Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần theo
quy định mới nhất
1. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ
phần
Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần phải được xác lập bằng văn bản, thông
qua họp đại hội đồng cổ đông đăng với Sở kế hoạch đầu tỉnh/thành
phố nơi doanh nghiệp đặt tr sở. Luật Minh Khuê giới thiệu Mẫu hợp đồng
chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ phần đ q khách hàng áp dụng
trong những trường hợp thực tiễn.
CÔNG TY ………
Số:…./20..../HĐCN
CỘNG A HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do - Hạnh Phúc
-------o0o----
Nội, ngày…..tháng…..năm ……
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG
CÔNG TY CỔ PHẦN …………………
Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2020
Căn cứ vào Điều lệ Công ty.
Căn cứ vào nhu cầu khả năng thực tế của hai bên.
Hôm nay, ngày…..tháng…..năm …., tại trụ sở CÔNG TY CỔ PHẦN ………
Chúng tôi gồm:
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A)
Họ tên: …………………….. Giới tính: ……………………
Ngày sinh: ……… n tộc: …… Quốc tịch: ………………
Chứng minh nhân n số: ……… Ngày cấp: ………...……
Nơi cấp: ……………………..
Nơi đăng hộ khẩu thường trú: ……………………..
Chỗ hiện tại: ……………………..
Số cổ phần sở hữu trong công ty: cổ phần tương ứng
VNĐ (…… đồng) chiếm …………vốn điều lệ
Số cổ phần chuyển nhượng: …… cổ phần tương ứng ……
VNĐ ( đồng) chiếm …………vốn điều lệ.
Số cổ phần sau khi chuyển nhượng: …………
Ông …………cam kết không bất kỳ một khiếu nại hoặc thắc mắc đối với
việc chuyển nhượng trên. Công ty cam kết đã thanh toán đầy đủ quyền lợi
nghĩa vụ cho Ông …………
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B)
Họ tên: …………………….. Giới tính: ……………………..
Ngày sinh: ……… n tộc: …… Quốc tịch: …………………
Chứng minh nhân n số: ……… Ngày cấp: ………………
Nơi cấp: ……………………..
Nơi đăng hộ khẩu thường trú: ……………………..
Chỗ hiện tại: ……………………..
Sau khi bàn bạc, thỏa thuận, hai n cùng đi đến thống nhất kết hợp đồng
chuyển nhượng phần vốn góp vào Công ty …………… với các điều khoản
sau đây:
Điều 1: Nội dung hợp đồng:
Bên chuyển nhượng đồng ý chuyển nhượng phần vốn đã góp vào công ty
cho bên nhận chuyển nhượng là: ………… cổ phần tương
ứng …………VNĐ (…………………… đồng) chiếm ………… vốn điều lệ.
Điều 2: Giá cả phương thức thanh toán:
Bên nhận chuyển nhượng thanh toán cho bên chuyển nhượng theo đúng
phần vốn (hoặc giá trị phần vốn chuyển nhượng) đã nêu tại Điều 1 của hợp
đồng.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản bằng tiền đồng Việt Nam qua tài khoản
ngân hàng
Thời hạn thanh toán : Thanh toán 1 lần ngay sau khi hợp đồng.
Điều 3: Trách nhiệm của các bên:
3.1.Bên chuyển nhượng:
Bên chuyển nhượng trách nhiệm chuyển toàn bộ số cổ phần như đã cam
kết cho bên nhận chuyển nhượng ngay sau khi kết hợp đồng.
Bên chuyển nhượng sẽ chấm dứt quyền nghĩa vụ của mình trong Công ty
đối với phần vốn góp chuyển nhượng kể từ ngày Hợp đồng này không
thắc mắc về việc chuyển nhượng trong Công ty.
3.2.Bên nhận chuyển nhượng:
nghĩa vụ thanh toán đúng đầy đủ cho bên chuyển nhượng theo quy
định tại Điều 2 của hợp đồng;
Bên nhận chuyển nhượng sẽ kế thừa quyền nghĩa vụ của n chuyển
nhượng trong Công ty kể ngày Hợp đồng này không thắc mắc về
việc chuyển nhượng trong Công ty.
Điều 4: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng hiệu lực kể từ ngày ký.
Hợp đồng được lập thành 04 bản, giá trị pháp như nhau, mỗi bên giữ
một bản, một bản lưu tại Công ty, một bản gửi đến phòng đăng kinh doanh
thuộc Sở kế hoạch đầu thành phố……..
BÊN CHUY
N NH
ƯỢ
NG
BÊN NH
N CHUY
N NH
ƯỢ
NG
(kí ghi h
tên)
(kí ghi h
tên)
XÁC NHẬN CỦA CÔNG TY
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
Đã hoàn tất thủ tục chuyển nhượng
2. ch son mu hp đồng chuyn nhượng c phn?
Chào Luật sư, xin hỏi: Tôi muốn chuyển nhượng cổ phần của mình trong
công ty cổ phần cho 1 người khác, không phải cổ đông còn lại. Luật
thể soạn gửi giúp tôi mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần được không?
Xin cảm ơn Luật sư.
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG CỔ PHẦN (1)
(Số: ……………./HĐCNCP)
Căn cứ:
- Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN thông
qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Căn cứ vào Điều lệ ................................................
- Căn cứ theo nhu cầu các bên.
Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại……… Chúng tôi gồm có:
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A)(2): ………………
cổ đông của:…………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………
Điện thoại:…………………………………………………
Fax: …………………………………………………………
GCNSH/Mã số cổ đông số: ………………………………
CMND/Thẻ CCCD/GPĐKKD số: …… cấp ngày tháng …. năm
Tại: …………………………………………………………
số thuế nhân/tổ chức: ……………………………
Số tài khoản: ………… tại Ngân hàng…………………
Do Ông (Bà):………… Sinh năm: (3) …………………
Chức vụ: ……………… làm đại diện.
CMND/Thẻ CCCD số: …… Ngày cấp …… Nơi cấp…
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B): ………………
cổ đông của:………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………………
Fax: ………………………………………………………………
GCNSH/Mã số cổ đông số: ……………………………………
CMND/Thẻ CCCD/GPĐKKD số: ……… cấp ngày ….. tháng năm
Tại: ………………………………………………………………
số thuế nhân/tổ chức: …………………………………
Số tài khoản: ………… tại Ngân hàng………………………
Do Ông (Bà):……………………… Sinh năm: (3) …………
Chức vụ: …………………………………. làm đại diện.
CMND/ Thẻ CCCD số: ……… Ngày cấp Nơi cấp……
Hai bên thống nhất thoả thuận nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1: Đối tượng của hợp đồng
Bên A đồng ý chuyển nhượng ...... cổ phần (chứng khoán) cho bên B theo nội
dung sau:
a) Tên chứng khoán: Cổ phần………………………………
b) Tổ chức phát hành:………………………………………
c) Loại cổ phần:………………………………………………
d) Mệnh giá: ……………..………….. đồng/cổ phần.
e) Số lượng: …………………………cổ phần (Bằng chữ:………….…).
f) Giá chuyển nhượng:…………đồng/cổ phần (Bằng chữ:………/c phần).
g) Tổng giá tr giao dịch: …….....đồng (Bằng chữ:………………………).
Điều 2: Phương thức thời hạn thanh toán
a) Phương thức thanh toán:
Tổng số tiền chuyển nhượng được nêu tại Điều 1 sẽ được Bên B thanh toán
cho Bên A bằng
……………………………………………………
b) Thời hạn thanh toán:
- Ngay sau khi hai bên kết hợp đồng này, Bên B sẽ đặt cọc một khoản tiền
tương ứng ………….% giá trị của Hợp đồng.
- Sau ……… ngày, kể từ ngày kết hợp đồng đến ngày ……. tháng ….…
năm …….. Bên B thanh toán cho Bên A khoản tiền là: ……….., khoản tiền đó
đã bao gồm cả khoản đặt cọc.
Điều 3: Quyền nghĩa vụ của Bên A
a) Yêu cầu n B thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo quy định trong Hợp
đồng;
b) Thực hiện nghĩa vụ chuyển nhượng cổ phần cho Bên B theo thỏa thuận
trong Hợp đồng.
c) Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật.
d) Trong trường hợp Bên A do bất kỳ không thực hiện chuyển
nhượng cổ phần theo quy định trong Hợp đồng này, sẽ phải hoàn trả số tiền
đã nhận như trên bồi thường thiệt hại cho Bên B một khoản tiền
bằng …… % giá trị của hợp đồng này, tức ……… đồng (Bằng chữ: …… )
Điều 4: Quyền nghĩa vụ của Bên B
a) Thanh toán đầy đủ, đúng hạn cho Bên A tổng giá trị chuyển nhượng cổ
phần theo quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này.
b) Bên B được quyền sở hữu số cổ phần quy định tại Điều 1 của Hợp đồng
này, đồng thời hưởng mọi quyền lợi phát sinh cũng như các nghĩa vụ của cổ
đông theo quy định của pháp luật Điều lệ của …… . kể từ ngày
được …………… chấp thuận hoàn tất thủ tục chuyển tên cổ đông.
Điều 5: Cam kết của Bên A
Bên A cam kết rằng:
a) Bên A quyền sở hữu hợp pháp số cổ phần chuyển nhượng quy đinh tại
Điều 1 của Hợp đồng này Bên A đã hoàn thành mọi thủ tục pháp cần
thiết để chuyển nhượng cổ phần của mình;
b) Cổ phần của Bên A đã đăng hợp thức, đã thanh toán đầy đủ cho ….
được phép chuyển nhượng.
c) Bên A tiến hành thủ tục thông báo cho …… được biết về việc thay đổi cổ
đông, kể từ khi xác nhận của …… nếu thanh toán bằng chuyển khoản
hoặc kể từ khi thanh toán hết bằng tiền mặt.
d) Nếu hết thời hạn thanh toán n A từ chối thực hiện việc chuyển
nhượng cổ phần thì Bên B được nhận lại tiền đặt cọc tại ngân hàng Bên A
phải trả cho Bên B một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc.
Điều 6: Cam kết của Bên B
Bên B cam kết rằng:
a) Bên B sẽ kế thừa thực hiện c quyền lợi, nghĩa vụ liên quan của
Bên A sau khi hoàn thành các cam kết theo Hợp đồng này.
b) Thanh toán đầy đủ theo đúng tiến độ của Hợp đồng. Nếu đến hết thời hạn
thực hiện thanh toán quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này Bên B không
thanh toán đủ hoặc không thanh toán hết t coi như Hợp đồng này hết hiệu
lực Bên B bị mất tiền đặt cọc, trừ trường hợp quy định tại Điều 9 của Hợp
đồng.
Điều 7: Thay đổi bổ sung các điều khoản của Hợp đồng
- Trên đây là toàn bộ thoả thuận giữa các bên liên quan đến các vấn đề quy
định tại Hợp đồng.
- Mọi sửa đổi, bổ sung o của Hợp đồng này giá trị khi được lập bằng
văn bản ch của các bên.
- Nếu một quy định bất kỳ của Hợp đồng bị T án tuyên bố hiệu hoặc
không thực thi được, các bên sẽ xem như tất cả các quy định còn lại của Hợp
đồng này giá trị, thực thi được được các bên tuân thủ.
Điều 8: Kế thừa
- Các bên cam kết bản thân mình các nhân, tổ chức kế thừa quyền lợi
trách nhiệm của các bên sẽ thực hiện nghiêm túc các quy định trong Hợp
đồng này không bất kỳ khiếu nại nào;
- Hợp đồng này giá trị bắt buộc hiệu lực đối với các bên bên kế
thừa, không bất kỳ một sự rút lui không thực hiện các cam kết trong hợp
đồng này không sự thoả thuận giữa các bên.
Điều 9: Các sự cố vi phạm:
- Do giá trị của Công ty chưa được kiểm toán, nên Bên B yêu cầu Bên A cam
kết Bảng danh mục tài sản của Công ty đã được Hội đồng quản trị xác nhận
tại Phụ Lục của Hợp đồng này n sau: Tương ứng với số tài sản của Công
ty tại Bảng danh mục tài sản thì giá của một cổ phần của Công ty cổ
phần ……… ………
- Trong thời gian một tháng kể từ ngày đặt cọc, nếu Bên B phát hiện số
lượng tài sản của Công ty cổ phần …… trong Bảng danh mục tài sản của
Công ty cổ phần …… giảm xuống hoặc tăng lên, thì c bên phải c định lại
giá trị của một cổ phần tại thời điểm đặt cọc Bên B thanh toán cho Bên A
theo đúng thời hạn, với giá đã được điều chỉnh. Ngoài thời gian này, coi như
Hợp đồng đã được thực hiện không bất kỳ sự điều chỉnh giá o khác.
Điều 10: Thông báo
Mọi thông báo, yêu cầu liên lạc khác theo Hợp đồng này phải được lập
thành văn bản phải được gửi đến địa chỉ tương ứng nêu trên.
Điều 11: Giải quyết tranh chấp:
Mọi tranh chấp phát sinh (nếu có) liên quan đến Hợp đồng này sẽ được các
Bên giải quyết bằng thương lượng, hòa giải. Trường hợp các Bên không giải
quyết được bằng thương lượng thì một trong hai Bên quyền khởi kiện tại
Tòa án thẩm quyền để giải quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 12: Điều khoản thi hành
a) Hai Bên đã hiểu quyền, nghĩa vụ lợi ích hợp pháp của mình phát sinh
từ việc kết thực hiện Hợp đồng này.
b) Trong thời gian thực hiện Hợp đồng, nếu phát sinh vấn đề mới, hai bên
sẽ cùng nhau bàn bạc phụ lục bổ sung.
c) Hợp đồng này hiệu lực kể từ ngày ........ chấp thuận việc chuyển
nhượng.
d) Hợp đồng gồm ......... trang được lập thành .......... bản giá trị pháp
như nhau, mỗi Bên gi ............ bản, ............ bản u tại…
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ký, ghi họ tên đóng dấu)
(Ký, ghi họ tên đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Việc chuyển nhượng cổ phần được thực hiện đăng theo quy định tại
Điều 126 Luật doanh nghiệp 2014;
(2) Cổ đông quyền tự do chuyển nhượng cổ phần trừ các trường hợp theo
quy định tại Điều 119 Luật doanh nghiệp 2014;
(3) Trường hợp các bên tham gia hợp đồng tổ chức thì b sung thông tin
người đại diện cho tổ chức đó;
3. Th tc chuyn nhưng c phn đúng pháp lut?
Xin chào! Công ty em công ty Cổ Phần trụ sở tại Quận 11-Tp.CHM, gồm
4 cổ đông thành lập từ năm 2007. Hiện nay 1 cổ đông nắm giữ số cổ phần
nhiều nhất muốn chuyển nhượng lại 1 phần cổ phần cho các nhân viên đang
làm việc tại Công ty.
Vậy cho em hỏi th tục đăng chuyển nhượng bao gồm các loại giấy tờ nào?
phải thông báo hồ cho quan thuế hay Sở kế hoạch đầu từ hay
không? giá chuyển nhượng bằng mệnh giá cổ phần t phải đóng thuế
TNCN hay không?
Em xin chân thành cảm ơn!
Trả lời:
3.1 V điu kin chuyn nhượng c phn ca c đông.
Căn cứ vào điểm d khoản 1 Điều 110, khoản 3 khoản 4 Điều 119, khoản 1
Điều 126 của Luật doanh nghiệp năm 2014 quy định:
d) C
đ
ông quy
n t
do chuy
n nh
ư
ng c
ph
n c
a
mình cho ng
ườ
i khác, tr
tr
ườ
ng h
p quy
đị
nh t
i kho
n 3
Đ
i
u 119 kho
n 1
Đ
i
u 126 c
a Lu
t này.”
"Điu 119. C phn ph thông ca c đông sáng lp
3. Trong th
i h
n 03 n
ă
m, k
t
ngày công ty
đư
c c
p
Gi
y ch
ng nh
n
đă
ng doanh nghi
p, c
đ
ông sáng l
p
quy
n t
do chuy
n nh
ư
ng c
ph
n c
a mình cho c
đ
ông sáng l
p khác ch
đượ
c chuy
n nh
ượ
ng c
ph
n ph
thông c
a mình cho ng
ư
i không ph
i c
đ
ông sáng l
p
n
ế
u
đượ
c s
ch
p thu
n c
a
Đạ
i h
i
đồ
ng c
đ
ông. Tr
ườ
ng h
p này, c
đ
ông d
đ
nh chuy
n nh
ư
ng c
ph
n không
quy
n bi
u quy
ế
t v
vi
c chuy
n nh
ư
ng các c
ph
n
đ
ó.
4. Các h
n ch
ế đ
i v
i c
ph
n ph
thông c
a c
đ
ông
sáng l
p
đư
c bãi b
sau th
i h
n 03 n
ă
m, k
t
ngày
công ty
đư
c c
p Gi
y ch
ng nh
n
đă
ng doanh nghi
p.
Các h
n ch
ế
c
a quy
đị
nh này không áp d
ng
đố
i v
i c
ph
n c
đ
ông sáng l
p thêm sau khi
đă
ng thành l
p
doanh nghi
p c
ph
n c
đ
ông sáng l
p chuy
n nh
ượ
ng cho ng
ư
i khác không ph
i c
đ
ông sáng l
p c
a
công ty".
"
Đ
i
u 126. Chuy
n nh
ượ
ng c
ph
n
1. C
ph
n
đư
c t
do chuy
n nh
ư
ng, tr
tr
ư
ng h
p
quy
đ
nh t
i kho
n 3
Đ
i
u 119 c
a Lu
t này
Đ
i
u l
công ty quy
đị
nh h
n ch
ế
chuy
n nh
ượ
ng c
ph
n. Tr
ườ
ng h
p
Đ
i
u l
công ty quy
đị
nh h
n ch
ế
v
chuy
n nh
ư
ng c
ph
n thì các quy
đị
nh này ch
hi
u l
c khi
đượ
c nêu trong c
phi
ế
u c
a c
ph
n t
ươ
ng
ng".
Theo thông tin bạn cung cấp, công ty bạn thành lập năm 2007, đến nay đã
được 9 năm, do vậy không bị hạn chế quyền chuyển nhượng theo khoản 3
Điều 119. Tuy nhiên, việc chuyển nhượng này chỉ được thực hiện nếu điều lệ
công ty không quy định về hạn chế chuyển nhượng cổ phần. Khi thực hiện
thủ tục chuyển nhượng cổ phần, bạn không phải nộp h n quan thuế
hay Sở kế hoạch đầu tư.
3.2 Trình t
th
t
c chuy
n nh
ượ
ng c
ph
n
- Đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập:
Các bên liên quan kết thực hiện hợp đồng chuyển nhượng cổ phần.
Tiến hành lập biên bản xác nhận về việc đã hoàn thành thủ tục chuyển
nhượng cổ phần.
Tổ chức cuộc họp Đại Hội đồng cổ đông để thông qua việc chuyển nhượng
cổ phần.
Tiến hành chỉnh sửa, b sung thông tin trong Sổ đăng cổ đông của ng ty.
Tiến hành đăng thay đổi cổ đông sáng lập theo quy định.
- Đối với cổ đông phổ thông của cổ đông phổ thông:
Các bên liên quan kết thực hiện hợp đồng chuyển nhượng cổ phần.
Tiến hành lập biên bản xác nhận về việc đã hoàn thành thủ tục chuyển
nhượng cổ phần.
Tiến hành chỉnh sửa, b sung thông tin trong Sổ đăng cổ đông.
Tiến hành đăng cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên với
quan đăng kinh doanh (nếu có).
3.3 Đóng thuế thu nhp nhân khi chuyn nhượng c phn
Căn cứ theo điểm b khoản 4 Điều 2. của Thông số 111/2013/TT-BTC của
Bộ Tài chính : Hướng dẫn thực hiện Luật Thuế thu nhập nhân, Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập nhân Nghị định số
65/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế
thu nhập nhân Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu
nhập nhân, quy định về các khoản thu nhập chịu thuế, trong đó bao gồm:
"
Thu nh
p t
chuy
n nh
ư
ng ch
ng khoán, bao g
m: thu nh
p t
chuy
n nh
ư
ng c
phi
ế
u, quy
n mua c
phi
ế
u, trái
phi
ế
u, tín phi
ế
u, ch
ng ch
qu
các lo
i ch
ng khoán
khác theo quy
đ
nh c
a Lu
t Ch
ng khoán; thu nh
p t
chuy
n nh
ư
ng c
ph
n c
a các nhân trong công ty c
ph
n theo quy
đị
nh c
a Lu
t Doanh nghi
p".
Do đó, việc bạn chuyển nhượng cổ phần phải đóng thuế thu nhập nhân.
Về mức thuế phải đóng, anh thể tham khảo thêm công văn số 1832/BTC-
CST "V/v giải đáp chính sách thuế TNCN đối với nhân chuyển nhượng cổ
phần trong công ty cổ phần"
4. Trình t, th tc chuyn nhượng c phn công ty?
Thưa Luật sư! Tôi u hỏi xin được vấn như sau: Công ty chúng tôi
thành lập năm 2007 khi thành lập 05 cổ đông nhưng sau đó 02 cổ đông
không đóng góp cổ phần theo điều lệ. Trong quá trình hoạt động Chủ tịch Hội
đồng quản trị đã không thông qua báo cáo tài chính, để ngoài sổ sách kế toán
để chiếm đoạt, trốn thuế nên đã bị quan công an điều tra, truy tố tòa đã
ra phán quyết phạt 36 tháng.
Chúng tôi mong muốn Luật vấn để kiện toàn lại công ty nếu chúng
tôi muốn bán cổ phần thì trình tự, thủ tục tiến hành như thế nào?
Xin chân thành cảm ơn!
ến gọi: 1900.6162
Luật vấn
Đối với cổ phần của 02 cổ đông sáng lập
Căn cứ quy định tại khoản 2 điều 119, Luật doanh nghiệp năm 2014:
"
Đ
i
u 119. C
ph
n ph
thông c
a c
đ
ông sáng l
p
2. Các c
đ
ông sáng l
p ph
i cùng nhau
đă
ng mua ít nh
t 20% t
ng s
c
ph
n ph
thông
đư
c quy
n chào bán t
i th
i
đ
i
m
đă
ng doanh nghi
p"
Như vậy, theo quy định trên 02 cổ đông không đóng p cổ phần ít nhất 20%
tại thời điểm đăng doanh nghiệp thì sẽ thực hiện theo quy định sau:
Căn cứ tại khoản 1, điểm a khoản 3, điều 112, Luật doanh nghiệp năm 2014
quy định:
"
Đ
i
u 112. Thanh toán c
ph
n
đ
ã
đă
ng mua khi
đă
ng
doanh nghi
p
1. Các c
đ
ông ph
i thanh toán
đ
s
c
ph
n
đ
ã
đă
ng
mua trong th
i h
n 90 ngày, k
t
ngày
đượ
c c
p Gi
y ch
ng nh
n
đă
ng doanh nghi
p, tr
tr
ư
ng h
p
Đ
i
u l
công ty ho
c h
p
đ
ng
đă
ng mua c
ph
n quy
đ
nh m
t
th
i h
n khác ng
n h
ơ
n. H
i
đồ
ng qu
n tr
ch
u trách nhi
m giám sát,
đ
ôn
đố
c thanh toán
đủ
đ
úng h
n các c
ph
n các c
đ
ông
đ
ã
đă
ng mua..........
3. N
ế
u sau th
i h
n quy
đ
nh t
i kho
n 1
Đ
i
u này c
đ
ông ch
ư
a thanh toán ho
c ch
thanh toán
đượ
c m
t ph
n s
c
ph
n
đ
ã
đă
ng mua, thì th
c hi
n theo quy
đ
nh
sau
đ
ây:
a) C
đ
ông ch
ư
a thanh toán s
c
ph
n
đ
ã
đă
ng mua s
đươ
ng nhiên không còn c
đ
ông c
a công ty không
đư
c chuy
n nh
ư
ng quy
n mua c
ph
n
đ
ó cho ng
ư
i
khác;....."
Do đó, 02 cổ đông sáng lập không thực hiện việc thanh toán cổ phần trong
khoảng thời gian 90 ngày thì đương nhiên không cổ đông của công ty
không được chuyển nhượng quyền mua cổ phần đó cho nguời khác số cổ
phần đó Hội đồng quản trị được quyền n phải thực hiện việc đăng
điều chỉnh vốn điều lệ bằng mệnh giá số cổ phần đã thanh toán đ thay
đổi số cổ đông ng lập của công ty trong vòng 30 ngày.
Đối với việc bán cổ phần.
"
Đ
i
u 125. Bán c
ph
n
H
i
đ
ng qu
n tr
quy
ế
t
đ
nh th
i
đ
i
m, ph
ươ
ng th
c
giá bán c
ph
n. Giá bán c
ph
n không
đư
c th
p h
ơ
n
giá th
tr
ư
ng t
i th
i
đ
i
m chào bán ho
c giá tr
đư
c
ghi trong s
sách c
a c
ph
n t
i th
i
đ
i
m g
n nh
t,
tr
nh
ng tr
ườ
ng h
p sau
đ
ây:
1. C
ph
n chào bán l
n
đ
u tiên cho nh
ng ng
ư
i không
ph
i c
đ
ông sáng l
p;
2. C
ph
n chào bán cho t
t c
c
đ
ông theo t
l
c
ph
n hi
n c
a h
công ty;
3. C
ph
n chào bán cho ng
ư
i môi gi
i ho
c ng
ư
i b
o
lãnh. Tr
ườ
ng h
p này, s
chi
ế
t kh
u ho
c t
l
chi
ế
t kh
u c
th
ph
i
đư
c s
ch
p thu
n c
a
Đ
i h
i
đ
ng c
đ
ông, tr
tr
ườ
ng h
p
Đ
i
u l
công ty quy
đị
nh khác;
4. Tr
ườ
ng h
p khác m
c chi
ế
t kh
u trong các tr
ườ
ng h
p
đ
ó do
Đ
i
u l
công ty quy
đị
nh".
"
Đ
i
u 122. Chào bán c
ph
n
1. Chào bán c
ph
n vi
c công ty t
ă
ng thêm s
l
ượ
ng c
ph
n
đư
c quy
n chào bán bán các c
ph
n
đ
ó trong
quá trình ho
t
độ
ng
để
t
ă
ng v
n
đ
i
u l
.
2. Chào bán c
ph
n th
th
c hi
n theo m
t trong các
hình th
c sau
đ
ây:
a) Chào bán cho các c
đ
ông hi
n h
u (
đ
i
u 124)
b) Chào bán ra công chúng;
c) Chào bán c
ph
n riêng l
(
đ
i
u 123)
3. Chào bán c
ph
n ra công chúng, chào bán c
ph
n c
a
công ty c
ph
n niêm y
ế
t
đạ
i chúng th
c hi
n theo các
quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
ch
ng khoán.
4. Công ty th
c hi
n
đă
ng thay
đổ
i v
n
đ
i
u l
trong
th
i h
n 10 ngày, k
t
ngày hoàn thành
đ
t bán c
ph
n".
Việc thực hiện trình tự, thủ tục bán cổ phần bạn thể tham khảo các điều
123, điều 124 Luật doanh nghiệp năm 2014.
5. Dch v thay đổi c đông do chuyn nhượng c phn
Công ty luật Minh Khuê hiện nay đang cung cấp dịch vụ vấn chuyển
nhượng đăng chuyển nhượng cho các doanh nghiệp với nội dung cụ
thể như sau:
5.1 H sơ thay đổi c đông do chuyn nhượng c phn
- Biên bản họp hội đồng cổ đông về việc chuyển nhượng cổ phần
- Quyết định về việc chuyển nhượng cổ phần
- Thông báo về việc chuyển nhượng cổ phần với sở kế hoạch đầu
- Hợp đồng chuyển nhượng, biên bản thanh lý hợp đồng
- Bản sao đăng kinh doanh
- Danh sách cổ đông, cấu vốn góp sau khi chuyển nhượng
- Chứng thực nhân hợp pháp của cổ đông mới (CMND, hộ chiếu…..); bản
sao ĐKKD nếu cổ đông mới pháp nhân.
5.2 H sơ khách hàng cn cung cp
- Bản sao đăng kinh doanh
- Chứng thực nhân hợp pháp của cổ đông mới (CMND, hộ chiếu…..); bản
sao ĐKKD nếu cổ đông mới pháp nhân.
5.3 Công vi
c Lu
t Minh Khuê th
c hi
n
- Soạn thảo hoàn thiện toàn bộ hồ đ thực hiện việc chuyển nhượng cổ
phần
- Bàn giao hồ cho khách hàng, trực tiếp thực hiện công việc tại quan
chức năng
- Theo dõi hồ sơ, sửa đổi hồ nếu cần thiết đảm bảo yêu cầu về tính hợp
pháp của hồ , đảm bảo thời gian hoàn thành hồ sơ.

Preview text:

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần theo quy định mới nhất
1. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ
phần
Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần phải được xác lập bằng văn bản, thông
qua họp đại hội đồng cổ đông và đăng ký với Sở kế hoạch đầu tư tỉnh/thành
phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở. Luật Minh Khuê giới thiệu Mẫu hợp đồng
chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ phần để quý khách hàng áp dụng
trong những trường hợp thực tiễn.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG TY ………
Độc lập – Tự do - Hạnh Phúc Số:…./20. . /HĐCN -------o0o----
Hà Nội, ngày…..tháng…..năm ……
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG
CÔNG TY CỔ PHẦN …………………
Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2020
Căn cứ vào Điều lệ Công ty.
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng thực tế của hai bên.
Hôm nay, ngày…..tháng…..năm …., tại trụ sở CÔNG TY CỔ PHẦN ……… Chúng tôi gồm:
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A)
Họ và tên: ……………………. Giới tính: ……………………
Ngày sinh: ……… Dân tộc: …… Quốc tịch: ………………
Chứng minh nhân dân số: ……… Ngày cấp: ………. .……
Nơi cấp: …………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………….
Chỗ ở hiện tại: …………………….
Số cổ phần sở hữu trong công ty: cổ phần tương ứng
VNĐ
(…… đồng) chiếm …………vốn điều lệ
Số cổ phần chuyển nhượng: …… cổ phần tương ứng ……
VNĐ
(đồng) chiếm …………vốn điều lệ.
Số cổ phần sau khi chuyển nhượng: …………
Ông …………cam kết không có bất kỳ một khiếu nại hoặc thắc mắc gì đối với
việc chuyển nhượng trên. Công ty cam kết đã thanh toán đầy đủ quyền lợi và
nghĩa vụ cho Ông …………
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B)
Họ và tên: ……………………. Giới tính: …………………….
Ngày sinh: ……… Dân tộc: …… Quốc tịch: …………………
Chứng minh nhân dân số: ……… Ngày cấp: ………………
Nơi cấp: …………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………….
Chỗ ở hiện tại: …………………….
Sau khi bàn bạc, thỏa thuận, hai bên cùng đi đến thống nhất ký kết hợp đồng
chuyển nhượng phần vốn góp vào Công ty …………… với các điều khoản sau đây:
Điều 1: Nội dung hợp đồng:
Bên chuyển nhượng đồng ý chuyển nhượng phần vốn đã góp vào công ty
cho bên nhận chuyển nhượng là: ………… cổ phần tương
ứng …………VNĐ (…………………… đồng) chiếm ………… vốn điều lệ.
Điều 2: Giá cả và phương thức thanh toán:
Bên nhận chuyển nhượng thanh toán cho bên chuyển nhượng theo đúng
phần vốn (hoặc giá trị phần vốn chuyển nhượng) đã nêu tại Điều 1 của hợp đồng.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản bằng tiền đồng Việt Nam qua tài khoản ngân hàng
Thời hạn thanh toán : Thanh toán 1 lần ngay sau khi ký hợp đồng.
Điều 3: Trách nhiệm của các bên:
3.1.Bên chuyển nhượng:
Bên chuyển nhượng có trách nhiệm chuyển toàn bộ số cổ phần như đã cam
kết cho bên nhận chuyển nhượng ngay sau khi ký kết hợp đồng.
Bên chuyển nhượng sẽ chấm dứt quyền và nghĩa vụ của mình trong Công ty
đối với phần vốn góp chuyển nhượng kể từ ngày ký Hợp đồng này và không
có thắc mắc gì về việc chuyển nhượng trong Công ty.
3.2.Bên nhận chuyển nhượng:
Có nghĩa vụ thanh toán đúng và đầy đủ cho bên chuyển nhượng theo quy
định tại Điều 2 của hợp đồng;
Bên nhận chuyển nhượng sẽ kế thừa quyền và nghĩa vụ của Bên chuyển
nhượng trong Công ty kể ngày ký Hợp đồng này và không có thắc mắc gì về
việc chuyển nhượng trong Công ty.
Điều 4: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
Hợp đồng được lập thành 04 bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ
một bản, một bản lưu tại Công ty, một bản gửi đến phòng đăng ký kinh doanh
thuộc Sở kế hoạch và đầu tư thành phố……..
BÊN CHUYN NHƯỢNG
BÊN NHN CHUYN NHƯỢNG
(kí và ghi rõ htên)
(kí và ghi rõ htên)
XÁC NHẬN CỦA CÔNG TY
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
Đã hoàn tất thủ tục chuyển nhượng
2. Cách son mu hp đồng chuyn nhượng cphn?
Chào Luật sư, xin hỏi: Tôi muốn chuyển nhượng cổ phần của mình trong
công ty cổ phần cho 1 người khác, không phải là cổ đông còn lại. Luật sư có
thể soạn và gửi giúp tôi mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần được không? Xin cảm ơn Luật sư.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG CỔ PHẦN (1)
(Số: ……………./HĐCNCP) Căn cứ:
- Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN thông
qua ngày 24 tháng 11
năm 2015;
- Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Căn cứ vào Điều lệ ................................................
- Căn cứ theo nhu cầu các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại……… Chúng tôi gồm có:
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A)(2): ………………
Là cổ đông của:…………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………
Điện thoại:…………………………………………………
Fax: …………………………………………………………
GCNSH/Mã số cổ đông số: ………………………………
CMND/Thẻ CCCD/GPĐKKD số: …… cấp ngày … tháng …. năm …
Tại: …………………………………………………………
Mã số thuế cá nhân/tổ chức: ……………………………
Số tài khoản: ………… tại Ngân hàng…………………
Do Ông (Bà):………… Sinh năm: (3) …………………
Chức vụ: ……………… làm đại diện.
CMND/Thẻ CCCD số: …… Ngày cấp …… Nơi cấp…
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B): ………………
Là cổ đông của:………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………………
Fax: ………………………………………………………………
GCNSH/Mã số cổ đông số: ……………………………………
CMND/Thẻ CCCD/GPĐKKD số: ……… cấp ngày ….. tháng … năm …
Tại: ………………………………………………………………
Mã số thuế cá nhân/tổ chức: …………………………………
Số tài khoản: ………… tại Ngân hàng………………………
Do Ông (Bà):……………………… Sinh năm: (3) …………
Chức vụ: …………………………………. làm đại diện.
CMND/ Thẻ CCCD số: ……… Ngày cấp … Nơi cấp……
Hai bên thống nhất thoả thuận nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1: Đối tượng của hợp đồng
Bên A đồng ý chuyển nhượng ... .. cổ phần (chứng khoán) cho bên B theo nội dung sau:
a) Tên chứng khoán: Cổ phần………………………………
b) Tổ chức phát hành:………………………………………
c) Loại cổ phần:………………………………………………
d) Mệnh giá: ……………..………….. đồng/cổ phần.
e) Số lượng: …………………………cổ phần (Bằng chữ:………….…).
f) Giá chuyển nhượng:…………đồng/cổ phần (Bằng chữ:………/cổ phần).
g) Tổng giá trị giao dịch: …….....đồng (Bằng chữ:………………………).
Điều 2: Phương thức và thời hạn thanh toán
a) Phương thức thanh toán:
Tổng số tiền chuyển nhượng được nêu tại Điều 1 sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A bằng
…………………………………………………… b) Thời hạn thanh toán:
- Ngay sau khi hai bên ký kết hợp đồng này, Bên B sẽ đặt cọc một khoản tiền
tương ứng là ………….% giá trị của Hợp đồng.
- Sau ……… ngày, kể từ ngày ký kết hợp đồng đến ngày ……. tháng ….…
năm …….. Bên B thanh toán cho Bên A khoản tiền là: ……….., khoản tiền đó
đã bao gồm cả khoản đặt cọc.
Điều 3: Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Yêu cầu Bên B thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo quy định trong Hợp đồng;
b) Thực hiện nghĩa vụ chuyển nhượng cổ phần cho Bên B theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
c) Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật.
d) Trong trường hợp Bên A vì lý do bất kỳ mà không thực hiện chuyển
nhượng cổ phần theo quy định trong Hợp đồng này, sẽ phải hoàn trả số tiền
đã nhận như trên và bồi thường thiệt hại cho Bên B một khoản tiền
bằng …… % giá trị của hợp đồng này, tức ……… đồng (Bằng chữ: …… )
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Thanh toán đầy đủ, đúng hạn cho Bên A tổng giá trị chuyển nhượng cổ
phần theo quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này.
b) Bên B được quyền sở hữu số cổ phần quy định tại Điều 1 của Hợp đồng
này, đồng thời hưởng mọi quyền lợi phát sinh cũng như các nghĩa vụ của cổ
đông theo quy định của pháp luật và Điều lệ của …… . kể từ ngày
được …………… chấp thuận và hoàn tất thủ tục chuyển tên cổ đông.
Điều 5: Cam kết của Bên A Bên A cam kết rằng:
a) Bên A có quyền sở hữu hợp pháp số cổ phần chuyển nhượng quy đinh tại
Điều 1 của Hợp đồng này và Bên A đã hoàn thành mọi thủ tục pháp lý cần
thiết để chuyển nhượng cổ phần của mình;
b) Cổ phần của Bên A đã đăng ký hợp thức, đã thanh toán đầy đủ cho …. và
được phép chuyển nhượng.
c) Bên A tiến hành thủ tục thông báo cho …… được biết về việc thay đổi cổ
đông, kể từ khi có xác nhận của …… nếu thanh toán bằng chuyển khoản
hoặc kể từ khi thanh toán hết bằng tiền mặt.
d) Nếu hết thời hạn thanh toán mà Bên A từ chối thực hiện việc chuyển
nhượng cổ phần thì Bên B được nhận lại tiền đặt cọc tại ngân hàng và Bên A
phải trả cho Bên B một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc.
Điều 6: Cam kết của Bên B
Bên B cam kết rằng:
a) Bên B sẽ kế thừa và thực hiện các quyền lợi, nghĩa vụ có liên quan của
Bên A sau khi hoàn thành các cam kết theo Hợp đồng này.
b) Thanh toán đầy đủ theo đúng tiến độ của Hợp đồng. Nếu đến hết thời hạn
thực hiện thanh toán quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này mà Bên B không
thanh toán đủ hoặc không thanh toán hết thì coi như Hợp đồng này hết hiệu
lực và Bên B bị mất tiền đặt cọc, trừ trường hợp quy định tại Điều 9 của Hợp đồng.
Điều 7: Thay đổi và bổ sung các điều khoản của Hợp đồng
- Trên đây là toàn bộ thoả thuận giữa các bên liên quan đến các vấn đề quy định tại Hợp đồng.
- Mọi sửa đổi, bổ sung nào của Hợp đồng này có giá trị khi được lập bằng
văn bản và có chữ ký của các bên.
- Nếu một quy định bất kỳ của Hợp đồng bị Toà án tuyên bố vô hiệu hoặc
không thực thi được, các bên sẽ xem như tất cả các quy định còn lại của Hợp
đồng này có giá trị, thực thi được và được các bên tuân thủ. Điều 8: Kế thừa
- Các bên cam kết bản thân mình và các cá nhân, tổ chức kế thừa quyền lợi
và trách nhiệm của các bên sẽ thực hiện nghiêm túc các quy định trong Hợp
đồng này mà không có bất kỳ khiếu nại nào;
- Hợp đồng này có giá trị bắt buộc và có hiệu lực đối với các bên và bên kế
thừa, không có bất kỳ một sự rút lui không thực hiện các cam kết trong hợp
đồng này mà không có sự thoả thuận giữa các bên.
Điều 9: Các sự cố vi phạm:
- Do giá trị của Công ty chưa được kiểm toán, nên Bên B yêu cầu Bên A cam
kết Bảng danh mục tài sản của Công ty đã được Hội đồng quản trị xác nhận
tại Phụ Lục của Hợp đồng này như sau: Tương ứng với số tài sản của Công
ty tại Bảng danh mục tài sản thì giá của một cổ phần của Công ty cổ phần ……… là ………
- Trong thời gian là một tháng kể từ ngày đặt cọc, nếu Bên B phát hiện số
lượng tài sản của Công ty cổ phần …… trong Bảng danh mục tài sản của
Công ty cổ phần …… giảm xuống hoặc tăng lên, thì các bên phải xác định lại
giá trị của một cổ phần ở tại thời điểm đặt cọc và Bên B thanh toán cho Bên A
theo đúng thời hạn, với giá đã được điều chỉnh. Ngoài thời gian này, coi như
Hợp đồng đã được thực hiện và không có bất kỳ sự điều chỉnh giá nào khác. Điều 10: Thông báo
Mọi thông báo, yêu cầu và liên lạc khác theo Hợp đồng này phải được lập
thành văn bản và phải được gửi đến địa chỉ tương ứng nêu trên.
Điều 11: Giải quyết tranh chấp:
Mọi tranh chấp phát sinh (nếu có) liên quan đến Hợp đồng này sẽ được các
Bên giải quyết bằng thương lượng, hòa giải. Trường hợp các Bên không giải
quyết được bằng thương lượng thì một trong hai Bên có quyền khởi kiện tại
Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 12: Điều khoản thi hành
a) Hai Bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình phát sinh
từ việc ký kết và thực hiện Hợp đồng này.
b) Trong thời gian thực hiện Hợp đồng, nếu có phát sinh vấn đề mới, hai bên
sẽ cùng nhau bàn bạc và ký phụ lục bổ sung.
c) Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ..... .. chấp thuận việc chuyển nhượng.
d) Hợp đồng gồm ..... ... trang và được lập thành .... .... bản có giá trị pháp lý
như nhau, mỗi Bên giữ .... .... .. bản, ... .... ... bản lưu tại… BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Ghi chú:
(1) Việc chuyển nhượng cổ phần được thực hiện và đăng ký theo quy định tại
Điều 126 Luật doanh nghiệp 2014;
(2) Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần trừ các trường hợp theo
quy định tại Điều 119 Luật doanh nghiệp 2014;
(3) Trường hợp các bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bổ sung thông tin
người đại diện cho tổ chức đó;

3. Thtc chuyn nhượng cphn đúng pháp lut?
Xin chào! Công ty em là công ty Cổ Phần có trụ sở tại Quận 11-Tp.CHM, gồm
4 cổ đông thành lập từ năm 2007. Hiện nay có 1 cổ đông nắm giữ số cổ phần
nhiều nhất muốn chuyển nhượng lại 1 phần cổ phần cho các nhân viên đang làm việc tại Công ty.
Vậy cho em hỏi thủ tục đăng ký chuyển nhượng bao gồm các loại giấy tờ nào?
Có phải thông báo hồ sơ cho cơ quan thuế hay Sở kế hoạch đầu từ hay
không? giá chuyển nhượng bằng mệnh giá cổ phần thì có phải đóng thuế TNCN hay không? Em xin chân thành cảm ơn! Trả lời:
3.1 Về điu kin chuyn nhượng cphn ca cổ đông.
Căn cứ vào điểm d khoản 1 Điều 110, khoản 3 và khoản 4 Điều 119, khoản 1
Điều 126 của Luật doanh nghiệp năm 2014 quy định:
“d) Cổ đông có quyn tdo chuyn nhượng cphn ca
mình cho người khác, trtrường hp quy định ti khon 3
Điu 119 và khon 1 Điu 126 ca Lut này.”
"Điu 119. Cphn phthông ca cổ đông sáng lp
3. Trong thi hn 03 năm, ktngày công ty được cp
Giy chng nhn đăng ký doanh nghip, cổ đông sáng lp
có quyn tdo chuyn nhượng cphn ca mình cho c
đ
ông sáng lp khác và chỉ được chuyn nhượng cphn ph
thông ca mình cho người không phi là cổ đông sáng lp
nếu được schp thun ca Đại hi đồng cổ đông. Trườ
ng hp này, cổ đông dự định chuyn nhượng cphn không
có quyn biu quyết vvic chuyn nhượng các cphn đó.
4. Các hn chế đối vi cphn phthông ca cổ đông
sáng lp được bãi bsau thi hn 03 năm, ktngày
công ty được cp Giy chng nhn đăng ký doanh nghip.
Các hn chế ca quy định này không áp dng đối vi cph
n mà cổ đông sáng lp có thêm sau khi đăng ký thành lp
doanh nghip và cphn mà cổ đông sáng lp chuyn nhượ
ng cho người khác không phi là cổ đông sáng lp ca công ty".
"Điu 126. Chuyn nhượng cphn
1. Cphn được tdo chuyn nhượng, trtrường hp
quy định ti khon 3 Điu 119 ca Lut này và Điu l
công ty có quy định hn chế chuyn nhượng cphn. Trườ
ng hp Điu lcông ty có quy định hn chế vchuyn như
ng cphn thì các quy định này chcó hiu lc khi đượ
c nêu rõ trong cphiếu ca cphn tương ng".
Theo thông tin bạn cung cấp, công ty bạn thành lập năm 2007, đến nay đã
được 9 năm, do vậy không bị hạn chế quyền chuyển nhượng theo khoản 3
Điều 119. Tuy nhiên, việc chuyển nhượng này chỉ được thực hiện nếu điều lệ
công ty không quy định về hạn chế chuyển nhượng cổ phần. Khi thực hiện
thủ tục chuyển nhượng cổ phần, bạn không phải nộp hồ sơ lên cơ quan thuế
hay Sở kế hoạch đầu tư.
3.2 Trình tthtc chuyn nhượng cphn
- Đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập:
Các bên liên quan ký kết và thực hiện hợp đồng chuyển nhượng cổ phần.
Tiến hành lập biên bản xác nhận về việc đã hoàn thành thủ tục chuyển nhượng cổ phần.
Tổ chức cuộc họp Đại Hội đồng cổ đông để thông qua việc chuyển nhượng cổ phần.
Tiến hành chỉnh sửa, bổ sung thông tin trong Sổ đăng ký cổ đông của công ty.
Tiến hành đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập theo quy định.
- Đối với cổ đông phổ thông của cổ đông phổ thông:
Các bên liên quan ký kết và thực hiện hợp đồng chuyển nhượng cổ phần.
Tiến hành lập biên bản xác nhận về việc đã hoàn thành thủ tục chuyển nhượng cổ phần.
Tiến hành chỉnh sửa, bổ sung thông tin trong Sổ đăng ký cổ đông.
Tiến hành đăng ký cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên với Cơ
quan đăng ký kinh doanh (nếu có).
3.3 Đóng thuế thu nhp cá nhân khi chuyn nhượng cphn
Căn cứ theo điểm b khoản 4 Điều 2. của Thông tư số 111/2013/TT-BTC của
Bộ Tài chính : Hướng dẫn thực hiện Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân và Nghị định số
65/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế
thu nhập cá nhân và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu
nhập cá nhân, quy định về các khoản thu nhập chịu thuế, trong đó bao gồm:
"Thu nhp tchuyn nhượng chng khoán, bao gm: thu nh
p tchuyn nhượng cphiếu, quyn mua cphiếu, trái
phiếu, tín phiếu, chng chquvà các loi chng khoán
khác theo quy định ca Lut Chng khoán; thu nhp t
chuyn nhượng cphn ca các cá nhân trong công ty c
phn theo quy định ca Lut Doanh nghip".
Do đó, việc bạn chuyển nhượng cổ phần phải đóng thuế thu nhập cá nhân.
Về mức thuế phải đóng, anh có thể tham khảo thêm công văn số 1832/BTC-
CST "
V/v giải đáp chính sách thuế TNCN đối với cá nhân chuyển nhượng cổ
phần trong công ty cổ phần"

4. Trình t, thtc chuyn nhượng cphn công ty?
Thưa Luật sư! Tôi có câu hỏi xin được tư vấn như sau: Công ty chúng tôi
thành lập năm 2007 khi thành lập có 05 cổ đông nhưng sau đó có 02 cổ đông
không đóng góp cổ phần theo điều lệ. Trong quá trình hoạt động Chủ tịch Hội
đồng quản trị đã không thông qua báo cáo tài chính, để ngoài sổ sách kế toán
để chiếm đoạt, trốn thuế nên đã bị cơ quan công an điều tra, truy tố và tòa đã
ra phán quyết phạt tù 36 tháng.
Chúng tôi mong muốn Luật sư tư vấn để kiện toàn lại công ty và nếu chúng
tôi muốn bán cổ phần thì trình tự, thủ tục tiến hành như thế nào? Xin chân thành cảm ơn! ến gọi: 1900.6162 Luật sư tư vấn
• Đối với cổ phần của 02 cổ đông sáng lập
Căn cứ quy định tại khoản 2 điều 119, Luật doanh nghiệp năm 2014:
" Điu 119. Cphn phthông ca cổ đông sáng lp
2. Các cổ đông sáng lp phi cùng nhau đăng ký mua ít nh
t 20% tng scphn phthông được quyn chào bán t
i thi đim đăng ký doanh nghip"
Như vậy, theo quy định trên 02 cổ đông không đóng góp cổ phần ít nhất 20%
tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp thì sẽ thực hiện theo quy định sau:
Căn cứ tại khoản 1, điểm a khoản 3, điều 112, Luật doanh nghiệp năm 2014 quy định:
" Điu 112. Thanh toán cphn đã đăng ký mua khi đăng
ký doanh nghip
1. Các cổ đông phi thanh toán đủ scphn đã đăng ký
mua trong thi hn 90 ngày, ktngày được cp Giy ch
ng nhn đăng ký doanh nghip, trtrường hp Điu l
công ty hoc hp đồng đăng ký mua cphn quy định mt
thi hn khác ngn hơn. Hi đồng qun trchu trách nhi
m giám sát, đôn đốc thanh toán đủ đúng hn các cph
n các cổ đông đã đăng ký mua..........
3. Nếu sau thi hn quy định ti khon 1 Điu này có c
đ
ông chưa thanh toán hoc chthanh toán được mt phn s
cphn đã đăng ký mua, thì thc hin theo quy định sau đây:
a) Cổ đông chưa thanh toán scphn đã đăng ký mua s
đươ
ng nhiên không còn là cổ đông ca công ty và không
đượ c chuyn nhượ ng quy n mua cph n đó cho ngư ờ i khác;....."
Do đó, 02 cổ đông sáng lập không thực hiện việc thanh toán cổ phần trong
khoảng thời gian 90 ngày thì đương nhiên không là cổ đông của công ty và
không được chuyển nhượng quyền mua cổ phần đó cho nguời khác và số cổ
phần đó Hội đồng quản trị được quyền bán và phải thực hiện việc đăng ký
điều chỉnh vốn điều lệ bằng mệnh giá số cổ phần đã thanh toán đủ và thay
đổi số cổ đông sáng lập của công ty trong vòng 30 ngày.
• Đối với việc bán cổ phần.
"Điu 125. Bán cphn
Hi đồng qun trquyết định thi đim, phương thc và
giá bán cphn. Giá bán cphn không được thp hơn
giá thtrường ti thi đim chào bán hoc giá trị được
ghi trong ssách ca cphn ti thi đim gn nht,
trnhng trường hp sau đây:
1. Cphn chào bán ln đầu tiên cho nhng người không
phi là cổ đông sáng lp;
2. Cphn chào bán cho tt ccổ đông theo tlcph
n hin có ca họ ở công ty;
3. Cphn chào bán cho người môi gii hoc người bo
lãnh. Trường hp này, schiết khu hoc tlchiết kh
u cthphi được schp thun ca Đại hi đồng c
đ
ông, trtrường hp Điu lcông ty quy định khác;
4. Trường hp khác và mc chiết khu trong các trường h
p đó do Điu lcông ty quy định".
"Điu 122. Chào bán cphn
1. Chào bán cphn là vic công ty tăng thêm slượng c
phn được quyn chào bán và bán các cphn đó trong
quá trình hot động để tăng vn điu l.
2. Chào bán cphn có ththc hin theo mt trong các
hình thc sau đây:
a) Chào bán cho các cổ đông hin hu ( điu 124) b) Chào bán ra công chúng;
c) Chào bán cphn riêng l( điu 123)
3. Chào bán cphn ra công chúng, chào bán cphn ca
công ty cphn niêm yết và đại chúng thc hin theo các
quy định ca pháp lut vchng khoán.
4. Công ty thc hin đăng ký thay đổi vn điu ltrong
thi hn 10 ngày, ktngày hoàn thành đợt bán cphn".
Việc thực hiện trình tự, thủ tục bán cổ phần bạn có thể tham khảo các điều
123, điều 124 Luật doanh nghiệp năm 2014.
5. Dch vthay đổi cổ đông do chuyn nhượng cphn
Công ty luật Minh Khuê hiện nay đang cung cấp dịch vụ tư vấn chuyển
nhượng và đăng ký chuyển nhượng cho các doanh nghiệp với nội dung cụ thể như sau:
5.1 Hsơ thay đổi cổ đông do chuyn nhượng cphn
- Biên bản họp hội đồng cổ đông về việc chuyển nhượng cổ phần
- Quyết định về việc chuyển nhượng cổ phần
- Thông báo về việc chuyển nhượng cổ phần với sở kế hoạch đầu tư
- Hợp đồng chuyển nhượng, biên bản thanh lý hợp đồng
- Bản sao đăng ký kinh doanh
- Danh sách cổ đông, cơ cấu vốn góp sau khi chuyển nhượng
- Chứng thực cá nhân hợp pháp của cổ đông mới (CMND, hộ chiếu…..); bản
sao ĐKKD nếu cổ đông mới là pháp nhân.
5.2 Hsơ khách hàng cn cung cp
- Bản sao đăng ký kinh doanh
- Chứng thực cá nhân hợp pháp của cổ đông mới (CMND, hộ chiếu…..); bản
sao ĐKKD nếu cổ đông mới là pháp nhân.
5.3 Công vic mà Lut Minh Khuê thc hin
- Soạn thảo hoàn thiện toàn bộ hồ sơ để thực hiện việc chuyển nhượng cổ phần
- Bàn giao hồ sơ cho khách hàng, trực tiếp thực hiện công việc tại cơ quan chức năng
- Theo dõi hồ sơ, sửa đổi hồ sơ nếu cần thiết đảm bảo yêu cầu về tính hợp
pháp của hồ sơ, đảm bảo thời gian hoàn thành hồ sơ.
Document Outline

  • Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần theo quy định m
    • 1. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần trong công t
    • 2. Cách soạn mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần?
    • 3. Thủ tục chuyển nhượng cổ phần đúng pháp luật?
      • 3.1 Về điều kiện chuyển nhượng cổ phần của cổ đông
      • 3.2 Trình tự thủ tục chuyển nhượng cổ phần
      • 3.3 Đóng thuế thu nhập cá nhân khi chuyển nhượng c
    • 4. Trình tự, thủ tục chuyển nhượng cổ phần công ty
    • 5. Dịch vụ thay đổi cổ đông do chuyển nhượng cổ ph
      • 5.1 Hồ sơ thay đổi cổ đông do chuyển nhượng cổ phầ
      • 5.2 Hồ sơ khách hàng cần cung cấp
      • 5.3 Công việc mà Luật Minh Khuê thực hiện