Mẫu Biên bản kiểm tra, lấy mẫu vật liệu tại trạm trộn bê tông

Dưới đây là Mẫu Biên bản kiểm tra, lấy mẫu vật liệu tại trạm trộn bê tông mới nhất năm 2024. Mời bạn đọc đón xem và tải về tại đây!

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Quốc, ngày …… tháng ….. năm 2020
BIÊN BẢN KIỂM TRA, LẤY MẪU VẬT LIỆU, XÁC ĐỊNH CẤP PHỐI BÊ
TÔNG TẠI TRẠM TRỘN
Số: …/BBKT
Dự án :
KHU ĐÔ THỊ MỚI CEO MÊ LINH
Địa điểm :
HUYỆN MÊ LINH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chủ đầu tư :
CÔNG TY TNHH C.E.O QUỐC TẾ
1. Mục đích kiểm tra:
- Kiểm tra năng lực của trạm trộn bê tông đủ điều kiện pháp lý phục vụ thi công công
trình Villas Shop
- Kiểm tra chất lượng vật liệu dùng trộn tông của trạm trộn đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật của tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng
- Xác định cấp phối chất lượng tông của trạm trộn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
phục vụ thi công công trình Villas Shop
2. Thành phần tham gia
a) Chủ đầu tư: Công ty TNHH C.E.O Quốc Tế
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
b) Nhà thầu thi công : Công ty cổ phần xây dựng C.E.O
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
c) Đơn vị cung cấp vật liệu : ...................................................................................................
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
3. Thời gian:
Bắt đầu : ……… ngày ......... tháng ........ năm 2020
Kết thúc : ……… ngày ......... tháng ........ năm 2020
- Tại : Trạm trộn bê tông………………………………………………………………
4. Nội dung kiểm tra:
a. Kiểm tra cơ sở hạ tầng (địa điểm, quy mô, cự ly và cung đường vận chuyển…):
- Tổng diện tích sử dụng:…………m². Công suất thiết kế là:…………..m³/h. Silô
chứa xi măng cho dây truyền là ………..tấn.
- Cự ly vận chuyển:…………….km.
b. Kiểm tra thiết bị (đăng ký, kiểm định, công suất trạm/ quy mô dây truyền, thiết bị
đo độ ẩm cốt liệu, cách thức phụ gia được nạp vào bằng thủ công hay tự động, số lượng
và loại xe vận chuyển bê tông, số lượng bơm bê tông).
- Số đăng kiểm dây truyền là: Trạm…………….......m³/h:…….....................................
- Công suất trạm:………………….. m³/h (theo thiết kế).
- Dây truyền trạm trộntông tự động.Đinh lượng phụ gia, cốt liệu.§Þnh lîng phô
gia tù ®éng, cèt liÖu cho mçi mÎ trén trong qu¸ tr×nh trén;
- Cách thức nạp phụ gia: Tự động;
- Máy phát điện:………………KVA;
- Xe vận chuyển bê tông: …………....;
- Xe bơm bê tông: ……………………………;
- Bơm tĩnh: …………;
- Xúc lật: ………………;
c. Kiểm tra hồ sơ năng lực của trạm: nhân lực và quy trình quản chất lượng (bằng
cấp, chứng chỉ, phong cách làm việc…)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
d. Kiểm tra bãi chứa cốt liệu (quy mô/ thtích kho chứa hàng cho từng loại cốt liệu,
tình trạng tường phân cách giữa các khu chứa cốt liệu khác nhau, mái che, hàng rào bảo
vệ, mặt bằng, thoát nước…):
- Diện tích kho chứa vật liệu:………………..................................................................
- Kiểm tra phần kho chứa có mái che, hàng rào, thoát nước:…………………………..
e. Kiểm tra chất lượng cốt liệu (lấy mẫu để kiểm tra thành phần hạt, lượng tạp chất,
các chỉ tiêu cơ lý theo tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng).
Lấy mẫu thí nghiệm theo bảng sau:
STT Tên vật liệu Đơn vị Khối lượng Nguồn gốc Ghi chú
1 Cát vàng Tổ 01
2 Đá Tổ 01
3 Xi măng PCB 40 Tổ 01
4 Phụ gia Tổ 01
f. Kiểm tra khu vực bảo quản mẫu (điều kiện bảo quản, quy mô, quy trình bảo
quản…):……………………………………………………………………………………
- Bể chứa:…………………m³;
g. Kiểm tra phương tiện, dụng cụ thí nghiệm (số lượng, tình trạng…):
- Bộ khuôn đúc: 150x150x150…………..tổ; khuôn chống thấm:……….tổ; …………
bộ lấy độ sụt;
h. Kiểm tra hồ sơ pháp lý, chất lượng, năng lực, hợp đồng của các nhà cung ứng vật
tư cho trạm cung cấp bê tông (xi măng, phụ gia, cốt liêu):
- Xi măng……….............................................................................................
Nhà cung cấp:…………………………………………………………………………;
- Đá………………………..............................................................................................
Nhà cung cấp:…………………………………………………………………………;
- Cát vàng: ……………………………………………………………………………
Nhà cung cấp:…………………………………………………………………………;
- Phụ gia: ……………………………………………………………………………..
Nhà cung cấp:…………………………………………………………………………;
i.Kiểm tra khối lượng bể nước và chất lượng nước trộn trong bể:
- Nguồn nước sử dụng: ……………….............
- Thể tích bể chứa nước:……..............m³;
- Hệ thống bể nước có nắp đậy hay không:…………..;
Các bên cùng nhau kiểm tra, giám sát quá trình trộn và đúc mẫu thử cấp phối. Cụ thể như
sau:
Kiểm tra quá trình trộn:
- Xác định độ ẩm cốt liệu đẻ điều chỉnh lượng nước cho phù hợp với thiết kế cấp phối
- Kiểm tra sai số cân cho từng loại vật liệu ( Cát, đá, xi măng, phụ gia, nước);
- Kiểm tra công suất trạm trộn thực tế thông qua thời gian trộn thực tế của mẻ trộn
- Kiểm tra khối lượng thể tích bể tông
- Đánh giá hộn hợp bê tông đã trộn bằng trực quan
- Kiểm tra độ sụt
- Kiểm tra độ giảm sụt của hỗn hợp bê tông
STT Cấp phối
Khối lượng
Số lượng
Cát
(kg)
Đá 1x2
(Kg)
Xi măng
PC40
(Kg)
Phụ gia
1 (Kg)
Phụ gia
2 (Kg)
Nước
(lít)
1
Mác 100 độ
sụt 10±2
R28
2
Mác 150 độ
sụt 10±2
R28
3
Mác 200 độ
sụt 10±2
R28
4
Mác 250 độ
sụt 10±2
R28
5 Mác 200 độ
sụt 10±2 R7
6
Mác 250 độ
sụt 10±2 R7
7
Mác 300 độ
sụt 10±2 R7
(Ghi chú: Các loại cấp phối trên có biên bản lấy mẫu kèm theo).
5. Kết luận:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Các bên tham gia đều thống nhất lấy mẫu tại trạm trộn
CHỦ ĐẦU TƯ NHÀ THẦU THI CÔNG
ĐƠN VỊ CUNG CẤP VẬT LIỆU
| 1/4

Preview text:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Quốc, ngày …… tháng ….. năm 2020
BIÊN BẢN KIỂM TRA, LẤY MẪU VẬT LIỆU, XÁC ĐỊNH CẤP PHỐI BÊ
TÔNG TẠI TRẠM TRỘN Số: …/BBKT Dự án :
KHU ĐÔ THỊ MỚI CEO MÊ LINH Địa điểm :
HUYỆN MÊ LINH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI Chủ đầu tư :
CÔNG TY TNHH C.E.O QUỐC TẾ
1. Mục đích kiểm tra:
- Kiểm tra năng lực của trạm trộn bê tông đủ điều kiện pháp lý phục vụ thi công công trình Villas Shop
- Kiểm tra chất lượng vật liệu dùng trộn bê tông của trạm trộn đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật của tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng
- Xác định cấp phối và chất lượng bê tông của trạm trộn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
phục vụ thi công công trình Villas Shop 2. Thành phần tham gia
a) Chủ đầu tư: Công ty TNHH C.E.O Quốc Tế

Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
b) Nhà thầu thi công : Công ty cổ phần xây dựng C.E.O
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
c) Đơn vị cung cấp vật liệu : ...................................................................................................
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………...
Ông : ……………………………………………... Chức vụ : …………………... 3. Thời gian: Bắt đầu :
……… ngày ......... tháng ........ năm 2020 Kết thúc :
……… ngày ......... tháng ........ năm 2020
- Tại : Trạm trộn bê tông………………………………………………………………
4. Nội dung kiểm tra:
a. Kiểm tra cơ sở hạ tầng (địa điểm, quy mô, cự ly và cung đường vận chuyển…):
- Tổng diện tích sử dụng:…………m². Công suất thiết kế là:…………..m³/h. Silô
chứa xi măng cho dây truyền là ………..tấn.
- Cự ly vận chuyển:…………….km.
b. Kiểm tra thiết bị (đăng ký, kiểm định, công suất trạm/ quy mô dây truyền, thiết bị
đo độ ẩm cốt liệu, cách thức phụ gia được nạp vào bằng thủ công hay tự động, số lượng
và loại xe vận chuyển bê tông, số lượng bơm bê tông).
- Số đăng kiểm dây truyền là: Trạm…………….......m³/h:…….....................................
- Công suất trạm:………………….. m³/h (theo thiết kế).
- Dây truyền trạm trộn bê tông là tự động.Đinh lượng phụ gia, cốt liệu.§Þnh lîng phô
gia tù ®éng, cèt liÖu cho mçi mÎ trén trong qu¸ tr×nh trén;
- Cách thức nạp phụ gia: Tự động;
- Máy phát điện:………………KVA;
- Xe vận chuyển bê tông: …………....;
- Xe bơm bê tông: ……………………………; - Bơm tĩnh: …………;
- Xúc lật: ………………;
c. Kiểm tra hồ sơ năng lực của trạm: nhân lực và quy trình quản lý chất lượng (bằng
cấp, chứng chỉ, phong cách làm việc…)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
d. Kiểm tra bãi chứa cốt liệu (quy mô/ thể tích kho chứa hàng cho từng loại cốt liệu,
tình trạng tường phân cách giữa các khu chứa cốt liệu khác nhau, mái che, hàng rào bảo
vệ, mặt bằng, thoát nước…):
- Diện tích kho chứa vật liệu:………………..................................................................
- Kiểm tra phần kho chứa có mái che, hàng rào, thoát nước:…………………………..
e. Kiểm tra chất lượng cốt liệu (lấy mẫu để kiểm tra thành phần hạt, lượng tạp chất,
các chỉ tiêu cơ lý theo tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng).
Lấy mẫu thí nghiệm theo bảng sau: STT Tên vật liệu Đơn vị Khối lượng Nguồn gốc Ghi chú 1 Cát vàng Tổ 01 2 Đá Tổ 01 3 Xi măng PCB 40 Tổ 01 4 Phụ gia Tổ 01
f. Kiểm tra khu vực bảo quản mẫu (điều kiện bảo quản, quy mô, quy trình bảo
quản…):……………………………………………………………………………………
- Bể chứa:…………………m³;
g. Kiểm tra phương tiện, dụng cụ thí nghiệm (số lượng, tình trạng…):
- Bộ khuôn đúc: 150x150x150…………..tổ; khuôn chống thấm:……….tổ; ………… bộ lấy độ sụt;
h. Kiểm tra hồ sơ pháp lý, chất lượng, năng lực, hợp đồng của các nhà cung ứng vật
tư cho trạm cung cấp bê tông (xi măng, phụ gia, cốt liêu):
- Xi măng……….............................................................................................
Nhà cung cấp:…………………………………………………………………………;
- Đá………………………..............................................................................................
Nhà cung cấp:…………………………………………………………………………;
- Cát vàng: ……………………………………………………………………………
Nhà cung cấp:…………………………………………………………………………;
- Phụ gia: ……………………………………………………………………………..
Nhà cung cấp:…………………………………………………………………………;
i.Kiểm tra khối lượng bể nước và chất lượng nước trộn trong bể:
- Nguồn nước sử dụng: ……………….............
- Thể tích bể chứa nước:……..............m³;
- Hệ thống bể nước có nắp đậy hay không:…………..;
Các bên cùng nhau kiểm tra, giám sát quá trình trộn và đúc mẫu thử cấp phối. Cụ thể như sau: Kiểm tra quá trình trộn:
- Xác định độ ẩm cốt liệu đẻ điều chỉnh lượng nước cho phù hợp với thiết kế cấp phối
- Kiểm tra sai số cân cho từng loại vật liệu ( Cát, đá, xi măng, phụ gia, nước);
- Kiểm tra công suất trạm trộn thực tế thông qua thời gian trộn thực tế của mẻ trộn
- Kiểm tra khối lượng thể tích bể tông
- Đánh giá hộn hợp bê tông đã trộn bằng trực quan - Kiểm tra độ sụt
- Kiểm tra độ giảm sụt của hỗn hợp bê tông Khối lượng STT Cấp phối Cát
Đá 1x2 Xi măng Phụ gia Phụ gia Nước Số lượng (kg) (Kg) PC40 1 (Kg) 2 (Kg) (lít) (Kg) Mác 100 độ 1 sụt 10±2 R28 Mác 150 độ 2 sụt 10±2 R28 Mác 200 độ 3 sụt 10±2 R28 Mác 250 độ 4 sụt 10±2 R28 5 Mác 200 độ sụt 10±2 R7 Mác 250 độ 6 sụt 10±2 R7 Mác 300 độ 7 sụt 10±2 R7
(Ghi chú: Các loại cấp phối trên có biên bản lấy mẫu kèm theo). 5. Kết luận:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Các bên tham gia đều thống nhất lấy mẫu tại trạm trộn CHỦ ĐẦU TƯ NHÀ THẦU THI CÔNG
ĐƠN VỊ CUNG CẤP VẬT LIỆU