Mẫu bảng kế hoạch tuyển dụng nhân sự

Việc xây dựng một bản kế hoạch nhân sự hiệu quả sẽ giúp các HR nói riêng và doanh nghiệp nói chung đạt được mục tiêu đề ra một cách tối ưu hơn. Qua bài viết dưới đây, sẽ cập nhật một số mẫu kế hoạch tuyển dụng nhân sự cho công ty cùng hướng dẫn cách lập kế hoạch nhanh nhất.

(Form No.)
BM.08.01
15/05/2004
Công ty ................
Phòng Nhân Sự (HR Dept)
BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ
(PERSONNEL RECRUITMENT PLAN SHEET)
Phòng/ ban (Dept/Sec):………………………………………………..
Quý (Quarter):…….. Năm (Year) ………..
STT
(NO.)
CẤP
CẦN TUYỂN
(Position)
CHỨC DANH
(Job Title)
SỐ LƯỢNG
(NGƯỜI)
(Quantity)
THỜI GIAN
CẦN NHÂN SỰ
(Availability)
LÝ DO TUYỂN
(Reasons for Recruitment)
1
Cấp Lãnh Đạo
(Leader Position)
Thay thế nghỉ việc (Replacement for Retired Personnel)
Tuyển mới (New Personnel)
Trù bị nhân lực (Personnel Preparation)
2
Vị Trí Cấp Cao
(Senior Position)
Thay thế nghỉ việc (Replacement for Retired Personnel)
Tuyển mới (New Personnel)
Trù bị nhân lực (Personnel Preparation)
3
Vị Trí Cấp Trung
(Junior Position)
Thay thế nghỉ việc (Replacement for Retired Personnel)
Tuyển mới (New Personnel)
Trù bị nhân lực (Personnel Preparation)
4
Vị Trí Nhân Viên
(Staff Position)
Thay thế nghỉ việc (Replacement for Retired Personnel)
Tuyển mới (New Personnel)
Trù bị nhân lực (Personnel Preparation)
5
Vị Trí Công Nhân
(Worker Position)
Thay thế nghỉ việc (Replacement for Retired Personnel)
Tuyển mới (New Personnel)
Trù bị nhân lực (Personnel Preparation)
TỔNG CỘNG (TOTAL)
Ho Chi Minh, ............................ 2004
Giám Đốc Nhân Sự Phê Duyệt
(Approval of Human Resource Director)
Ho Chi Minh, ............................ 2004
Ban Tổng Giám Đốc Duyệt
(Approval of Board of Directors)
| 1/1

Preview text:

(Form No.) BM.08.01 15/05/2004
Công ty ................
Phòng Nhân Sự (HR Dept)
BẢNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ
(PERSONNEL RECRUITMENT PLAN SHEET)
Phòng/ ban (Dept/Sec):………………………………………………..
Quý (Quarter):…….. Năm (Year) ……….. CẤP SỐ LƯỢNG THỜI GIAN STT CHỨC DANH LÝ DO TUYỂN CẦN TUYỂN (NGƯỜI) CẦN NHÂN SỰ (NO.) (Job Title)
(Reasons for Recruitment) (Position) (Quantity) (Availability)
❑ Thay thế nghỉ việc (Replacement for Retired Personnel) 1 Cấp Lãnh Đạo
❑ Tuyển mới (New Personnel) (Leader Position)
❑ Trù bị nhân lực (Personnel Preparation)
❑ Thay thế nghỉ việc (Replacement for Retired Personnel) 2 Vị Trí Cấp Cao
❑ Tuyển mới (New Personnel) (Senior Position)
❑ Trù bị nhân lực (Personnel Preparation)
❑ Thay thế nghỉ việc (Replacement for Retired Personnel) 3 Vị Trí Cấp Trung
❑ Tuyển mới (New Personnel) (Junior Position)
❑ Trù bị nhân lực (Personnel Preparation)
❑ Thay thế nghỉ việc (Replacement for Retired Personnel) 4 Vị Trí Nhân Viên
❑ Tuyển mới (New Personnel) (Staff Position)
❑ Trù bị nhân lực (Personnel Preparation)
❑ Thay thế nghỉ việc (Replacement for Retired Personnel) 5 Vị Trí Công Nhân
❑ Tuyển mới (New Personnel) (Worker Position)
❑ Trù bị nhân lực (Personnel Preparation) TỔNG CỘNG (TOTAL)
Ho Chi Minh, ............................ 2004
Ho Chi Minh, ............................ 2004
Ho Chi Minh, ............................ 2004
Xác nhận của Trưởng Bộ Phận
Giám Đốc Nhân Sự Phê Duyệt
Ban Tổng Giám Đốc Duyệt
(Confirmation of Chief of Department)
(Approval of Human Resource Director)
(Approval of Board of Directors)