Ma trận kiểm tra giữa học kỳ I năm 2020-2021

Tổng hợp Ma trận kiểm tra giữa học kỳ I năm 2020-2021 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA HỌC - LỚP 12
Cp đ
Tên
Ch đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Tổng
ESTE - LIPIT
- Nhn ra este t CTCT
- Viết được công thc cu to, gi tên
các este no, đơn chức, mch h
CTPT C
2
H
4
O
2
, C
3
H
6
O
2
.
- Nêu được tính chất vật lí của este
- Viết được PTHH ca phn ng thy
phân các este đơn giản.
-Nêu được phương pháp điều chế este
no, đơn chức, mạch hở
- Nhận ra được cht béo, tên gi ca
các cht béo có trong SGK
- Nêu được tính cht hóa hc ca cht
béo: thủy phân trong môi trường axit,
thủy phân trong môi trường kim,
cht béo không no có phn ng cng
H
2
.
- Xác định được số lượng đồng
phân và tính chất của các este no,
đơn chức có số nguyên tử C nhỏ
hơn 5.
-Giải thích được một số tính chất
vật lý của este (nhiệt độ sôi, độ
tan…)
- Viết được phương trình hóa học
của phản ứng este hóa để điều chế
các este.
-Viết được phương trình hóa hc
minh ha cho tính cht hóa hc
ca cht béo.
- Phân biệt được
este với các chất
khác bằng PPHH.
- Giải được các bài
toán este liên quan
đến tích chất hóa
học của este
-Tìm CTPT, CTCT
của este dựa vào số
liệu thực nghiệm
- Sử dụng tổng
hợp các kiến
thức kĩ năng đã
học để giải
thích, so sánh
về cấu tạo, tính
chất vật lý, ứng
dụng và điều
chế este.
- Giải các bài
toán tổng hợp
liên quan đến
nhiều kiến thức,
kĩ năng
S câu
S đim
T l %
4
1,33
13,33
2
0,67
6,67
2
0,67
6,67
2
0,67
6,67
10
3,33
33,33
CACBOHIĐRAT
- Nêu được: Khái nim cacbohidrat;
đc điểm cu to, CTPT, tính cht vt
lí, tính cht hóa hc, ng dng ca
glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh
bột, xenlulozơ.
- Phân loại được: cacbohiđrat
- Nêu được hiện tượng thí nghim
Glucozơ, Fructozơ, saccarozơ +
Cu(OH)
2
; Fructozơ, Glucozơ tráng
- Giải thích được tính cht hóa
hc ca cacbohiđrat.
- So sánh được tính cht hóa hc
giữa các cacbohiđrat với
nhau và vi anđehit, ancol đa
chc.
- Nhn biết được các
cacbohidrat.
-Viết được PTHH th hin tính
- Giải được các bài
tập liên quan đến
tính cht ca
cacbohiđrat như
phn ng tráng bc,
lên men, thy phân,
hiđro hóa,
- Nhn biết được
cacbohidrat, ancol
- Giải được các
bài tp
cacbohidrat có
liên quan đến
hiu sut, tp
cht…
- Vn dng kiến
thc v
cacbohiđrat để
bc; H tinh bt + iot
cht hóa hc của glucozơ,
fructozơ, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ
đa chức, anđehit, ...
gii quyết các
tình hung thc
tin.
S câu
S đim
T l (%)
5
1,67
16,67
4
1,33
13,33
2
0,67
6,67
1
0,33
3,33
12
4
40
AMIN
AMINO AXIT
- Nêu được khái nim, phân loi,
cách gi tên (theo danh pháp thay thế
và gc - chc).
- Nêu được đc điểm cấu tạo phân tử,
tính chất vật (trạng thái, màu, mùi,
độ tan) của amin.
- Nêu được tính chất hóa học điển
hình của amin tính bazơ, anilin
phản ứng thế với brom trong nước.
- Nêu được định nghĩa, đc điểm cấu
tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của
amino axit.
- Nêu được nh chất hóa học của
amino axit (tính lưỡng tính; phản ứng
este hoá; phản ứng trùng ngưng của
- amino axit).
- Viết được các đồng phân của
amin 3,4 C.
- Xác định được bậc của amin.
- Gọi tên được amin theo danh
pháp thay thế, gốc chức.
- Viết được các phương trình hóa
học của amin với axit.
- So sánh được tính bazơ của các
amin.
- Phân biệt được Anilin
Phenol, amin với các hợp chất
hữu cơ khác.
- Viết được PTHH chứng minh
tính lưỡng tính của amino axit.
- Xác định được môi trường pH
của các dung dịch amino axit.
- Viết được phản ứng trùng ngưng
của amino axit.
- Nhận biết được amino axit với
các hợp chất hữu cơ khác.
- Giải được bài toán
tìm công thc phân
t, công thc cu
to ca amin
amino axit.
S câu
S đim
T l (%)
3
1
10
3
1
10
2
0,67
6,67
0
0
0
8
2,67
26,67
| 1/2

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA HỌC - LỚP 12 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng ESTE - LIPIT - Nhận ra este từ CTCT
- Xác định được số lượng đồng - Phân biệt được - Sử dụng tổng
- Viết được công thức cấu tạo, gọi tên phân và tính chất của các este no, este với các chất hợp các kiến
các este no, đơn chức, mạch hở có
đơn chức có số nguyên tử C nhỏ khác bằng PPHH. thức kĩ năng đã CTPT C2H4O2, C3H6O2. hơn 5. - Giải được các bài học để giải
- Nêu được tính chất vật lí của este
-Giải thích được một số tính chất toán este liên quan thích, so sánh
- Viết được PTHH của phản ứng thủy vật lý của este (nhiệt độ sôi, độ đến tích chất hóa về cấu tạo, tính phân các este đơn giản. tan…) học của este chất vật lý, ứng
-Nêu được phương pháp điều chế este - Viết được phương trình hóa học -Tìm CTPT, CTCT dụng và điều no, đơn chức, mạch hở
của phản ứng este hóa để điều chế của este dựa vào số chế este.
- Nhận ra được chất béo, tên gọi của các este. liệu thực nghiệm - Giải các bài
các chất béo có trong SGK
-Viết được phương trình hóa học toán tổng hợp
- Nêu được tính chất hóa học của chất minh họa cho tính chất hóa học liên quan đến
béo: thủy phân trong môi trường axit, của chất béo. nhiều kiến thức,
thủy phân trong môi trường kiềm, kĩ năng
chất béo không no có phản ứng cộng H2. Số câu 4 2 2 2 10 Số điểm 1,33 0,67 0,67 0,67 3,33 Tỉ lệ % 13,33 6,67 6,67 6,67 33,33 CACBOHIĐRAT
- Nêu được: Khái niệm cacbohidrat;
- Giải thích được tính chất hóa - Giải được các bài - Giải được các
đặc điểm cấu tạo, CTPT, tính chất vật học của cacbohiđrat. tập liên quan đến bài tập
lí, tính chất hóa học, ứng dụng của
- So sánh được tính chất hóa học tính chất của cacbohidrat có
glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh
giữa các cacbohiđrat với cacbohiđrat như liên quan đến bột, xenlulozơ.
nhau và với anđehit, ancol đa
phản ứng tráng bạc, hiệu suất, tạp
- Phân loại được: cacbohiđrat chức.
lên men, thủy phân, chất…
- Nêu được hiện tượng thí nghiệm
- Nhận biết được các hiđro hóa, - Vận dụng kiến
Glucozơ, Fructozơ, saccarozơ + cacbohidrat. - Nhận biết được thức về
Cu(OH)2; Fructozơ, Glucozơ tráng
-Viết được PTHH thể hiện tính cacbohidrat, ancol cacbohiđrat để bạc; Hồ tinh bột + iot
chất hóa học của glucozơ,
đa chức, anđehit, ... giải quyết các
fructozơ, saccarozơ, tinh bột, tình huống thực xenlulozơ tiễn. Số câu 5 4 2 1 12 Số điểm 1,67 1,33 0,67 0,33 4 Tỉ lệ (%) 16,67 13,33 6,67 3,33 40 AMIN
- Nêu được khái niệm, phân loại, - Viết được các đồng phân của - Giải được bài toán AMINO AXIT
cách gọi tên (theo danh pháp thay thế amin 3,4 C. tìm công thức phân và gốc - chức).
- Xác định được bậc của amin. tử, công thức cấu
- Nêu được đặc điểm cấu tạo phân tử, - Gọi tên được amin theo danh tạo của amin và
tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, pháp thay thế, gốc chức. amino axit. độ tan) của amin.
- Viết được các phương trình hóa
- Nêu được tính chất hóa học điển học của amin với axit.
hình của amin là tính bazơ, anilin có - So sánh được tính bazơ của các
phản ứng thế với brom trong nước. amin.
- Phân biệt được Anilin và
- Nêu được định nghĩa, đặc điểm cấu Phenol, amin với các hợp chất
tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của hữu cơ khác. amino axit.
- Viết được PTHH chứng minh
- Nêu được tính chất hóa học của tính lưỡng tính của amino axit.
amino axit (tính lưỡng tính; phản ứng - Xác định được môi trường pH
este hoá; phản ứng trùng ngưng của  của các dung dịch amino axit. và - amino axit).
- Viết được phản ứng trùng ngưng của amino axit.
- Nhận biết được amino axit với
các hợp chất hữu cơ khác. Số câu 3 3 2 0 8 Số điểm 1 1 0,67 0 2,67 Tỉ lệ (%) 10 10 6,67 0 26,67