Mẫu báo cáo thực tập Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với đề tài "Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Ngân hàng Cổ phần Kỹ thương Việt Nam"

Mẫu báo cáo thực tập Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với đề tài "Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Ngân hàng Cổ phần Kỹ thương Việt Nam" giúp sinh viên tham khảo và phục vụ nhu cầu học tập của mình

Thông tin:
34 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Mẫu báo cáo thực tập Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với đề tài "Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Ngân hàng Cổ phần Kỹ thương Việt Nam"

Mẫu báo cáo thực tập Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với đề tài "Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Ngân hàng Cổ phần Kỹ thương Việt Nam" giúp sinh viên tham khảo và phục vụ nhu cầu học tập của mình

412 206 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36477832
i
MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ....... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... ii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM
(TECHCOMBANK) CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH .................................................... 2
1.1 Lịch sử hình thành, cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt ộng ............................ 2
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................... 2
1.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy và quản lý nhân sự ................................................... 3
1.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt ộng .................................................................... 4
1.2 Kết quả hoạt ng kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam giai
oạn 2018 – 2020 ......................................................................................................... 6
1.2.1 Quá trình tăng trưởng “Tổng tài sản Vốn iều lệ” ........................................ 6
1.2.2 Lợi nhuận của ngân hàng trong giai oạn 2017 2019 ................................... 7
CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU THẺ TÍN DỤNG TẠI TECHCOMBANK QUY
TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG ................................................................... 8
2.1 Cơ sở lý thuyết .................................................................................................... 8
2.1.1 Định nghĩa về thẻ tín dụng ............................................................................. 8
2.1.2 Các dịch vụ của ngân hàng ............................................................................ 8
2.1.3 Các loại thẻ tín dụng của Techcombank ........................................................ 9
2.2 Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Techcombank Chi nhánh Tân Định
.................................................................................................................................. 20
2.2.1 Hồ sơ ăng ký và iều kiện ăng ký .................................................................. 20
2.2.2 Quy trình mở thẻ tín dụng ............................................................................ 23
2.2.3 Đánh giá hoạt ộng cấp thẻ tín dụng tại Techcombank ................................. 25
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG TẠI
TECHCOMBANK CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH ..................................................... 26
3.1 Nhận xét về quy trình mở thẻ tín dụng ........................................................... 26
3.2 Các biện pháp nâng cao quy trình mở thẻ tại Techcombank ...................... 27
3.2.1 Phát triển sản phẩm và dịch vụ thẻ tín dụng ................................................ 27
3.2.2 Đẩy mạnh chiến lược marketing .................................................................. 27
3.2.3 Đào tạo ội ngũ cán bộ chuyên môn nghiệp vụ, năng nổ, nhiệt tình, trung
thực ........................................................................................................................ 28
3.3 Kiến nghị ........................................................................................................... 28
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 29
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 30
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH
Bảng 1.1 Bảng tăng trưởng tổng tài sản và vốn iều lệ giai oạn 2018 – 2020 .............. 7
lOMoARcPSD|36477832
ii
Bảng 1.2 Lợi nhuận của Ngân hàng Techcombank từ 2017-2019 ..................................
7
Bảng 2.1 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold .................... 12
Bảng 2.2 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold:.................. 13
Bảng 2.3 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum ..................................... 16
Bảng 2.4 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum .................................... 17
Bảng 2.5 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature .................................... 20
Bảng 2.6 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Signature ........................................... 21
Bảng 2.7 Điều kiện ăng kí thẻ tín dụng ....................................................................... 23
Hình 1.1 Sơ ồ cơ cấu tổ chức TechcomBank chi nhánh Tân Định ............................... 5
Hình 1.2 Lợi nhuận doanh thu từ ngân hàng Techcombank năm 2017 2019 ..............
8
Hình 2.1 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic ....................................................... 10
Hình 2.2 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold ...........................................................
10
Hình 2.3 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum .................................................... 14
Hình 2.4 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature ................................................... 18
Hình 2.5 Sổ tiết kiệm do Techcombank phát hành ....................................................... 24
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Techcombank
Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ
thương Việt Nam
TMCP
Thương Mại Cổ Phần
CAGR
Tốc ộ tăng trưởng kép hàng năm
VAT
Thuế giá trị gia tăng
POS
Point Of Sale
CV QHKH
Chuyên viên Quan hệ khách hàng
ATM
Automated Teller Machine (Máy rút tiền
tự ộng)
CVKH
Chuyên viên khách hàng
CMND
Chứng minh nhân dân
CCCD
Căn cước công dân
NHTM
Ngân hàng thương mại
lOMoARcPSD|36477832
ii
i
MOTO
Mail Order/Telephone Order
lOMoARcPSD|36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477832
1
LỜI MỞ ĐẦU
I. do chọn ề tài:
Cùng với công cuộc ổi mới và sự phát triển của nền kinh tế thị trường thì các dịch
vụ cấp tín dụng trong ngân hàng cũng không ngừng ổi mới nâng cao chất lượng của
mình hòa chung nhịp phát triển của hội khoa học kỹ thuật. Việc nền kinh tế
Việt Nam ang trên à phát triển, thu nhập chất lượng cuộc sống của người dân ngày
một tăng ổn ịnh hơn, họ nhiều nhu cầu mong muốn ược ởng thuh nhiều hơn,
tiện nghi hơn, an toàn và ít rủi ro hơn. Nắm bắt ược nhu cầu ó các ngân hàng ngày càng
phát triển hoạt ộng thẻ tín dụng, một trong những hình thức chiếm tỉ trọng khá cao trong
các hình thức tín dụng ngân hàng tại Việt Nam.
Thông qua quá trình thực tập học hỏi tại Ngân hàng TMCP KThương Việt
Nam chi nhánh Định, tôi nhận thấy tầm quan trọng tiềm năng của hoạt ộng phát
hành và sử dụng thẻ tín dụng tại ngân hàng. Chính vậy, tôi xin chọn ề tài “Quy trình
phát hành thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam Chi nhánh Tân
Định” làm tài báo o của mình với mong muốn ược m hiểu sâu hơn về quy trình
hoạt ộng cấp thẻ tín dụng của ngân hàng.
II. Mục tiêu nghiên cứu:
Mục tiêu nghiên cứu của báo cáo tìm hiểu tổng quan về Ngân hàng TMCP
Kỹ Thương Việt Nam và ặc biệt hoạt ộng phát hành thẻ tín dụng tại Techcombank
chi nhánh Tân Định từ ó ưa ra những giải pháp kiến nghị nhằm nâng cao hơn nữa
hiệu quả việc phát hành và sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng trong thời gian tới.
III. Đối tượng phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại ngân hàng.
Phạm vi nghiên cứu: Tập trung nghiên cứu quy trình mở thẻ tín dụng của
Techcombank Chi nhánh Tân Định hiện nay. Định hướng, kế hoạch phát triển mảng
thẻ tín dụng trong những năm tới.
IV. Phương pháp nghiên cứu:
lOMoARcPSD|36477832
2
Phương pháp nghiên cứu ược sử dụng chủ yếu trong báo cáo là phương pháp thu
thập thông tin và phương pháp phân tích. Thông tin thu thập ược thông qua nhiều kênh
như quá trình thực tập trực tiếp tại ngân hàng, tham khảo ý kiến của cán bộ nhân viên
của ngân hàng, các báo cáo tài chính năm, báo cáo thường niên, phương pháp phân
tích sử dụng các thông tin y, kết hợp với phương pháp so sánh, ối chiếu, tổng hợp
thông tin, từ ó ưa ra những nhận ịnh về quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam – Chi nhánh Tân Định. V. Kết cấu cấu của ề tài:
Bố cục của bài báo cáo gồm 3 chương:
Chương 1: Giới thiệu về ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
(Techcombank) Chi nhánh Tân Định.
Chương 2: Giới thiệu thẻ tín dụng của Techcombank quy trình phát hành thẻ
tín dụng
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện quy trình cấp tín dụng tại Techcombank Chi
nhánh Tân Định
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP KỸ
THƯƠNG VIỆT NAM (TECHCOMBANK) CHI NHÁNH TÂN
ĐỊNH
1.1 Lịch sử hình thành, cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt ộng
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
Ngân hàng KThương Việt Nam (Techcombank) ược thành lập ngày 27 tháng 9
năm 1993, trong bối cảnh nền kinh tế ang chuyển mình từ chế kinh tế tập trung sang
nền kinh tế thị trường. Với số vốn iều lệ ban ầu chỉ 20 tỷ Việt Nam ồng, Techcombank
hôm nay ã trở thành ngân hàng lớn hàng ầu về vốn iều lệ.
Với 1 trụ sở chính, 2 văn phòng ại diện và 314 iểm giao dịch tại 45 tỉnh thành trên
cả nước, không chỉ áp ứng nhu cầu giao dịch ngân hàng thông thường còn ảm bảo
nhu cầu an toàn chính cho người Việt.
lOMoARcPSD|36477832
3
1.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy và quản lý nhân sự
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
Đại hội ồng cổ ông gồm tất cả cổ ông có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết ịnh
cao nhất của Techcombank, ứng ầu là chủ tịch hội ồng quản trị. Có quyền yêu cầu triệu
tập các cuộc họp cổ ông ể thảo luận và thông qua các vấn ề quan trọng liên quan ến tình
hình kinh doanh cũng như chiến lược phát triển mới của ngân hàng thông qua hình thức
bỏ phiếu quyết ịnh.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Đại diện cho ngân hàng ưa ra các quyết ịnh vchiến lược phát triển kinh doanh.
Thực hiện quản các vấn ề liên quan ến lợi ích của cổ ông ngân hàng. Giám sát
chỉ ạo ban giám ốc thực hiện công việc kinh doanh hằng ngày. Các quyền và nghĩa vụ
không liên ới với ại hội ồng cổ ông.
BAN KIỂM SOÁT
Bộ phận chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ ông trong việc giám sát tình hình hoạt
ộng kinh doanh của ngân hàng. Thực hiện kiểm soát các tài liệu liên quan ến kế toán và
công tác quản lý khi cần thiết theo sự yêu cầu của Đại hội cổ ông hoặc cổ ông lớn. Đây
là bộ phận có quyền phát biểu trong cuộc họp ại hội ồng cổ ông nhưng không có quyền
biểu quyết.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Chủ tịch Hội ồng quản trị do Hội ồng quản trị bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm trong
số thành viên Hội ồng quản trị ã ược Đại hội ồng cổ ông bầu ra. Chủ tịch Hội ồng quản
trị phải thường trú ở Việt Nam trong suốt nhiệm k. Thực hiện các nhiệm vụ như sau:
Lập chương trình, kế hoạch hoạt ộng của Hội ồng quản trị;
Chuẩn bị hoặc tổ chức việc chuẩn bị chương trình, nội dung, tài liệu phục vụ cuộc
họp; triệu tập và chủ tọa cuộc họp Đại hội ồng cổ ông, Hội ồng quản trị;
lOMoARcPSD|36477832
4
Phân công nhiệm vụ cho các thành viên Hội ồng quản trị;
Quyết ịnh các vấn thuộc thẩm quyền trách nhiệm quyết ịnh của chủ sở
hữu/thành viên p vốn tại các công ty con của Techcombank theo quy ịnh của pháp
luật và iều lệ của các công ty con ó.
TỔNG GIÁM ĐỐC
Hoạt ộng dưới sự chỉ ạo của chủ tịch và hội ồng quản trị. Là bộ phận óng vai trò
quan trọng trong việc iều hành hoạt ộng kinh doanh của công ty. Thực hiện các nhim
vụ:
Đưa ra chiến lược kinh doanh dựa trên tầm nhìn và sứ mệnh công ty.
Tổ chức, iều hành, kiểm tra ánh giá hoạt ộng của công ty dưới sự chỉ ạo của
hội ồng quản trị.
Phê duyệt và chịu trách nhiệm về c vấn tài chính cũng như kết quả hoạt ộng
của doanh nghiệp.
Cơ cấu tổ chức của bộ phận thực tập:
Hình 1.
1 Sơ ồ cơ cấu tổ chức TechcomBank chi nhánh Tân Định
1.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt ộng
a. Chức năng:
Giám ốc
chi nhánh
Chuyên viên
vụ tài chính
cá nhân
Chuyên viên
quan hệ
khách hàng
cá nhân
Giao dịch
viên
Kiểm soát
viên
Thực tập
sinh
lOMoARcPSD| 36477832
5
Trong suốt thời gian hoạt ộng phát triển, ngân hàng Techcombank luôn
trung gian tài chính cung cấp các giải pháp tài chính tối ưu nhằm góp phần cải thiện cuộc
sống người dân Việt Nam trở nên tốt hơn và dễ dàng hơn.
Không những thế, Techcombank cũng góp phần thúc y thị trường tài chính phát
triển ổn ịnh, bền vững, ảm bảo các giao dịch của khách hàng ược thực hiện một cách
nhanh chóng, an toàn và chính xác.
b. Lĩnh vực hoạt ộng:
Đối với khách hàng:
+ Tập trung vào phân khúc khách hàng nhu cầu sử dụng cao các gói sản phẩm
dịch vụ tài chính tại các khu vực thành phố lớn như Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
+ Tiếp tục mở rộng chiến lược marketing rộng khắp cả nước bằng các phương
tiện thông tin ại chúng ặc biệt là các kênh mạng xã hội.
Đối với sản phẩm:
+ Duy trì, phát triển những sản phẩm có sẵn. Bên cạnh ó không ngừng nghiên
cứu và cho ra mắt các sản phẩm mới áp ứng nhu cầu thiết yếu của khách hàng trong
tương lai.
+ Đẩy mạnh áp dụng ưu ãi cho các gói sản phẩm mới nhằm thu hút schú ý
của người tiêu dùng.
Đối với doanh nghiệp:
+ Thực hiện chiến lược a dạng hóa các sản phẩm cho vay nhất là cho vay tiêu
dùng. Hiện tại sản phẩm y ang sức hút rất cao trong giai oạn thị trường tăng
trưởng mạnh như hiện nay.
+ Mở rộng dịch vụ liên kết tài chính (như thu hộ, mở thẻ, ...) với các doanh
nghiệp lớn, trường học hay công ty tài chính nhằm tăng nguồn thu từ phí dịch vụ góp
phần làm tăng nguồn thu.
lOMoARcPSD|36477832
6
Ngân hàng Techcombank ang từng bước khẳng ịnh vị thế của mình trên thị
trường tài chính cùng với khát vọng chinh phục vị trí trở thành ngân hàng hàng ầu tại
Việt Nam. Trở thành ối tác tài chính ược lựa chọn áng tin cậy nhất của khách hàng
nhờ khả năng cung cấp ầy ủ các sản phẩm và dịch vụ tài chính a dạng và dựa trên cơ
sở luôn coi khách hàng làm trọng tâm.
1.2 Kết quả hoạt ộng kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam giai
oạn 2018 – 2020
1.2.1 Quá trình tăng trưởng “Tổng tài sản Vốn iều lệ”
Bảng 1.1 Bảng tăng trưởng tổng tài sản và vốn iều lệ giai oạn 2018 2020
(Đơn vị: Tỷ ồng)
Năm
2017
2018
2019
2020
Tổng tài
sản
269.392
320.989
383.699
439.603
Vốn iều lệ
11.655
34.966
35.001
35.049
+ Tổng tài sản của Techcombank tại thời iểm 31/12/2017 cán mốc 269.392 t
ồng, tăng 14% so với cuối m 2016, qua ó nâng tốc tăng trưởng kép (CAGR) từ
2013 ến 2017 ạt mức 14,1%.
+ Tổng tài sản của Techcombank tại thời iểm 31/12/2018 cán mốc 320.989 t
ồng, vượt mức kế hoạch m 2018, tăng 19,15% so với năm 2017, qua ó tăng tốc
tăng trưởng kép (CARG) từ 2014 ến 2018 ạt mức 16,23%.
Vốn iều lệ 34.966 t ồng, tăng 200,01%, lợi nhuận chưa phân phối ạt 12.403
tỷ ồng. Tháng 8 năm 2018, Techcombank ã hoàn thành kế hoạch tăng vốn iều lệ lên
34.966 t ồng. Mục tiêu của ợt tăng vốn này một phần là ể chia sẻ lợi ích với cổ ông
qua việc chia lợi nhuận giữ lại, ồng thời cũng schuyển ổi nguồn vốn chủ sở hữu ang
sẵn của Ngân hàng thành vốn thể sử dụng ược cho việc ầu sở vật chất
hoặc cho vay tín dụng... nâng hạn mức tín dụng tối a của Techcombank ối với các
khách hàng.
+ Tổng tài sản của Techcombank tại thời iểm 31/12/2019 cán mốc 383.699 t
ồng, tăng 19,5% so với năm 2018.
lOMoARcPSD|36477832
7
1.2.2 Lợi nhuận của ngân hàng trong giai oạn 2017 – 2019
Bảng 1.2 Lợi nhuận của Ngân hàng Techcombank từ 2017-2019
Đơn vị tính: tỷ ồng
Chỉ tiêu
2017
2018
2019
Doanh thu
16.458
18.350
21.068
Lợi nhuận trước thuế
8.036
10.661
12.838
Tỷ trọng lợi nhuận/doanh thu
48,83%
58,10%
60,94%
(Nguồn: Báo cáo thường niên của Ngân hàng Techcombank năm 2017-2019)
Hình 1.2 Lợi nhuận doanh thu từ ngân hàng Techcombank năm 2017 2019
Nhận xét:
Từ năm 2017 ến 2019, lợi nhuận trước thuế tăng trưởng theo doanh thu cụ thể
m 2018 tăng 1,3 lần m 2017 năm 2019 tăng 1,2 lần năm trước ó. thể
thấy, năm 2017 lợi nhuận trước thuế chiếm 48,83% trên tổng doanh thu tại ngân hàng.
Tương tự, năm 2018 lợi nhuận chiếm 58,10% m 2019 ạt mức cao nhất
60,94%.
Kết quả của việc phát triển ã nhận ịnh rằng Techcombank ang hoạch ịnh úng
hướng i của mình trên thị trường tài chính một thị trường tính cạnh tranh khốc
liệt như hiện nay. Trong tương lai, Techcombank sẽ tiếp tục hoàn thiện và tiến hành
cải cách các chính sách ể ạt mục tiêu trở thành Ngân hàng tốt nhất Việt
Nam.
lOMoARcPSD|36477832
8
CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU THẺ TÍN DỤNG TẠI TECHCOMBANK VÀ QUY
TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG
2.1 Cơ sở lý thuyết
2.1.1 Định nghĩa về thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng một hình thức thay thế cho việc thanh toán trực tiếp. Hình thức
thanh toán y ược thực hiện dựa trên uy tín. Chủ thẻ không cần phải trả tiền mặt ngay
khi mua hàng. Thay vào ó, Ngân hàng sẽ ứng trước tiền cho người bán chthẻ sẽ
thanh toán lại sau cho ngân hàng khoản giao dịch. Thẻ tín dụng cho phép khách hàng trả
dần số tiền thanh toán trong tài khoản. Chủ thẻ không phải thanh toán toàn bộ số dư trên
bảng sao kê giao dịch hàng tháng. Tuy nhiên, chủ thẻ phải trả khoản thanh toán tối thiểu
trước ngày áo hạn ã ghi trên bảng sao kê. Thẻ tín dụng khác với thẻ ghi nợ tiền
không bị trừ trực tiếp vào tài khoản tiền gửi của chủ thẻ ngay sau mỗi lần mua hàng hoặc
rút tiền mặt.
2.1.2 Các dịch vụ của ngân hàng
Giảm thiểu rủi ro về tiền: Đi âu cũng vậy, trong nước hay nước ngoài, chúng ta
luôn phải lo sợ khi mang theo quá nhiều tiền mặt trong người hay tài sản có giá trị. Đơn
giản hơn bạn người hay quên, tiền khắp nơi không nhớ. Nvậy giảm thiểu
rủi ro sử dụng tiền mặt, thẻ tín dụng 1 túi tiền di ộng phù hợp bạn thể tin cậy
ược, vì tiền ược bảo vệ bởi hệ thống nghiêm ngặt của ngân hàng.
Thanh toán tiện lợi: ôi khi thanh toán bằng tiền mặt sẽ làm bạn cảm thấy khá căng
thẳng với những con số và ặc biệt, những món hàng bạn muốn mua ngay nhưng chưa
ủ tiền thì thẻ tín dụng là giải pháp hợp lý. Iphone 12 vừa ra mắt? Black Friday ang diễn
ra? Siêu thị ang có nhiều ưu ãi? Nhưng bạn ang không có ủ tiền mặt chi trả, bạn có thể
dùng thẻ tín dụng ể nhận ược ưu ãi kịp thời khi mua sắm. Khi bạn thanh toán, nhân viên
sẽ dùng máy POS ể tiếp nhận thẻ, bạn quẹt thẻ và sau ó nhận hóa ơn. Bạn ký vào ể xác
nhận và hoàn tất thủ tục. Ngoài ra, với thẻ tín dụng, bạn có thể mua hàng trực tuyến từ
những trang web như Shopee, Lazada, Tiki… Hơn nữa, có nhiều chương trình, khi bạn
thanh toán trực tuyến sẽ ược hưởng ưu ãi hoặc ược chiết khấu thêm.
lOMoARcPSD|36477832
9
Quà tặng ưu ãi: Nếu sử dụng thẻ ATM, tức thẻ ghi nợ mua sắm, bạn sẽ không
nhận ược nhiều ưu ãi như thẻ với thẻ tín dụng, trên mỗi hóa ơn chi trả, bạn hầu như ều
có ược quà tặng hay ưu ãi. Tùy vào ngân hàng mà bạn nhận ược hoàn tiền, dặm bay hay
quà tặng.
2.1.3 Các loại thẻ tín dụng của Techcombank
a. Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic/Gold:
Hình 2.1 Thẻ tín dụng Hình 2.2 Thẻ tín dụng Techcombank
Techcombank Visa Classic Visa Gold
Tính năng và lợi ích:
Tiện lợi
Chi tiêu bằng thẻ tại hàng triệu iểm chấp nhận thẻ, website và ATM mang logo Visa
tại Việt Nam và trên toàn thế giới.
Contactless công nghệ thanh toán không tiếp xúc, chỉ cần chạm thẻ vào thiết bị
thanh toán ể thanh toán nhanh chóng và tiện lợi.
Hình thức trả nợ linh hoạt: Tự ộng trích từ tài khoản thanh toán của khách hàng tại
Techcombank; chuyển khoản qua Internet Banking (dịch vụ F@st i-Bank) hoặc qua
Mobile Banking (dịch vụ F@st Mobile) hoặc qua ATM, trả trực tiếp tại các im giao
dịch; chuyển khoản từ ngân hàng khác.
Dễ dàng, thuận tiện ể theo dõi và quản việc chi tiêu thông qua: sao kê ược gửi bằng
nhiều hình thức như: email, tin nhắn SMS, chuyển phát bảo m, sao online qua
F@st i-Bank hoặc F@st Mobile.
lOMoARcPSD|36477832
10
An Toàn
Tăng cường tính bảo mật với dịch vụ xác thực giao dịch thẻ trực tuyến 3D Secure
Verified by Visa với các giao dịch thanh toán trực tuyến.
tin nhắn thông báo giao dịch; thông tin cảnh báo khi thẻ dấu hiệu bị gian lận,
giả mạo.
Tiết kiệm
Hoàn phí thường niên năm 1 khi sử dụng thẻ với giao dịch ạt từ 500.000 ồng trở lên
trong vòng 90 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ.
Miễn phí thường niên m 2, năm 3 nếu tổng giá trị chi tiêu (không bao gồm giao
dịch rút tiền mặt) trong 1 năm liền kề trước ngày thu phí ạt từ 80 triệu ồng trở lên ối
với hạng Chuẩn (Classic) và 150 triệu ồng trở lên với hạng Vàng (Gold).
Nhiều ưu ãi
Không phải trả lãi tối a tới 45 ngày cho các giao dịch mua sắm hàng hóa, dịch vụ khi
chủ thẻ trả dư nợ hàng kỳ và úng hạn. Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng linh hoạt với
giá trị thanh toán tối thiểu chỉ 5% dư nợ hàng kỳ, tối thiểu 100.000 V.
Được hưởng ưu ãi và khuyến mại thường xuyên khi giao dịch tại hệ thống ơn vị chấp
nhận thẻ có hợp với Techcombank.
Hỗ trợ
Được hỗ trợ mọi lúc mọi nơi với Dịch vụ Khách hàng Techcombank 24/7. Hotline:
1800 588 822 (miễn phí) (Việt Nam) hoặc (+84-24) 3944 9626 (Nước ngoài).
lOMoARcPSD| 36477832
11
Biểu phí khi sử dụng thẻ:
Bảng 2.1 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold
STT
Dịch Vụ
KH VIP
KH Thường
Tối thiểu
Visa Classic
Visa Gold
Mức Phí
1
Phí phát hành*
Miễn phí
2
Phí phát hành lại thẻ
Miễn phí
100.000 VND/thẻ
3
Phí phát hành thẻ thay thế
thẻ hết hạn
Miễn phí
4
Phí phát hành nhanh*
150.000 VND/lần
5
Phí thường niên
Miễn phí
300.000 VND
500.000 VND
6
Phí cấp lại PIN
Miễn phí
7
Phí rút tiền mặt
4%*số tiền giao dịch
100.000 VND
8
Phí giao dịch ngoại tệ
2.95%*số tiền giao dịch
9
Phí giao dịch nội tệ ở nước
ngoài
1.1%*số tiền giao dịch
10
Phí cấp bản sao sao theo
yêu cầu
80.000 VND/lần
11
Phí xác nhận thông tin thẻ tín
dụng theo yêu cầu
80.000 VND/lần
12
Phí nâng hạn mức tín dụng
của thẻ hiện tại*
100.000 VND/lần
13.1
Phí dịch vụ trả góp bằng thẻ
tín dụng
0.8%/ tháng*giá trị GD*thời hạn trả góp
13.2
Phí chuyển ổi giao dịch trả
góp bằng thẻ tín dụng
Tối a 6%*giá trị giao dịch
14
Phí chậm thanh toán thẻ tín
dụng *
6%*số tiền chậm thanh toán
150.000 VND
Các phí có dấu * thuộc ối tượng miễn VAT, các phí còn lại ã bao gồm VAT
Hạn Mức Techcombank Visa Credit Card Classic/Gold:
Bảng 2.2 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold:
Loại hình giao dịch
Giá trị hạn mức giao dịch
lOMoARcPSD| 36477832
12
Thẻ tín dụng
Techcombank Visa Credit
Classic
Thẻ tín dụng
Techcombank
Visa Credit Gold
Tổng hạn mức sử dụng
tối a trong 1 ngày
Bằng tổng hạn mức tín
dụng ược cấp và số tiền nộp
thêm (nếu có)
Bằng tổng hạn mức tín
dụng ược cấp số tiền
nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối
a trong 1 ngày
Bằng tổng hạn mức tín
dụng ược cấp và số tiền nộp
thêm (nếu có)
Bằng tổng hạn mức tín
dụng ược cấp số tiền
nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua
Internet tối a 1 ngày
20 triệu VNĐ/ngày
40 triệu VNĐ/ngày
Hạn mức thanh toán tối
a cho 1 giao dịch qua
Internet không cần nhập
CVV2
10 triệu VNĐ/giao dịch
10 triệu VNĐ/giao dịch
Hạn mức thanh toán
giao dịch MOTO
20 triệu VNĐ/ngày
40 triệu VNĐ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối
a trong 1 chu k tín
dụng
50% hạn mức tín dụng, tối
a 20 triệu VNĐ
50% hạn mức tín dụng, tối
a 40 triệu VNĐ
Hạn mức rút tiền mặt tối
a trong 1 ngày
7.5 triệu VNĐ/ngày
15 triệu VNĐ/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ
tiền mặt tại nước ngoài
tối a trong 1 ngày
30 triệu VNĐ/ngày
30 triệu VNĐ/ngày
lOMoARcPSD|36477832
13
b. Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum:
Hình 2.3 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum
Tính năng và lợi ích:
Tiện lợi
Giống với thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold
Tuy nhiên iều khiến cho thẻ này ặc biệt hơn chính chiếc thẻ hạn mức tín dụng
cao nhất trong các dòng thẻ tín dụng Techcombank tối a lên ến 1 tỷ ồng.
An Toàn
Tăng cường tính bảo mật với dịch vụ xác thực giao dịch thẻ trực tuyến 3D Secure
Verified by Visa với các giao dịch thanh toán trực tuyến.
tin nhắn thông báo giao dịch; thông tin cảnh báo khi thẻ dấu hiệu bị gian lận,
giả mạo.
Tiết kiệm
Hoàn pthường niên năm 1 khi sử dụng thẻ với giao dịch ạt từ 1 triệu ồng trở n
trong vòng 90 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ.
Miễn phí thường niên các năm tiếp theo nếu tổng giá trị chi tiêu (không bao gồm giao
dịch rút tiền mặt) trong 1 năm liền kề trước ngày thu phí ạt từ 180 triệu ồng trở lên.
lOMoARcPSD|36477832
14
Nhiều ưu ãi
Không phải trả lãi tối a tới 45 ngày cho các giao dịch mua sắm hàng hóa, dịch vụ khi
chủ thẻ trả dư nợ hàng kỳ và úng hạn. Thanh toán nợ thẻ tín dụng linh hoạt với
giá trị thanh toán tối thiểu chỉ 5% dư nợ hàng kỳ, tối thiểu 100.000 VNĐ.
Các chương trình khuyến mại ược thực hiện thường xuyên, mang lại cho chủ thẻ
những món quà thú vị bất ngờ khi giao dịch bằng thẻ tín dụng quốc tế của ngân hàng
Techcombank
Được hưởng ưu ãi giảm giá thanh toán khi giao dịch tại hệ thống ơn vị chấp nhận thẻ
có hợp tác với Techcombank
Dịch vụ trợ cao cấp Visa Conclerge: Tổng ài vấn, hỗ trợ tiện ích nhân
phong cách sống, hotline: 12011169 hoặc 12280780
Bảo hiểm du lịch toàn cầu cho cả gia ình (chthẻ, vợ/chồng của chủ thẻ, con ruột
dưới 23 tuổi) với giá trị bảo hiểm tối a lên tới 10.5 tỷ ồng/người, hotline: (+84-
28) 3827 5328/ (+84-912) 590 996
Hỗ trợ
Được hỗ trợ mọi lúc mọi nơi với Dịch vKhách hàng Techcombank 24/7. Hotline:
1800 588 823 (miễn phí) (Việt Nam) hoặc (+84-24) 3944 9626 (nếu ang Nước
ngoài).
Biểu phí khi sử dụng thẻ:
Bảng 2.3 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum
STT
DỊCH VỤ
KH VIP
KH THƯỜNG
TỐI THIỂU
MỨC PHÍ
lOMoARcPSD| 36477832
15
1
Phí phát hành
Miễn phí
500.000 VND/thẻ
2
Phí phát hành lại thẻ
Miễn phí
200.000 VND/thẻ
3
Phí phát hành thẻ thay
thế thẻ hết hạn
Miễn phí
4
Phí phát hành nhanh
300.000 VND/thẻ
5
Phí thường niên
Miễn phí
950.000 VND/thẻ
6
Phí cấp lại PIN
Miễn phí
7
Phí rút tiền mặt
4%*số tiền giao dịch
100.000
VND
8
Phí giao dịch ngoại tệ
2.59%*số tiền giao dịch
9
Phí giao dịch nội tệ ở
nước ngoài
1.1%*số tiền giao dịch
10
Phí cấp bản sao sao kê
theo yêu cầu
80.000 VND/lần
11
Phí xác nhận thông tin
thẻ tín dụng theo yêu cầu
80.000 VND/lần
12
Phí nâng hạn mức tín
dụng của thẻ hiện tại
200.000 VND/lần
13.1
Phí dịch vụ trả góp bằng
thẻ tín dụng
0.8%/ tháng*giá trị GD*thời
hạn trả góp
13.2
Phí chuyển ổi giao dịch
trả góp bằng thẻ tín dụng
Tối a 6%*giá trị giao dịch
14
Phí chậm thanh toán th
tín dụng *
6%*số tiền chậm thanh toán
150.000
VND
Các phí có dấu * thuộc ối tượng miễn VAT, các phí còn lại ã bao gồm VAT
Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum:
Bảng 2.4 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum
Loại hình giao dịch
Giá trị hạn mức giao dịch
lOMoARcPSD|36477832
16
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày
Bằng tổng hạn mức tín dụng ược cấp và
số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn thanh toán tối a trong 1 ngày
Bằng tổng hạn mức tín dụng ược cấp và
số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối a
1 ngày
50 triệu VNĐ/ngày
Hạn mức thanh toán tối a cho 1 giao dịch
qua Internet không cần nhập CVV2
20 triệu VNĐ/giao dịch
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO
50 triệu VNĐ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối a trong 1 chu
kỳ tín dụng
50% hạn mức tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt tối a trong 1 ngày
80 triệu VNĐ/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước
ngoài tối a trong 1 ngày
30 triệu VNĐ/ngày
c. Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature:
lOMoARcPSD|36477832
17
Hình 2.4 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature
Tính năng và lợi ích:
Đặc quyền:
Phí giao dịch ngoại tệ: 1.1%, thấp nhất trong các dòng thẻ hiện nay của Techcombank
Hoàn tiền 5% không giới hạn cho chi tiêu trong nước trong lĩnh vực nhà hàng, khách
sạn. Khoản tiền hoàn ược thực hiện tự ộng cùng ngày giao dịch của khách hàng ược
cập nhật vào hệ thống của Techcombank.
Chi tiêu trước, trả tiền sau, miễn lãi lên tới 55 ngày
Thẻ thành viên dịch vụ phòng chờ hạng thương gia tại hơn 1000 sân bay trên toàn thế
giới. u ý: Phí thành viên hàng năm sẽ do Techcombank chi trả cho chủ thẻ, phí vào
cửa phòng chờ do chủ thẻ tự chi trả.
Bảo hiểm du lịch toàn cầu cho chủ thẻ và người thân lên tới 10.5 t ồng.
Tiện lợi
Giống với thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold
Hạn mức tín dụng cao nhất trong các dòng thẻ tín dụng của Techcombank – tối a lên
ến 1,2 tỷ ồng.
An Toàn
lOMoARcPSD|36477832
18
Tăng cường tính bảo mật với dịch vụ xác thực giao dịch thẻ trực tuyến 3D Secure
Verified by Visa ối với các giao dịch thanh toán trực tuyến qua Internet.
Có tin nhắn thông báo giao dịch khi phát sinh giao dịch bằng thẻ; thông tin cảnh báo
khi thẻ có dấu hiệu bị gian lận, giả mạo.
Ưu ãi
Hoàn phí phát hành và phí thường niên năm thứ nhất khi sử dụng thẻ với giao dịch ạt
từ 5 triệu ồng trở lên trong vòng 30 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ
Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu tổng giá trị chi tiêu (không bao gồm giao
dịch rút tiền mặt) trong 01 m liền kề trước ngày thu pạt từ 250.000.000 VNĐ trở
lên.
Ưu ãi giảm giá về ẩm thực, thời trang, trang sức, sức khỏe và làm p, du lịch và giải
trí, …
Và tận hưởng các chương trình khuyến mại hấp dẫn của Techcombank.
Hỗ trợ
Được hỗ trợ mọi lúc mọi nơi với Dịch vKhách hàng Techcombank 24/7. Hotline:
1800 588 823 (miễn phí) (Việt Nam) hoặc (+84-24) 3944 9626 (nếu ang Nước
ngoài).
Biểu phí khi sử dụng thẻ:
Bảng 2.5 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature
STT
DỊCH VỤ
KH VIP
KH THƯỜNG
TỐI THIỂU
lOMoARcPSD| 36477832
19
MỨC PHÍ
1
Phí phát hành*
Miễn phí
500.000 VND/thẻ
2
Phí phát hành lại thẻ
Miễn phí
300.000 VND/thẻ
3
Phí phát hành thẻ thay thế
thẻ hết hạn
Miễn phí
4
Phí phát hành nhanh*
300.000 VND/thẻ
5
Phí thường niên
Miễn phí
1.499.000
VND/thẻ
6
Phí cấp lại PIN
Miễn phí
7
Phí rút tiền mặt
4%*số tiền giao dịch
100.000
VND
8
Phí giao dịch ngoại tệ
1.1%*số tiền giao dịch
9
Phí giao dịch nội tệ ở nước
ngoài
1.1%*số tiền giao dịch
10
Phí cấp bản sao sao theo
yêu cầu
80.000 VND/lần
11
Phí xác nhận thông tin thẻ tín
dụng theo yêu cầu
80.000 VND/lần
12
Phí nâng hạn mức tín dụng
của thẻ hiện tại
200.000 VND/lần
13.1
Phí dịch vụ trả góp bằng thẻ
tín dụng
0.8%/ tháng*giá trị GD thời hạn
trả góp
13.2
Phí chuyển ổi giao dịch trả
góp bằng thẻ tín dụng
Tối a 6%*giá trị giao dịch
14
Phí chậm thanh toán thẻ tín
dụng *
6%*số tiền chậm thanh toán
200.000
VND
c phí có dấu * thuộc ối tượng miễn VAT, các phí còn lại ã bao gồm VAT
Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature
Bảng 2.6 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Signature
lOMoARcPSD|36477832
20
Loại hạn mức giao dịch
Giá trị hạn mức giao dịch
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày
Bằng tổng hạn mức tín dụng ược
cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối a trong 1 ngày
Bằng tổng hạn mức tín dụng ược
cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán trên Internet tối a trong
ngày
150.000.000VNĐ/ngày
Hạn mức thanh toán trên Internet không cần
nhập CVV2
Tối a 50.000.000 VNĐ/giao dịch
Hạn mức giao dịch Manual Key
Tối a 150.000.000 VNĐ/ngày
Giao dịch MOTO
Tối a 150.000.000 VNĐ/ngày và
không vượt quá hạn mức khả dụng
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối a trong ngày
100.000.000 VNĐ
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối a trong 1 chu
kỳ tín dụng
50% hạn mức tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước
ngoài trong ngày
30.000.000 VNĐ/ngày
2.2 Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Techcombank – Chi nhánh Tân Định
2.2.1 Hồ sơ ăng ký và iều kiện ăng ký
Hồ sơ ăng ký:
Hồ phát hành thẻ chính thẻ tín dụng Techcombank Visa diện tín chấp áp
dụng cho Khách hàng thông thường gồm có:
o 01 Đề nghị phát hành thẻ tín dụng Techcombank Visa
o 01 Điều kiện iều khoản kiêm hợp ồng sử dụng thẻ tín dụng Techcombank
lOMoARcPSD| 36477832
21
Visa o 01 Bản sao CMND/ Hộ chiếu (còn hiệu lực) o Bản sao Hộ khẩu/KT3 ối
với nhân người Việt Nam; Đối với người nước ngoài phải văn bản chứng minh
thời gian sinh sống/làm việc còn lại tại Việt
Nam tối thiểu 2 năm 40 ngày kể từ khinghị phát hành thẻ o Bản sao Hợp ồng
lao ộng hoặc các giấy tờ tương ương o Bản sao bảng lương DN/phiếu nhận lương/
tờ khai thuế thu nhập cá nhân của 03 tháng gần nhất trường hợp trả lương bằng tiền
mặt/Bản chính Sao tài khoản nhận lương của 03 tháng gần nhất trường hợp trả
lương qua tài khoản.
o Giấy tờ khác phát sinh
Lưu ý:
Đối với nhân người Việt Nam, yêu cầu nộp: Bản sao Hộ khẩu nếu KH ang
sống tại ịa chỉ thường trú hoặc; Bản sao Hộ khẩu hoặc Bản sao Sổ ăng ký tạm trú có thời
hạn/bản gốc Giấy chứng nhận tạm trú nếu KH ang sống tại ịa chỉ tạm trú cùng tỉnh/TP
với ịa chỉ thường trú hoặc; Bản sao Sổ ăng tạm trú thời hạn/bản gốc Giấy chứng
nhận tạm trú nếu KH ang sống tại ịa chỉ tạm trú khác tỉnh/TP với ịa chỉ thường trú.
Đối với cá nhân người nước ngoài, yêu cầu nộp một trong các loại văn bản sau:
Bản sao chứng nhận tạm trú/thẻ tạm trú/ thẻ thường trú thị thực (không áp
dụng ối với khách hàng ược miễn thị thực) mà thời hạn hiệu lực còn lại từ 02 năm
40 ngày trở lên tính từ thời iểm ề nghị phát hành thẻ.
Bản sao chứng nhận tạm trú/thẻ tạm trú/ thẻ thường trú thị thực (không áp
dụng ối với khách hàng ược miễn thị thực) còn thời hạn hiệu lực và một văn bản
từ phía ơn vị công tác của khách hàng như: bản sao Hợp ồng lao ộng có thời hạn
còn lại tối thiểu 02 năm 40 ngày hoặc bản gốc xác nhận của cơ quan ang làm việc
về thời hạn làm việc còn lại ở Việt Nam (tối thiểu 02 năm 40 ngày), ....
Trường hợp khách ng ã trả lương qua tài khoản tại Techcombank, không yêu
cầu cung cấp:
lOMoARcPSD|36477832
22
Bản sao CMND/ Hộ chiếu
Bản sao Quyết ịnh lương/ Sao kê lương
Điều kiện ăng ký:
Bảng 2.7 Điều kiện ăng kí thẻ tín dụng
Các
loại
thẻ
Thẻ tín dụng
Techcombank Visa
Classic/Gold
Thẻ tín dụng
Techcombank
Visa Platinum
Thẻ tín dụng
Techcombank Visa
Signature (new)
Thẻ tín dụng
Techcombank Visa
Infinite
Điều
kiện
ăng
Thu nhập từ
6.000.000VNĐ/tháng
trở lên
Khách hàng trong
danh sách ược lựa
chọn
Thu nhập từ
30,000,000VNĐ/tháng
trở lên
Thu nhập từ
40,000,000VNĐ/tháng
trở lên
Điều kiện cấp thẻ tín dụng:
o Sao kê lương.
o Khách hàng có quan hệ với Techcombank o CBCN thuộc cơ
quan nhà nước o Cầm cố sổ tiết kiệm
lOMoARcPSD|36477832
23
Hình 2.5 Sổ tiết kiệm do Techcombank phát hành
2.2.2 Quy trình mở thẻ tín dụng
Thu nhập hồ sơ và làm tờ trình:
Sau khi tiếp thị vấn khách hàng chuẩn bị y hồ sơ. Bằng các nghiệp v
ngân hàng (Như tra thông tin quan hệ với các tổ chức tín dụng khác, xác minh ịa chỉ sinh
sống, làm việc thực tế…) CVKH sẽ thẩm ịnh khách hàng trước khi ề xuất cấp hạn mức
thẻ.
Trình ký duyệt, nhập dữ liệu, lưu hồ sơ và phát hành thẻ:
Sau khi thẩm ịnh, ánh giá khách hàng iều kiện cấp thẻ tín dụng. CVKH tiến
hành lập tờ trình cấp thẻ tín dụng trình cấp lãnh ạo duyệt. Trường hợp hồ sơ ược
duyệt CVKH tiến hành nhập liệu lên hệ thống ể Trung Tâm Thẻ tiến hành phát hành thẻ.
Trường hợp hồ sơ không ược duyệt, CVKH sẽ thông báo cho khách hàng về tình trạng
hồ sơ. Hồ sau khi nhập liệu ược giao cho phòng kiểm soát rủi ro lưu trữ. Thẻ tín
dụng sau khi ược phát hành sẽ ược chuyển từ Trung tâm thẻ về Chi Nhánh hoặc theo ịa
chỉ khách hàng yêu cầu khi iền form. Tùy vào ịa iểm nhận thẻ tín dụng mà khách hàng
cách kích hoạt thẻ riêng. Đối với thẻ nhận tại chi nhánh hoặc các Phòng Giao dịch
của Techcombank chủ thẻ sẽ ược kích hoạt thẻ tại quầy lúc nhận thẻ. Trường hợp khách
hàng nhận thẻ tại nhà, quan m việc chủ thẻ kích hoạt thẻ bằng cách gọi lên trung
tâm thẻ bằng số iện thoại ã ăng ược kích hoạt thẻ hoặc ược hướng dẫn cách kích
hoạt thẻ online.
lOMoARcPSD|36477832
24
Biểu ồ quy trình phát hành thẻ tín dụng:
Tìm kiếm khách hàng: thông qua nhiều kênh giới thiệu, quảng cáo sản phẩm thì
khách hàng biết ược tại Techcombank ang có những sản phẩm gì. Khách hàng sẽ
tìm ến Techcombank gần nhất thể ược vấn về những sản phẩm thẻ của
Techcombank.
Thu thập xác minh hồ sơ: Sau khi ã vấn cho khách, CVKH tiến hành thu
thập hồ về khách hàng bao gồm: CMND/CCCD, hộ khẩu, bảng sao kê lương
Phân tích từng bước của quy trình mthẻ:
Tư vấn
Tiếp cận khách hàng
Thu thập và xác minh hồ sơ
Lập tờ trình
Kiểm soát viên duyệt
Ban Giám Đốc duyệt
Nhập hồ sơ vào hệ thống
Trình hồ sơ cho phòng
Kiểm soát rủi ro gian lận duyệt
Chuyên viên khách
hàng bổ sung hồ sơ
Gửi thông tin lên Trung tâm thẻ làm
thẻ sau ó gửi lại thẻ về chi nhánh
Khách hàng lên ký và nhận thẻ
Khách hàng kích hoạt
thẻ
lOMoARcPSD|36477832
25
của khách hàng trong ít nhất 3 tháng gần nhất, hợp ồng lao ộng của khách hàng
và tiền hành cho khách hàng iền form mở thẻ tín dụng.
Lập tờ trình: Sau khi thu thập hồ sơ khách hàng ầu ủ chuyên viên sẽ lập tờ trình
tóm tắt lại thông tin khách hàng ầy ủ ể trình ký duyệt.
Trình ký: Sau khi lập tờ trình xong chuyên viên trình hồ cho kiểm soát viên,
sau khi ược kiểm soát viên duyệt chuyên viên chuyển hồ lên Giám Đốc chi
nhánh duyệt.
Nhập hồ sơ vào hệ thống: Được Ban Giám Đốc phê duyệt chuyên viên, nhập hồ
sơ vào hệ thống nội bộ Techcombank.
Chuyển hồ sơ cho phòng kiểm soát rủi ro và gian lận: chuyển toàn bộ hồ sơ ã phê
duyệt cho phó phòng kiểm soát rủi ro gian lận kiểm tra hồ pháp tài
chính lần cuối trước khi chuyển thông tin khách hàng lên trung tâm thẻ ể làm thẻ
cho khách hàng.
Gửi thông tin lên trung tâm thẻ: Nhận ược thông tin của khách hàng, trung tâm
thẻ sẽ tiếp nhận làm thẻ trong vòng 2-3 ngày, sau ó trung tâm thẻ sẽ chuyển
thẻ ã làm xong lại cho chi nhánh.
Khách hàng lên chi nhánh ký và nhận thẻ: Bộ phận tư vấn sẽ tiếp nhận thẻ sau ó
liên lạc với khách hàng lên nhận thẻ.
Khách hàng kích hoạt thẻ: sau khi nhận thẻ, kích hoạt thẻ và sử dụng thẻ.
2.2.3 Đánh giá hoạt ộng cấp thẻ tín dụng tại Techcombank
Những thành tựu ạt ược:
Techcombank liên tiếp giữ vững vị thế số 1 thị trường về doanh số thanh toán thẻ
Visa liên tục trong 3 năm từ 2017 ến 2020.
Năm 2019, ứng ầu toàn thị trường về doanh số thanh toán qua thẻ VISA, nhận 7
giải thưởng từ tổ chức VISA số lượng giải nhiều nhất từng ược trao cho một
ngân hàng tại Việt Nam.
lOMoARcPSD|36477832
26
Đối với thẻ tín dụng, doanh số thanh toán của Techcombank tăng trưởng năm
mức 63% so với thị trường 4%, chiếm 30% thphần doanh số thanh toán với t
lệ thẻ hoạt ộng (active) ạt 81%, cao hơn thị trường lên ến 17%.
bị ảnh hưởng bởi dịch Covid 19, doanh sthanh toán thẻ của Techcombank
vẫn duy trì ược tốc tăng trưởng chung về giao dịch thanh toán tại thị trường nội
ịa ở mức 65% trong ó giao dịch về thanh toán trực tuyến tăng trưởng mức 36%,
cao gấp 5 lần so với mức tăng trưởng trung bình của thị trường.
Ngày 23/11/2020, Techcombank Ngân ng ược trao tặng danh hiệu “Ngân
hàng tiêu biểu của năm (Outstanding Performance Bank), ồng thời ược trao giải
thưởng “Outstanding Performance Bank).
Những hạn chế:
Rủi ro về bảo mật thông tin: Mặc thẻ tín dụng của ngân hàng nào cũng ược
tích hợp EMV, nhưng khi thực hiện thanh toán bằng máy POS lại không yêu cầu
nhập PIN nên nếu thẻ rơi vào tay người khác thì bạn sẽ mất tiền không
biết.
Phí lãi suất: Phí khi sử dụng thẻ tín dụng nhìn chung khá cao, lãi suất cũng
tương tự. Tuy nhiên lỗi a phần thuộc về chính khách hàng sở hữu thẻ. Lãi suất
thẻ chỉ ược nh sau gian ược miễn lãi của ngân hàng. Nếu trong thời gian y
khách hàng thanh toán nợ ầy ủ thì sẽ không bị tính lãi suất.
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG TẠI
TECHCOMBANK CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH
3.1 Nhận xét về quy trình mở thẻ tín dụng
Ưu iểm: Với quy trình nghiêm ngặt từ khâu thẩm ịnh khách hàng nên giúp cho
Ngân hàng loại bỏ ược những rủi ro ến từ khách hàng như: những khách hàng có nợ quá
hạn, không cung cấp thông tin, không iều kiện tài chính, Sử dụng giải pháp Phòng
chống Rửa tiền tự ộng- Hệ thống cung cấp cho ngân hàng phương tiện phát hiện
iều tra các giao dịch áng ngờ, ảm bảo tuân thủ các chuẩn mực KYC.
lOMoARcPSD|36477832
27
Nhược iểm: Với quy trình nghiêm ngặt chặt chẽ thể tránh i ược nhiều rủi
ro tuy nhiên cũng ã từ chối nhiều khách hàng có nhu cầu mở thẻ.
3.2 Các biện pháp nâng cao quy trình mở thẻ tại Techcombank
Để thực hiện tốt các sản phẩm, dịch vụ thành công. Techcombank chi nhánh
Tân Định cần phát triển thêm các dịch vụ ưu ãi thẻ riêng biệt cho từng ối tượng, từng
nhóm khách hàng khác nhau, tạo sự a tiện ích trong các sản phẩm, dịch vụ phù hợp với
iều kiện kinh tế của a số người dân trên ịa bàn.
3.2.1 Phát triển sản phẩm và dịch vụ thẻ tín dụng
Quảng bá, tư vấn tận dụng tối a sự a dạng của sản phẩm thẻ mà chi nhánh ã triển
khai.
Ban lãnh ạo Techcombank xác ịnh ược vai trò quan trọng của hoạt ộng tín dụng
trong việc em lại lợi nhuận cho ngân hàng. vậy, tiếp tục duy trì ổn ịnh tốc tăng
trưởng tín dụng nói chung rất quan trọng. Một số ịnh hướng phát triển của Techcombank
trong thời gian tới như sau:
Phát triển thị phần, tìm kiếm khách hàng mới, duy trì khách hàng cũ, lấy khách
hàng làm trọng tâm.
Triển khai bán chéo sản phẩm nhằm áp ứng tối a yêu cầu từng khách hàng, thu
hút khách hàng sử dụng ngày càng nhiều sản phẩm của ngân hàng.
Tập trung nghiên cứu, phát triển sản phẩm, không ngừng ổi mới, áp dụng công
nghệ hiện ại, nâng cao năng lực cạnh tranh không chỉ ở hoạt ộng cho vaycòn
ở hoạt ộng cung cấp thẻ tín dụng cho khách hàng.
3.2.2 Đẩy mạnh chiến lược marketing
Thành lập phòng marketing ể ề ra ịnh hướng marketing một cách bài bản, với ội
ngũ nhân viên am hiểu nhạy cảm về marketing. Đồng thời, hướng dẫn CV QHKH
những kỹ năng bán hàng cần thiết như nắm bắt kịp thời xu ớng của thị trường nhằm
tiếp cận nhanh hơn, nhiều hơn những khách hàng nhu cầu áp ứng ầy iều kiện
vay.
lOMoARcPSD|36477832
28
Đẩy mạnh tìm kiếm các ối tác nhằm mở rộng thị trường, phát triển thị phần
ược sự quan tâm của người tiêu dùng. Các ơn vị ối tác tiềm năng của ngân hàng các
tập oàn lớn như Masan, Vingroup, những công ty bất ộng sản, quan quản nhà ất,
những ại bán xe ô tô, ban quản các chầu mối, các công ty cung ứng dịch vụ du
học, các công ty bảo hiểm, …
Mở rộng và nâng cao chất lượng các loại hình dịch vụ. Ngân hàng cần chú ý các
biện pháp nhằm mang lại sự thuận tiện tối a, tạo sự thoải mái nhất cho khách hàng cũng
như giảm thiểu thời gian, cũng như các thủ tục, qua ó khách hàng sẽ cảm nhận ược giá
trị gia tăng từ những sản phẩm dịch vụ của ngân hàng.
3.2.3 Đào tạo ội ngũ cán bộ có chuyên môn nghiệp vụ, năng nổ, nhiệt tình, trung
thực
mọi thủ tục cho một khoản vay từ khâu tìm kiếm khách hàng, thẩm ịnh năng
lực tài chính, ến quyết ịnh xuất cho vay ều phụ thuộc nhiều vào nhận xét ánh giá của
chuyên viên quan hệ khách hàng. Do ó, chuyên viên quan hệ khách hàng không chỉ cần
ược những yêu cầu trên mà n cần có kinh nghiệm, cách ạo ức trong việc tiếp xúc
khách hàng, trong việc thẩm ịnh khả năng trả nợ, …
Để các nhân viên có thêm kinh nghiệm trong công tác nghiệp vụ chuyên môn thì
chi nhánh nên thực hiện các buổi training về các knăng bán hàng, knăng tiếp xúc
khách hàng, trao ổi kinh nghiệm trong việc giải quyết các tình huống. Trong buổi học,
cần tạo không khí vui vẻ, hòa ồng bằng việc ưa ra một số tình huống và cùng nhau ưa ra
những giải pháp nhằm tạo sự hài lòng tốt nhất cho khách hàng và em ến cho khách hàng
niềm tin về ngân hàng, về chi nhánh, ồng thời em lại lợi nhuận cho ngân hàng.
3.3 Kiến nghị
Đối với Ngân hàng Techcombank:
Tạo ra hành lang pháp chặc chẽ không quá chú trọng vào tài sản ảm bảo,
nhằm mở rộng vay tín chấp. Tăng cường soát, kiểm tra bảo dưởng hệ thống ATM trên
ịa bàn ể hạn chế hư hỏng, lỗi hay hiện tượng ATM không có tiền, kẹt tiền. Xem xét cấp
thêm ATM trên ịa bàn giúp mọi người giao dịch nhìu hơn.
lOMoARcPSD|36477832
29
Tăng cường tham gia, tổ chức các chương trình văn hóa thể thao, ủng hộ từ thiện
các hoạt ộng nhân ạo tại các ịa phương từ ó quảng bá ược hình ảnh của Techcombank
nói chung và Chi Nhánh Tân Định nói riêng tạo lòng công chúng.
Đối với chi nhánh Tân Định:
Để tạo sự a dạng giảm bớt rủi ro trong hoạt ộng ngân hàng nên ẩy mạnh các
hoạt ộng vấn dịch vy thác thanh toán, Qua ó, ngân hàng sẽ kết hợp bán chéo
cùng với các dịch vụ tài chính chính thống khác. Tổ chức hội nghị khách ng ịnh kỳ
quy tụ những khách hàng lớn quan trọng, những khách hàng tiềm năng trong tương
lai. Qua hội nghịthể tập hợp nhiều ý kiến của khách hàng ể ưa ra các sản phẩm của
Ngân hàng ến gần với khách hàng hơn.
Phát triển hơn nữa các gói sản phẩm huy ng và cho vay ối với sinh viên. Tạo iều
kiện thuận lợi, chính sách phù hợp, nhìu ưu ãi ể thu hút các ối tượng tiềm năng này.
KẾT LUẬN
Qua quá trình ược thực tập tại ngân hàng thực hiện báo cáo y, em ã nhận
thấy hơn về tầm quan trọng của NHTM một tổ chức hoạt ộng trong lĩnh vực tài
chính và tiền tệ. Đây là loại hình tổ chức óng vai trò trung gian ể chu chuyển nguồn vốn
trong nền kinh tế ớc nhà. Trong ó, việc phát triển dịch vụ thtín dụng một trong
những nhiệm vụ cấp thiết các ngân hàng Việt Nam có thể cạnh tranh, ơn mình
theo kịp xu hướng thời ại ể trở thành những trụ cột trong ngành.
Để theo kịp sự phát triển bứt phá của ngành, Techcombank nói chung chi
nhánh Tân Định nói riêng ã sẵn sàng gia nhập, tăng tốc trên con ường chinh phục những
thử thách mới ể trở thành một trong những ngân hàng hàng ầu Việt Nam. Cụ thể hơn
trong bài báo cáo thực tập này, em ã trình bày về “Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại
Ngân hàng TMCP K Thương Việt Nam (Techcombank) chi nhánh Tân Định”. Thông
qua ây, em dần thấy rõ hơn về quy trình hoạt ộng của nghiệp vụ phát hành thẻ tín dụng
của ngân hàng và giúp em hiểu biết thêm, nắm bắt một cách linh hoạt về chuyên môn
ngân hàng và các vấn ề liên quan ến chuyên ngành, ể từ ó rút ra bài học và áp dụng cho
công việc tương lai của bản thân. Trên sở hình thành phát triển của ngân hàng
lOMoARcPSD|36477832
30
TMCP Kỹ Thương Việt Nam tại chương 1 thì ở chương 2 i sâu vào quy trình phát hành
thẻ tín dụng của ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam chi nhánh Tân Định.
Sau khi ã viết về quy trình phát hành thẻ n dụng thì chương 3 của bài báo
cáo y em xin ưa ra các kiến nghị nhằm giúp ngân hàng hoàn thiện nghiệp vụ phát hành
thẻ tín dụng xin ược rút ra những bài học, kết quả ạt ược sau quá trình thực tập tại
ngân hàng của sinh viên.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo cáo thường niên của Techcombank năm 2017-2020
2. Techcombank.com.vn
3. https://baodautu.vn/Techcombank-giu-vung-vi-the-trong-hoat-dong-phat-
hanhva-thanh-toan-the-d135127.html
4. https://thetindung.net.vn/co-nen-lam-the-tin-dung-Techcombank-793.html
5. https://thoibaonganhang.vn/the-chip-chuan-emv-tong-quan-nhung-dieu-canbiet-
88405.html
6. Hồ sơ phát hành thẻ chính thẻ tín dụng Techcombank Visa diện tín chấp
7. Biểu phí dịch vụ tín dụng bán lẻ
8. Giáo trình Tín dụng ngân hàng
9. Quy ịnh về iều khoản, iều kiện về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng tại
Techcombank.
| 1/34

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832 i
MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ....... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... ii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM
(TECHCOMBANK) – CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH .................................................... 2
1.1 Lịch sử hình thành, cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt ộng ............................ 2
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................... 2
1.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy và quản lý nhân sự ................................................... 3
1.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt ộng .................................................................... 4
1.2 Kết quả hoạt ộng kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam giai
oạn 2018 – 2020 ......................................................................................................... 6
1.2.1 Quá trình tăng trưởng “Tổng tài sản – Vốn iều lệ” ........................................ 6
1.2.2 Lợi nhuận của ngân hàng trong giai oạn 2017 – 2019 ................................... 7
CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU THẺ TÍN DỤNG TẠI TECHCOMBANK VÀ QUY
TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG ................................................................... 8
2.1 Cơ sở lý thuyết .................................................................................................... 8
2.1.1 Định nghĩa về thẻ tín dụng ............................................................................. 8
2.1.2 Các dịch vụ của ngân hàng ............................................................................ 8
2.1.3 Các loại thẻ tín dụng của Techcombank ........................................................ 9
2.2 Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Techcombank – Chi nhánh Tân Định
.................................................................................................................................. 20
2.2.1 Hồ sơ ăng ký và iều kiện ăng ký .................................................................. 20
2.2.2 Quy trình mở thẻ tín dụng ............................................................................ 23
2.2.3 Đánh giá hoạt ộng cấp thẻ tín dụng tại Techcombank ................................. 25
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG TẠI
TECHCOMBANK – CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH ..................................................... 26
3.1 Nhận xét về quy trình mở thẻ tín dụng ........................................................... 26
3.2 Các biện pháp nâng cao quy trình mở thẻ tại Techcombank ...................... 27
3.2.1 Phát triển sản phẩm và dịch vụ thẻ tín dụng ................................................ 27
3.2.2 Đẩy mạnh chiến lược marketing .................................................................. 27
3.2.3 Đào tạo ội ngũ cán bộ có chuyên môn nghiệp vụ, năng nổ, nhiệt tình, trung
thực ........................................................................................................................ 28
3.3 Kiến nghị ........................................................................................................... 28
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 29
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 30
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH
Bảng 1.1 Bảng tăng trưởng tổng tài sản và vốn iều lệ giai oạn 2018 – 2020 .............. 7 lOMoARcPSD| 36477832 ii
Bảng 1.2 Lợi nhuận của Ngân hàng Techcombank từ 2017-2019 .................................. 7
Bảng 2.1 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold .................... 12
Bảng 2.2 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold:.................. 13
Bảng 2.3 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum ..................................... 16
Bảng 2.4 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum .................................... 17
Bảng 2.5 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature .................................... 20
Bảng 2.6 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Signature ........................................... 21
Bảng 2.7 Điều kiện ăng kí thẻ tín dụng ....................................................................... 23
Hình 1.1 Sơ ồ cơ cấu tổ chức TechcomBank chi nhánh Tân Định ............................... 5
Hình 1.2 Lợi nhuận doanh thu từ ngân hàng Techcombank năm 2017 – 2019 .............. 8
Hình 2.1 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic ....................................................... 10
Hình 2.2 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold ........................................................... 10
Hình 2.3 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum .................................................... 14
Hình 2.4 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature ................................................... 18
Hình 2.5 Sổ tiết kiệm do Techcombank phát hành ....................................................... 24
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Techcombank
Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam TMCP Thương Mại Cổ Phần CAGR
Tốc ộ tăng trưởng kép hàng năm VAT Thuế giá trị gia tăng POS Point Of Sale CV QHKH
Chuyên viên Quan hệ khách hàng ATM
Automated Teller Machine (Máy rút tiền tự ộng) CVKH Chuyên viên khách hàng CMND Chứng minh nhân dân CCCD Căn cước công dân NHTM Ngân hàng thương mại lOMoARcPSD| 36477832 ii i MOTO Mail Order/Telephone Order lOMoARcPSD| 36477832
Downloaded by Dylan Tran (dylantrly1@gmail.com) lOMoARcPSD| 36477832 1 LỜI MỞ ĐẦU I.
Lý do chọn ề tài:
Cùng với công cuộc ổi mới và sự phát triển của nền kinh tế thị trường thì các dịch
vụ cấp tín dụng trong ngân hàng cũng không ngừng ổi mới ể nâng cao chất lượng của
mình ể hòa chung nhịp ộ phát triển của xã hội và khoa học kỹ thuật. Việc nền kinh tế
Việt Nam ang trên à phát triển, thu nhập và chất lượng cuộc sống của người dân ngày
một tăng và ổn ịnh hơn, họ có nhiều nhu cầu mong muốn ược hưởng thuh nhiều hơn,
tiện nghi hơn, an toàn và ít rủi ro hơn. Nắm bắt ược nhu cầu ó các ngân hàng ngày càng
phát triển hoạt ộng thẻ tín dụng, một trong những hình thức chiếm tỉ trọng khá cao trong
các hình thức tín dụng ngân hàng tại Việt Nam.
Thông qua quá trình thực tập và học hỏi tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt
Nam – chi nhánh Định, tôi nhận thấy tầm quan trọng và tiềm năng của hoạt ộng phát
hành và sử dụng thẻ tín dụng tại ngân hàng. Chính vì vậy, tôi xin chọn ề tài “Quy trình
phát hành thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam – Chi nhánh Tân
Định” làm ề tài báo cáo của mình với mong muốn ược tìm hiểu sâu hơn về quy trình
hoạt ộng cấp thẻ tín dụng của ngân hàng. II.
Mục tiêu nghiên cứu:
Mục tiêu nghiên cứu của báo cáo là ể tìm hiểu tổng quan về Ngân hàng TMCP
Kỹ Thương Việt Nam và ặc biệt là hoạt ộng phát hành thẻ tín dụng tại Techcombank –
chi nhánh Tân Định ể từ ó ưa ra những giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hơn nữa
hiệu quả việc phát hành và sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng trong thời gian tới. III.
Đối tượng phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại ngân hàng.
Phạm vi nghiên cứu: Tập trung nghiên cứu quy trình mở thẻ tín dụng của
Techcombank – Chi nhánh Tân Định hiện nay. Định hướng, kế hoạch phát triển mảng
thẻ tín dụng trong những năm tới. IV.
Phương pháp nghiên cứu: lOMoARcPSD| 36477832 2
Phương pháp nghiên cứu ược sử dụng chủ yếu trong báo cáo là phương pháp thu
thập thông tin và phương pháp phân tích. Thông tin thu thập ược thông qua nhiều kênh
như quá trình thực tập trực tiếp tại ngân hàng, tham khảo ý kiến của cán bộ nhân viên
của ngân hàng, các báo cáo tài chính năm, báo cáo thường niên, … phương pháp phân
tích sử dụng các thông tin này, kết hợp với phương pháp so sánh, ối chiếu, tổng hợp
thông tin, từ ó ưa ra những nhận ịnh về quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam – Chi nhánh Tân Định. V. Kết cấu cấu của ề tài:
Bố cục của bài báo cáo gồm 3 chương:
Chương 1: Giới thiệu về ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
(Techcombank) – Chi nhánh Tân Định.
Chương 2: Giới thiệu thẻ tín dụng của Techcombank và quy trình phát hành thẻ tín dụng
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện quy trình cấp tín dụng tại Techcombank – Chi nhánh Tân Định
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP KỸ
THƯƠNG VIỆT NAM (TECHCOMBANK) – CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH
1.1 Lịch sử hình thành, cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt ộng
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) ược thành lập ngày 27 tháng 9
năm 1993, trong bối cảnh nền kinh tế ang chuyển mình từ chế ộ kinh tế tập trung sang
nền kinh tế thị trường. Với số vốn iều lệ ban ầu chỉ 20 tỷ Việt Nam ồng, Techcombank
hôm nay ã trở thành ngân hàng lớn hàng ầu về vốn iều lệ.
Với 1 trụ sở chính, 2 văn phòng ại diện và 314 iểm giao dịch tại 45 tỉnh thành trên
cả nước, không chỉ áp ứng nhu cầu giao dịch ngân hàng thông thường mà còn ảm bảo
nhu cầu an toàn chính cho người Việt. lOMoARcPSD| 36477832 3
1.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy và quản lý nhân sự
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
Đại hội ồng cổ ông gồm tất cả cổ ông có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết ịnh
cao nhất của Techcombank, ứng ầu là chủ tịch hội ồng quản trị. Có quyền yêu cầu triệu
tập các cuộc họp cổ ông ể thảo luận và thông qua các vấn ề quan trọng liên quan ến tình
hình kinh doanh cũng như chiến lược phát triển mới của ngân hàng thông qua hình thức bỏ phiếu quyết ịnh.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Đại diện cho ngân hàng ưa ra các quyết ịnh về chiến lược phát triển kinh doanh.
Thực hiện quản lý các vấn ề liên quan ến lợi ích của cổ ông và ngân hàng. Giám sát và
chỉ ạo ban giám ốc thực hiện công việc kinh doanh hằng ngày. Các quyền và nghĩa vụ
không liên ới với ại hội ồng cổ ông.  BAN KIỂM SOÁT
Bộ phận chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ ông trong việc giám sát tình hình hoạt
ộng kinh doanh của ngân hàng. Thực hiện kiểm soát các tài liệu liên quan ến kế toán và
công tác quản lý khi cần thiết theo sự yêu cầu của Đại hội cổ ông hoặc cổ ông lớn. Đây
là bộ phận có quyền phát biểu trong cuộc họp ại hội ồng cổ ông nhưng không có quyền biểu quyết.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Chủ tịch Hội ồng quản trị do Hội ồng quản trị bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm trong
số thành viên Hội ồng quản trị ã ược Đại hội ồng cổ ông bầu ra. Chủ tịch Hội ồng quản
trị phải thường trú ở Việt Nam trong suốt nhiệm kỳ. Thực hiện các nhiệm vụ như sau:
Lập chương trình, kế hoạch hoạt ộng của Hội ồng quản trị;
Chuẩn bị hoặc tổ chức việc chuẩn bị chương trình, nội dung, tài liệu phục vụ cuộc
họp; triệu tập và chủ tọa cuộc họp Đại hội ồng cổ ông, Hội ồng quản trị; lOMoARcPSD| 36477832 4
Phân công nhiệm vụ cho các thành viên Hội ồng quản trị;
Quyết ịnh các vấn ề thuộc thẩm quyền và trách nhiệm quyết ịnh của chủ sở
hữu/thành viên góp vốn tại các công ty con của Techcombank theo quy ịnh của pháp
luật và iều lệ của các công ty con ó.
TỔNG GIÁM ĐỐC
Hoạt ộng dưới sự chỉ ạo của chủ tịch và hội ồng quản trị. Là bộ phận óng vai trò
quan trọng trong việc iều hành hoạt ộng kinh doanh của công ty. Thực hiện các nhiệm vụ:
Đưa ra chiến lược kinh doanh dựa trên tầm nhìn và sứ mệnh công ty.
Tổ chức, iều hành, kiểm tra và ánh giá hoạt ộng của công ty dưới sự chỉ ạo của hội ồng quản trị.
Phê duyệt và chịu trách nhiệm về các vấn ề tài chính cũng như kết quả hoạt ộng của doanh nghiệp.
Cơ cấu tổ chức của bộ phận thực tập: Giám ốc chi nhánh Chuyên viên Chuyên viên Giao dịch Kiểm soát Thực tập tư vấn dịch quan hệ viên viên sinh vụ tài chính khách hàng cá nhân cá nhân
Hình 1. 1 Sơ ồ cơ cấu tổ chức TechcomBank chi nhánh Tân Định
1.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt ộng a. Chức năng: lOMoAR cPSD| 36477832 5
Trong suốt thời gian hoạt ộng và phát triển, ngân hàng Techcombank luôn là
trung gian tài chính cung cấp các giải pháp tài chính tối ưu nhằm góp phần cải thiện cuộc
sống người dân Việt Nam trở nên tốt hơn và dễ dàng hơn.
Không những thế, Techcombank cũng góp phần thúc ẩy thị trường tài chính phát
triển ổn ịnh, bền vững, ảm bảo các giao dịch của khách hàng ược thực hiện một cách
nhanh chóng, an toàn và chính xác.
b. Lĩnh vực hoạt ộng:
 Đối với khách hàng:
+ Tập trung vào phân khúc khách hàng có nhu cầu sử dụng cao các gói sản phẩm
dịch vụ tài chính tại các khu vực thành phố lớn như Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
+ Tiếp tục mở rộng chiến lược marketing rộng khắp cả nước bằng các phương
tiện thông tin ại chúng ặc biệt là các kênh mạng xã hội.
 Đối với sản phẩm:
+ Duy trì, phát triển những sản phẩm có sẵn. Bên cạnh ó không ngừng nghiên
cứu và cho ra mắt các sản phẩm mới áp ứng nhu cầu thiết yếu của khách hàng trong tương lai.
+ Đẩy mạnh áp dụng ưu ãi cho các gói sản phẩm mới nhằm thu hút sự chú ý của người tiêu dùng.
 Đối với doanh nghiệp:
+ Thực hiện chiến lược a dạng hóa các sản phẩm cho vay nhất là cho vay tiêu
dùng. Hiện tại sản phẩm này ang có sức hút rất cao trong giai oạn thị trường tăng
trưởng mạnh như hiện nay.
+ Mở rộng dịch vụ liên kết tài chính (như thu hộ, mở thẻ, ...) với các doanh
nghiệp lớn, trường học hay công ty tài chính nhằm tăng nguồn thu từ phí dịch vụ góp
phần làm tăng nguồn thu. lOMoARcPSD| 36477832 6
 Ngân hàng Techcombank ang từng bước khẳng ịnh vị thế của mình trên thị
trường tài chính cùng với khát vọng chinh phục vị trí trở thành ngân hàng hàng ầu tại
Việt Nam. Trở thành ối tác tài chính ược lựa chọn và áng tin cậy nhất của khách hàng
nhờ khả năng cung cấp ầy ủ các sản phẩm và dịch vụ tài chính a dạng và dựa trên cơ
sở luôn coi khách hàng làm trọng tâm.
1.2 Kết quả hoạt ộng kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam giai oạn 2018 – 2020
1.2.1 Quá trình tăng trưởng “Tổng tài sản – Vốn iều lệ”
Bảng 1.1 Bảng tăng trưởng tổng tài sản và vốn iều lệ giai oạn 2018 – 2020
(Đơn vị: Tỷ ồng) Năm 2017 2018 2019 2020 Tổng tài 269.392 320.989 383.699 439.603 sản Vốn iều lệ 11.655 34.966 35.001 35.049
+ Tổng tài sản của Techcombank tại thời iểm 31/12/2017 cán mốc 269.392 tỷ
ồng, tăng 14% so với cuối năm 2016, qua ó nâng tốc ộ tăng trưởng kép (CAGR) từ
2013 ến 2017 ạt mức 14,1%.
+ Tổng tài sản của Techcombank tại thời iểm 31/12/2018 cán mốc 320.989 tỷ
ồng, vượt mức kế hoạch năm 2018, tăng 19,15% so với năm 2017, qua ó tăng tốc ộ
tăng trưởng kép (CARG) từ 2014 ến 2018 ạt mức 16,23%.
Vốn iều lệ là 34.966 tỷ ồng, tăng 200,01%, lợi nhuận chưa phân phối ạt 12.403
tỷ ồng. Tháng 8 năm 2018, Techcombank ã hoàn thành kế hoạch tăng vốn iều lệ lên
34.966 tỷ ồng. Mục tiêu của ợt tăng vốn này một phần là ể chia sẻ lợi ích với cổ ông
qua việc chia lợi nhuận giữ lại, ồng thời cũng sẽ chuyển ổi nguồn vốn chủ sở hữu ang
sẵn có của Ngân hàng thành vốn có thể sử dụng ược cho việc ầu tư cơ sở vật chất
hoặc cho vay tín dụng... nâng hạn mức tín dụng tối a của Techcombank ối với các khách hàng.
+ Tổng tài sản của Techcombank tại thời iểm 31/12/2019 cán mốc 383.699 tỷ
ồng, tăng 19,5% so với năm 2018. lOMoARcPSD| 36477832 7
1.2.2 Lợi nhuận của ngân hàng trong giai oạn 2017 – 2019
Bảng 1.2 Lợi nhuận của Ngân hàng Techcombank từ 2017-2019
Đơn vị tính: tỷ ồng Chỉ tiêu 2017 2018 2019 Doanh thu 16.458 18.350 21.068
Lợi nhuận trước thuế 8.036 10.661 12.838
Tỷ trọng lợi nhuận/doanh thu 48,83% 58,10% 60,94%
(Nguồn: Báo cáo thường niên của Ngân hàng Techcombank năm 2017-2019)
Hình 1.2 Lợi nhuận doanh thu từ ngân hàng Techcombank năm 2017 – 2019 Nhận xét:
Từ năm 2017 ến 2019, lợi nhuận trước thuế tăng trưởng theo doanh thu cụ thể
là năm 2018 tăng 1,3 lần năm 2017 và năm 2019 tăng 1,2 lần năm trước ó. Có thể
thấy, năm 2017 lợi nhuận trước thuế chiếm 48,83% trên tổng doanh thu tại ngân hàng.
Tương tự, năm 2018 lợi nhuận chiếm 58,10% và năm 2019 ạt mức cao nhất là 60,94%.
Kết quả của việc phát triển ã nhận ịnh rằng Techcombank ang hoạch ịnh úng
hướng i của mình trên thị trường tài chính – một thị trường có tính cạnh tranh khốc
liệt như hiện nay. Trong tương lai, Techcombank sẽ tiếp tục hoàn thiện và tiến hành
cải cách các chính sách ể ạt mục tiêu trở thành Ngân hàng tốt nhất Việt Nam. lOMoARcPSD| 36477832 8
CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU THẺ TÍN DỤNG TẠI TECHCOMBANK VÀ QUY
TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG
2.1 Cơ sở lý thuyết
2.1.1 Định nghĩa về thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng là một hình thức thay thế cho việc thanh toán trực tiếp. Hình thức
thanh toán này ược thực hiện dựa trên uy tín. Chủ thẻ không cần phải trả tiền mặt ngay
khi mua hàng. Thay vào ó, Ngân hàng sẽ ứng trước tiền cho người bán và chủ thẻ sẽ
thanh toán lại sau cho ngân hàng khoản giao dịch. Thẻ tín dụng cho phép khách hàng trả
dần số tiền thanh toán trong tài khoản. Chủ thẻ không phải thanh toán toàn bộ số dư trên
bảng sao kê giao dịch hàng tháng. Tuy nhiên, chủ thẻ phải trả khoản thanh toán tối thiểu
trước ngày áo hạn ã ghi rõ trên bảng sao kê. Thẻ tín dụng khác với thẻ ghi nợ vì tiền
không bị trừ trực tiếp vào tài khoản tiền gửi của chủ thẻ ngay sau mỗi lần mua hàng hoặc rút tiền mặt.
2.1.2 Các dịch vụ của ngân hàng
Giảm thiểu rủi ro về tiền: Đi âu cũng vậy, trong nước hay nước ngoài, chúng ta
luôn phải lo sợ khi mang theo quá nhiều tiền mặt trong người hay tài sản có giá trị. Đơn
giản hơn bạn là người hay quên, ể tiền khắp nơi mà không nhớ. Như vậy ể giảm thiểu
rủi ro sử dụng tiền mặt, thẻ tín dụng là 1 túi tiền di ộng phù hợp mà bạn có thể tin cậy
ược, vì tiền ược bảo vệ bởi hệ thống nghiêm ngặt của ngân hàng.
Thanh toán tiện lợi: ôi khi thanh toán bằng tiền mặt sẽ làm bạn cảm thấy khá căng
thẳng với những con số và ặc biệt, có những món hàng bạn muốn mua ngay nhưng chưa
ủ tiền thì thẻ tín dụng là giải pháp hợp lý. Iphone 12 vừa ra mắt? Black Friday ang diễn
ra? Siêu thị ang có nhiều ưu ãi? Nhưng bạn ang không có ủ tiền mặt ể chi trả, bạn có thể
dùng thẻ tín dụng ể nhận ược ưu ãi kịp thời khi mua sắm. Khi bạn thanh toán, nhân viên
sẽ dùng máy POS ể tiếp nhận thẻ, bạn quẹt thẻ và sau ó nhận hóa ơn. Bạn ký vào ể xác
nhận và hoàn tất thủ tục. Ngoài ra, với thẻ tín dụng, bạn có thể mua hàng trực tuyến từ
những trang web như Shopee, Lazada, Tiki… Hơn nữa, có nhiều chương trình, khi bạn
thanh toán trực tuyến sẽ ược hưởng ưu ãi hoặc ược chiết khấu thêm. lOMoARcPSD| 36477832 9
Quà tặng và ưu ãi: Nếu sử dụng thẻ ATM, tức thẻ ghi nợ ể mua sắm, bạn sẽ không
nhận ược nhiều ưu ãi như thẻ với thẻ tín dụng, trên mỗi hóa ơn chi trả, bạn hầu như ều
có ược quà tặng hay ưu ãi. Tùy vào ngân hàng mà bạn nhận ược hoàn tiền, dặm bay hay quà tặng.
2.1.3 Các loại thẻ tín dụng của Techcombank
a. Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic/Gold:
Hình 2.1 Thẻ tín dụng
Hình 2.2 Thẻ tín dụng Techcombank
Techcombank Visa Classic Visa Gold
Tính năng và lợi ích: Tiện lợi
 Chi tiêu bằng thẻ tại hàng triệu iểm chấp nhận thẻ, website và ATM mang logo Visa
tại Việt Nam và trên toàn thế giới.
 Contactless – công nghệ thanh toán không tiếp xúc, chỉ cần chạm thẻ vào thiết bị
thanh toán ể thanh toán nhanh chóng và tiện lợi.
 Hình thức trả nợ linh hoạt: Tự ộng trích từ tài khoản thanh toán của khách hàng tại
Techcombank; chuyển khoản qua Internet Banking (dịch vụ F@st i-Bank) hoặc qua
Mobile Banking (dịch vụ F@st Mobile) hoặc qua ATM, trả trực tiếp tại các iểm giao
dịch; chuyển khoản từ ngân hàng khác.
 Dễ dàng, thuận tiện ể theo dõi và quản lý việc chi tiêu thông qua: sao kê ược gửi bằng
nhiều hình thức như: email, tin nhắn SMS, chuyển phát bảo ảm, sao kê online qua
F@st i-Bank hoặc F@st Mobile. lOMoARcPSD| 36477832 10 An Toàn
 Tăng cường tính bảo mật với dịch vụ xác thực giao dịch thẻ trực tuyến 3D Secure
Verified by Visa với các giao dịch thanh toán trực tuyến.
 Có tin nhắn thông báo giao dịch; thông tin cảnh báo khi thẻ có dấu hiệu bị gian lận, giả mạo. Tiết kiệm
 Hoàn phí thường niên năm 1 khi sử dụng thẻ với giao dịch ạt từ 500.000 ồng trở lên
trong vòng 90 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ.
 Miễn phí thường niên năm 2, năm 3 nếu tổng giá trị chi tiêu (không bao gồm giao
dịch rút tiền mặt) trong 1 năm liền kề trước ngày thu phí ạt từ 80 triệu ồng trở lên ối
với hạng Chuẩn (Classic) và 150 triệu ồng trở lên với hạng Vàng (Gold). Nhiều ưu ãi
 Không phải trả lãi tối a tới 45 ngày cho các giao dịch mua sắm hàng hóa, dịch vụ khi
chủ thẻ trả ủ dư nợ hàng kỳ và úng hạn. Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng linh hoạt với
giá trị thanh toán tối thiểu chỉ 5% dư nợ hàng kỳ, tối thiểu 100.000 VNĐ.
 Được hưởng ưu ãi và khuyến mại thường xuyên khi giao dịch tại hệ thống ơn vị chấp
nhận thẻ có hợp với Techcombank. Hỗ trợ
 Được hỗ trợ mọi lúc mọi nơi với Dịch vụ Khách hàng Techcombank 24/7. Hotline:
1800 588 822 (miễn phí) (Việt Nam) hoặc (+84-24) 3944 9626 (Nước ngoài). lOMoAR cPSD| 36477832 11
Biểu phí khi sử dụng thẻ:
Bảng 2.1 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold KH VIP KH Thường STT Dịch Vụ Visa Classic Visa Gold Tối thiểu Mức Phí 1 Phí phát hành* Miễn phí 2 Phí phát hành lại thẻ Miễn phí 100.000 VND/thẻ
Phí phát hành thẻ thay thế 3 thẻ hết hạn Miễn phí 4 Phí phát hành nhanh* 150.000 VND/lần 5 Phí thường niên
Miễn phí 300.000 VND 500.000 VND 6 Phí cấp lại PIN Miễn phí 7 Phí rút tiền mặt 4%*số tiền giao dịch 100.000 VND 8 Phí giao dịch ngoại tệ 2.95%*số tiền giao dịch
Phí giao dịch nội tệ ở nước 9 1.1%*số tiền giao dịch ngoài
Phí cấp bản sao sao kê theo 10 yêu cầu 80.000 VND/lần
Phí xác nhận thông tin thẻ tín 11 80.000 VND/lần dụng theo yêu cầu
Phí nâng hạn mức tín dụng 12 của thẻ hiện tại* 100.000 VND/lần
Phí dịch vụ trả góp bằng thẻ 13.1 tín dụng
0.8%/ tháng*giá trị GD*thời hạn trả góp
Phí chuyển ổi giao dịch trả 13.2 góp bằng thẻ tín dụng
Tối a 6%*giá trị giao dịch
Phí chậm thanh toán thẻ tín 14 dụng *
6%*số tiền chậm thanh toán 150.000 VND
Các phí có dấu * thuộc ối tượng miễn VAT, các phí còn lại ã bao gồm VAT
Hạn Mức Techcombank Visa Credit Card Classic/Gold:
Bảng 2.2 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold:
Loại hình giao dịch
Giá trị hạn mức giao dịch lOMoAR cPSD| 36477832 12 Thẻ tín dụng Thẻ tín dụng
Techcombank Visa Credit Techcombank Classic Visa Credit Gold
Bằng tổng hạn mức tín
Bằng tổng hạn mức tín
Tổng hạn mức sử dụng
dụng ược cấp và số tiền nộp
dụng ược cấp và số tiền tối a trong 1 ngày thêm (nếu có) nộp thêm (nếu có)
Bằng tổng hạn mức tín
Bằng tổng hạn mức tín Hạn mức thanh toán tối
dụng ược cấp và số tiền nộp
dụng ược cấp và số tiền a trong 1 ngày thêm (nếu có) nộp thêm (nếu có) Hạn mức thanh toán qua 20 triệu VNĐ/ngày Internet tối a 1 ngày 40 triệu VNĐ/ngày Hạn mức thanh toán tối a cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập 10 triệu VNĐ/giao dịch 10 triệu VNĐ/giao dịch CVV2 Hạn mức thanh toán 20 triệu VNĐ/ngày giao dịch MOTO 40 triệu VNĐ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối
50% hạn mức tín dụng, tối
50% hạn mức tín dụng, tối a trong 1 chu kỳ tín dụng a 20 triệu VNĐ a 40 triệu VNĐ
Hạn mức rút tiền mặt tối 7.5 triệu VNĐ/ngày 15 triệu VNĐ/ngày a trong 1 ngày Hạn mức rút ngoại tệ
tiền mặt tại nước ngoài 30 triệu VNĐ/ngày 30 triệu VNĐ/ngày tối a trong 1 ngày lOMoARcPSD| 36477832 13
b. Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum:
Hình 2.3 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum
Tính năng và lợi ích: Tiện lợi
 Giống với thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold
 Tuy nhiên iều khiến cho thẻ này ặc biệt hơn chính là chiếc thẻ có hạn mức tín dụng
cao nhất trong các dòng thẻ tín dụng Techcombank – tối a lên ến 1 tỷ ồng. An Toàn
 Tăng cường tính bảo mật với dịch vụ xác thực giao dịch thẻ trực tuyến 3D Secure
Verified by Visa với các giao dịch thanh toán trực tuyến.
 Có tin nhắn thông báo giao dịch; thông tin cảnh báo khi thẻ có dấu hiệu bị gian lận, giả mạo. Tiết kiệm
 Hoàn phí thường niên năm 1 khi sử dụng thẻ với giao dịch ạt từ 1 triệu ồng trở lên
trong vòng 90 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ.
 Miễn phí thường niên các năm tiếp theo nếu tổng giá trị chi tiêu (không bao gồm giao
dịch rút tiền mặt) trong 1 năm liền kề trước ngày thu phí ạt từ 180 triệu ồng trở lên. lOMoARcPSD| 36477832 14 Nhiều ưu ãi
 Không phải trả lãi tối a tới 45 ngày cho các giao dịch mua sắm hàng hóa, dịch vụ khi
chủ thẻ trả ủ dư nợ hàng kỳ và úng hạn. Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng linh hoạt với
giá trị thanh toán tối thiểu chỉ 5% dư nợ hàng kỳ, tối thiểu 100.000 VNĐ.
 Các chương trình khuyến mại ược thực hiện thường xuyên, mang lại cho chủ thẻ
những món quà thú vị bất ngờ khi giao dịch bằng thẻ tín dụng quốc tế của ngân hàng Techcombank
 Được hưởng ưu ãi giảm giá thanh toán khi giao dịch tại hệ thống ơn vị chấp nhận thẻ
có hợp tác với Techcombank
 Dịch vụ trợ lý cao cấp Visa Conclerge: Tổng ài tư vấn, hỗ trợ tiện ích cá nhân và
phong cách sống, hotline: 12011169 hoặc 12280780
 Bảo hiểm du lịch toàn cầu cho cả gia ình (chủ thẻ, vợ/chồng của chủ thẻ, con ruột
dưới 23 tuổi) với giá trị bảo hiểm tối a lên tới 10.5 tỷ ồng/người, hotline: (+84-
28) 3827 5328/ (+84-912) 590 996 Hỗ trợ
 Được hỗ trợ mọi lúc mọi nơi với Dịch vụ Khách hàng Techcombank 24/7. Hotline:
1800 588 823 (miễn phí) (Việt Nam) hoặc (+84-24) 3944 9626 (nếu ang ở Nước ngoài).
Biểu phí khi sử dụng thẻ:
Bảng 2.3 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum KH VIP KH THƯỜNG STT DỊCH VỤ TỐI THIỂU MỨC PHÍ lOMoAR cPSD| 36477832 15 1 Phí phát hành Miễn phí 500.000 VND/thẻ 2 Phí phát hành lại thẻ Miễn phí 200.000 VND/thẻ Phí phát hành thẻ thay 3 thế thẻ hết hạn Miễn phí 4 Phí phát hành nhanh 300.000 VND/thẻ 5 Phí thường niên Miễn phí 950.000 VND/thẻ 6 Phí cấp lại PIN Miễn phí 100.000 7 Phí rút tiền mặt 4%*số tiền giao dịch VND 8 Phí giao dịch ngoại tệ 2.59%*số tiền giao dịch
Phí giao dịch nội tệ ở 9 nước ngoài 1.1%*số tiền giao dịch Phí cấp bản sao sao kê 10 theo yêu cầu 80.000 VND/lần Phí xác nhận thông tin 11
thẻ tín dụng theo yêu cầu 80.000 VND/lần Phí nâng hạn mức tín 12
dụng của thẻ hiện tại 200.000 VND/lần
Phí dịch vụ trả góp bằng 0.8%/ tháng*giá trị GD*thời 13.1 thẻ tín dụng hạn trả góp
Phí chuyển ổi giao dịch 13.2
trả góp bằng thẻ tín dụng
Tối a 6%*giá trị giao dịch Phí chậm thanh toán thẻ 150.000 14 tín dụng *
6%*số tiền chậm thanh toán VND
Các phí có dấu * thuộc ối tượng miễn VAT, các phí còn lại ã bao gồm VAT
Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum:
Bảng 2.4 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum
Loại hình giao dịch
Giá trị hạn mức giao dịch lOMoARcPSD| 36477832 16
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày
Bằng tổng hạn mức tín dụng ược cấp và
số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn thanh toán tối a trong 1 ngày
Bằng tổng hạn mức tín dụng ược cấp và
số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán qua Internet tối a 50 triệu VNĐ/ngày 1 ngày
Hạn mức thanh toán tối a cho 1 giao dịch 20 triệu VNĐ/giao dịch
qua Internet không cần nhập CVV2
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO 50 triệu VNĐ/ngày
Hạn mức rút tiền mặt tối a trong 1 chu 50% hạn mức tín dụng kỳ tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt tối a trong 1 ngày 80 triệu VNĐ/ngày
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước 30 triệu VNĐ/ngày ngoài tối a trong 1 ngày
c. Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature: lOMoARcPSD| 36477832 17
Hình 2.4 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature
Tính năng và lợi ích: Đặc quyền:
 Phí giao dịch ngoại tệ: 1.1%, thấp nhất trong các dòng thẻ hiện nay của Techcombank
 Hoàn tiền 5% không giới hạn cho chi tiêu trong nước trong lĩnh vực nhà hàng, khách
sạn. Khoản tiền hoàn ược thực hiện tự ộng cùng ngày giao dịch của khách hàng ược
cập nhật vào hệ thống của Techcombank.
 Chi tiêu trước, trả tiền sau, miễn lãi lên tới 55 ngày
 Thẻ thành viên dịch vụ phòng chờ hạng thương gia tại hơn 1000 sân bay trên toàn thế
giới. Lưu ý: Phí thành viên hàng năm sẽ do Techcombank chi trả cho chủ thẻ, phí vào
cửa phòng chờ do chủ thẻ tự chi trả.
 Bảo hiểm du lịch toàn cầu cho chủ thẻ và người thân lên tới 10.5 tỷ ồng. Tiện lợi
 Giống với thẻ tín dụng Techcombank Visa Credit Classic/Gold
 Hạn mức tín dụng cao nhất trong các dòng thẻ tín dụng của Techcombank – tối a lên ến 1,2 tỷ ồng. An Toàn lOMoARcPSD| 36477832 18
 Tăng cường tính bảo mật với dịch vụ xác thực giao dịch thẻ trực tuyến 3D Secure
Verified by Visa ối với các giao dịch thanh toán trực tuyến qua Internet.
 Có tin nhắn thông báo giao dịch khi phát sinh giao dịch bằng thẻ; thông tin cảnh báo
khi thẻ có dấu hiệu bị gian lận, giả mạo. Ưu ãi
 Hoàn phí phát hành và phí thường niên năm thứ nhất khi sử dụng thẻ với giao dịch ạt
từ 5 triệu ồng trở lên trong vòng 30 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ
 Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu tổng giá trị chi tiêu (không bao gồm giao
dịch rút tiền mặt) trong 01 năm liền kề trước ngày thu phí ạt từ 250.000.000 VNĐ trở lên.
 Ưu ãi giảm giá về ẩm thực, thời trang, trang sức, sức khỏe và làm ẹp, du lịch và giải trí, …
 Và tận hưởng các chương trình khuyến mại hấp dẫn của Techcombank. Hỗ trợ
 Được hỗ trợ mọi lúc mọi nơi với Dịch vụ Khách hàng Techcombank 24/7. Hotline:
1800 588 823 (miễn phí) (Việt Nam) hoặc (+84-24) 3944 9626 (nếu ang ở Nước ngoài).
Biểu phí khi sử dụng thẻ:
Bảng 2.5 Biểu phí Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature STT DỊCH VỤ KH VIP
KH THƯỜNG TỐI THIỂU lOMoAR cPSD| 36477832 19 MỨC PHÍ 1 Phí phát hành* Miễn phí 500.000 VND/thẻ 2 Phí phát hành lại thẻ Miễn phí 300.000 VND/thẻ
Phí phát hành thẻ thay thế 3 thẻ hết hạn Miễn phí 4 Phí phát hành nhanh* 300.000 VND/thẻ 1.499.000 5 Phí thường niên Miễn phí VND/thẻ 6 Phí cấp lại PIN Miễn phí 100.000 7 Phí rút tiền mặt 4%*số tiền giao dịch VND 8 Phí giao dịch ngoại tệ 1.1%*số tiền giao dịch
Phí giao dịch nội tệ ở nước 9 1.1%*số tiền giao dịch ngoài
Phí cấp bản sao sao kê theo 10 yêu cầu 80.000 VND/lần
Phí xác nhận thông tin thẻ tín 11 dụng theo yêu cầu 80.000 VND/lần
Phí nâng hạn mức tín dụng 12 của thẻ hiện tại 200.000 VND/lần
Phí dịch vụ trả góp bằng thẻ 0.8%/ tháng*giá trị GD thời hạn 13.1 tín dụng trả góp
Phí chuyển ổi giao dịch trả 13.2
Tối a 6%*giá trị giao dịch góp bằng thẻ tín dụng
Phí chậm thanh toán thẻ tín 200.000 14 dụng *
6%*số tiền chậm thanh toán VND
Các phí có dấu * thuộc ối tượng miễn VAT, các phí còn lại ã bao gồm VAT
Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature
Bảng 2.6 Hạn mức Thẻ tín dụng Techcombank Signature lOMoARcPSD| 36477832 20
Loại hạn mức giao dịch
Giá trị hạn mức giao dịch
Bằng tổng hạn mức tín dụng ược
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày
cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán tối a trong 1 ngày
Bằng tổng hạn mức tín dụng ược
cấp và số tiền nộp thêm (nếu có)
Hạn mức thanh toán trên Internet tối a trong 150.000.000VNĐ/ngày ngày
Hạn mức thanh toán trên Internet không cần Tối a 50.000.000 VNĐ/giao dịch nhập CVV2
Hạn mức giao dịch Manual Key
Tối a 150.000.000 VNĐ/ngày Giao dịch MOTO
Tối a 150.000.000 VNĐ/ngày và
không vượt quá hạn mức khả dụng
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối a trong ngày 100.000.000 VNĐ
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối a trong 1 chu 50% hạn mức tín dụng kỳ tín dụng
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước 30.000.000 VNĐ/ngày ngoài trong ngày
2.2 Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại Techcombank – Chi nhánh Tân Định
2.2.1 Hồ sơ ăng ký và iều kiện ăng ký
Hồ sơ ăng ký:
Hồ sơ phát hành thẻ chính thẻ tín dụng Techcombank Visa diện tín chấp – áp
dụng cho Khách hàng thông thường gồm có:
o 01 Đề nghị phát hành thẻ tín dụng Techcombank Visa
o 01 Điều kiện iều khoản kiêm hợp ồng sử dụng thẻ tín dụng Techcombank lOMoAR cPSD| 36477832 21
Visa o 01 Bản sao CMND/ Hộ chiếu (còn hiệu lực) o Bản sao Hộ khẩu/KT3 ối
với cá nhân người Việt Nam; Đối với người nước ngoài phải có văn bản chứng minh
thời gian sinh sống/làm việc còn lại tại Việt
Nam tối thiểu 2 năm 40 ngày kể từ khi ề nghị phát hành thẻ o Bản sao Hợp ồng
lao ộng hoặc các giấy tờ tương ương o Bản sao bảng lương DN/phiếu nhận lương/
tờ khai thuế thu nhập cá nhân của 03 tháng gần nhất trường hợp trả lương bằng tiền
mặt/Bản chính Sao kê tài khoản nhận lương của 03 tháng gần nhất trường hợp trả lương qua tài khoản.
o Giấy tờ khác phát sinh Lưu ý:
Đối với cá nhân người Việt Nam, yêu cầu nộp: Bản sao Hộ khẩu nếu KH ang
sống tại ịa chỉ thường trú hoặc; Bản sao Hộ khẩu hoặc Bản sao Sổ ăng ký tạm trú có thời
hạn/bản gốc Giấy chứng nhận tạm trú nếu KH ang sống tại ịa chỉ tạm trú cùng tỉnh/TP
với ịa chỉ thường trú hoặc; Bản sao Sổ ăng ký tạm trú có thời hạn/bản gốc Giấy chứng
nhận tạm trú nếu KH ang sống tại ịa chỉ tạm trú khác tỉnh/TP với ịa chỉ thường trú.
Đối với cá nhân người nước ngoài, yêu cầu nộp một trong các loại văn bản sau:
 Bản sao chứng nhận tạm trú/thẻ tạm trú/ thẻ thường trú và thị thực (không áp
dụng ối với khách hàng ược miễn thị thực) mà thời hạn hiệu lực còn lại từ 02 năm
40 ngày trở lên tính từ thời iểm ề nghị phát hành thẻ.
 Bản sao chứng nhận tạm trú/thẻ tạm trú/ thẻ thường trú và thị thực (không áp
dụng ối với khách hàng ược miễn thị thực) còn thời hạn hiệu lực và một văn bản
từ phía ơn vị công tác của khách hàng như: bản sao Hợp ồng lao ộng có thời hạn
còn lại tối thiểu 02 năm 40 ngày hoặc bản gốc xác nhận của cơ quan ang làm việc
về thời hạn làm việc còn lại ở Việt Nam (tối thiểu 02 năm 40 ngày), ....
Trường hợp khách hàng ã trả lương qua tài khoản tại Techcombank, không yêu cầu cung cấp: lOMoARcPSD| 36477832 22
 Bản sao CMND/ Hộ chiếu
 Bản sao Quyết ịnh lương/ Sao kê lương
Điều kiện ăng ký:
Bảng 2.7 Điều kiện ăng kí thẻ tín dụng Các Thẻ tín dụng Thẻ tín dụng Thẻ tín dụng Thẻ tín dụng loại Techcombank Visa Techcombank Techcombank Visa Techcombank Visa thẻ Classic/Gold Visa Platinum Signature (new) Infinite Điều Thu nhập từ Khách hàng trong Thu nhập từ Thu nhập từ
kiện 6.000.000VNĐ/tháng danh sách ược lựa 30,000,000VNĐ/tháng 40,000,000VNĐ/tháng ăng trở lên chọn ký trở lên trở lên
Điều kiện cấp thẻ tín dụng: o Sao kê lương.
o Khách hàng có quan hệ với Techcombank o CBCN thuộc cơ
quan nhà nước o Cầm cố sổ tiết kiệm lOMoARcPSD| 36477832 23
Hình 2.5 Sổ tiết kiệm do Techcombank phát hành
2.2.2 Quy trình mở thẻ tín dụng
Thu nhập hồ sơ và làm tờ trình:
Sau khi tiếp thị và tư vấn khách hàng chuẩn bị ầy ủ hồ sơ. Bằng các nghiệp vụ
ngân hàng (Như tra thông tin quan hệ với các tổ chức tín dụng khác, xác minh ịa chỉ sinh
sống, làm việc thực tế…) CVKH sẽ thẩm ịnh khách hàng trước khi ề xuất cấp hạn mức thẻ.
Trình ký duyệt, nhập dữ liệu, lưu hồ sơ và phát hành thẻ:
Sau khi thẩm ịnh, ánh giá khách hàng ủ iều kiện cấp thẻ tín dụng. CVKH tiến
hành lập tờ trình cấp thẻ tín dụng và trình ký cấp lãnh ạo duyệt. Trường hợp hồ sơ ược
duyệt CVKH tiến hành nhập liệu lên hệ thống ể Trung Tâm Thẻ tiến hành phát hành thẻ.
Trường hợp hồ sơ không ược duyệt, CVKH sẽ thông báo cho khách hàng về tình trạng
hồ sơ. Hồ sơ sau khi nhập liệu ược giao cho phòng kiểm soát rủi ro ể lưu trữ. Thẻ tín
dụng sau khi ược phát hành sẽ ược chuyển từ Trung tâm thẻ về Chi Nhánh hoặc theo ịa
chỉ khách hàng yêu cầu khi iền form. Tùy vào ịa iểm nhận thẻ tín dụng mà khách hàng
có cách kích hoạt thẻ riêng. Đối với thẻ nhận tại chi nhánh hoặc các Phòng Giao dịch
của Techcombank chủ thẻ sẽ ược kích hoạt thẻ tại quầy lúc nhận thẻ. Trường hợp khách
hàng nhận thẻ tại nhà, cơ quan làm việc chủ thẻ kích hoạt thẻ bằng cách gọi lên trung
tâm thẻ bằng số iện thoại ã ăng ký ể ược kích hoạt thẻ hoặc ược hướng dẫn cách kích hoạt thẻ online. lOMoARcPSD| 36477832 24
Biểu ồ quy trình phát hành thẻ tín dụng: Tư vấn Tiếp cận khách hàng
Thu thập và xác minh hồ sơ Lập tờ trình Kiểm soát viên duyệt Ban Giám Đốc duyệt
Nhập hồ sơ vào hệ thống Trình hồ sơ cho phòng Chuyên viên khách
Kiểm soát rủi ro và gian lận duyệt hàng bổ sung hồ sơ
Gửi thông tin lên Trung tâm thẻ làm
thẻ sau ó gửi lại thẻ về chi nhánh
Khách hàng lên ký và nhận thẻ  Khách hàng kích hoạt
Phân tích từng bước của quy trình mở thẻ: thẻ
 Tìm kiếm khách hàng: thông qua nhiều kênh giới thiệu, quảng cáo sản phẩm thì
khách hàng biết ược tại Techcombank ang có những sản phẩm gì. Khách hàng sẽ
tìm ến Techcombank gần nhất ể có thể ược tư vấn về những sản phẩm thẻ của Techcombank.
 Thu thập và xác minh hồ sơ: Sau khi ã tư vấn cho khách, CVKH tiến hành thu
thập hồ sơ về khách hàng bao gồm: CMND/CCCD, hộ khẩu, bảng sao kê lương lOMoARcPSD| 36477832 25
của khách hàng trong ít nhất 3 tháng gần nhất, hợp ồng lao ộng của khách hàng
và tiền hành cho khách hàng iền form mở thẻ tín dụng.
 Lập tờ trình: Sau khi thu thập hồ sơ khách hàng ầu ủ chuyên viên sẽ lập tờ trình
tóm tắt lại thông tin khách hàng ầy ủ ể trình ký duyệt.
 Trình ký: Sau khi lập tờ trình xong chuyên viên trình hồ sơ cho kiểm soát viên,
sau khi ược kiểm soát viên duyệt chuyên viên chuyển hồ sơ lên Giám Đốc chi nhánh duyệt.
 Nhập hồ sơ vào hệ thống: Được Ban Giám Đốc phê duyệt chuyên viên, nhập hồ
sơ vào hệ thống nội bộ Techcombank.
 Chuyển hồ sơ cho phòng kiểm soát rủi ro và gian lận: chuyển toàn bộ hồ sơ ã phê
duyệt cho phó phòng kiểm soát rủi ro và gian lận kiểm tra hồ sơ pháp lý và tài
chính lần cuối trước khi chuyển thông tin khách hàng lên trung tâm thẻ ể làm thẻ cho khách hàng.
 Gửi thông tin lên trung tâm thẻ: Nhận ược thông tin của khách hàng, trung tâm
thẻ sẽ tiếp nhận và làm thẻ trong vòng 2-3 ngày, sau ó trung tâm thẻ sẽ chuyển
thẻ ã làm xong lại cho chi nhánh.
 Khách hàng lên chi nhánh ký và nhận thẻ: Bộ phận tư vấn sẽ tiếp nhận thẻ sau ó
liên lạc với khách hàng lên nhận thẻ.
 Khách hàng kích hoạt thẻ: sau khi nhận thẻ, kích hoạt thẻ và sử dụng thẻ.
2.2.3 Đánh giá hoạt ộng cấp thẻ tín dụng tại Techcombank
Những thành tựu ạt ược:
 Techcombank liên tiếp giữ vững vị thế số 1 thị trường về doanh số thanh toán thẻ
Visa liên tục trong 3 năm từ 2017 ến 2020.
 Năm 2019, ứng ầu toàn thị trường về doanh số thanh toán qua thẻ VISA, nhận 7
giải thưởng từ tổ chức VISA – số lượng giải nhiều nhất từng ược trao cho một ngân hàng tại Việt Nam. lOMoARcPSD| 36477832 26
 Đối với thẻ tín dụng, doanh số thanh toán của Techcombank tăng trưởng năm ở
mức 63% so với thị trường 4%, chiếm 30% thị phần doanh số thanh toán với tỷ
lệ thẻ hoạt ộng (active) ạt 81%, cao hơn thị trường lên ến 17%.
 Dù bị ảnh hưởng bởi dịch Covid – 19, doanh số thanh toán thẻ của Techcombank
vẫn duy trì ược tốc ộ tăng trưởng chung về giao dịch thanh toán tại thị trường nội
ịa ở mức 65% trong ó giao dịch về thanh toán trực tuyến tăng trưởng ở mức 36%,
cao gấp 5 lần so với mức tăng trưởng trung bình của thị trường.
 Ngày 23/11/2020, Techcombank là Ngân hàng ược trao tặng danh hiệu “Ngân
hàng tiêu biểu của năm (Outstanding Performance Bank), ồng thời ược trao giải
thưởng “Outstanding Performance Bank).
Những hạn chế:
 Rủi ro về bảo mật thông tin: Mặc dù thẻ tín dụng của ngân hàng nào cũng ược
tích hợp EMV, nhưng khi thực hiện thanh toán bằng máy POS lại không yêu cầu
nhập mã PIN nên nếu thẻ rơi vào tay người khác thì bạn sẽ mất tiền mà không biết.
 Phí và lãi suất: Phí khi sử dụng thẻ tín dụng nhìn chung khá cao, lãi suất cũng
tương tự. Tuy nhiên lỗi a phần thuộc về chính khách hàng sở hữu thẻ. Lãi suất
thẻ chỉ ược tính sau gian ược miễn lãi của ngân hàng. Nếu trong thời gian này mà
khách hàng thanh toán nợ ầy ủ thì sẽ không bị tính lãi suất.
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CẤP TÍN DỤNG TẠI
TECHCOMBANK – CHI NHÁNH TÂN ĐỊNH
3.1 Nhận xét về quy trình mở thẻ tín dụng
Ưu iểm: Với quy trình nghiêm ngặt từ khâu thẩm ịnh khách hàng nên giúp cho
Ngân hàng loại bỏ ược những rủi ro ến từ khách hàng như: những khách hàng có nợ quá
hạn, không cung cấp ủ thông tin, không ủ iều kiện tài chính, … Sử dụng giải pháp Phòng
chống Rửa tiền tự ộng- Hệ thống cung cấp cho ngân hàng phương tiện ể phát hiện và
iều tra các giao dịch áng ngờ, ảm bảo tuân thủ các chuẩn mực KYC. lOMoARcPSD| 36477832 27
Nhược iểm: Với quy trình nghiêm ngặt và chặt chẽ có thể tránh i ược nhiều rủi
ro tuy nhiên cũng ã từ chối nhiều khách hàng có nhu cầu mở thẻ.
3.2 Các biện pháp nâng cao quy trình mở thẻ tại Techcombank
Để thực hiện tốt các sản phẩm, dịch vụ thành công. Techcombank – chi nhánh
Tân Định cần phát triển thêm các dịch vụ ưu ãi thẻ riêng biệt cho từng ối tượng, từng
nhóm khách hàng khác nhau, tạo sự a tiện ích trong các sản phẩm, dịch vụ phù hợp với
iều kiện kinh tế của a số người dân trên ịa bàn.
3.2.1 Phát triển sản phẩm và dịch vụ thẻ tín dụng
Quảng bá, tư vấn tận dụng tối a sự a dạng của sản phẩm thẻ mà chi nhánh ã triển khai.
Ban lãnh ạo Techcombank xác ịnh ược vai trò quan trọng của hoạt ộng tín dụng
trong việc em lại lợi nhuận cho ngân hàng. Vì vậy, tiếp tục duy trì ổn ịnh tốc ộ tăng
trưởng tín dụng nói chung rất quan trọng. Một số ịnh hướng phát triển của Techcombank
trong thời gian tới như sau:
 Phát triển thị phần, tìm kiếm khách hàng mới, duy trì khách hàng cũ, lấy khách hàng làm trọng tâm.
 Triển khai bán chéo sản phẩm nhằm áp ứng tối a yêu cầu từng khách hàng, thu
hút khách hàng sử dụng ngày càng nhiều sản phẩm của ngân hàng.
 Tập trung nghiên cứu, phát triển sản phẩm, không ngừng ổi mới, áp dụng công
nghệ hiện ại, nâng cao năng lực cạnh tranh không chỉ ở hoạt ộng cho vay mà còn
ở hoạt ộng cung cấp thẻ tín dụng cho khách hàng.
3.2.2 Đẩy mạnh chiến lược marketing
Thành lập phòng marketing ể ề ra ịnh hướng marketing một cách bài bản, với ội
ngũ nhân viên am hiểu và nhạy cảm về marketing. Đồng thời, hướng dẫn CV QHKH
những kỹ năng bán hàng cần thiết như nắm bắt kịp thời xu hướng của thị trường nhằm
tiếp cận nhanh hơn, nhiều hơn những khách hàng có nhu cầu và áp ứng ầy ủ iều kiện vay. lOMoARcPSD| 36477832 28
Đẩy mạnh tìm kiếm các ối tác nhằm mở rộng thị trường, phát triển thị phần và có
ược sự quan tâm của người tiêu dùng. Các ơn vị ối tác tiềm năng của ngân hàng là các
tập oàn lớn như Masan, Vingroup, những công ty bất ộng sản, cơ quan quản lý nhà ất,
những ại lý bán xe ô tô, ban quản lý các chợ ầu mối, các công ty cung ứng dịch vụ du
học, các công ty bảo hiểm, …
Mở rộng và nâng cao chất lượng các loại hình dịch vụ. Ngân hàng cần chú ý các
biện pháp nhằm mang lại sự thuận tiện tối a, tạo sự thoải mái nhất cho khách hàng cũng
như giảm thiểu thời gian, cũng như các thủ tục, qua ó khách hàng sẽ cảm nhận ược giá
trị gia tăng từ những sản phẩm dịch vụ của ngân hàng.
3.2.3 Đào tạo ội ngũ cán bộ có chuyên môn nghiệp vụ, năng nổ, nhiệt tình, trung thực
Vì mọi thủ tục cho một khoản vay từ khâu tìm kiếm khách hàng, thẩm ịnh năng
lực tài chính, ến quyết ịnh ề xuất cho vay ều phụ thuộc nhiều vào nhận xét ánh giá của
chuyên viên quan hệ khách hàng. Do ó, chuyên viên quan hệ khách hàng không chỉ cần
có ược những yêu cầu trên mà còn cần có kinh nghiệm, tư cách ạo ức trong việc tiếp xúc
khách hàng, trong việc thẩm ịnh khả năng trả nợ, …
Để các nhân viên có thêm kinh nghiệm trong công tác nghiệp vụ chuyên môn thì
chi nhánh nên thực hiện các buổi training về các kỹ năng bán hàng, kỹ năng tiếp xúc
khách hàng, trao ổi kinh nghiệm trong việc giải quyết các tình huống. Trong buổi học,
cần tạo không khí vui vẻ, hòa ồng bằng việc ưa ra một số tình huống và cùng nhau ưa ra
những giải pháp nhằm tạo sự hài lòng tốt nhất cho khách hàng và em ến cho khách hàng
niềm tin về ngân hàng, về chi nhánh, ồng thời em lại lợi nhuận cho ngân hàng. 3.3 Kiến nghị
Đối với Ngân hàng Techcombank:
Tạo ra hành lang pháp lý chặc chẽ ể không quá chú trọng vào tài sản ảm bảo,
nhằm mở rộng vay tín chấp. Tăng cường rà soát, kiểm tra bảo dưởng hệ thống ATM trên
ịa bàn ể hạn chế hư hỏng, lỗi hay hiện tượng ATM không có tiền, kẹt tiền. Xem xét cấp
thêm ATM trên ịa bàn giúp mọi người giao dịch nhìu hơn. lOMoARcPSD| 36477832 29
Tăng cường tham gia, tổ chức các chương trình văn hóa thể thao, ủng hộ từ thiện
và các hoạt ộng nhân ạo tại các ịa phương từ ó quảng bá ược hình ảnh của Techcombank
nói chung và Chi Nhánh Tân Định nói riêng tạo lòng công chúng.
Đối với chi nhánh Tân Định:
Để tạo sự a dạng và giảm bớt rủi ro trong hoạt ộng ngân hàng nên ẩy mạnh các
hoạt ộng tư vấn dịch vụ ủy thác thanh toán, … Qua ó, ngân hàng sẽ kết hợp bán chéo
cùng với các dịch vụ tài chính chính thống khác. Tổ chức hội nghị khách hàng ịnh kỳ
quy tụ những khách hàng lớn và quan trọng, những khách hàng tiềm năng trong tương
lai. Qua hội nghị có thể tập hợp nhiều ý kiến của khách hàng ể ưa ra các sản phẩm của
Ngân hàng ến gần với khách hàng hơn.
Phát triển hơn nữa các gói sản phẩm huy ộng và cho vay ối với sinh viên. Tạo iều
kiện thuận lợi, chính sách phù hợp, nhìu ưu ãi ể thu hút các ối tượng tiềm năng này. KẾT LUẬN
Qua quá trình ược thực tập tại ngân hàng và thực hiện báo cáo này, em ã nhận
thấy rõ hơn về tầm quan trọng của NHTM – một tổ chức hoạt ộng trong lĩnh vực tài
chính và tiền tệ. Đây là loại hình tổ chức óng vai trò trung gian ể chu chuyển nguồn vốn
trong nền kinh tế nước nhà. Trong ó, việc phát triển dịch vụ thẻ tín dụng là một trong
những nhiệm vụ cấp thiết mà các ngân hàng Việt Nam có thể cạnh tranh, vươn mình ể
theo kịp xu hướng thời ại ể trở thành những trụ cột trong ngành.
Để theo kịp sự phát triển bứt phá của ngành, Techcombank nói chung và chi
nhánh Tân Định nói riêng ã sẵn sàng gia nhập, tăng tốc trên con ường chinh phục những
thử thách mới ể trở thành một trong những ngân hàng hàng ầu Việt Nam. Cụ thể hơn là
trong bài báo cáo thực tập này, em ã trình bày về “Quy trình phát hành thẻ tín dụng tại
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) – chi nhánh Tân Định”. Thông
qua ây, em dần thấy rõ hơn về quy trình hoạt ộng của nghiệp vụ phát hành thẻ tín dụng
của ngân hàng và giúp em hiểu biết thêm, nắm bắt một cách linh hoạt về chuyên môn
ngân hàng và các vấn ề liên quan ến chuyên ngành, ể từ ó rút ra bài học và áp dụng cho
công việc tương lai của bản thân. Trên cơ sở hình thành và phát triển của ngân hàng lOMoARcPSD| 36477832 30
TMCP Kỹ Thương Việt Nam tại chương 1 thì ở chương 2 i sâu vào quy trình phát hành
thẻ tín dụng của ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam – chi nhánh Tân Định.
Sau khi ã viết rõ về quy trình phát hành thẻ tín dụng thì ở chương 3 của bài báo
cáo này em xin ưa ra các kiến nghị nhằm giúp ngân hàng hoàn thiện nghiệp vụ phát hành
thẻ tín dụng và xin ược rút ra những bài học, kết quả ạt ược sau quá trình thực tập tại ngân hàng của sinh viên.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo cáo thường niên của Techcombank năm 2017-2020 2. Techcombank.com.vn
3. https://baodautu.vn/Techcombank-giu-vung-vi-the-trong-hoat-dong-phat-
hanhva-thanh-toan-the-d135127.html
4. https://thetindung.net.vn/co-nen-lam-the-tin-dung-Techcombank-793.html
5. https://thoibaonganhang.vn/the-chip-chuan-emv-tong-quan-nhung-dieu-canbiet- 88405.html
6. Hồ sơ phát hành thẻ chính thẻ tín dụng Techcombank Visa diện tín chấp
7. Biểu phí dịch vụ tín dụng bán lẻ
8. Giáo trình Tín dụng ngân hàng
9. Quy ịnh về iều khoản, iều kiện về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng tại Techcombank.