểu được sự chuyển hóa động năng và thế lượ ng
Thông hiểu năng trong dao động điều 1 C13 trong hòa dao độ ng điều hòa
- Sử dụng công thức tính
động năng, thế năng của
một vật để làm các bài tập đơn giản
- Giải bài tập về tính thế năng, động năng và cơ
năng của con lắc lò xo và con lắc đơn. Vận dụng 1 C2
- Phân tích sự chuyển hóa
giữa động năng và thế
năng trong dao động điều
hòa ở một số ví dụ trong đời sống
- Nêu được những đặc 4. Dao
điểm của dao động tắt động tắt
dần, dao động cưỡng bức dần và
và hiện tượng cộng hưởng hiện Nhận biết 2 C14,15 tượng
- Lấy được ví dụ thực tế cộng
về dao động tắt dần, dao hưởng
động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng
- Nêu được điều kiện để
hiện tượng cộng hưởng
xảy ra, ví dụ về tầm quan trọng của cộng hưởng
Thông hiểu - Giải thích nguyên nhân 1 C16 của dao động tắt dần
- Nhận biết được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng
- Vận dụng được điều
kiện cộng hưởng để giải Vận dụng
thích một số hiện tượng 2 C3a,b
vật lí liên quan và giải bài tập liên quan
Ma trận đề thi giữa kì 1 Lịch sử 11
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỨC ĐỘ Tổng số CHỦ ĐỀ câu Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Một số vấn đề chung về cách 4 1 1 6 0 1,5 mạng tư sản Sự xác lập và phát triển của 5 1 1 ý 1 1 ý 7 1 4,75 chủ nghĩa tư bản Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời và sự phát triển 4 1 1 1 6 1 2,5 của chủ nghĩa xã hội sau chiến tranh thế giới thứ hai Chủ nghĩa xã hội từ năm 3 1 1 5 0 1,25 1991 đến nay Tổng số câu 16 0 4 1 ý 4 1 ý 0 1 24 2 28 TN/TL Điểm số 4 0 1 1 ý 1 1 ý 0 1
6,0 4,0 10,0 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (số (số (số ý) câu) (số ý) câu)
I. CÁCH MẠNG TƯ SẢN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN 1 13
CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
- Nêu được tầng lớp bị bóc
lột, chèn ép bởi các chính
sách cai trị hà khắc của lãnh chúa, quý tộc.
- Nêu được mục tiêu chung
của các cuộc cách mạng tư
sản ở Tây Âu và Bắc Mỹ thời cận đại. C5, C9, Nhận biết 4 C4,
- Nêu được nhà lãnh đạo C17 1. Một số
cách mạng tư sản tiêu biểu vấn đề
Ô-crôm-oen thuộc đất nước chung về nào. cách mạng tư sản
- Xác định được kết quả của
cuộc cách mạng ở Nê-đéc-
lan và các bang thuộc địa ở Bắc Mỹ.
- Xác định được thông tin Thông
không đúng khi nói về tiền 1 C13 hiểu
đề của các cuộc cách mạng
tư sản ở Tây Âu và Bắc Mỹ.
- Nêu được tên đoạn trích
Vận dụng dẫn thuộc bản tư liệu lịch sử 1 C21 nào. 2. Sự xác lập
- Xác định được giai đoạn C2, C6, và phát
các cuộc cách mạng tư sản C10, Nhận biết 5 triển của
tiêu biểu nổ ra thắng lợi ở C18, chủ nghĩa tư
Nê-đéc-lan, Anh, Bắc Mỹ, C20 bản Pháp.
- Xác định được biểu hiện
của hình thức “các-ten” của
các tổ chức độc quyền (lũng đoạn).
- Nêu được tên đất nước
được mệnh danh là “Công
xưởng thế giới”, đế quốc
thực dân “Mặt trời không bao giờ lặn”.
- Nêu được tiềm năng của
chủ nghĩa tư bản hiện đại.
- Nêu được tên đất nước
dùng sức mạnh của đồng đô
la và “cây gậy”, biến khu
vực Mỹ La-tinh thành “sân sau của mình,
- Xác định được thông tin
không đúng khi nói về quá
trình mở rộng xâm lược
thuộc địa của chủ nghĩa tư Thông bản. 1 ý 1 C1a C14 hiểu
- Trình bày được sự khác
biệt giữa chủ nghĩa tư bản
độc quyền và chủ nghĩa tư bản hiện đại.
- Xác định được đặc trưng
của chủ nghĩa đế quốc.
Vận dụng - Phân tích được một thành 1 ý 1 C1b C22
tựu của chủ nghĩa tư bản
hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay.
II. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI TỪ NĂM 1917 ĐẾN 1 11 NAY
3. Liên bang Nhận biết - Nêu được thời gian thành 4 C3, C7, Cộng hòa xã
lập Liên bang Cộng hòa xã C11, hội chủ
hội chủ nghĩa Xô-viết (gọi C19 nghĩa Xô tắt là Liên xô). viết ra đời và sự phát
- Xác định được văn bản triển của Chính quyền Xô viết ban chủ nghĩa xã hành ngay khi thắng lợi. hội sau Chiến tranh
- Xác định được đặc điểm thế giới thứ
công cuộc xây dựng chủ hai
nghĩa xã hội ở Đông Âu từ
năm 1950 đến nửa đầu thập niên 1970.
- Xác định được nguyên
nhân sâu xa dẫn đến sự sụp
đổ của mô hình chủ nghĩa
xã hội ở Đông Âu và Liên Xô.
- Xác định được thông tin Thông
không đúng khi nói về sự 1 C15 hiểu
phát triển của chủ nghĩa xã hội ở châu Á.
Điền cụm từ thích hợp vào Vận dụng 1 C23
dấu “…” cho đoạn tư liệu.
- Xác định tên gọi của Trung Quốc sau cuộc cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
- Nêu được thành tựu về C1, 4. Chủ
Nhận biết khoa học - kĩ thuật ở Trung 3 C16, nghĩa xã hội Quốc C24 từ năm 1991 đến nay
- Nêu được thời gian Trung
Quốc thực hiện cải cách và
mở cửa, xây dựng chủ nghĩa xã hội. Thông
- Xác định được thông tin
không đúng khi nói về ý 1 C12 hiểu
nghĩa công cuộc cải cách
mở cửa của Trung Quốc.
- Nêu được tên đất nước có
hệ thống giáo dục tốt nhất Vận dụng 1 C8
khu vực Mỹ La-tinh do Liên hợp quốc bình chọn.
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 11 MỨC ĐỘ Tổng số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao câu CHỦ ĐỀ Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh 3 1 1 5 0 1,25 tế - xã hội của các nhóm nước Toàn cầu hóa, khu vực hóa 3 1 1 ý 1 1 ý 5 1 4,25 kinh tế Một số tổ chức khu vực và 2 1 1 4 0 1,0 quốc tế Một số vấn đề an ninh toàn 3 1 1 5 0 1,25 cầu Tự nhiên, dân cư, xã hội và 5 1 5 1 2,25 kinh tế Mỹ La-tinh Tổng số câu 16 0 4 0 4 0 0 1 24 2 10,0 TN/TL Điểm số 4,0 0 1,0 2,5 1,0 1,0 0 0,5 10,0 4,0 điểm 3,5 điểm 2,0 điểm 5 điểm 10 điểm Tổng số điểm 10 điểm 40% 35% 20% 5% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt
(số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
PHẦN MỘT: MỘT SỐ VẤN ĐỀ KINH TẾ - XÃ 1 19 HỘI - Nêu được khái niệm tổng thu nhập bình quân
đầu người (GNI/người).
- Nêu được khu vực có tỉ C1, C6,
Nhận biết trọng cao nhất trong cơ 3 C16
cấu ngành kinh tế đối với 1. Sự khác các nước phát triển. biệt về trình độ phát triển
- Nêu được khái niệm chỉ kinh tế - xã
số phát triển con người. hội của các nhóm nướ
- Xác định được thông tin c Thông
không đúng khi nói về sự 1 C11 hiểu
khác biệt về xã hội của các nhóm nước.
- Xác định được mức thu nhập (USD/người) đối Vận dụng 1 C21
với nhóm nước thu nhập trung bình cao.
- Nêu được hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế.
- Xác định được kiểu liên C7, kết khu vực. Nhận biết 3 C12, C17
- Nêu được ý nghĩa của
khu vực hóa kinh tế đối
với các nước trên thế giới. 2. Toàn cầu
- Xác định được thông tin hóa, khu vực không đúng khi nói về hóa kinh tế
biểu hiện của toàn cầu Thông hóa kinh tế. 1 1 C1a C2 hiểu
- Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế.
- Xác định được số công
Vận dụng ty đa quốc gia trên toàn 1 C22 cầu tính đến năm 2020.
Vận dụng Kể được tên một số kết 1 C1b cao quả Việt Nam đã đạt được từ khi gia nhập ASEAN mà em biết.
- Xác định được nhiệm
vụ của tổ chức thương mại thế giới (WTO). Nhận biết 2 C3, C13 - Nêu được thời gian
thành lập Diễn đàn hợp 3. Một số tổ
tác kinh tế châu Á – Thái chức khu vực Bình Dương. và quốc tế Thông
- Xác định được thông tin không đúng khi nói về 1 C8 hiểu Liên hợp quốc.
- Xác định được hình ảnh
Vận dụng nói về tổ chức quốc tế 1 C18 nào.
- Xác định được nhân tố
tác động trực tiếp đến sự
phát triển kinh tế - xã hội
ở hầu hết các quốc gia
trên thế giới, ảnh hưởng đến quan hệ quốc tế. C4, Nhận biết 3 C14,
- Nêu được sự cần thiết C19
phải bảo vệ nền hòa bình 4. Một số vấn thế giới. đề an ninh toàn cầu - Nêu được khái niệm bảo vệ hòa bình là.
- Xác định được thông tin Thông
không phải là giải pháp 1 C9 hiểu
được sử dụng để đảm bảo an ninh nguồn nước. - Nêu được tên nguồn
năng lượng thế giới sử Vận dụng 1 C5 dụng nhiều nhấ năm 2021.
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA 1 5 5. Tự nhiên, - Xác định được nhóm C10,
dân cư, xã hội Nhận biết đất phân bố chủ yếu ở 5 C15, và kinh tế Mỹ
các đồng bằng rộng lớn C24, La-tinh khu vực Mỹ La-tinh. C20, C23
- Nêu được % diện tích rừng của Mỹ La-tinh so với thế giới.
- Nêu được tên quốc gia
có số dân đông nhất khu
vực Mỹ La-tinh tính đến năm 2020.
- Nêu được tên quốc gia
ở Mỹ La-tinh có chỉ số HDI cao. - Nêu được tên ngành
kinh tế đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của các quốc gia Mỹ La- tinh.
Vẽ được biểu đồ cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La-tinh năm 2010 và
Vận dụng năm 2020. Nhận xét về 1 C1b
sự thay đổi về GDP của khu vực Mỹ La-tinh.