ĐỀ CƯƠNG MARKETING CĂN BẢN 2 TÍN CHỈ CHƯƠNG 1: 1. Đúng/Sai:
1. Nhu cầu tự nhiên là sự thèm khát thỏa mãn nhu cầu xác định SAI
2. Nhu cầu tự nhiên là cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn cơ bản ĐÚNG
Nhu cầu tự nhiên là mong muốn mà khách hàng có khả năng và sẵn sàng 3. thực hiện SAI
4. Nhu cầu tiêu dùng đồng nghĩa với nhu cầu có khả năng thực hiện ĐÚNG
5. Nhu cầu tiêu dùng đồng nghĩa với nhu cầu có khả năng thanh toán SAI
6. Mong muốn là sự thèm khát thỏa mãn nhu cầu xác định ĐÚNG
7. Mong muốn là cảm giác thiếu đi sự thỏa mãn cơ bản SAI
8. Mong muốn là điều mà k.hàng có khả năng và sẵn sàng thực hiện SAI
Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng để thỏa mãn nhu cầu 9. hoặc mong muốn ĐÚNG
Sản phẩm là bất kỳ thứ gì có thể được cung ứng để thỏa mãn nhu cầu
10. hoặc mong muốn nhưng phải do lao động tạo ra SAI
Những thứ không phải do lao động tạo ra hoặc là vô hình thì không được 11. coi là sản phẩm SAI
Chi phí của khách hàng bao gồm các nguồn lực tiêu tốn để có được sự 12. thỏa mãn ĐÚNG
13. Chi phí của khách hàng chỉ là số tiền cần thiết để mua hàng SAI
14. Giá trị là khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu ĐÚNG
15. Giá trị là hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra sản phẩm SAI
16. Giá trị và sự thỏa mãn là những khái niệm đồng nhất SAI
17. Sự thỏa mãn là cảm nhận của con người về kết quả so với mong đợi ĐÚNG
18. Sự thỏa mãn không bao gồm chi phí SAI
19. Sự thỏa mãn chỉ bao gồm giá trị SAI 1
20. Có thu nhập là đủ đkiện để mong muốn trở thành nhu cầu tiêu dùng SAI
21. Trao đổi là cách thức tiến bộ nhất để có sản phẩm ĐÚNG
22. Từ khi có trao đổi thì mới xuất hiện MKT ĐÚNG
23. Mong đợi của con ng càng cao thì càng dễ đạt được sự thỏa mãn SAI
Thị trường là tập hợp những khách hàng tiềm năng và có nhu cầu tiêu 24. dùng ĐÚNG
Khi thành phố mua các xe cứu hỏa có nghĩa đang đề cập đến thị trường 25. ĐÚNG chính phủ
Hiểu một cách đơn giản: MKT cũng có nghĩa là những nỗ lực để thực 26. hiện việc trao đổi ĐÚNG
27. Marketing thương vụ và Marketing quan hệ là một SAI
28. Người làm MKT (Marketer) là bên tích cực hơn trong trao đổi ĐÚNG
29. Marketing thuận là bên mua làm Marketing SAI
30. Marketing thuận là bên bán làm Marketing ĐÚNG
31. Marketing ngược là bên bán làm Marketing SAI
32. Marketing ngược là bên mua làm Marketing ĐÚNG
33. Marketing là một quá trình quản trị và xã hội ĐÚNG
34. Quan điểm Marketing trọng sản phẩm thuộc Marketing hiện đại SAI
35. Các quan điểm Marketing đều có điểm xuất phát như nhau SAI
36. Quan điểm marketing trọng xã hội thuộc marketing hiện đại ĐÚNG
Khẩu hiệu “Tất cả để sản xuất nhanh, nhiều, tốt, rẻ” thể hiện tư duy 37. ĐÚNG Marketing cổ điển
Quá trình tái sản xuất bao gồm: Sản xuất - Phân phối - Trao đổi - Tiêu
38. dùng thể hiện quan điểm Marketing hiện đại SAI 2 2. Câu hỏi: a. Mong muốn
Nhu cầu phát sinh do yêu cầu tâm b. Nhu cầu tự nhiên
1. sinh lý của con ng cùng với sự ptriển của xã hội c. Nhu cầu tiêu dùng d. Nhu cầu thị trường a. Mong muốn
Một cảm giác thiếu đi sự thỏa b. Ưa thích
2. mãn căn bản được gọi là:
c. Nhu cầu tự nhiên
d. Nhu cầu tiêu dùng
Nếu bạn dừng chân trước một cửa a. Mong muốn
hàng bán điện thoại, có nghĩa b. Nhu cầu tiêu dùng 3. đang biểu lộ c. Nhu cầu tự nhiên
d. Tất cả những điều kể trên a. Nhu cầu tiêu dùng
Bạn đang lựa chọn giữa điện b. Mong muốn
4. thoại Iphone và Sam Sung là đang thể hiện: c. Nhu cầu tự nhiên
d. Không phải những cái kể trên a. Mong muốn
Các điều kiện: có quan tâm
(Interest), có thu nhập (Income), b. Nhu cầu tiêu dùng
5. có cơ hội tiếp cận (Access) là c. Nhu cầu tự nhiên hình thái nhu cầu: d. Nhu cầu thị trường
Trg tình hình phòng chống dịch a. Nhu cầu tiêu dùng
covid-19, bạn đang muốn và đủ b. Nhu cầu tự nhiên
6. tiền để đi du lịch tại Hạ Long, nhg
lại bị cấm. Đây là một bi.hiện của c. Mong muốn :
d. Không phải những cái kể trên
a. Là bất kỳ thứ gì do lao động tạo ra
b. Là bất kỳ thứ gì thỏa mãn nhu cầu của con 7. Sản phẩm: người
c. Chỉ là những thứ hữu hình
d. Không phải những thứ kể trên
8. Bạn đang quyết định mua một a. Giá trị của chiếc xe
chiếc xe máy nhãn hiệu Hon Da 3
SH tại đại lý. Sự lựa chọn này dựa b. Giá tiền của chiếc xe trên:
c. Xe mới, ít hỏng, thời gian mua nhanh
d. Những thứ kể trên
a. Hao phí lao động tạo ra sản phẩm
b. Khả năng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu 9. Giá trị là:
c. Đại lượng bất biến
d. Không phải những cái kể trên
a. Giá trị của món đồ b. Giá cả của món đồ
Sự thỏa mãn sau khi mua một
10. món đồ phụ thuốc vào:
c. Món đồ đó mới, đúng nhãn hiệu
d. Kết quả mua so với những mong đợi của khách hàng
a. Thông tin và thuận tiện cho việc mua-bán
b. Ít nhất 2 bên tr đổi & mỗi bên có thứ gtrị
Tất cả những điều sau đây phải có
11. để trao đổi, ngoại trừ:
c. Mỗi bên tự do chấp nhận hoặc từ chối, và qua
trao đổi tạo nên gtrị thặng dư cho mỗi bên
d. Không phải tất cả những cái kể trên a. Ngang giá
b. Có lợi cho người bán
12. Trao đổi phải trên cơ sở
c. Tạo gtrị tăng thêm cho cả bên mua và bán
d. Không phải những điều kể trên
a. Rất muốn có sản phẩm để tiêu dùng
Mong muốn k thể trở thành nhu b. Có tiền để mua sản phẩm 13. cầu tiêu dùng vì:
c. Có những rào cản cho hoạt động mua bán
d. Thiếu ít nhất những điều kể trên
a. Hao phí lđộng xhội cần thiết tạo ra sphẩm
Theo quan điểm marketing, giá b. Là số tiền để mua sản phẩm
14. trị của sản phẩm là:
c. Là một đại lượng bất biến
d. Là khả năng sphẩm thỏa mãn nhu cầu
a. Trọng thị trường
Trg đkiện chống dịch Covid-19,
15. các d.nghiệp dệt may tập trung b. Trọng sản phẩm và việc bán
cho vc may khẩu trang và q.áo c. Trọng sản xuất 4