Ma trận đề thi học 1 lớp 1 theo Thông 27
mới nhất
Ngày 04 tháng 9 m 2020 Bộ Giáo dục Đào tạo đã ban hành Thông
27/2020/TT-BGDĐT để quy định về đánh giá học sinh tiểu học bao gồm: tổ
chức đánh giá, sử dụng kết quả đánh giá; tổ chức thực hiện. Qua Thông
trên, thầy nhanh chóng thể xây dựng bảng ma trận đề thi phù hợp để
đánh giá năng lực của học sinh theo các mức đánh giá của Thông trên. Ma
trận đề thi học 1 lớp 1 theo Thông tư 27 được thiết kế cho sách Kết nối Tri
thức với cuộc sống, Cánh Diều, Chân trời sáng tại Cùng học để phát triển
năng lực. Vậy kính mới thầy quý bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây.
1. Ma trận đề thi học 1 lớp 1 chi tiết môn Tiếng Việt m học
2023 - 2024 theo Thông 27
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 năm học 2023 - 2024 môn Tiếng Việt Kết nối
tri thức với cuộc sống
Ma trận đề kiểm tra học 1 môn Tiếng
Việt lớp 1 KNTT
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu số
điểm
Mức 1
Nhận biết
(50%)
Mưc 2
Thông hiểu
(30%)
Mức 3
Vận dng
(20%)
TN
TL
TN
TN
Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
Số điểm
2
b) Đọc hiểu
Đọc hiểu
Số câu
Câu số
Số điểm
1
1
Kiến thức TV
Số câu
1
Câu số
3
Số điểm
1
Tổng
Số câu
Số điểm
Viết
a) Chính tả
Số câu
2
Số điểm
4
b) Bài tập (KT.C. tả, từ, câu)
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
Số điểm
Ma trận đề kiểm tra học 1 lớp 1 năm học 2023 -2024 môn Tiếng Việt Chân
trời sáng tạo
Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức đọc hiểu môn Tiếng Việt
lớp 1 CTST
Mạch kiến thức, năng
Số câu, số
điểm
Mức
1
Mức
2
Đọc
Đọc thành tiếng
Số câu
1
Số điểm
3
2
Đọc hiểu
Số câu
1
1
Số điểm
2
1
Tổng đọc
Số câu
2
2
Số điểm
5
3
Viết
Viết chính tả
Số câu
1
Số điểm
3
2
BT chính tả câu
Số câu
1
1
Số điểm
2
1
Tổng viết
Số câu
2
2
Số điểm
5
3
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
TT
Chủ để
Mức 1
Mức 2
TN
TL
TN
TL
1
Đọc thành tiếng
Số câu
1 TL
Câu số
1
2
Đọc hiểu
Số câu
1
1
Câu số
2
3
3
Viết chính tả
Số câu
1 TL
Câu số
5
4
BT chính tả câu
Số câu
1
1
Câu số
6
7
Tổng số câu
1
2
1
2
Ma trận đề kiểm tra học 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2023 -2024 Cùng
học
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học 1 phần đọc hiểu
Mạch kiến thức, năng
Số câu, số
điểm
Mức 1
Mức
2
Mức
3
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ dấu chấm để tạo
thành từ nghĩa
TN
HTK
TN
TL
TN
TL
Số câu
1
Câu số
1
Số điểm
1
Điền âm thích hợp để điền vào chỗ dấu chấm đ tạo
Số câu
1
thành từ nghĩa
Câu số
2
Số điểm
1
nối hình với chữ cho phù hợp với nội dung trong tranh
Số câu
1
Câu số
3
Số điểm
2
Tổng điểm BKT đọc
Số câu
1
1
1
Câu số
1
2
3
Số điểm
1
1
2
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học 1 Viết
Mạch kiến thức, năng
Số câu,
Số
điểm
Mức 1
Mức
2
Mức
3
TN
HTK
TN
TL
TN
TL
KT viết
chính tả
Họ csinh nhìn - viết ( hoặc nghe - viết ) các vần, từ
ngữu đã học, viết đúng câu văn hoặc t (tốc đ viết
khoảng 20 - 25 chữ/ 15 phút; đề ra khoảng 20 đến
dưới 25 chữ - tuỳ trình độc học sinh của lớp)
Số
điểm
KT kiến
thức
Tiếng
Việt
- Biến điền âm, vần vào chỗ dấm chấm để hoàn
chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn
Số câu
1
Câu số
1
Số điểm
1
- Nhận biết từ viết đúng, viết sai chính tả
Số câu
1
Câu số
2
Số điểm
1
- Nối các từ thích hợp để thành câu hoàn chỉnh
Số câu
1
Câu số
3
Số điểm
2
Tônge điểm BKT đọc
Số câu
Câu số
Số điểm
2. Ma trận đề thi học 1 lớp 1 chi tiết năm 2023 -2024 n
Toán theo Thông 27
Ma trận đề thi học 1 lớp 1 môn Toán năm học 2023 - 2024 môn Toán Kết nối
tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học
1 môn Toán lớp
1 KNTT
Ma trận môn toán
học 1 năm 2023
- 2024
Mạch kiến thức, năng
Mức 1
Mức
2
TN
TL
TN
TL
( Trắc nghiện 8, tự
luận 2)
( Mức độ 1: 50 %;
mức đ 2: 40%;
mức độ 3: 10 %)
TT
1
Số học: Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 100;
Nhận biết số chăn, lẻ; thực hiện các phép tính cộng
trừ trong phạm vi 100; số liền trước; số liền sau; viết
phép tính trong bài toán giải
Số
câu
4
2
1
Số
điểm
4
2
1
Câu
số
1, 3,
4, 5
6,
7
2
Hình học, đo lường: nhận biết các hình khối, biết
xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian, giờ, lịch
Số
câu
1
1
Số
điểm
1
1
Câu
số
2
8
Tổng số câu
5
4
Ma trn đề thi hc 1 lp 1 môn Toán năm hc 2023 -2024 Cùng h
c
Ma trận đề thi học 1 môn toán lớp 1
Mạch kiến thức, năng
Số câu
số điểm
Mức
1
50%
Mức
2
30 %
SỐ HỌC: - Điểm, đọc , viết so sánh c số trong phạm vi 10; 20; Sắp
xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ đến lớn hoặc từ lớn
để
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10, 20
Số câu
3
2
Số điểm
5
3
Tổng
số câu
3
2
Số điểm
5
3
Ma trận đề thi học 1 lớp 1 môn Toán năm học 2023 - 2024 Cánh diều
Mạch kiến thức, năng
Số câu, điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số câu
3
1
2
1
Câu số
1, 2, 3
9
4,6
10
Số điểm
3,0
1,0
2,0
1,0
Hình học
Số câu
1
1
1
Câu số
7
5
8
Số điểm
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
2
Số điểm
3,0
2,0
Các mức đánh giá học sinh theo Thông 27/2020/TT - BGDĐT
1. Vào giữa học kỳ 1, cuối học 1, giữa học 2 cuối năm học
a) Giáo viên dạy môn học căn cứ o quá trình đánh giá thường xuyền
các mức độ đạt được từ đánh giá định về môn học, hoạt động giáo dục để
tổng hợp ghi kết quả đánh giá giáo dục của từng học sinh vào Bảng tổng
hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp
b) Giáo viên chủ nhiệm căn cứ vào kết quả đánh giá thường xuyên các
mức đạt được từ đánh giá định kỳ về từng phẩm chất chủ yếu, năng lực cốt
lõi của mỗi học sinh đ tổng hợp ghi kết quả đánh giá giáo dục của học
sinh vào Bảng tổng hợp kết quả đánh giá cho giáo dục của lớp.
2. Cuối năm học, căn cứ vào quá trình tổng hợp kết quả đánh giá về học tập
từng môn học, hoạt động giáo dục từng phần chủ yếu, năng lực cốt lõim
giáo viên chủ nhiệm thực hiện:
a) Đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo bốn ức:
- Hoàn thành xuât sắc: Những học sinh kết quả đánh giá các môn học,
hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt
mức Tốt; bài kiểm tra định cuối năm học của cács môn học đạt 9 điểm trở
lên;
- Hoàn thành tốt: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc, nhưng
kết quả đánh giá các môn, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt;
các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; i kiểm tra định kỳ cuối năm học các
môn học đạt 7 điểm trở lên;
- Hoàn thành: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc Hoàn
thành Tốt nhưng kết qu đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt
mức Hoàn thành; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt hoặc Đạt; bài kiểm
tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 5 điểm trở lên;
- Chưa hoàn thành: Những học sinh không thuộc các đối tượng trên.
b) Ghi nhận xét, kết quả tổng hợp đánh giá giáo dục các thành tích của
học sinh được khen thưởng trong năm học vào Học bạ.

Preview text:

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 theo Thông tư 27 mới nhất
Ngày 04 tháng 9 năm 2020 Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư
27/2020/TT-BGDĐT để quy định về đánh giá học sinh tiểu học bao gồm: tổ
chức đánh giá, sử dụng kết quả đánh giá; tổ chức thực hiện. Qua Thông tư
trên, thầy cô nhanh chóng có thể xây dựng bảng ma trận đề thi phù hợp để
đánh giá năng lực của học sinh theo các mức đánh giá của Thông tư trên. Ma
trận đề thi học kì 1 lớp 1 theo Thông tư 27 được thiết kế cho sách Kết nối Tri
thức với cuộc sống, Cánh Diều, Chân trời sáng tại và Cùng học để phát triển
năng lực. Vậy kính mới thầy cô và quý bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây.
1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 chi tiết môn Tiếng Việt năm học
2023 - 2024 theo Thông tư 27
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 năm học 2023 - 2024 môn Tiếng Việt Kết nối

tri thức với cuộc sống Mức 1 Mưc 2 Mức 3
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Số câu và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Việt lớp 1 KNTT điểm
Mạch kiến thức, kỹ năng (50%) (30%) (20%) TN TL TN TL TN Số câu a) Đọc thành tiếng Số điểm 2 3 Số câu Đọc hiểu 1 Đọc Câu số Số điểm 1 b) Đọc hiểu Số câu 1 Kiến thức TV Câu số 3 Số điểm 1 Số câu Tổng Số điểm Số câu 2 1 a) Chính tả Số điểm 4 2 Viết Số câu 1 1
b) Bài tập (KT.C. tả, từ, câu) Số điểm 1 1 Số câu Tổng Số điểm
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 năm học 2023 -2024 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo
Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức và đọc hiểu môn Tiếng Việt Số câu, số Mức Mức lớp 1 CTST điểm 1 2
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu 1 Đọc thành tiếng Số điểm 3 2 Đọc Đọc hiểu Số câu 1 1 Số điểm 2 1 Số câu 2 2 Tổng đọc Số điểm 5 3 Số câu 1 Viết chính tả Số điểm 3 2 Số câu 1 1 Viết BT chính tả và câu Số điểm 2 1 Số câu 2 2 Tổng viết Số điểm 5 3 Mức 1 Mức 2
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 Chủ để TN TL TN TL TT Số câu 1 TL 1 Đọc thành tiếng Câu số 1 Số câu 1 1 2 Đọc hiểu Câu số 2 3 Số câu 1 TL 3 Viết chính tả Câu số 5 Số câu 1 1 4
BT chính tả và câu Câu số 6 7 Tổng số câu 1 2 1 2
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2023 -2024 Cùng học
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần đọc hiểu Mức 1 Mức Mức
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số 2 3 điểm TN HTK TN TL TN TL
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm để tạo Số câu 1 thành từ có nghĩa Câu số 1 Số điểm 1
Điền âm thích hợp để điền vào chỗ có dấu chấm để tạo Số câu 1 thành từ có nghĩa Câu số 2 Số điểm 1 Số câu 1
nối hình với chữ cho phù hợp với nội dung trong tranh Câu số 3 Số điểm 2 Số câu 1 1 1 Tổng điểm BKT đọc Câu số 1 2 3 Số điểm 1 1 2
Số câu, Mức 1 Mức Mức 2 3
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 Viết Số
Mạch kiến thức, Kĩ năng điểm TN HTK TN TL TN TL
Họ csinh nhìn - viết ( hoặc nghe - viết ) các vần, từ KT
viết ngữu đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết Số
chính tả khoảng 20 - 25 chữ/ 15 phút; đề ra khoảng 20 đến điểm
dưới 25 chữ - tuỳ trình độc học sinh của lớp) Số câu 1
- Biến điền âm, vần vào chỗ có dấm chấm để hoàn
chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn Câu số 1 Số điểm 1 KT kiến Số câu 1 thức Tiếng
- Nhận biết từ viết đúng, viết sai chính tả Câu số 2 Việt Số điểm 1 Số câu 1
- Nối các từ thích hợp để thành câu hoàn chỉnh Câu số 3 Số điểm 2 Số câu Tônge điểm BKT đọc Câu số Số điểm
2. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 chi tiết năm 2023 -2024 môn Toán theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm học 2023 - 2024 môn Toán Kết nối

tri thức với cuộc sống Ma trận đề thi học Mức 1 Mức 2 kì 1 môn Toán lớp 1 KNTT
Mạch kiến thức, kĩ năng Ma trận môn toán TN TL TN TL học kì 1 năm 2023 - 2024 ( Trắc nghiện 8, tự luận 2) ( Mức độ 1: 50 %; mức độ 2: 40%; mức độ 3: 10 %) TT Số
Số học: Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 100; câu 4 2 1 1
Nhận biết số chăn, lẻ; thực hiện các phép tính cộng Số
trừ trong phạm vi 100; số liền trước; số liền sau; viết điểm 4 2 1
phép tính trong bài toán giải Câu 1, 3, 6, số 4, 5 7 Số câu 1 1 2
Hình học, đo lường: nhận biết các hình và khối, biết Số
xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian, giờ, lịch điểm 1 1 Câu số 2 8 Tổng số câu 5 4
Ma trn đề thi hc kì 1 lp 1 môn Toán năm hc 2023 -2024 Cùng h Mức Mức c Số câu và 1 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn toán lớp 1 số điểm
Mạch kiến thức, kĩ năng 50% 30 %
SỐ HỌC: - Điểm, đọc , viết so sánh các số trong phạm vi 10; 20; Sắp Số câu 3 2
xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn để bé Số điểm 5 3
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10, 20 số câu 3 2 Tổng Số điểm 5 3
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm học 2023 - 2024 Cánh diều Mức 1 Mức 2 Mức 3
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, só điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 3 1 2 1 Số học Câu số 1, 2, 3 9 4,6 10 Số điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 Số câu 1 1 1 Hình học Câu số 7 5 8 Số điểm 1,0 1,0 1,0 Số câu 3 2 Tổng Số điểm 3,0 2,0
Các mức đánh giá học sinh theo Thông tư 27/2020/TT - BGDĐT
1. Vào giữa học kỳ 1, cuối học kì 1, giữa học kì 2 và cuối năm học
a) Giáo viên dạy môn học căn cứ vào quá trình đánh giá thường xuyền và
các mức độ đạt được từ đánh giá định kì về môn học, hoạt động giáo dục để
tổng hợp và ghi kết quả đánh giá giáo dục của từng học sinh vào Bảng tổng
hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp
b) Giáo viên chủ nhiệm căn cứ vào kết quả đánh giá thường xuyên và các
mức đạt được từ đánh giá định kỳ về từng phẩm chất chủ yếu, năng lực cốt
lõi của mỗi học sinh để tổng hợp và ghi kết quả đánh giá giáo dục của học
sinh vào Bảng tổng hợp kết quả đánh giá cho giáo dục của lớp.
2. Cuối năm học, căn cứ vào quá trình tổng hợp kết quả đánh giá về học tập
từng môn học, hoạt động giáo dục và từng phần chủ yếu, năng lực cốt lõim
giáo viên chủ nhiệm thực hiện:
a) Đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo bốn ức:
- Hoàn thành xuât sắc: Những học sinh có kết quả đánh giá các môn học,
hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt
mức Tốt; bài kiểm tra định kì cuối năm học của cács môn học đạt 9 điểm trở lên;
- Hoàn thành tốt: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc, nhưng
có kết quả đánh giá các môn, hoạt động giáo dục đạt mức Hoàn thành tốt;
các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; bài kiểm tra định kỳ cuối năm học các
môn học đạt 7 điểm trở lên;
- Hoàn thành: Những học sinh chưa đạt mức Hoàn thành xuất sắc và Hoàn
thành Tốt nhưng có kết quả đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục đạt
mức Hoàn thành; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt hoặc Đạt; bài kiểm
tra định kỳ cuối năm học các môn học đạt 5 điểm trở lên;
- Chưa hoàn thành: Những học sinh không thuộc các đối tượng trên.
b) Ghi nhận xét, kết quả tổng hợp đánh giá giáo dục và các thành tích của
học sinh được khen thưởng trong năm học vào Học bạ.
Document Outline

  • Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 theo Thông tư 27 mới
    • 1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 chi tiết môn Tiế
      • Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 năm học 2023 -
      • Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 năm học 2023 -2
      • Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
    • 2. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 chi tiết năm 202
      • Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm học 202
      • Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm học 202
      • Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm học 202