Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng, thuê kho bãi
đầy đủ, chi tiết
1. Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng kho bãi
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
-------***--------
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG KHO BÃI
Hôm nay, ngày ..... tháng ..... năm .....
Chúng tôi n dưới đây là:
BÊN CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG (Gọi tắt bên A):
Chủ sở hữu :...............................................................
Sinh ngày :..................................................................
CMND số :.................................................................
Thường trú tại :...........................................................
Điện thoại :....................... Fax :............................
BÊN THUÊ NHÀ XƯỞNG (Gọi tắt bên B):
Tên tổ chức :.............................................................
Địa chỉ trụ sở chính :.................................................
..................................................................................
Giấy chứng nhận đăng kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập
số: ... ngày ... /... / ... do ... cấp
Số tài khoản: ...............................................
Họ tên người đại diện :.............................
Chức vụ: ......................................................
Sinh ngày : ...../......../......
Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.........
cấp ngày ......./......./........ tại ...........................
Địa chỉ liên hệ: .............................................
Số điện thoại: ................................................
Email :.............................................................
Số fax: ...........................................................
Sau khi bàn bạc, thảo luận, hai bên đồng ý kết hợp đồngthuê nhà xưởng
kho bãi với nội dung sau:
Điều 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
1.1. Bên A đồng ý cho thuê Bên B đồng ý th phần diện tích nhà xưởng
kho bãi nằm trên diện tích đất .... m2 thuộc chủ quyền của bên A
tại .......................
1.2. Mục đích thuê: dùng làm xưởng sản xuất.
Điều 2. THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG
2.1. Thời hạn thuê n xưởng ...... năm được tính từ ngày ..... tháng .....
năm .... đến ngày ..... tháng ..... năm .....
2.2. Khi hết hạn hợp đồng, tùy theo tình hình thực tế hai Bên thể thỏa
thuận gia hạn.
2.3. Trường hợp một trong hai bên ngưng hợp đồng trước thời hạn đã thỏa
thuận thì phải thông báo cho bên kia biết trước ít nhất 3 tháng.
2.4. Trong trường hợp Hợp đồng kết thúc trước thời hạn thì Bên A trách
nhiệm hoàn lại toàn bộ số tiền Bên B đã trả trước (nếu có) sau khi đã trừ
các khoản tiền thuê nhà xưởng; Bên B được nhận lại toàn bộ trang thiết bị do
mình mua sắm lắp đặt (những trang thiết bị này sẽ được hai bên lập biên
bản bản liệt đính kèm).
Điều 3. G CẢ - PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
- Giá th nhà là: ........ đ/m2/tháng, (bằng chữ: ........... đồng)
- Bên B sẽ trả trước cho Bên A ....... năm tiền thuê nhà là: ....... , (bằng
chữ ..... đồng)
Sau thời hạn ....... năm, tiền thuê n sẽ được thanh toán ...... tháng một lần
vào ngày mỗi tháng. Bên A trách nhiệm cung cấp hóa đơn cho Bên B.
Điều 4. TRÁCH NHIỆM CỦA HAI N
4.1. Trách nhiệm bên A:
4.1.1. Bên A cam kết bảo đảm quyền sử dụng trọn vẹn hợp pháp tạo mọi
điều kiện thuận lợi để Bên B sử dụng mặt bằng hiệu quả.
4.1.2. Bên A bàn giao toàn bộ c trang thiết bị đồ dùng hiện như đã thỏa
thuận ngay sau khi kết hợp đồng này (có biên bản bàn giao phụ lục liệt
đính kèm).
4.1.3. Bên A cam kết cấu trúc của nhà xưởng được xây dựng chắc chắn,
nếu trong quá trình sử dụng xảy ra sự cố gây thiệt hại đến tính mạng, tài
sản của Bên B; Bên A sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm bồi thường.
4.1.4. Chịu trách nhiệm thanh toán tiền thuê cho thuê nhà xưởng với quan
thuế.
4.2. Trách nhiệm của Bên B:
4.2.1. Sử dụng nhà xưởng đúng mục đích thuê, khi cần sửa chữa cải tạo theo
yêu cầu sử dụng riêng sẽ bàn bạc cụ th với Bên A.
4.2.2. Thanh toán tiền th nhà đúng thời hạn.
4.2.3. trách nhiệm về sự hỏng, mất mát các trang thiết bị các đồ đạc
trang của bản thân.
4.2.4. Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của mình theo
đúng Pháp luật hiện hành.
4.2.5. Thanh toán các khoản chi phí phát sinh trong kinh doanh (ngoài tiền
thuê nhà ởng ghi Điều 3) như tiền điện, điện thoại, thuế kinh doanh…
đầy đủ đúng thời hạn.
Điều 5. CAM KẾT CHUNG
Sau khi Bên B được các quan chức năng cho phép đặt xưởng sản xuất tại
địa điểm như ghi tại Điều 1 trên đây, Bên B cam kết vẫn tiếp tục thực hiện c
điều khoản đã với HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC VỀ GIA CÔNG ĐẶT HÀNG
được lập tại Phòng Công chứng Nhà nước tỉnh.
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã nêu trong hợp đồng. Nếu
xảy ra tranh chấp hoặc một bên vi phạm hợp đồng thì hai bên sẽ giải
quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp không t giải quyết được,
sẽ đưa ra giải quyết tại Tòa án nhân dân Tỉnh/Thành Phố ........ Quyết định
của Toà án quyết định cuối cùng hai bên phải chấp hành, mọi phí tổn
sẽ do bên lỗi chịu.
Hợp đồng này giá trị ngay sau khi Hai bên kết được Phòng Công
chứng Nhà nước tỉnh chứng nhận được lập thành 03 bản tiếng Việt giá
trị pháp như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản lưu tại Phòng công chứng
theo quy định.
.................. , ngày...... tháng....... năm......
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký ghi họ tên)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày ….. tháng .…. năm .… (bằng chữ ……… )
(Trường hợp công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu
cầu công chứng được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi thêm giờ, phút
cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn)
Tại Phòng Công chứng số .…. thành phố Hồ Chí Minh ( thể văn phòng
công chứng khác do các bên thỏa thuận đúng theo quy định của pháp luật)
(Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm
thực hiện công chứng Phòng Công chứng)
Tôi ………… , Công chứng viên Phòng Công chứng số ... thành phố Hồ Chí
Minh
Chứng nhận:
- Hợp đồng ………………… được giao kết giữa Bên A .…… Bên B
…… ; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết Hợp đồng cam đoan
chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung Hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết Hợp đồng năng lực hành
vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thỏa thuận của các bên trong Hợp đồng phù hợp với pháp luật,
đạo đức hội;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi
trong Hợp đồng đã vào Hợp đồng này trước sự mặt của tôi;
- Hợp đồng này được lập thành .……….. bản chính (mỗi bản chính gồm .….
tờ, .….trang), cấp cho:
+ Bên A .….. bản chính;
+ Bên B .….. bản chính;
+ Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số công chứng .…… , quyển số .………… TP/CC- .………….
Công chứng viên
(ký, đóng dấu ghi rõ họ tên)
2. Hưng dn son tho hp đng thuê nhà xưởng và kho i
Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng, hợp đồng thuê kho bãi của doanh nghiệp.
Bên thuê xưởng khi sử dụng diện tích thuê để đăng đầu tư, xin giấy phép
con hoặc xuất trình với quan nhà nước cần lưu ý kiểm tra kỹ quyền cho
thuê lại nhà xưởng thừa của công ty cho thuê theo Điều 175 luật đất đai
2013.
Nhà xưởng xây dựng trên đất trả tiền hàng năm không được quyền cho thuê
lại theo Luật đất đai 2013. Do vậy khi kết hợp đồng thuê nhà xưởng bên đi
thuê cần kiểm tra kỹ giấy tờ chứng minh quyền sở hữu quyền cho thuê
nhà xưởng trước khi kết. Những vấn đề cần lưu tâm bao gồm:
Điều kiện được phép cho thuê nhà ởng theo quy định mới:
1. Công ty cho thuê n xưởng ngành nghề kinh doanh: Kinh doanh bất
động sản.
2. Nhà xưởng xây dựng trên đất thuê được cấp giấy chứng nhận đầu phải
mục tiêu cho thuê lại nhà xưởng thừa hoặc quyết định của UBND
tỉnh về việc doanh nghiệp được phép cho thuê lại nhà xưởng thừa.
3. Nhà xưởng đã hoàn thành thủ tục xây dựng biên bản hoàn công
xác nhận của quan nhà nước thẩm quyền.
Điều kiện hiệu lực của hợp đồng thuê nhà xưởng:
1. Hợp đồng được dựa trên sự tự nguyện của c bên người thay mặt
tổ chức hợp đồng đủ thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
2. Nhà xưởng thuộc đối tượng được cho thuê theo Luật đất đai 2013.
3. Hợp đồng được lập thành văn bản các điều khoản thỏa thuận không
trái quy định của Luật kinh doanh bất động sản 2014 Bộ luật dân sự 2015.
4. Thời hạn thuê p hợp với thời hạn sử dụng nhà xưởng được quan nhà
nước thẩm quyền cấp phép.
Nội dung hợp đồng:
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ XƯỞNG KHO BÃI (1)
(Số: ……………./HĐTNXVKB)
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, Tại ... Chúng tôi gồm có:
BÊN CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG, KHO BÃI (BÊN A) (2):
Địa chỉ :…………………………………………...…………
Điện thoại: ……………………... Fax: ……………………
E-mail: …………………………………………...…………
Giấy phép số: …………………………………………...…
số thuế: …………………………………………...……
Tài khoản số: …………………………………………...……
Do ông (bà): ………………. Năm sinh: ……………………
Chức vụ: ……………………………………làm đại diện.
chủ sở hữu của nhà xưởng, kho bãi cho thuê: ………
BÊN THUÊ NHÀ XƯỞNG, KHO BÃI (BÊN B):
Địa chỉ:…………………………………………...……………
Điện thoại: ………………………. Fax: ………………………
E-mail: …………………………………………...………………
Giấy phép số: …………………………………………...………
số thuế: …………………………………………...…………
Tài khoản số: …………………………………………...………
Do ông (bà): ………………………. Năm sinh: ………………
Chức vụ: …………………………………… làm đại diện.
Hai n ng thỏa thuận hợp đồng với những nội dung sau:
ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG (3) NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
1.1. Bên A đồng ý cho th bên B đồng ý thuê phần diện tích nhà xưởng
kho bãi nằm trên diện tích đất ..... m2 thuộc quyền sở hữu của bên A
tại ……………………………………….........................................
1.2. Mục đích thuê: ………………………………………..........
ĐIỀU 2. THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG
2.1. Thời hạn thuê n xưởng ....... năm được tính từ ngày ..... tháng ....
năm .... đến ngày ..... tháng ..... năm .....
2.2. Khi hết hạn hợp đồng, tùy theo tình hình thực tế hai Bên thể thỏa
thuận gia hạn.
2.3. Trường hợp một trong hai bên ngưng hợp đồng trước thời hạn đã thỏa
thuận thì phải thông báo cho bên kia biết trước ít nhất 03 tháng.
2.4. Trong trường hợp Hợp đồng kết thúc trước thời hạn thì Bên A trách
nhiệm hoàn lại toàn bộ số tiền Bên B đã trả trước (nếu có) sau khi đã trừ
các khoản tiền thuê nhà xưởng; Bên B được nhận lại toàn bộ trang thiết bị do
mình mua sắm lắp đặt (những trang thiết bị này sẽ được hai bên lập biên
bản bản liệt đính kèm).
ĐIỀU 3. GIÁ CẢ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN (4)
3.1. G thuê n xưởng, kho bãi là: ... đ/m2/tháng (Bằng chữ: ....)
3.2. Bên B sẽ trả trước cho Bên A ... năm tiền thuê n xưởng, kho bãi
là: ... VNĐ
(Bằng chữ: ……………………………………….............……)
Sau thời hạn ......... năm, tiền thuê nhà xưởng, kho bãi sẽ được thanh
toán ...... tháng một lần vào ngày ....... mỗi tháng. Bên A trách nhiệm cung
cấp hóa đơn cho Bên B.
ĐIỀU 4. QUYỀN NGHĨA V CỦA BÊN A
4.1. Quyền của bên A:
a) Yêu cầu bên B nhận nhà xưởng, kho bãi theo thời hạn đã thỏa thuận trong
hợp đồng;
b) Yêu cầu bên B thanh toán đủ tiền theo thời hạn phương thức thỏa
thuận trong hợp đồng;
c) Yêu cầu bên B bảo quản, sử dụng nhà xưởng, kho bãi theo thỏa thuận
trong hợp đồng;
d) u cầu bên B bồi thường thiệt hại hoặc sửa chữa phần hỏng do lỗi
của bên B gây ra;
e) Cải tạo, nâng cấp nhà xưởng, kho bãi cho thuê khi được bên B đồng ý
nhưng không được gây nh hưởng cho bên B;
e) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại khoản 1 Điều
30 của Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
f) Yêu cầu bên B giao lại nhà xưởng, kho bãi khi hết thời hạn thuê; trường
hợp hợp đồng không quy định thời hạn th t chỉ được lấy lại n xưởng,
kho bãi sau khi đã thông báo cho bên B trước 06 tháng;
g) Các quyền khác trong hợp đồng.
4.2. Nghĩa vụ của bên A:
a) Giao nhà xưởng, kho bãi cho bên B theo thỏa thuận trong hợp đồng
hướng dẫn bên B sử dụng nhà xưởng, kho bãi theo đúng công năng, thiết kế;
b) Bảo đảm cho bên B sử dụng ổn định nhà xưởng, kho bãi trong thời hạn
thuê;
c) Bảo trì, sửa chữa nhà xưởng, kho bãi theo định kỳ hoặc theo thỏa thuận;
nếu bên A không bảo trì, sửa chữa nhà xưởng, kho bãi gây thiệt hại cho
bên A t phải bồi thường;
d) Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên B thực hiện đúng
nghĩa vụ theo hợp đồng, tr trường hợp được bên B đồng ý chấm dứt hợp
đồng;
e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
f) Thực hiện nghĩa vụ i chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật.
g) Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
ĐIỀU 5. QUYỀN NGHĨA V CỦA BÊN B
5.1. Quyền của bên B:
1. Yêu cầu bên A giao nhà xưởng, kho bãi theo thỏa thuận trong hợp đồng;
2. Yêu cầu bên A cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về nhà xưởng, kho
bãi;
3. Được đổi nhà xưởng, kho bãi đang thuê với người thuê khác nếu được
bên A đồng ý bằng văn bản.
4. Được cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ nhà, công trình xây dựng nếu
thỏa thuận trong hợp đồng hoặc được A đồng ý bằng văn bản;
5. Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận với bên A trong trường
hợp thay đổi chủ sở hữu;
6. Yêu cầu bên A sửa chữa nhà, công trình xây dựng trong trường hợp n
xưởng, kho bãi bị hỏng không phải do lỗi của mình gây ra;
7. Yêu cầu bên A bồi thường thiệt hại do lỗi của bên A gây ra;
8. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại khoản 2 Điều
30 của Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
9. Các quyền khác trong hợp đồng.
5.2. Nghĩa vụ của bên B:
1. Bảo quản, sử dụng nhà ởng, kho bãi đúng công năng, thiết kế thỏa
thuận trong hợp đồng;
2. Thanh toán đủ tiền thuê nhà xưởng, kho bãi theo thời hạn phương thức
thỏa thuận trong hợp đồng;
3. Sửa chữa hư hỏng của nhà xưởng, kho bãi do lỗi của mình gây ra;
4. Trả nhà xưởng, kho bãi cho bên A theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng;
5. Không được thay đổi, cải tạo, p dỡ nhà xưởng, kho bãi nếu không sự
đồng ý của bên A;
6. Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
7. Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
ĐIỀU 6. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
6.1. Bên A quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà
xưởng, kho bãi khi bên B một trong c hành vi sau đây:
a) Thanh toán tiền thuê nhà xưởng, kho bãi chậm 03 tháng trở n so với thời
điểm thanh toán tiền đã ghi trong hợp đồng không được sự chấp thuận
của bên A;
b) Sử dụng n xưởng, kho bãi không đúng mục đích thuê;
c) Cố ý gây hỏng nghiêm trọng n xưởng, kho bãi thuê;
d) Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, đổi hoặc cho thuê lại nhà xưởng, kho bãi
đang thuê không thỏa thuận trong hợp đồng hoặc không được bên A
đồng ý bằng n bản.
6.2. Bên B quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà
xưởng, kho bãi khi bên B một trong c hành vi sau đây:
a) Không sửa chữa n xưởng, kho bãi khi nhà xưởng, kho bãi không bảo
đảm an toàn đ sử dụng hoặc gây thiệt hại cho bên B;
b) Tăng giá thuê nhà xưởng, kho bãi bất hợp lý;
c) Quyền sử dụng nhà xưởng, kho bãi b hạn chế do lợi ích của người thứ ba.
6.3. Bên đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng th n xưởng, kho bãi
phải báo cho bên kia biết trước 01 tháng nếu không thỏa thuận khác.
ĐIỀU 7. CAM KẾT CHUNG
7.1. Bên A cam kết n xưởng, kho i cho thuê thuộc quyền sở hữu hợp
pháp của mình, không tranh chấp về quyền sở hữu, không bị biên đ
thi nh án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của quan nhà nước
thẩm quyền (không thuộc diện bị thu hồi hoặc không bị giải tỏa); cam kết
nhà đảm bảo chất lượng, an toàn cho bên B.
7.2. Bên B đã tìm hiểu kỹ các thông tin về n xưởng, kho bãi cho thuê.
7.3. Việc kết hợp đồng này giữa các bên hoàn toàn t nguyện, không bị
ép buộc, lừa dối. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu cần thay đổi hoặc
bổ sung nội dung của hợp đồng này thì c bên thỏa thuận lập thêm phụ lục
hợp đồng ch của hai bên, phụ lục hợp đồng giá trị pháp như hợp
đồng này.
7.4. Các bên cùng cam kết thực hiện đúng đầy đủ các nội dung đã thỏa
thuận trong hợp đồng.
7.5. Các cam kết khác (phải phù hợp với quy định của pháp luật không trái
đạo đức hội):
…………………………………
ĐIỀU 8. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Tranh chấp phát sinh liên quan đến hợp đồng này hoặc việc vi phạm hợp
đồng sẽ được giải quyết trước hết bằng thương lượng trên tinh thần thiện chí,
hợp tác. Nếu thương lượng không thành t vụ việc sẽ được đưa ra tòa án
thẩm quyền t xử.
ĐIỀU 9. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG (5)
Hợp đồng này hiệu lực pháp từ ngày …… tháng …. năm ……. Đến
ngày …… tháng ….. năm …...
Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản
giá trị n nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A
Chức vụ
(Ký tên đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ
(Ký tên đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Việc công chứng hoặc chứng thực hợp đồng này quy định tại Điều 17
Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
(2) Tổ chức, nhân cho thuê n xưởng, kho bãi phải đáp ứng các điều
kiện quy định tại Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
(3) Nhà xưởng, kho bãi cho thuê phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều
9 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
(4) Giá thuê phương thức thanh toán được thực hiện theo quy định tại
Điều 15 Điều 16 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
(5) Thời điểm hiệu lực của hợp đồng được thực hiện theo quy định tại
Điều 17 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014.
3. Mu hp đồng mua n nhà, công trình y dng có sn
MẪU S 1
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày …. tháng …. năm…….
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SẴN (HOẶC
HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI)
Số……… /HĐ
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
Các n cứ pháp khác;
Hai n chúng tôi gồm:
I. BÊN N NHÀ, NG TRÌNH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt Bên bán):
- Tên doanh nghiệp: .........................................................................
- Địa chỉ: ............................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng kinh
doanh: .....
- số doanh nghiệp: ......................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: …………………… Chức vụ: ...........
- Số điện thoại liên hệ: .......................................................................
- Số tài khoản (nếu có): …………….. Tại ngân hàng: ........................
- số thuế: .......................................................................................
II. BÊN MUA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên mua):
- Ông (bà):..........................................................................................
- Số CMND (hộ chiếu): ……… Cấp ngày …./…../….., tại ......
- Hộ khẩu thường trú: .......................................................................
- Địa chỉ liên hệ: ................................................................................
- Điện thoại: ………………………………… Fax (nếu có): .................
- Số tài khoản: …………………………….. Tại ngân hàng: ................
- số thuế: ........................................................................................
Hai bên chúng tôi thống nhất kết hợp đồng mua bán nhà, công trình xây
dựng với các nội dung sau đây:
Điều 1. c thông tin về nhà, công trình xây dựng
1. Loại nhà, ng trình y dựng (biệt thự, căn hộ chung cư, n riêng lẻ,
công trình xây dựng không phải n như tòa nhà văn phòng, khách
sạn,…): .......................................................................
2. Vị trí nhà, công trình y dựng: ..............................
(Đối với hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương
lai thì ghi tên dự án, tên tòa nhà, tên lô đất theo quy hoạch đã được duyệt).
3. Thông tin về quy hoạch liên quan đến nhà, ng trình xây dựng: .......
4. Quy của nhà, công trình xây dựng:
- Tổng diện tích sàn xây dựng: …………m2
- Tổng diện tích sử dụng đất: ……….m2, trong đó:
Sử dụng riêng: …………….m2
Sử dụng chung (nếu có): …………m2
Nguồn gốc sử dụng đất ược giao, được công nhận hoặc thuê): ..........
(Nếu thuê đất thì phải ghi thêm thông tin về số hợp đồng, ngày hợp đồng
thuê đất, thời gian thuê từ ngày …. đến ngày…..).
5. Đặc điểm, tính chất, công năng sử dụng, chất lượng của nhà, công trình
xây dựng; thông tin về từng loại mục đích sử dụng phần diện tích sử dụng
chung đối với nhà, công trình xây dựng tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử
dụng, nhà chung .
6. Thực trạng các ng trình h tầng, dịch vụ liên quan đến nhà, công trình
xây dựng.
7. Hồ pháp của dự án, giấy tờ về quyền sở hữu nhà, công trình xây
dựng, quyền sử dụng đất giấy tờ liên quan đến việc đầu xây dựng
nhà.
8. Đối với hợp đồng mua bán n nh thành trong tương lai thì phải ghi
số, ngày, tháng của hợp đồng bảo lãnh về nhà ở, số ngày, tháng văn bản của
Sở Xây dựng địa phương về việc bán n hình thành trong tương lai; kèm
theo hợp đồng này còn bản sao hợp đồng bảo lãnh về nhà ở, bản sao văn
bản của Sở Xây dựng địa phương về việc bán nhà nh thành trong tương
lai.
9. Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà, công trình xây dựng
(nếu có).
10. Các thông tin khác ..............................................................
Điều 2. G bán nhà, công trình xây dựng
Giá bán nhà, ng trình xây dựng ....................... đồng
(Bằng chữ: ............................................................... ).
Giá bán này đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, thuế VAT (nếu bên bán
thuộc diện phải nộp thuế VAT) p bảo trì (nếu có)
(Nếu g n đơn giá trên m2 sàn thì diện tích sàn phải tính theo thông thủy)
Điều 3. Phương thức thời hạn thanh toán
1. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình
thức (theo pháp luật về thanh toán):
2. Thời hạn thực hiện thanh toán:
a) Thanh toán một lần vào ngày …… tháng …… năm …….. (hoặc trong thời
hạn ……. ngày, kể từ sau ngày kết hợp đồng này).
b) Thanh toán nhiều lần
- Lần 1:
- Lần 2:
………
3. Trường hợp mua nhà, ng trình xây dựng hình thành trong tương lai theo
phương thức thanh toán nhiều lần thì phải thực hiện theo quy định tại Điều 57
Luật Kinh doanh bất động sản 2014 n sau:
a) Việc thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong
tương lai được thực hiện nhiều lần, lần đầu không quá 30% giá trị hợp đồng,
những lần tiếp theo phảiphù hợp với tiến đ y dựng bất động sản nhưng
tổng số không quá 70% giá trị hợp đồng khi chưa bàn giao nhà, công trình
xây dựng cho khách hàng, trường hợp bên n, bên cho thuê mua doanh
nghiệp vốn đầu nước ngoài thì tổng số không quá 50% giá trị hợp đồng;
Trong mọi trường hợp khi bên mua, bên thuê mua chưa được cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền
với đất thì bên bán, bên cho thuê mua không được thu quá 95% giá trị hợp
đồng; giá trị n lại của hợp đồngđược thanh toán khi quan n nước đã
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản
khác gắn liền với đất cho bên mua, bên th mua.
b) Chủ đầu phải sử dụng tiền ứng trước của khách hàng theo đúng mục
đích đã cam kết.
Điều 4. Thời hạn giao, nhận nhà công trình xây dựng hồ kèm theo
1. Bên bán trách nhiệm bàn giao nhà, công trình xây dựng kèm theo các
trang thiết b gắn với nhà, công trình xây dựng đó giấy tờ pháp về nhà,
công trình y dựng nêu tại Điều 1 của hợp đồng này cho Bên mua trong thời
hạn ………. ngày, kể từ ngày Bên mua thanh toán đủ số tiền mua nhà,
công trình xây dựng (trừ trường hợp các bên thỏa thuận khác). Việc bàn
giao nhà, công trình xây dựng phải lập thành biên bản chữ xác nhận
của hai bên.
2. Trường hợp Bên mua chưa nhận bàn giao nhà hình thành trong tương
lai từ chủ đầu (bên bán) Bên mua nhu cầu chuyển nhượng hợp
đồng mua bán nhà hình thành trong tương lai thì các bên phải thực hiện
đúng thủ tục chuyển nhượng hợp đồng theo quy định tại Điều ………. của
Nghị định số …….. n bán không được thu thêm bất kỳ khoản chi phí nào
liên quan đến việc chuyển nhượng hợp đồng khi xác nhận việc chuyển
nhượng hợp đồng cho Bên mua.
3. Các thỏa thuận khác ............................................
Điều 5. Bảo hành (theo quy định tại Điều 20 Luật Kinh doanh bất động
sản 2014)
1. Bên bán trách nhiệm bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán cho
bên mua.Trường hợp nhà, công trình xây dựng đang trong thời hạn bảo hành
thì bên bán quyền yêu cầu tổ chức, nhân thi công y dựng, cung ứng
thiết bị trách nhiệm thực hiện việc bảo hành theo quy định của pháp luật
về y dựng.
2. Thời hạn bảo hành: ………… (Thời hạn bảo hành theo quy định của pháp
luật về xây dựng, về nhà ở).
3. Thỏa thuận về hết thời hạn bảo hành:...........................
4. Các thỏa thuận khác: .....................................................
Điều 6. Quyền nghĩa vụ của Bên bán
1. Quyền của n bán (theo quy định tại Điều 21 Luật Kinh doanh bất động
sản 2014) cụ thể:
a) Yêu cầu Bên mua nhận nhà, công trình xây dựng theo đúng thời hạn đã
thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này;
b) Yêu cầu Bên mua thanh toán đủ tiền theo thời hạn phương thức thỏa
thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này;
c) Yêu cầu n mua phối hợp thực hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn
đã thỏa thuận (th tục thanh toán, tài chính, giấy tờ………);
d) Không bàn giao nhà, công trình xây dựng khi chưa nhận đủ tiền, trừ
trường hợp các n thỏa thuận khác;
đ) Yêu cầu bên mua bồi thường thiệt hại do lỗi của bên mua gây ra;
e) Các quyền khác ..............................................................
2. Nghĩa vụ của Bên bán (theo quy định tại Điều 22 Luật Kinh doanh bất động
sản 2014) cụ thể:
a) Thông báo cho n mua các hạn chế về quyền sở hữu nhà, công trình xây
dựng (nếu );
(Đối với trường hợp mua bán nhà hình thành trong tương lai thì thỏa thuận
theo nội dung: Bên bán trách nhiệm xây dựng nhà theo đúng thiết kế
theo danh mục vật liệu xây dựng bên trong bên ngoài nhà các bên
đã thỏa thuận; thông báo cho Bên mua biết tiến độ xây dựng nhà đảm
bảo hoàn thành việc xây dựng theo đúng tiến độ đã thỏa thuận; tạo điều kiện
để Bên mua kiểm tra việc xây dựng nhà nếu yêu cầu).
b) Bảo quản nhà, công trình xây dựng đã bán trong thời gian chưa bàn giao
cho bên mua;
c) Thực hiện các thủ tục mua bán nhà, công trình xây dựng theo quy định của
pháp luật;
d) Giao nhà, công trình xây dựng cho bên mua theo đúng thời hạn đã thỏa
thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này, đảm bảo chất lượng. Giao Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất
h liên quan theo thỏa thuậntrong hợp đồng;
đ) Bảo hành nhà, công trình y dựng đã bán theo quy định tại Điều 5 của
Hợp đồngnày;
e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
g) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật
(nộp tiền sử dụng đất các khoản phí, lệ phí khác....);
h) Trường hợp mua n hình thành trong tương lai bên bán nghĩa vụ cung
cấp thông tin về tiến độ đầu xây dựng, việc sử dụng tiền ứng trước của
khách hàng, tạo điều kiện cho bên mua kiểm tra công trình;
i) Chủ đầu nghĩa vụ thực hiện các quy định về bảo nh trong bán nhà
hình thành trong tương lai cho bên mua theo quy định của Luật Kinh doanh
bất động sản pháp luật về tín dụng.
k) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa thuận: .....................................
Điều 7. Quyền nghĩa vụ của Bên mua
1. Quyền của Bên mua (tham khảo quy định tại Điều 23 Luật Kinh doanh bất
động sản 2014):
a) Yêu cầu bên bán hoàn thành các thủ tục mua bán nhà, công trình xây
dựng theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Yêu cầu bên bán giao nhà, công trình xây dựng theo đúng thời hạn, chất
lượng các điều kiện khác đã thỏa thuận trong hợp đồng; giao Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà tài sản khác gắn liền với đất
hồ liên quan theo thỏa thuận trong hợp đồng (áp dụng tương tự
Khoản 2 Điều 6 của Hợp đồng này);
c) Yêu cầu bên bán bảo hành nhà, công trình xây dựng theo quy định tại Điều
5 của Hợp đồng này;
d) Yêu cầu bên bán bồi thường thiệt hại do việc giao nhà, công trình xây
dựng không đúng thời hạn, chất lượng các cam kết khác trong hợp đồng;
đ) Trường hợp mua nhà hình thành trong tương lai bên mua quyền yêu
cầu bên bán cung cấp thông tin về tiến độ đầu xây dựng, việc sử dụng tiền
ứng trước kiểm tra thực tế tại công trình;
e) Các quyền khác: .............................................................
2. Nghĩa vụ của Bên mua (tham khảo quy định tại Điều 24 Luật Kinh doanh
bất động sản 2014
a) Thanh toán đủ tiền mua nhà, công trình xây dựng theo thời hạn phương
thức thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này;
b) Nhận nhà, công trình y dựng m theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu n tài sản khác gắn liền với đất hồ liên
quan theo đúng thời hạn thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này;
c) Phối hợp với bên bán thực hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn đã thỏa
thuận là:..........
d) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
đ) Các nghĩa vụ khác: ......................................................
Điều 8. Trách nhiệm của các bên do vi phạm hợp đồng
Hai bên thỏa thuận cụ thể về các hành vi vi phạm hợp đồng c bên phải
chịu trách nhiệm trước n kia ối với bên mua: Chậm nộp tiền mua nhà,
không chịu nhận bàn giao nhà...; đối với bên bán: Chậm bàn giao nhà, chất
lượng thi công không đảm bảo...).
Điều 9. Phạt vi phạm hợp đồng
Hai n thỏa thuận cụ th về các trường hợp phạt do vi phạm hợp đồng.
Điều 10. c trường hợp chấm dứt, hủy bỏ hợp đồng các biện pháp
xử
1. Hợp đồng y sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:
- .................................................................................................
2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:
- ................................................................................................
3. Xử lý khi chấm dứt hủy bỏ hợp đồng.
4. Các thỏa thuận khác .............................................................
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
Trường hợp các bên tranh chấp về nội dung của hợp đồng này thì hai bên
cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên
không thương lượng được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải
quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 12. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng
1. Hợp đồng này hiệu lực kể từ ngày (hoặc hiệu lực kể từ ngày được
công chứng chứng nhận hoặc được UBND chứng thực đối với trường hợp
pháp luật quy định phải công chứng hoặc chứng thực).
2. Hợp đồng này được lập thành ….. bản giá trị pháp n nhau, mỗi
bên giữ …. bản, .... bản lưu tại quan thuế,.... …. bản lưu tại quan
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu đối với
nhà công trình./.
BÊN BÁN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người
đóng dấu)
BÊN MUA
(Ký, ghi họ tên; nếu tổ chức thì ghi chức vụ ngưi ký và
đóng dấu)
Chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của quan nhà nước
thẩm quyền
4. Mẫu hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng, kho bãi
HỢP ĐỒNG SỐ: …….CT
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
--------------
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT LÀM NHÀ XƯỞNG, KHO BÃI
Hôm nay, ngày….tháng…năm… tại địa chỉ: ... chúng tôi gồm:
1. Bên cho thuê đất:
Ông (bà): ………………………………… tuổi ………….
- Sinh ngày:…………………………….....………...........
- CMND/ CCCD số:…………………………….....………
- Nghề nghiệp: ………………………………….....………
- Hộ khẩu thường trú: …………………………....………
2. Bên thuê đất:
Ông (bà): ………………………………… tuổi …….……
- Sinh ngày:…………………………….....………...........
- CMND/ CCCD số:…………………………….....………
- Nghề nghiệp: …………………………………………
- Hộ khẩu thường trú: …………………………………
Hoặc ông (bà): …………………………………………
- Đại diện cho (đối với tổ chức): ………………………
- Địa chỉ: …………………………………...……………
- Số điện thoại: ………………….. Fax: ………………
Thửa đất cho thuê:
- Diện tích đất cho thuê: …………………...……… m2
- Loại đất: …………………………………......………
Hạng đất (nếu có):
- Thửa số: ……………………………….......…………
- Tờ bản đ số: ………………………………......……
- Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ………. do ……...............cấp
ngày …… tháng …… năm ……..
Tài sản gắn liền với đất (nếu có):
3. Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
- Thời hạn cho thuê …………… kể từ ngày …… tháng …… năm ………
đến ngày ……. Tháng …… năm …..
Số tiền thuê đất (bằng số) là: ……… đ/m2 (ha)/năm (tháng)..
(bằng chữ: ……………………………………………)
- Thời điểm thanh toán: ……………………………
- Phương thức thanh toán: …………………………
- Bên cho thuê n giao đất cho n thuê theo đúng thời gian, diện tích
hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên thuê trả tiền thuê đất cho bên cho thuê theo đúng thời điểm phương
thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng này.
- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, không hủy hoại làm giảm giá trị
của đất.
- Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện
trạng đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì
bên đó phải bồi thường thiệt hại do vi phạm y ra theo quy định của pháp
luật.
- Cam kết khác: ……………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
- Hợp đồng này lập tại ………ngày ….. tháng …. năm ….., thành …... bản
giá trị n nhau, hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân ………….
dưới đây xác nhận.
BÊN CHO THUÊ ĐẤT
(Ghi họ tên chữ ký)
In / Sửa biểu mẫu
5. Mu hp đồng thuê n mi nht hin nay
Mẫu hợp đồng thuê nhà một trong những hợp đồng khá phổ biến hiện nay,
giới thiệu mẫu hợp đồng thuê nhà đ quý khách hàng tham khảo:
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
............., ngày.......tháng.......năm............
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
Hợp đồng thuê nhà giữa hai bên ông/bà: .......... (bên thuê)
ông/bà: ........ (bên cho thuê), tại .........
BÊN THUÊ:
Ông/bà :........................................................
Ngày/tháng/năm sinh :................................
Số CMND :...... ngày cấp ..... nơi cấp ..........
Nơi hiện tại :............................................
....................................................................
Nơi ĐKHKTT :............................................
...................................................................
Số điện thoại :............................................
chủ sở hữu ngôi nhà : ..........................
.....................................................................
....................................................................
Hiện trạng ngôi nhà những tài sản liên quan :....
.....................................................................
.....................................................................
BÊN THUÊ NHÀ:
Ông/bà :.......................................................
Ngày/tháng/năm sinh :.................................
Số CMND :....... ngày cấp ...... nơi cấp .......

Preview text:

Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng, thuê kho bãi đầy đủ, chi tiết
1. Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng và kho bãi

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------***--------
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG VÀ KHO BÃI
Hôm nay, ngày ..... tháng ..... năm ....
Chúng tôi ký tên dưới đây là:
BÊN CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG (Gọi tắt là bên A):
Chủ sở hữu :.... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... ...
Sinh ngày :.... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .
CMND số :... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .
Thường trú tại :... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ....
Điện thoại :.... ... .... .... ... Fax :.. .... ... .... .... ... ..
BÊN THUÊ NHÀ XƯỞNG (Gọi tắt là bên B):
Tên tổ chức :.... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .
Địa chỉ trụ sở chính :.... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ..
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ..
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập
số: ... ngày ... /... / ... do ... cấp
Số tài khoản: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... ....
Họ và tên người đại diện :.... .... ... .... .... ... .
Chức vụ: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ..
Sinh ngày : ...../... ..../.... .
Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :... ... .
cấp ngày ..... ./.. ... /... .... tại ..... .... ... .... .... ..
Địa chỉ liên hệ: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... ..
Số điện thoại: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... ....
Email :.... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .
Số fax: .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ...
Sau khi bàn bạc, thảo luận, hai bên đồng ý ký kết hợp đồngthuê nhà xưởng
và kho bãi với nội dung sau:
Điều 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
1.1. Bên A đồng ý cho thuê và Bên B đồng ý thuê phần diện tích nhà xưởng
và kho bãi nằm trên diện tích đất .... m2 thuộc chủ quyền của bên A tại ..... .... ... .... ...
1.2. Mục đích thuê: dùng làm xưởng sản xuất.
Điều 2. THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG
2.1. Thời hạn thuê nhà xưởng là ..... năm được tính từ ngày ... . tháng ....
năm .... đến ngày ..... tháng ..... năm .....
2.2. Khi hết hạn hợp đồng, tùy theo tình hình thực tế hai Bên có thể thỏa thuận gia hạn.
2.3. Trường hợp một trong hai bên ngưng hợp đồng trước thời hạn đã thỏa
thuận thì phải thông báo cho bên kia biết trước ít nhất 3 tháng.
2.4. Trong trường hợp Hợp đồng kết thúc trước thời hạn thì Bên A có trách
nhiệm hoàn lại toàn bộ số tiền mà Bên B đã trả trước (nếu có) sau khi đã trừ
các khoản tiền thuê nhà xưởng; Bên B được nhận lại toàn bộ trang thiết bị do
mình mua sắm và lắp đặt (những trang thiết bị này sẽ được hai bên lập biên
bản và có bản liệt kê đính kèm).
Điều 3. GIÁ CẢ - PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
- Giá thuê nhà là: ... .... đ/m2/tháng, (bằng chữ: ..... .... đồng)
- Bên B sẽ trả trước cho Bên A ..... . năm tiền thuê nhà là: .... .. , (bằng chữ ..... đồng)
Sau thời hạn .... .. năm, tiền thuê nhà sẽ được thanh toán .... . tháng một lần
vào ngày mỗi tháng. Bên A có trách nhiệm cung cấp hóa đơn cho Bên B.
Điều 4. TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN 4.1. Trách nhiệm bên A:
4.1.1. Bên A cam kết bảo đảm quyền sử dụng trọn vẹn hợp pháp và tạo mọi
điều kiện thuận lợi để Bên B sử dụng mặt bằng hiệu quả.
4.1.2. Bên A bàn giao toàn bộ các trang thiết bị đồ dùng hiện có như đã thỏa
thuận ngay sau khi ký kết hợp đồng này (có biên bản bàn giao và phụ lục liệt kê đính kèm).
4.1.3. Bên A cam kết cấu trúc của nhà xưởng được xây dựng là chắc chắn,
nếu trong quá trình sử dụng có xảy ra sự cố gây thiệt hại đến tính mạng, tài
sản của Bên B; Bên A sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm bồi thường.
4.1.4. Chịu trách nhiệm thanh toán tiền thuê cho thuê nhà xưởng với cơ quan thuế.
4.2. Trách nhiệm của Bên B:
4.2.1. Sử dụng nhà xưởng đúng mục đích thuê, khi cần sửa chữa cải tạo theo
yêu cầu sử dụng riêng sẽ bàn bạc cụ thể với Bên A.
4.2.2. Thanh toán tiền thuê nhà đúng thời hạn.
4.2.3. Có trách nhiệm về sự hư hỏng, mất mát các trang thiết bị và các đồ đạc tư trang của bản thân.
4.2.4. Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của mình theo
đúng Pháp luật hiện hành.
4.2.5. Thanh toán các khoản chi phí phát sinh trong kinh doanh (ngoài tiền
thuê nhà xưởng ghi ở Điều 3) như tiền điện, điện thoại, thuế kinh doanh…
đầy đủ và đúng thời hạn. Điều 5. CAM KẾT CHUNG
Sau khi Bên B được các cơ quan chức năng cho phép đặt xưởng sản xuất tại
địa điểm như ghi tại Điều 1 trên đây, Bên B cam kết vẫn tiếp tục thực hiện các
điều khoản đã ký với HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC VỀ GIA CÔNG ĐẶT HÀNG
được lập tại Phòng Công chứng Nhà nước tỉnh.
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã nêu trong hợp đồng. Nếu
có xảy ra tranh chấp hoặc có một bên vi phạm hợp đồng thì hai bên sẽ giải
quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp không tự giải quyết được,
sẽ đưa ra giải quyết tại Tòa án nhân dân Tỉnh/Thành Phố ..... .. Quyết định
của Toà án là quyết định cuối cùng mà hai bên phải chấp hành, mọi phí tổn sẽ do bên có lỗi chịu.
Hợp đồng này có giá trị ngay sau khi Hai bên ký kết và được Phòng Công
chứng Nhà nước tỉnh chứng nhận và được lập thành 03 bản tiếng Việt có giá
trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản lưu tại Phòng công chứng theo quy định.
..... .... ... ... , ngày...... tháng...... năm.. ...
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày ….. tháng .…. năm .… (bằng chữ ……… )
(Trường hợp công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu
cầu công chứng được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi thêm giờ, phút và
cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn
)
Tại Phòng Công chứng số .…. thành phố Hồ Chí Minh (có thể là văn phòng
công chứng khác do các bên thỏa thuận đúng theo quy định của pháp luật
)
(Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm
thực hiện công chứng và Phòng Công chứng
)
Tôi ………… , Công chứng viên Phòng Công chứng số ... thành phố Hồ Chí Minh Chứng nhận:
- Hợp đồng ………………… được giao kết giữa Bên A là .…… và Bên B
là …… ; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết Hợp đồng và cam đoan
chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung Hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết Hợp đồng có năng lực hành
vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thỏa thuận của các bên trong Hợp đồng phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi
trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Hợp đồng này được lập thành .……….. bản chính (mỗi bản chính gồm .…. tờ, .….trang), cấp cho: + Bên A .….. bản chính; + Bên B .….. bản chính;
+ Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số công chứng .…… , quyển số .………… TP/CC- .…………. Công chứng viên
(ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
2. Hướng dn son tho hp đồng thuê nhà xưởng và kho bãi
Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng, hợp đồng thuê kho bãi của doanh nghiệp.
Bên thuê xưởng khi sử dụng diện tích thuê để đăng ký đầu tư, xin giấy phép
con hoặc xuất trình với cơ quan nhà nước cần lưu ý kiểm tra kỹ quyền cho
thuê lại nhà xưởng dư thừa của công ty cho thuê theo Điều 175 luật đất đai 2013.
Nhà xưởng xây dựng trên đất trả tiền hàng năm không được quyền cho thuê
lại theo Luật đất đai 2013. Do vậy khi ký kết hợp đồng thuê nhà xưởng bên đi
thuê cần kiểm tra kỹ giấy tờ chứng minh quyền sở hữu và quyền cho thuê
nhà xưởng trước khi ký kết. Những vấn đề cần lưu tâm bao gồm:
Điều kiện được phép cho thuê nhà xưởng theo quy định mới:
1. Công ty cho thuê nhà xưởng có ngành nghề kinh doanh: Kinh doanh bất động sản.
2. Nhà xưởng xây dựng trên đất thuê được cấp giấy chứng nhận đầu tư phải
có mục tiêu cho thuê lại nhà xưởng dư thừa hoặc có quyết định của UBND
tỉnh về việc doanh nghiệp được phép cho thuê lại nhà xưởng dư thừa.
3. Nhà xưởng đã hoàn thành thủ tục xây dựng và có biên bản hoàn công có
xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng thuê nhà xưởng:
1. Hợp đồng được ký dựa trên sự tự nguyện của các bên và người thay mặt
tổ chức ký hợp đồng có đủ thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
2. Nhà xưởng thuộc đối tượng được cho thuê theo Luật đất đai 2013.
3. Hợp đồng được lập thành văn bản và có các điều khoản thỏa thuận không
trái quy định của Luật kinh doanh bất động sản 2014 và Bộ luật dân sự 2015.
4. Thời hạn thuê phù hợp với thời hạn sử dụng nhà xưởng được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cấp phép.
Nội dung hợp đồng:
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ XƯỞNG VÀ KHO BÃI (1)
(Số: ……………./HĐTNXVKB)
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, Tại ... Chúng tôi gồm có:
BÊN CHO THUÊ NHÀ XƯỞNG, KHO BÃI (BÊN A) (2):
Địa chỉ :…………………………………………...…………
Điện thoại: ……………………... Fax: ……………………
E-mail: …………………………………………...…………
Giấy phép số: …………………………………………...…
Mã số thuế: …………………………………………...……
Tài khoản số: …………………………………………...……
Do ông (bà): ………………. Năm sinh: ……………………
Chức vụ: ……………………………………làm đại diện.
Là chủ sở hữu của nhà xưởng, kho bãi cho thuê: ………
BÊN THUÊ NHÀ XƯỞNG, KHO BÃI (BÊN B):
Địa chỉ:…………………………………………...……………
Điện thoại: ………………………. Fax: ………………………
E-mail: …………………………………………...………………
Giấy phép số: …………………………………………...………
Mã số thuế: …………………………………………...…………
Tài khoản số: …………………………………………...………
Do ông (bà): ………………………. Năm sinh: ………………
Chức vụ: …………………………………… làm đại diện.
Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:
ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG (3) VÀ NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
1.1. Bên A đồng ý cho thuê và bên B đồng ý thuê phần diện tích nhà xưởng
và kho bãi nằm trên diện tích đất .... m2 thuộc quyền sở hữu của bên A
tại ……………………………………….........................................
1.2. Mục đích thuê: ………………………………………..........
ĐIỀU 2. THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG
2.1. Thời hạn thuê nhà xưởng là ..... . năm được tính từ ngày ..... tháng ...
năm .... đến ngày ..... tháng ..... năm .....
2.2. Khi hết hạn hợp đồng, tùy theo tình hình thực tế hai Bên có thể thỏa thuận gia hạn.
2.3. Trường hợp một trong hai bên ngưng hợp đồng trước thời hạn đã thỏa
thuận thì phải thông báo cho bên kia biết trước ít nhất 03 tháng.
2.4. Trong trường hợp Hợp đồng kết thúc trước thời hạn thì Bên A có trách
nhiệm hoàn lại toàn bộ số tiền mà Bên B đã trả trước (nếu có) sau khi đã trừ
các khoản tiền thuê nhà xưởng; Bên B được nhận lại toàn bộ trang thiết bị do
mình mua sắm và lắp đặt (những trang thiết bị này sẽ được hai bên lập biên
bản và có bản liệt kê đính kèm).
ĐIỀU 3. GIÁ CẢ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN (4)
3.1. Giá thuê nhà xưởng, kho bãi là: ... đ/m2/tháng (Bằng chữ: ....)
3.2. Bên B sẽ trả trước cho Bên A ... năm tiền thuê nhà xưởng, kho bãi là: ... VNĐ
(Bằng chữ: ……………………………………….............……)
Sau thời hạn ..... ... năm, tiền thuê nhà xưởng, kho bãi sẽ được thanh
toán ..... tháng một lần vào ngày .... .. mỗi tháng. Bên A có trách nhiệm cung cấp hóa đơn cho Bên B.
ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A 4.1. Quyền của bên A:
a) Yêu cầu bên B nhận nhà xưởng, kho bãi theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Yêu cầu bên B thanh toán đủ tiền theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Yêu cầu bên B bảo quản, sử dụng nhà xưởng, kho bãi theo thỏa thuận trong hợp đồng;
d) Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại hoặc sửa chữa phần hư hỏng do lỗi của bên B gây ra;
e) Cải tạo, nâng cấp nhà xưởng, kho bãi cho thuê khi được bên B đồng ý
nhưng không được gây ảnh hưởng cho bên B;
e) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại khoản 1 Điều
30 của Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
f) Yêu cầu bên B giao lại nhà xưởng, kho bãi khi hết thời hạn thuê; trường
hợp hợp đồng không quy định thời hạn thuê thì chỉ được lấy lại nhà xưởng,
kho bãi sau khi đã thông báo cho bên B trước 06 tháng;
g) Các quyền khác trong hợp đồng.
4.2. Nghĩa vụ của bên A:
a) Giao nhà xưởng, kho bãi cho bên B theo thỏa thuận trong hợp đồng và
hướng dẫn bên B sử dụng nhà xưởng, kho bãi theo đúng công năng, thiết kế;
b) Bảo đảm cho bên B sử dụng ổn định nhà xưởng, kho bãi trong thời hạn thuê;
c) Bảo trì, sửa chữa nhà xưởng, kho bãi theo định kỳ hoặc theo thỏa thuận;
nếu bên A không bảo trì, sửa chữa nhà xưởng, kho bãi mà gây thiệt hại cho
bên A thì phải bồi thường;
d) Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên B thực hiện đúng
nghĩa vụ theo hợp đồng, trừ trường hợp được bên B đồng ý chấm dứt hợp đồng;
e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
f) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật.
g) Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
ĐIỀU 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B 5.1. Quyền của bên B:
1. Yêu cầu bên A giao nhà xưởng, kho bãi theo thỏa thuận trong hợp đồng;
2. Yêu cầu bên A cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về nhà xưởng, kho bãi;
3. Được đổi nhà xưởng, kho bãi đang thuê với người thuê khác nếu được
bên A đồng ý bằng văn bản.
4. Được cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ nhà, công trình xây dựng nếu có
thỏa thuận trong hợp đồng hoặc được A đồng ý bằng văn bản;
5. Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận với bên A trong trường
hợp thay đổi chủ sở hữu;
6. Yêu cầu bên A sửa chữa nhà, công trình xây dựng trong trường hợp nhà
xưởng, kho bãi bị hư hỏng không phải do lỗi của mình gây ra;
7. Yêu cầu bên A bồi thường thiệt hại do lỗi của bên A gây ra;
8. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại khoản 2 Điều
30 của Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
9. Các quyền khác trong hợp đồng.
5.2. Nghĩa vụ của bên B:
1. Bảo quản, sử dụng nhà xưởng, kho bãi đúng công năng, thiết kế và thỏa thuận trong hợp đồng;
2. Thanh toán đủ tiền thuê nhà xưởng, kho bãi theo thời hạn và phương thức
thỏa thuận trong hợp đồng;
3. Sửa chữa hư hỏng của nhà xưởng, kho bãi do lỗi của mình gây ra;
4. Trả nhà xưởng, kho bãi cho bên A theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng;
5. Không được thay đổi, cải tạo, phá dỡ nhà xưởng, kho bãi nếu không có sự đồng ý của bên A;
6. Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
7. Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
ĐIỀU 6. ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
6.1. Bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà
xưởng, kho bãi khi bên B có một trong các hành vi sau đây:
a) Thanh toán tiền thuê nhà xưởng, kho bãi chậm 03 tháng trở lên so với thời
điểm thanh toán tiền đã ghi trong hợp đồng mà không được sự chấp thuận của bên A;
b) Sử dụng nhà xưởng, kho bãi không đúng mục đích thuê;
c) Cố ý gây hư hỏng nghiêm trọng nhà xưởng, kho bãi thuê;
d) Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, đổi hoặc cho thuê lại nhà xưởng, kho bãi
đang thuê mà không có thỏa thuận trong hợp đồng hoặc không được bên A đồng ý bằng văn bản.
6.2. Bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà
xưởng, kho bãi khi bên B có một trong các hành vi sau đây:
a) Không sửa chữa nhà xưởng, kho bãi khi nhà xưởng, kho bãi không bảo
đảm an toàn để sử dụng hoặc gây thiệt hại cho bên B;
b) Tăng giá thuê nhà xưởng, kho bãi bất hợp lý;
c) Quyền sử dụng nhà xưởng, kho bãi bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.
6.3. Bên đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà xưởng, kho bãi
phải báo cho bên kia biết trước 01 tháng nếu không có thỏa thuận khác. ĐIỀU 7. CAM KẾT CHUNG
7.1. Bên A cam kết nhà xưởng, kho bãi cho thuê thuộc quyền sở hữu hợp
pháp của mình, không có tranh chấp về quyền sở hữu, không bị kê biên để
thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền (không thuộc diện bị thu hồi hoặc không bị giải tỏa); cam kết
nhà ở đảm bảo chất lượng, an toàn cho bên B.
7.2. Bên B đã tìm hiểu kỹ các thông tin về nhà xưởng, kho bãi cho thuê.
7.3. Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị
ép buộc, lừa dối. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu cần thay đổi hoặc
bổ sung nội dung của hợp đồng này thì các bên thỏa thuận lập thêm phụ lục
hợp đồng có chữ ký của hai bên, phụ lục hợp đồng có giá trị pháp lý như hợp đồng này.
7.4. Các bên cùng cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các nội dung đã thỏa thuận trong hợp đồng.
7.5. Các cam kết khác (phải phù hợp với quy định của pháp luật và không trái đạo đức xã hội):
…………………………………
ĐIỀU 8. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Tranh chấp phát sinh liên quan đến hợp đồng này hoặc việc vi phạm hợp
đồng sẽ được giải quyết trước hết bằng thương lượng trên tinh thần thiện chí,
hợp tác. Nếu thương lượng không thành thì vụ việc sẽ được đưa ra tòa án có thẩm quyền xét xử.
ĐIỀU 9. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG (5)
Hợp đồng này có hiệu lực pháp lý từ ngày …… tháng …. năm ……. Đến
ngày …… tháng ….. năm …...
Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Chức vụ Chức vụ
(Ký tên đóng dấu) (Ký tên đóng dấu) Ghi chú:
(1) Việc công chứng hoặc chứng thực hợp đồng này quy định tại Điều 17
Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
(2) Tổ chức, cá nhân cho thuê nhà xưởng, kho bãi phải đáp ứng các điều
kiện quy định tại Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
(3) Nhà xưởng, kho bãi cho thuê phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều
9 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
(4) Giá thuê và phương thức thanh toán được thực hiện theo quy định tại
Điều 15 và Điều 16 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
(5) Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng được thực hiện theo quy định tại
Điều 17 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014.
3. Mu hp đồng mua bán nhà, công trình xây dng có sn MẪU SỐ 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
…………., ngày …. tháng …. năm…….
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (HOẶC
HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI) Số……… /HĐ
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
Các căn cứ pháp lý khác; Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên bán):
- Tên doanh nghiệp: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ..
- Địa chỉ: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... ...
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: .....
- Mã số doanh nghiệp: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ....
- Người đại diện theo pháp luật: …………………… Chức vụ: ..... ....
- Số điện thoại liên hệ: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ....
- Số tài khoản (nếu có): …………….. Tại ngân hàng: ..... .... ... .... ....
- Mã số thuế: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ..
I . BÊN MUA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên mua):
- Ông (bà):..... .... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ....
- Số CMND (hộ chiếu): ……… Cấp ngày …./…../….., tại .....
- Hộ khẩu thường trú: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ....
- Địa chỉ liên hệ: ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... .... ... .... ..
- Điện thoại: ………………………………… Fax (nếu có): ..... .... ... ..
- Số tài khoản: …………………………….. Tại ngân hàng: .... .... .... .
- Mã số thuế: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ...
Hai bên chúng tôi thống nhất ký kết hợp đồng mua bán nhà, công trình xây
dựng với các nội dung sau đây:
Điều 1. Các thông tin về nhà, công trình xây dựng
1. Loại nhà, công trình xây dựng (biệt thự, căn hộ chung cư, nhà ở riêng lẻ,
công trình xây dựng không phải nhà ở như tòa nhà văn phòng, khách
sạn,…): .......................................................................
2. Vị trí nhà, công trình xây dựng: ..... .... ... .... .... ... .
(Đối với hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương
lai thì ghi rõ tên dự án, tên tòa nhà, tên lô đất theo quy hoạch đã được duyệt).
3. Thông tin về quy hoạch có liên quan đến nhà, công trình xây dựng: ..... .
4. Quy mô của nhà, công trình xây dựng:
- Tổng diện tích sàn xây dựng: …………m2
- Tổng diện tích sử dụng đất: ……….m2, trong đó:
Sử dụng riêng: …………….m2
Sử dụng chung (nếu có): …………m2
Nguồn gốc sử dụng đất (được giao, được công nhận hoặc thuê): .... ....
(Nếu là thuê đất thì phải ghi thêm thông tin về số hợp đồng, ngày ký hợp đồng
thuê đất, thời gian thuê từ ngày …. đến ngày…..).
5. Đặc điểm, tính chất, công năng sử dụng, chất lượng của nhà, công trình
xây dựng; thông tin về từng loại mục đích sử dụng và phần diện tích sử dụng
chung đối với nhà, công trình xây dựng là tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng, nhà chung cư.
6. Thực trạng các công trình hạ tầng, dịch vụ liên quan đến nhà, công trình xây dựng.
7. Hồ sơ pháp lý của dự án, giấy tờ về quyền sở hữu nhà, công trình xây
dựng, quyền sử dụng đất và giấy tờ có liên quan đến việc đầu tư xây dựng nhà.
8. Đối với hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai thì phải ghi rõ
số, ngày, tháng của hợp đồng bảo lãnh về nhà ở, số ngày, tháng văn bản của
Sở Xây dựng địa phương về việc bán nhà ở hình thành trong tương lai; kèm
theo hợp đồng này còn có bản sao hợp đồng bảo lãnh về nhà ở, bản sao văn
bản của Sở Xây dựng địa phương về việc bán nhà ở hình thành trong tương lai.
9. Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng nhà, công trình xây dựng (nếu có).
10. Các thông tin khác ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .
Điều 2. Giá bán nhà, công trình xây dựng
Giá bán nhà, công trình xây dựng là ..... .... ... .... ... đồng
(Bằng chữ: ............................................................... ).
Giá bán này đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, thuế VAT (nếu bên bán
thuộc diện phải nộp thuế VAT) và phí bảo trì (nếu có)
(Nếu giá bán là đơn giá trên m2 sàn thì diện tích sàn phải tính theo thông thủy)
Điều 3. Phương thức và thời hạn thanh toán
1. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình
thức (theo pháp luật về thanh toán):
2. Thời hạn thực hiện thanh toán:
a) Thanh toán một lần vào ngày …… tháng …… năm …….. (hoặc trong thời
hạn ……. ngày, kể từ sau ngày kí kết hợp đồng này). b) Thanh toán nhiều lần - Lần 1: - Lần 2: ………
3. Trường hợp mua nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương lai theo
phương thức thanh toán nhiều lần thì phải thực hiện theo quy định tại Điều 57
Luật Kinh doanh bất động sản 2014 như sau:
a) Việc thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong
tương lai được thực hiện nhiều lần, lần đầu không quá 30% giá trị hợp đồng,
những lần tiếp theo phảiphù hợp với tiến độ xây dựng bất động sản nhưng
tổng số không quá 70% giá trị hợp đồng khi chưa bàn giao nhà, công trình
xây dựng cho khách hàng, trường hợp bên bán, bên cho thuê mua là doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thì tổng số không quá 50% giá trị hợp đồng;
Trong mọi trường hợp khi bên mua, bên thuê mua chưa được cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất thì bên bán, bên cho thuê mua không được thu quá 95% giá trị hợp
đồng; giá trị còn lại của hợp đồngđược thanh toán khi cơ quan nhà nước đã
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho bên mua, bên thuê mua.
b) Chủ đầu tư phải sử dụng tiền ứng trước của khách hàng theo đúng mục đích đã cam kết.
Điều 4. Thời hạn giao, nhận nhà công trình xây dựng và hồ sơ kèm theo
1. Bên bán có trách nhiệm bàn giao nhà, công trình xây dựng kèm theo các
trang thiết bị gắn với nhà, công trình xây dựng đó và giấy tờ pháp lý về nhà,
công trình xây dựng nêu tại Điều 1 của hợp đồng này cho Bên mua trong thời
hạn là ………. ngày, kể từ ngày Bên mua thanh toán đủ số tiền mua nhà,
công trình xây dựng (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác). Việc bàn
giao nhà, công trình xây dựng phải lập thành biên bản có chữ ký xác nhận của hai bên.
2. Trường hợp Bên mua chưa nhận bàn giao nhà ở hình thành trong tương
lai từ chủ đầu tư (bên bán) mà Bên mua có nhu cầu chuyển nhượng hợp
đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai thì các bên phải thực hiện
đúng thủ tục chuyển nhượng hợp đồng theo quy định tại Điều ………. của
Nghị định số …….. Bên bán không được thu thêm bất kỳ khoản chi phí nào
liên quan đến việc chuyển nhượng hợp đồng khi xác nhận việc chuyển
nhượng hợp đồng cho Bên mua.
3. Các thỏa thuận khác ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .
Điều 5. Bảo hành (theo quy định tại Điều 20 Luật Kinh doanh bất động sản 2014)
1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán cho
bên mua.Trường hợp nhà, công trình xây dựng đang trong thời hạn bảo hành
thì bên bán có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân thi công xây dựng, cung ứng
thiết bị có trách nhiệm thực hiện việc bảo hành theo quy định của pháp luật về xây dựng.
2. Thời hạn bảo hành: ………… (Thời hạn bảo hành theo quy định của pháp
luật về xây dựng, về nhà ở).
3. Thỏa thuận về hết thời hạn bảo hành:. ... .... ... .... .... ..
4. Các thỏa thuận khác: .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ..
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán
1. Quyền của Bên bán (theo quy định tại Điều 21 Luật Kinh doanh bất động sản 2014) cụ thể:
a) Yêu cầu Bên mua nhận nhà, công trình xây dựng theo đúng thời hạn đã
thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này;
b) Yêu cầu Bên mua thanh toán đủ tiền theo thời hạn và phương thức thỏa
thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này;
c) Yêu cầu bên mua phối hợp thực hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn
đã thỏa thuận (thủ tục thanh toán, tài chính, giấy tờ………);
d) Không bàn giao nhà, công trình xây dựng khi chưa nhận đủ tiền, trừ
trường hợp các bên có thỏa thuận khác;
đ) Yêu cầu bên mua bồi thường thiệt hại do lỗi của bên mua gây ra;
e) Các quyền khác ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .
2. Nghĩa vụ của Bên bán (theo quy định tại Điều 22 Luật Kinh doanh bất động sản 2014) cụ thể:
a) Thông báo cho bên mua các hạn chế về quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng (nếu có);
(Đối với trường hợp mua bán nhà ở hình thành trong tương lai thì thỏa thuận
theo nội dung: Bên bán có trách nhiệm xây dựng nhà ở theo đúng thiết kế và
theo danh mục vật liệu xây dựng bên trong và bên ngoài nhà ở mà các bên
đã thỏa thuận; thông báo cho Bên mua biết tiến độ xây dựng nhà ở và đảm
bảo hoàn thành việc xây dựng theo đúng tiến độ đã thỏa thuận; tạo điều kiện
để Bên mua kiểm tra việc xây dựng nhà ở nếu có yêu cầu).
b) Bảo quản nhà, công trình xây dựng đã bán trong thời gian chưa bàn giao cho bên mua;
c) Thực hiện các thủ tục mua bán nhà, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật;
d) Giao nhà, công trình xây dựng cho bên mua theo đúng thời hạn đã thỏa
thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này, đảm bảo chất lượng. Giao Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
và hồ sơ có liên quan theo thỏa thuậntrong hợp đồng;
đ) Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán theo quy định tại Điều 5 của Hợp đồngnày;
e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
g) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật
(nộp tiền sử dụng đất và các khoản phí, lệ phí khác....);
h) Trường hợp mua nhà hình thành trong tương lai bên bán có nghĩa vụ cung
cấp thông tin về tiến độ đầu tư xây dựng, việc sử dụng tiền ứng trước của
khách hàng, và tạo điều kiện cho bên mua kiểm tra công trình;
i) Chủ đầu tư có nghĩa vụ thực hiện các quy định về bảo lãnh trong bán nhà ở
hình thành trong tương lai cho bên mua theo quy định của Luật Kinh doanh
bất động sản và pháp luật về tín dụng.
k) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa thuận: ..... .... ... .... .... ... .... ...
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua
1. Quyền của Bên mua (tham khảo quy định tại Điều 23 Luật Kinh doanh bất động sản 2014):
a) Yêu cầu bên bán hoàn thành các thủ tục mua bán nhà, công trình xây
dựng theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Yêu cầu bên bán giao nhà, công trình xây dựng theo đúng thời hạn, chất
lượng và các điều kiện khác đã thỏa thuận trong hợp đồng; giao Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
và hồ sơ có liên quan theo thỏa thuận trong hợp đồng (áp dụng tương tự
Khoản 2 Điều 6 của Hợp đồng này);
c) Yêu cầu bên bán bảo hành nhà, công trình xây dựng theo quy định tại Điều 5 của Hợp đồng này;
d) Yêu cầu bên bán bồi thường thiệt hại do việc giao nhà, công trình xây
dựng không đúng thời hạn, chất lượng và các cam kết khác trong hợp đồng;
đ) Trường hợp mua nhà hình thành trong tương lai bên mua có quyền yêu
cầu bên bán cung cấp thông tin về tiến độ đầu tư xây dựng, việc sử dụng tiền
ứng trước và kiểm tra thực tế tại công trình;
e) Các quyền khác: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ...
2. Nghĩa vụ của Bên mua (tham khảo quy định tại Điều 24 Luật Kinh doanh bất động sản 2014
a) Thanh toán đủ tiền mua nhà, công trình xây dựng theo thời hạn và phương
thức thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này;
b) Nhận nhà, công trình xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và hồ sơ có liên
quan theo đúng thời hạn thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này;
c) Phối hợp với bên bán thực hiện các thủ tục mua bán trong thời hạn đã thỏa thuận là:... .... .
d) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
đ) Các nghĩa vụ khác: ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ..
Điều 8. Trách nhiệm của các bên do vi phạm hợp đồng
Hai bên thỏa thuận cụ thể về các hành vi vi phạm hợp đồng mà các bên phải
chịu trách nhiệm trước bên kia (đối với bên mua: Chậm nộp tiền mua nhà,
không chịu nhận bàn giao nhà...; đối với bên bán: Chậm bàn giao nhà, chất
lượng thi công không đảm bảo...).
Điều 9. Phạt vi phạm hợp đồng
Hai bên thỏa thuận cụ thể về các trường hợp phạt do vi phạm hợp đồng.
Điều 10. Các trường hợp chấm dứt, hủy bỏ hợp đồng và các biện pháp xử lý
1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:
- .... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... .... ... .... ....
2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:
- .... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... .... ... .... ... .... ...
3. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng.
4. Các thỏa thuận khác ..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ...
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
Trường hợp các bên có tranh chấp về nội dung của hợp đồng này thì hai bên
cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên
không thương lượng được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải
quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 12. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng
1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày (hoặc có hiệu lực kể từ ngày được
công chứng chứng nhận hoặc được UBND chứng thực đối với trường hợp
pháp luật quy định phải công chứng hoặc chứng thực)
.
2. Hợp đồng này được lập thành ….. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi
bên giữ …. bản, .... bản lưu tại cơ quan thuế,... và …. bản lưu tại cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu đối với nhà và công trình./. BÊN BÁN BÊN MUA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký và
(Ký, ghi rõ họ tên; nếu là tổ chức thì ghi rõ chức vụ người ký và đóng dấu) đóng dấu)
Chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
4. Mẫu hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng, kho bãi
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP ĐỒNG SỐ: …….CT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT LÀM NHÀ XƯỞNG, KHO BÃI
Hôm nay, ngày….tháng…năm… tại địa chỉ: ... chúng tôi gồm: 1. Bên cho thuê đất:
Ông (bà): ………………………………… tuổi ………….
- Sinh ngày:…………………………….....………..... ....
- CMND/ CCCD số:…………………………….....………
- Nghề nghiệp: ………………………………….... ………
- Hộ khẩu thường trú: …………………………....……… 2. Bên thuê đất:
Ông (bà): ………………………………… tuổi …….……
- Sinh ngày:…………………………….....………..... ....
- CMND/ CCCD số:…………………………….....………
- Nghề nghiệp: …………………………………………
- Hộ khẩu thường trú: …………………………………
Hoặc ông (bà): …………………………………………
- Đại diện cho (đối với tổ chức): ………………………
- Địa chỉ: …………………………………...……………
- Số điện thoại: ………………….. Fax: ……………… Thửa đất cho thuê:
- Diện tích đất cho thuê: …………………...……… m2
- Loại đất: …………………………………..... ……… Hạng đất (nếu có):
- Thửa số: ………………………………..... .…………
- Tờ bản đồ số: ………………………………..... ……
- Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ………. do ……..... .... ... cấp
ngày …… tháng …… năm ……..
Tài sản gắn liền với đất (nếu có):
3. Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
- Thời hạn cho thuê là …………… kể từ ngày …… tháng …… năm ………
đến ngày ……. Tháng …… năm …..
Số tiền thuê đất (bằng số) là: ……… đ/m2 (ha)/năm (tháng)..
(bằng chữ: ……………………………………………)
- Thời điểm thanh toán: ……………………………
- Phương thức thanh toán: …………………………
- Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và
hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên thuê trả tiền thuê đất cho bên cho thuê theo đúng thời điểm và phương
thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng này.
- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, không hủy hoại làm giảm giá trị của đất.
- Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện
trạng đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì
bên đó phải bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.
- Cam kết khác: ……………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
- Hợp đồng này lập tại ………ngày ….. tháng …. năm ….., thành …... bản và
có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân …………. dưới đây xác nhận. BÊN CHO THUÊ ĐẤT BÊN THUÊ ĐẤT
(Ghi rõ họ tên và chữ ký)
(Ghi rõ họ tên và chữ ký) In / Sửa biểu mẫu
5. Mu hp đồng thuê nhà mi nht hin nay
Mẫu hợp đồng thuê nhà là một trong những hợp đồng khá phổ biến hiện nay,
giới thiệu mẫu hợp đồng thuê nhà để quý khách hàng tham khảo:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
............., ngày.......tháng.......năm............
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở
Hợp đồng thuê nhà ở giữa hai bên là ông/bà: ..... .... (bên thuê) và
ông/bà: ..... .. (bên cho thuê), tại ..... ... BÊN THUÊ:
Ông/bà :.... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
Ngày/tháng/năm sinh :.... .... ... .... .... ... ....
Số CMND :.... . ngày cấp ..... nơi cấp ..... ....
Nơi ở hiện tại :.... .... ... .... .... ... .... ... .... ..
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ..
Nơi ĐKHKTT :.... .... ... .... .... ... .... ... .... ..
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... .
Số điện thoại :.... .... ... .... .... ... .... ... .... ..
Là chủ sở hữu ngôi nhà : ..... .... ... .... .... .
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ...
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ..
Hiện trạng ngôi nhà và những tài sản có liên quan :....
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ...
..... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... .... ... .... ... BÊN THUÊ NHÀ:
Ông/bà :.... .... ... .... .... ... .... ... .... .... ... ....
Ngày/tháng/năm sinh :.... .... ... .... .... ... ....
Số CMND :.... .. ngày cấp ..... nơi cấp .... ..