Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất học sinh theo Thông tư 27 mới

a) Đánh giá quá trình học tập, tiến bộ và kết quả học tập của học sinh phải đáp ứng các yêu cầu cần đạt và biểu hiện rõ ràng về các thành phần năng lực của từng môn học và hoạt động giáo dục theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Biểu mẫu 130 tài liệu

Trường:

Biểu mẫu - Văn bản 172 tài liệu

Thông tin:
22 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất học sinh theo Thông tư 27 mới

a) Đánh giá quá trình học tập, tiến bộ và kết quả học tập của học sinh phải đáp ứng các yêu cầu cần đạt và biểu hiện rõ ràng về các thành phần năng lực của từng môn học và hoạt động giáo dục theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, Mời bạn đọc đón xem!

396 198 lượt tải Tải xuống
Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất học sinh theo Thông tư 27 mới
ới đây là một số Mẫu Nhậnt năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27 chuẩn nhất do Luật Minh
Khuê biên soạn. Kính mời quý bạn đọc tham khảo.
Mục lục bài viết
Bài viết dưới đây sgiới thiệu mẫu nhận xét về năng lực và phẩm chất của hc sinh lớp 1, 2, 3, bao gồm
chăm chỉ, yêu nước, nhân ái, trung thực, trách nhiệm, tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề. Nhờ
vào mẫu nhận xét này, thầy cô sẽ có thể dễ dàng nhận xét một cách chính xác về từng học sinh trong lớp
mình đang chủ nhiệm. Hãy cùng theo dõi chi ết bài viết sau đây.
1. Cách đánh giá học sinh Tiểu học theo Thông tư 27
a) Đánh giá quá trình học tập, ến bộ và kết quả học tập của học sinh phải đáp ứng các yêu cầu cần đạt
và biểu hiện rõ ràng về các thành phần năng lực của từng môn học và hoạt động giáo dục theo chương
trình giáo dục phổ thông cấp ểu học.
b) Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh dựa trên các phẩm chất chủ
yếu và những năng lực cốt lõi sau đây:
Các phẩm chất chủ yếu: nh yêu đất nước, lòng nhân ái, ch cực làm việc, thật thà và trách
nhim.
Những năng lực ct lõi: Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao ếp và hợp tác, giải quyết vấn đề
và sáng tạo; Năng lực đặc thù: ngôn ngữ, toán hc, khoa hc, công nghệ, n học, nghệ thuật, và
thể dục thể thao.
2. Mẫu lời nhận xét năng lực theo Thông tư 27
2.1 Mẫu lời nhận xét năng lực học sinh lớp 1
Năng lực tổng quát
Tự phát triển ý thức học tập.
Tquản lý và phục vụ bản thân tốt.
Chuẩn bị đầy đủ và giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
Tuân thủ vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
Tham gia ch cực vào các hoạt động nhóm.
Nhiệt nh giúp đỡ bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
Biết cộng tác trong nhóm để thảo luận.
Tự n và truyền đạt ý kiến một cách rõ ràng và dễ hiu.
Lắng nghe và chấp nhận ý kiến, góp ý từ thy cô và bạn bè.
Tự học và tự nghiên cứu.
Áp dụng kiến thức đã học để hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân và nhóm.
Tch và tự giác thực hiện nhiệm vụ học tập theo yêu cầu.
Trao đổi ý kiến cùng bạn.
Đặt câu hỏi khác nhau vsự vật và hiện tượng.
Phát hiện và nêu nh huống có vấn đề trong quá trình học tp.
Có khả năng giải quyết tốt các nhiệm vụ được giao.
Tự đánh giá và nhận xét kết quả học tập của bản thân và bạn bè.
Có khả năng tự học và tự quản bản thân.
Nâng cao ý thức tự giác trong học tập.
Vẫn cần sự ớng dẫn và giúp đỡ từ thy cô và bạn bè khi thực hiện nhiệm vụ học tp.
Tự n và mạnh dạn hơn trong giao ếp và hợp tác với bạn bè.
Chưa ch cực tham gia vào hoạt động hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
Cần cải thiện ch cực sự tham gia vào hoạt động hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
Năng lực đặc thù
Tnhận thức và ham muốn học tập.
Phục vụ và tự quản lý bản thân một cách tự giác.
Chuẩn bị đầy đủ và giữ gìn sách vở và các tài liệu học tập cẩn thận.
Thực hiện v sinh cá nhân đều đặn và sạch sẽ.
Tích cực tham gia vào các hoạt động nhóm.
Tận tâm giúp đỡ bạn bè trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ.
Biết cộng tác và thảo luận cùng nhóm.
Tự n và dám nói trong giao ếp.
Trình bày ý kiến cá nhân một cách rõ ràng và dễ hiu.
Biết lắng nghe và chấp nhận ý kiến, góp ý từ thy cô và bạn bè.
Có khả năng tự học.
Sử dụng kiến thức đã học để hoàn thành nhiệm vụ học tập của cá nhân và nhóm.
Tch và tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu.
Biết trao đổi ý kiến cùng với bạn bè.
Biết đặt ra câu hỏi khác nhau về các sự vật, hiện tượng.
Nhận ra và đưa ra các nh huống gặp vấn đề trong quá trình học tập.
Có khả năng giải quyết tốt các nhiệm vụ được giao.
Biết tự đánh giá và nhận xét kết quả học tập của bản thân và bạn bè.
Có khả năng tự học và tự quản bản thân.
Cần nâng cao ý thức tự giác trong quá trình học tp.
Vẫn cần sự ớng dẫn và giúp đỡ từ thy cô và bạn bè khi thực hiện nhiệm vụ học tp.
Cần tự n và mạnh dạn hơn trong giao ếp và hợp tác với bạn bè.
Cần cải thiện ch cực việc tham gia vào hoạt động hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
NĂNG LC ĐẶC THÙ (DT)
a. Ngôn ngữ
Có khả năng giao ếp tt.
Tự n và dũng cảm trong việc truyền đạt ý kiến.
Trình bày thông n một cách ngắn gn và rõ ràng.
Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
Sở hữu từ vựng phong phú và khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
Có khả năng diễn đạt ý kiến một cách rõ ràng và logic.
Có đôi khi chưa diễn đạt đủ ý kiến.
Còn một chút lúng túng khi diễn đạt ý kiến.
Từ vựng chưa đủ phong phú. Còn hạn chế trong việc diễn đạt ý kiến.
Thỉnh thoảng gặp lỗi phát âm.
b. Toán
Có khả năng nh toán nhanh, chính xác và linh hoạt.
Tính toán chính xác và có khả năng ứng dụng tốt.
Biết áp dụng các phép cộng và trừ đã học vào thực tế.
Đôi khi còn nhầm lẫn trong nh toán.
c. Khoa học
Có khả năng quan sát và thu thập thông n.
Giải quyết mt số vấn đề đơn giản trong thực tế.
Yêu thiên nhiên và biết bảo vệ môi trường.
Hứng thú trong việc khám phá thế giới tự nhiên.
Áp dụng kiến thức để bảo vệ môi trường.
Có khả năng kết nối kiến thức với thực tế và giải quyết các nh huống liên quan đến bài học.
d. Thẩm mĩ
Có khả năng cảm nhận vẻ đp.
Lựa chọn màu sắc hài hòa khi tô màu.
Yêu thích cái đẹp.
Biết thhiện cảm xúc trước vẻ đẹp.
Sử dụng từ ngữ để diễn tả vẻ đẹp.
e. Thể chất
Tuân thủ quy tắc v sinh cá nhân đúng cách.
Tnguyện tham gia tập luyện thể dục và thể thao.
Biết ăn mặc phù hợp với thời ết.
Thực hiện tt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
Tự giác trong việc duy trì vệ sinh cá nhân đúng cách.
Thực hiện tt các biện pháp giữ gìn vệ sinh trong môi trường để phòng ngừa bệnh tật.
Tnhận thức và thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
Biết lựa chọn các hoạt động thể chất phù hợp với sức khỏe.
2.2 Mẫu lời nhận xét năng lực học sinh lớp 2
Tch và tự học
Em thể hiện ý thức tự giác cao trong quá trình học tập.
Em tự học và tự chủ trong mọi vấn đề.
Em thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập một cách tự lực.
Em biết cách đặt câu hỏi và tự trả lời.
Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Em có khả năng làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc.
Em sáng tạo và thực hiện nhanh chóng các bài tp.
Em có khả năng tự học và tự quản bản thân.
Em biết báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.
Em giao ếp và họp nhóm tốt với bạn bè.
Em có khả năng học độc lập.
Em vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
Em chia sẻ kết quả học tập với bạn bè và cả nhóm.
Em sử dụng những kiến thức đã học để giải quyết các nhiệm vụ trong học tập.
Em đã bắt đầu tự hc.
Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học tập, tuy nhiên, kết quả chưa cao.
Em có khả năng tự học tốt, nhưng kết quả chưa đạt được yêu cu.
Em cần nâng cao ý thức tự học.
Em cần tự giác hơn trong quá trình học.
Em cần sự trợ giúp từ người lớn để hoàn thành bài tập.
Em biết m kiếm sự trợ giúp kịp thời từ bạn bè.
Em cần phát triển ý thức tự giác hơn trong quá trình học tập.
Em đã tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
Giao ếp và Hợp tác
Em có khả năng trao đổi ý kiến cùng bạn một cách xuất sắc.
Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
Em lắng nghe người khác và hợp tác tốt với bạn bè.
Em thể hiện nh thân thiện và hòa đồng với bạn bè.
Em lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn một cách xuất sc.
Em thể hiện sự thân thiện và sẵn lòng hợp tác với bạn bè.
Em tuân thủ tt sự phân công trong hoạt động nhóm.
Em có nh thần hợp tác cao trong hoạt động nhóm.
Em có khả năng tổ chức làm việc nhóm tt.
Em tổ chc, giao ếp và hợp tác trong nhóm một cách hiệu quả.
Em diễn đạt ý kiến rõ ràng và dễ hiu.
Em lắng nghe ý kiến của bạn bè một cách tận tâm.
Em trình bày ý kiến ngắn gọn, rõ ràng và dhiu.
Em trình bày ý kiến trọng tâm khi tham gia trao đổi với nhóm, lớp.
Em có khả năng phối hợp tốt với bạn bè trong công việc nhóm.
Em biết m kiếm sự giúp đỡ từ giáo viên và bạn bè.
Em có khả năng giao ếp và hợp tác với bạn bè.
Em biết chia sẻ thông n trong quá trình học tập cùng bạn bè.
Em cần tự n hơn trong giao ếp và hợp tác.
Em chưa tham gia ch cực vào hot đng hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
Em biết xác định và làm rõ thông n.
Em phát hiện và nêu nh huống có vấn đề trong quá trình học tập.
Em biết thu thập thông n từ nh huống và giải quyết vấn đề.
Em nhận ra những vấn đề đơn giản và đặt câu hỏi phù hợp.
Em mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân.
Em có khả năng giải quyết tốt các nh huống phát sinh.
Em biết đt câu hỏi đa dạng về sự vật, hiện tượng.
Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
Em biết la chọn thông n hợp lý.
Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm hiệu quả.
Em nhận ra và sẵn sàng sửa sai khi phát hiện sai sót.
Em nhạy bén trong việc nhận biết thông n.
Em tự n hơn trong việc giải quyết nhiệm vụ được giao.
Em biết giải quyết nh huống trong quá trình học tập.
Em biết phối hợp với bạn bè trong hoạt động nhóm.
Em chia sẻ kết quả học tập với bạn bè.
Em vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong học tập và cuộc sống.
Em tự đánh giá và nhận xét kết quả học tập của bản thân và bạn bè.
Em biết báo cáo kết quả hot động trong nhóm với giáo viên.
Ngôn ngữ
Em đã có ến bộ đáng kể trong giao ếp.
Em nói lớn, rõ ràng và dễ hiu.
Em biết đt câu hỏi khi không hiểu bài từ giáo viên.
Em tự n và mạnh dạn khi giao ếp.
Em trình bày nội dung một cách rõ ràng và ngắn gọn.
Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với từng nh huống.
Em có khả năng diễn đạt ý kiến của mình trước công chúng.
Em đọc các chữ cái to, rõ ràng.
Em đọc chữ một cách trôi chảy.
Em trình bày các vấn đề một cách lưu loát.
Em có vốn từ phong phú và sử dụng từ ngữ tốt.
Em nói mạch lạc và rõ ràng khi trình bày các vấn đề.
Em giao ếp và hợp tác tốt với bạn bè.
Em có kỹ năng giải quyết vn đề bằng ngôn ngữ tt.
Em cần phát triển khả năng trình bày các vấn đề một cách rõ ràng hơn.
Em cần ếp cận các vấn đề và giải quyết chúng một cách cẩn thận.
Em m hiểu và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Em có khả năng trình bày kết quả làm việc của nhóm một cách chuyên nghiệp.
Em đọc chữ còn một chút ngập ngừng.
Em đọc bài với giọng còn e dè.
Em nói vẫn còn lấp lững.
Em cần mạnh dạn và tự n hơn trong giao ếp.
Năng lực nh toán
Em thực hiện tốt phép toán cộng trừ và viết phép nh đúng.
Em có sự ến bộ trong việc làm toán đúng và chính xác hơn.
Em thông minh, nh toán nhanh nhẹn và chính xác.
Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài toán thực tế.
Em chăm chỉ và học toán tốt.
Em sử dụng bảng cộng trừ một cách hiệu quả trong thực hành.
Em ếp thu bài toán tốt và nh toán chính xác.
Em làm bài tốt, hiểu rõ kiến thức và kỹ năng làm toán.
Em ch cực học toán và đt kết quả tốt.
Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
Em nh toán nhanh chóng cho các dạng toán.
Em có năng khiếu về toán học.
Em làm toán nhanh và cẩn thận.
Em nh toán nhanh, chính xác và có ý thức học tập tốt.
Em có kỹ năng nh toán tt.
Em nh toán cẩn thận và chính xác.
Em thực hiện tốt các phép toán cộng trừ đã học.
Em nh đúng, nhưng cần nhanh hơn.
Kỹ năng nh toán của em còn chậm, thường cần bôi xoá khi làm bài.
Em nên ôn luyện các kỹ năng cộng, trừ và so sánh số.
Em cần nh toán cẩn thận hơn và rèn thêm kỹ năng sắp xếp số.
Em cần rèn kỹ năng nh cộng, trừ cẩn thận hơn.
Em cần đọc kỹ yêu cầu đề bài và nh toán cẩn thận hơn.
Em cần rèn kỹ năng so sánh số.
Em cần rèn kỹ năng sắp xếp thứ tự số.
Em cần rèn thao tác nh nhanh hơn.
Em cần viết phép nh phù hợp với yêu cầu bài toán.
Nhận xét về năng lực thẩm mỹ
Em có khả năng chọn lựa màu sắc hài hoà khi tô màu.
Em tô màu đều và tạo ra những bức tranh đẹp.
Em tự nhận ra và đánh giá được cái đẹp trong cuộc sống.
Em sử dụng lời nói tốt biểu đạt thành công về cái đẹp.
Em biết la chọn từ ngữ để khen ngợi cái đẹp.
Em thể hiện nh yêu quê hương qua những tác phẩm nghệ thuật.
Em có cảm xúc và nhận xét được trước cái đẹp.
Em biểu đạt ý tưởng của mình một cách tốt.
Em biết diễn đạt và thể hiện cảm xúc trước cái đp.
Em có gu thẩm mĩ tốt trong cách ăn mặc.
Em biết la chọn màu sắc phù hợp khi tô màu.
Em biết tuân thủ yêu cầu khi tô màu.
Em nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
Em biết diễn đạt bằng lời về cái đp.
Em biết khen ngợi cái đẹp.
Em có gu thẩm mĩ trong cách ăn mặc.
Em nhận xét được trước cái đẹp.
Em biết diễn tả ý tưởng của mình.
Em thể hiện cảm xúc trước cái đẹp một cách thành công.
Nhận xét về năng lực thể chất
Em giữ vệ sinh cơ thể một cách đúng đắn.
Em tự ý thức tập luyện thể dục và thể thao.
Em lựa chọn hoạt động phù hợp với bản thân mt cách tt.
Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân.
Em tự ý thức chia sẻ và quan tâm đến mọi người.
Em chọn cách ăn mặc phù hợp với thời ết một ch tốt.
Em ch cực tham gia vào việc cổ vũ và động viên bạn bè.
Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
Em tự ý thức về vệ sinh cá nhân một cách đúng đắn.
Em duy trì vệ sinh môi trường sống xanh và sạch.
Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh trong phòng bệnh.
Em có khả năng nêu ra các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khe.
Em biết la chọn cách ăn mặc phù hợp với thời ết.
Em biết giữ vệ sinh cơ thể.
Em biết tập luyện thể dục và thể thao.
Em biết la chọn hoạt đng phù hợp với bản thân.
Em biết điều chỉnh cảm xúc cá nhân.
Em biết chia sẻ với mọi người.
Em biết đồng cảm với mọi người.
Em tham gia cổ vũ và đng viên bạn bè.
Em biết la chọn các hoạt động phù hợp với sức khe.
Em biết vệ sinh cá nhân đúng cách.
Em biết giữ vệ sinh môi trưng.
Em biết nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh trong phòng bệnh.
Năng lực về khoa học
Học sinh có ý thức trân trọng, giữ gìn và bảo vệ tự nhiên. Họ tôn trọng và tuân thủ các quy định
chung về bảo vệ môi trường. Học sinh có sự hứng thú trong việc khám phá thế giới tự nhiên và
áp dụng kiến thức để bảo vệ môi trường quê hương và đất nưc.
Học sinh có nh thần yêu lao động và ý chí vượt qua khó khăn. Họ có ý thức bảo v và duy t
sức khỏe của bản thân, gia đình và cộng đồng.
Học sinh có phẩm chất tự n, trung thực, khách quan và yêu thiên nhiên. Họ hiểu vai trò của con
người và cách ứng xử phù hợp với môi trường tự nhiên.
Học sinh có khả năng quan sát và thu thập thông n. Họ có khả năng dự đoán, phân ch và xử
số liệu. Họ cũng có khả năng suy luận và trình bày. Học sinh có thể giải quyết các vấn đề đơn giản
trong thực tế, mô tả, dự đoán và giải thích các hiện tượng khoa học cơ bản. Họ cũng có khả năng
ứng xử thích hợp trong các nh huống liên quan đến bản thân, gia đình và cộng đồng. Học sinh
có khả năng trình bày ý kiến cá nhân để áp dụng kiến thức đã học vào việc bảo vệ môi trường,
bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững.
2.3 Mẫu lời nhận xét năng lực học sinh lớp 3
Năng lực về ngôn ngữ
Học sinh có ến bộ trong giao ếp. Họ biết làm câu hỏi với giáo viên khi không hiểu bài. Học sinh
trình bày nội dung cần trao đổi một cách rõ ràng và ngắn gọn.
Học sinh biết s dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh. Họ nói to, rõ ràng và lưu loát khi trình
y các vấn đề. Học sinh cũng biết s dụng từ ngữ phù hợp trong giao ếp.
Học sinh biết trình bày ý kiến của mình trước đám đông. Họ đọc chữ to và phát âm rõ ràng. Học
sinh đọc bài một cách trôi chảy và có khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt.
Học sinh có khả năng trình bày các vấn đề lưu loát. H biết s dụng từ ngữ tốt. Học sinh nói
mạch lạc về các vấn đề. Họ biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng giao ếp. Học sinh
cũng có kỹ năng giao ếp và hợp tác tốt với bn.
Học sinh có kỹ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt. Họ có khả năng m hiểu và giải quyết
vấn đề mt cách hiệu quả. Học sinh có khả năng trìnhy kết quả công việc của nhóm.
Học sinh cần luyện tập để nói lưu loát hơn, câu từ trôi chảy hơn. Họ cần luyện tập để đọc bài vi
giọng điệu tự n hơn. Học sinh cần luyện tập để đọc chữ một cách trôi chảy hơn. Học sinh cũng
cần rèn cách trình bày vấn đề mt cách rõ ràng và sử dụng từ ngữ phù hợp hơn.
Nhận xét về năng lực nh toán
Em thông minh, nh toán nhanh nhẹn và chính xác.
Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành.
Em làm bài tốt, nắm vững kiến thức và k năng làm toán.
Em nh toán nhanh, chính xác và có ý thức học tập tốt.
Em ếp thu bài tốt và nh toán chính xác.
Em làm tốt các phép nh.
Em thực hiện tốt các phép nh đã học.
Em chăm chỉ học toán và có ến bộ trong môn học này.
Em vận dụng tốt các phép nh vào thực hành.
Em nh toán nhanh nhẹn các dạng toán.
Em làm toán nhanh và cẩn thận.
Em có kỹ năng nh toán tt.
Em có năng khiếu về toán học.
Em rất ch cực trong việc học toán.
Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
Em có ến bộ trong năng lực nh toán.
Em nh toán cẩn thận và chính xác.
Em cần rèn viết phép nh phù hợp với yêu cầu của bài.
Em cần rèn thao tác nh nhanh hơn.
Em nên luyện tập thêm kỹ năng cộng và trừ cẩn thận hơn.
Em nên luyện tập thêm các kỹ năng cộng, trừ và so sánh số.
Em nh đúng nhưng thao tác còn chậm, cố gắng khắc phục nhé.
Kỹ năng nh toán của em chưa nhanh, thường bôi xoá khi làm bài.
Em cần luyện tập nh toán cẩn thận hơn và rèn thêm kỹ năng sắp xếp số.
Em cần đọc kỹ yêu cầu đề bài và nh toán cẩn thận hơn.
Em cần rèn thêm kỹ năng sắp xếp thứ tự số.
Em cần rèn thêm kỹ năng so sánh số.
Năng lực về thẩm m
Em tô màu đều, đẹp và phối màu hài hòa. Em có khả năng chọn lựa màu sắc sao cho hợp nhất.
Em biết sử dụng ngôn ngữ tốt để diễn tả cái đẹp. Em biết ca ngợi và diễn đạt cảm xúc trước cái
đẹp.
Em biết thhiện nh yêu quê hương thông qua các bức tranh vẽ. Em có cảm nhận nh tế và
nhận xét cảm xúc trước cái đẹp.
Em có khả năng lựa chọn màu sắc phù hợp khi tô màu. Em cũng có khả năng thẩm mỹ trong cách
ăn mặc.
Em nhận ra cái đẹp trong cuộc sống và biết diễn đạt cảm xúc trước nó. Em tự nhận ra và diễn tả
cái đẹp trong cuộc sống.
Em diễn tả tốt ý tưởng của mình và có khả năng trình bày nó. Em biết tô màu theo yêu cầu và
tuân thủ ý tưởng.
Em cần lựa chọn màu sắc hài hòa hơn khi tô màu. Em có thể luyện tập thêm để diễn đạt cảm xúc
của mình trước cái đẹp.
Nhận xét về năng lực thể cht:
Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời ết.
Em biết la chọn tham gia hoạt động phù hợp với bản thân.
Em biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khoẻ.
Em biết giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch và đẹp.
Em biết giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.
Em nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
Em biết chọn trang phục phù hợp với thời ết để duy trì sức khỏe.
Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao.
Em biết la chọn hoạt đng phù hợp với bản thân.
Em ch cực tham gia cổ vũ và động viên bạn.
Em biết tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.
Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bnh.
Em biết giữ gìn vệ sinh thân thể và rèn luyện sức khỏe.
Em biết điều chỉnh hoạt động phù hợp với bản thân.
Em biết vệ sinh cá nhân đúng cách và rèn luyện sức khe.
Em biết nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
Em nên tập luyện thể thao chăm chỉ hơn.
Em cần giữ ấm cơ thể khi trời lạnh.
Em cố gắng điều chỉnh cảm xúc cá nhân mt cách hiệu quả hơn.
Năng lực về khoa học
Em biết trân trọng, giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên. Em có thái độ và hành vi tôn trọng các quy
định chung về bảo vệ tự nhiên.
Em biết yêu lao động và có ý chí vượt khó. Em hiểu rằng vận dụng kiến thức đã học vào bảo tồn
thiên nhiên là rất quan trng.
Em có ý thức bảo vệ và giữ gìn sức khoẻ của bản thân, cũng như của người thân trong gia đình
và cộng đồng.
Em yêu thiên nhiên và biết cách ứng xử phù hợp với môi trường tự nhiên. Em có ý thức bảo v
và giữ gìn môi trường.
Em biết thu thập thông n, dự đoán, phân ch và xử lí số liệu. Em cũng biết dự đoán kết quả
nghiên cứu, suy luận và trình bày.
Em có khả năng giải quyết vấn đề trong các nh huống đơn giản trong thực tế. Em cũng có khả
năng mô tả, dự đoán và giải thích các hiện tượng khoa học đơn giản.
Em biết ứng xử thích hợp trong các nh huống liên quan đến vn đề bản thân, gia đình và cộng
đồng.
Em có hứng thú khi m hiểu về thế giới tự nhiên. Tuy nhiên, em cần ch cực m hiểu thêm về
thế giới tự nhiên.
Em cần chăm sóc cây xanh một cách chăm chỉ hơn.
3. Mẫu lời nhận xét phẩm chất theo Thông tư 27
3.1 Mẫu lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 1
A. Tình yêu đất nước
Biết tôn trọng và quý mến thầy cô và bạn bè.
Biết biết ơn thầy cô giáo.
Yêu mến, đoàn kết và giúp đỡ bạn bè.
Có ý thức bảo vệ công việc.
Có ý thức bảo vệ môi trường.
Luôn yêu quý và tự hào về người thân trong gia đình.
Yêu quê hương và đất nước qua các bài học.
Tự giác và ch cực tham gia vào các hoạt động tập thể.
Biết trân trọng công sức lao động của người khác.
Trân trọng và yêu vẻ đẹp của thiên nhiên.
Tự giác và ch cực tham gia vào các hoạt động của trường và lớp học.
Cần bảo vệ công việc tốt hơn.
Nên thân thiện hơn khi chơi với bn.
Yêu vẻ đẹp của thiên nhiên nhưng chưa có ý thức bảo vệ và giữ gìn.
B. Tình yêu thương
Có lòng nhân ái.
Có lòng nhân hậu và sẻ chia.
Luôn thương yêu, quan tâm và giúp đỡ mọi người.
Chia sẻ công việc gia đình với các thành viên khác.
Yêu quý mọi người.
Quan tâm và chăm sóc người thân trong gia đình.
Quan tâm và giúp đỡ người thân.
ng xử thân thiện với bạn bè.
C. Tinh thần cần cù
Chăm chỉ học tập.
Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
Tự giác và ch cực tham gia vào các hoạt động của trường và lớp học.
Đi học đúng giờ.
Tự giác và ch cực học tập.
Biết nhận nhiệm vụ phù hợp với khả năng của bản thân.
Biết trao đổi nội dung học tập với thầy cô và bạn bè.
Chăm chỉ làm việc nhà và giúp đỡ cha mẹ.
Tự giác tham gia vào các hoạt động vệ sinh của trường và lớp học.
Tích cực giúp đỡ bạn cùng học.
Tích cực tham gia vào các nhiệm vụ chung của nhóm.
Con cần tuân thủ giờ học đúng giờ hơn.
Cần ch cực và tự giác trong việc học tập.
Chưa đủ tự n để trao đổi thắc mắc với thầy cô và bạn bè.
D. Tính trung thực
Không đổ lỗi cho người khác khi chưa hoàn thành công việc của mình.
Nói thật, trung thực về sự vic.
Trung thực trong quá trình học tp.
E. Tinh thần trách nhiệm
Biết chịu trách nhiệm với công việc của mình.
Biết nhận lỗi khi mắc sai và có ý thức sửa chữa.
Có ý thức trách nhiệm trong công việc nhóm.
Tự n trao đổi ý kiến với các bạn.
Dũng cảm nhận xét và đóng góp ý kiến cho bạn bè.
Con cần tự n hơn khi trình bày ý kiến trước tập thể.
Tham gia học tập sôi nổi và tự n.
Nhiệt nh giúp đỡ bạn cùng học tt.
Chăm chỉ lắng nghe giảng bài của thầy cô giáo.
Nghiêm túc tuân thủ ni quy của trường và lớp học.
Trong giờ học, đôi khi chưa tập trung nghe giảng.
Chưa biết t chịu trách nhiệm với công việc của mình.
Cần dũng cảm và tự giác hơn.
3.2 Mẫu lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 2
Chăm chỉ:
Em tham gia hoạt động của lớp và trường một cách ch cực.
Em nỗ lực lau dọn lớp hc.
Em đặt tâm huyết vào việc học tập trong lớp.
Em hiểu được tầm quan trng của việc bảo vệ môi trường công cộng.
Em biết đánh giá khả năng và tham gia nhiệm vụ phù hợp cho bản thân và bạn bè.
Em là người chăm chỉ, ngoan ngoãn và lễ phép.
Em thường xuyên trao đổi kiến thức học tập với bạn bè và giáo viên.
Em hỗ trợ công việc nhà và giúp đỡ cha mẹ.
Em thường xuyên chia sẻ bài tập với bạn bè và giáo viên.
Em tuân thủ tốt các quy định về tập thể dục trong và ngoài lớp.
Em chăm chỉ làm bài tập trong lớp.
Em tham gia đều đặn vào các hoạt động giữ vệ sinh của lớp.
Em đặt n lực hơn trong việc học tập và hỗ trợ bạn bè ch cực hơn.
Em tham gia ch cực vào các nhiệm vụ chung của nhóm.
Em yêu thích lao động và các hoạt động nghệ thuật.
Em thích tham gia trang trí và làm sạch đẹp trường học và lớp học.
Em biết làm việc hiệu quả tại nhà.
Em tập trung và lắng nghe giảng bài.
Em nỗ lực hoàn thành công việc được giao.
Em đến trường đều đặn và đúng giờ.
Em sẵn sàng giúp đỡ bạn bè.
Em cần ch cực tham gia vào việc giữ vệ sinh trong lớp học.
Yêu nước:
Em biết tôn trọng và yêu quý thầy cô giáo và bạn bè.
Em biết tri ân và giúp đỡ thy giáo, cô giáo và yêu thương bạn bè.
Em có ý thức bảo vệ môi trường và giữ gìn công cộng.
Em luôn tự hào vngười thân trong gia đình.
Em yêu quý quê hương và đất nước thông qua những bài học.
Em luôn tự giác và ch cực tham gia các hoạt động tập thể.
Em biết trân trọng công lao của người khác.
Em luôn đoàn kết và yêu mến bạn bè.
Em biết quý trọng và yêu thương vẻ đẹp của thiên nhiên.
Em ch cực tham gia các hoạt động trong trường và lớp học.
Em vui vẻ, hòa đồng và ch cực tham gia công việc lao động.
Em cần nâng cao ý thức bảo vcông cộng.
Em quý trọng nh bạn nhưng cần thể hiện sự cởi mở và gần gũi hơn.
Em biết yêu thương và chia sẻ với người thân, nhưng cần mạnh dạn hơn.
Em yêu thích vẻ đẹp của thiên nhiên và cần chung tay bảo vệ nó hơn.
Em cần thân thiết và gần gũi với mọi người xung quanh.
Em nên cởi mở và đoàn kết cùng bạn bè.
Em quý trọng nh bạn và cần thể hiện sự nhẹ nhàng trong việc vui chơi.
Em có ý thức giữ vệ sinh chung nhưng cần ch cực tham gia công việc lao động.
Em cần ch cực tham gia các hoạt động hơn nữa.
Nhân ái:
Em có tấm lòng nhân ái.
Em quan tâm và giúp đỡ mọi người.
Em thường chia sẻ công việc nhà trong gia đình.
Em biết giúp đỡ những bạn gặp khó khăn.
Em luôn quan tâm đến mọi người trong gia đình.
Em chăm sóc và quan tâm ông bà.
Em yêu quý mọi người.
Em giúp đỡ những bạn gặp hoàn cảnh khó khăn.
Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn bè.
Em luôn giúp đỡ bạn bè.
Em biết yêu thương gia đình.
Em biết yêu thương ông bà và cha mẹ.
Em chăm sóc và quan tâm ông bà.
Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn.
Em giúp đỡ mọi người xung quanh.
Em chia sẻ những khó khăn với bố mẹ.
Em quan tâm và giúp đỡ người thân.
Em có lòng nhân hậu.
Em biết giúp đỡ những người trong gia đình.
Em luôn thể hiện lòng trung thực và giữ lời hứa.
Trách nhiệm:
Em tự n hơn khi phát biểu ý kiến.
Em tự n hơn khi giải quyết vấn đ.
Em biết nhận lỗi và sửa sai.
Em chịu trách nhiệm về công việc của mình.
Em tự n khi thể hiện ý kiến.
Em ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
Em không đổ lỗi cho người khác.
Em nhận lỗi khi làm sai.
Em luôn nỗ lực trong học tp.
Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
Em tự n trao đổi ý kiến với bạn bè.
Em nhận công việc phù hợp với khả năng của mình.
Em biết trình bày ý kiến trước lớp.
Em dũng cảm nói những gì mình biết.
Em sẵn sàng đưa ra nhận xét và góp ý cho bạn.
Em cần mạnh dạn và tự n khi phát biểu.
Em cần nỗ lực hơn trong học tp.
Em cần mạnh dạn góp ý và nhận xét cho bạn.
Em cần tuân thủ ớng dẫn của giáo viên.
Em cần ch cực hợp tác với nhóm.
3.3 Mẫu lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 3
Chăm chỉ:
Tham gia ch cực vào các hoạt động của lớp và trường.
Chăm chỉ tham gia các hoạt động trong lớp.
Nỗ lực học tập chăm chỉ trong lớp.
Giữ gìn và bảo vệ tài sản công.
Nhận nhiệm vụ phù hợp với khả năng của bản thân.
Có nh chăm chỉ, ngoan và lễ phép.
Thường xuyên trao đổi kiến thức học tập với bạn bè và giáo viên.
Giúp đỡ việc nhà và chăm chỉ làm bài tập.
Thường xuyên trao đổi bài tập với bạn bè và giáo viên.
Tuân thủ quy định về tập luyện trong lớp và ở nhà.
Chăm chỉ làm bài trong lớp.
Thường xuyên tham gia vào việc giữ vệ sinh lớp.
Chăm chỉ học tập và ch cực giúp đỡ bạn bè.
Tích cực tham gia vào nhiệm vụ chung của nhóm.
Đam mê lao động và hoạt động nghệ thuật.
Thích tham gia trang trí và làm sạch trường, lớp.
Biết làm việc hiệu quả ở nhà.
Tập trung và lắng nghe giảng bài.
Nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Đến trường đúng giờ và đều đặn.
Sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.
Tích cực tham gia vào việc giữ vệ sinh lớp học.
Cố gắng tham gia đều đặn và đúng giờ hơn trong việc học.
Tập trung chú ý nghe giảng hơn.
Tự giác hoàn thành bài tập hơn.
Chia sẻ công việc nhà với gia đình một cách phù hợp.
Yêu nước:
Tôn trọng và quý mến thầy cô và bạn bè.
Biết ơn và yêu thương giáo viên, bạn bè.
Có ý thức bảo vệ tài sản công và môi trường.
Tự hào vngười thân trong gia đình.
Yêu quê hương và đất nước qua các bài học.
Giữ gìn và bảo vệ tài sản công.
Quý trọng công sức lao động của người khác.
Quý trọng và yêu mến bạn bè, gia đình.
Quan tâm và giúp đỡ mọi người xung quanh.
Chăm sóc và quan tâm đến ông bà.
Luôn yêu quý mọi người.
Giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
Thhiện nh yêu và giúp đỡ bạn bè.
Yêu thương và quan tâm đến gia đình.
Chăm sóc và quan tâm đến ông bà, cha mẹ.
Yêu thương và giúp đỡ mọi người xung quanh.
Chia sẻ khó khăn với bố mẹ.
Quan tâm và giúp đỡ người thân.
Hiền hòa và nhân hậu.
Giúp đỡ những người trong gia đình.
Yêu quý nh bạn và tận hưởng những hoạt động nhẹ nhàng.
Thhiện quan tâm đến mọi người một cách mạnh mẽ.
Quan tâm đến mọi người xung quanh hơn.
Trung thực:
Luôn trung thực với bạn bè.
Giữ lời hứa và có nh trung thực cao.
Nhường nhịn và chia sẻ với bạn bè trong lớp.
Tuân thủ quy định, không làm việc riêng trong giờ học.
Chấp hành nội qui lớp học một cách tốt.
Tự giác và trung thực trong học tập.
Tự n và trung thực, yêu quý bạn bè.
| 1/22

Preview text:

Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất học sinh theo Thông tư 27 mới
Dưới đây là một số Mẫu Nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27 chuẩn nhất do Luật Minh
Khuê biên soạn. Kính mời quý bạn đọc tham khảo.

Mục lục bài viết
Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu mẫu nhận xét về năng lực và phẩm chất của học sinh lớp 1, 2, 3, bao gồm
chăm chỉ, yêu nước, nhân ái, trung thực, trách nhiệm, tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề. Nhờ
vào mẫu nhận xét này, thầy cô sẽ có thể dễ dàng nhận xét một cách chính xác về từng học sinh trong lớp
mình đang chủ nhiệm. Hãy cùng theo dõi chi tiết bài viết sau đây.
1. Cách đánh giá học sinh Tiểu học theo Thông tư 27
a) Đánh giá quá trình học tập, tiến bộ và kết quả học tập của học sinh phải đáp ứng các yêu cầu cần đạt
và biểu hiện rõ ràng về các thành phần năng lực của từng môn học và hoạt động giáo dục theo chương
trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.
b) Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh dựa trên các phẩm chất chủ
yếu và những năng lực cốt lõi sau đây:
• Các phẩm chất chủ yếu: tình yêu đất nước, lòng nhân ái, tích cực làm việc, thật thà và trách nhiệm.
• Những năng lực cốt lõi: Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề
và sáng tạo; Năng lực đặc thù: ngôn ngữ, toán học, khoa học, công nghệ, tin học, nghệ thuật, và thể dục thể thao.
2. Mẫu lời nhận xét năng lực theo Thông tư 27
2.1 Mẫu lời nhận xét năng lực học sinh lớp 1
Năng lực tổng quát
• Tự phát triển ý thức học tập.
• Tự quản lý và phục vụ bản thân tốt.
• Chuẩn bị đầy đủ và giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
• Tuân thủ vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
• Tham gia tích cực vào các hoạt động nhóm.
• Nhiệt tình giúp đỡ bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
• Biết cộng tác trong nhóm để thảo luận.
• Tự tin và truyền đạt ý kiến một cách rõ ràng và dễ hiểu.
• Lắng nghe và chấp nhận ý kiến, góp ý từ thầy cô và bạn bè.
• Tự học và tự nghiên cứu.
• Áp dụng kiến thức đã học để hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân và nhóm.
• Tự chủ và tự giác thực hiện nhiệm vụ học tập theo yêu cầu.
• Trao đổi ý kiến cùng bạn.
• Đặt câu hỏi khác nhau về sự vật và hiện tượng.
• Phát hiện và nêu tình huống có vấn đề trong quá trình học tập.
• Có khả năng giải quyết tốt các nhiệm vụ được giao.
• Tự đánh giá và nhận xét kết quả học tập của bản thân và bạn bè.
• Có khả năng tự học và tự quản bản thân.
• Nâng cao ý thức tự giác trong học tập.
• Vẫn cần sự hướng dẫn và giúp đỡ từ thầy cô và bạn bè khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
• Tự tin và mạnh dạn hơn trong giao tiếp và hợp tác với bạn bè.
• Chưa tích cực tham gia vào hoạt động hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
• Cần cải thiện tích cực sự tham gia vào hoạt động hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
Năng lực đặc thù
• Tự nhận thức và ham muốn học tập.
• Phục vụ và tự quản lý bản thân một cách tự giác.
• Chuẩn bị đầy đủ và giữ gìn sách vở và các tài liệu học tập cẩn thận.
• Thực hiện vệ sinh cá nhân đều đặn và sạch sẽ.
• Tích cực tham gia vào các hoạt động nhóm.
• Tận tâm giúp đỡ bạn bè trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ.
• Biết cộng tác và thảo luận cùng nhóm.
• Tự tin và dám nói trong giao tiếp.
• Trình bày ý kiến cá nhân một cách rõ ràng và dễ hiểu.
• Biết lắng nghe và chấp nhận ý kiến, góp ý từ thầy cô và bạn bè.
• Có khả năng tự học.
• Sử dụng kiến thức đã học để hoàn thành nhiệm vụ học tập của cá nhân và nhóm.
• Tự chủ và tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu.
• Biết trao đổi ý kiến cùng với bạn bè.
• Biết đặt ra câu hỏi khác nhau về các sự vật, hiện tượng.
• Nhận ra và đưa ra các tình huống gặp vấn đề trong quá trình học tập.
• Có khả năng giải quyết tốt các nhiệm vụ được giao.
• Biết tự đánh giá và nhận xét kết quả học tập của bản thân và bạn bè.
• Có khả năng tự học và tự quản bản thân.
• Cần nâng cao ý thức tự giác trong quá trình học tập.
• Vẫn cần sự hướng dẫn và giúp đỡ từ thầy cô và bạn bè khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
• Cần tự tin và mạnh dạn hơn trong giao tiếp và hợp tác với bạn bè.
• Cần cải thiện tích cực việc tham gia vào hoạt động hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. NĂNG LỰC ĐẶC THÙ (DT) a. Ngôn ngữ
• Có khả năng giao tiếp tốt.
• Tự tin và dũng cảm trong việc truyền đạt ý kiến.
• Trình bày thông tin một cách ngắn gọn và rõ ràng.
• Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
• Sở hữu từ vựng phong phú và khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
• Có khả năng diễn đạt ý kiến một cách rõ ràng và logic.
• Có đôi khi chưa diễn đạt đủ ý kiến.
• Còn một chút lúng túng khi diễn đạt ý kiến.
• Từ vựng chưa đủ phong phú. Còn hạn chế trong việc diễn đạt ý kiến.
• Thỉnh thoảng gặp lỗi phát âm. b. Toán
• Có khả năng tính toán nhanh, chính xác và linh hoạt.
• Tính toán chính xác và có khả năng ứng dụng tốt.
• Biết áp dụng các phép cộng và trừ đã học vào thực tế.
• Đôi khi còn nhầm lẫn trong tính toán. c. Khoa học
• Có khả năng quan sát và thu thập thông tin.
• Giải quyết một số vấn đề đơn giản trong thực tế.
• Yêu thiên nhiên và biết bảo vệ môi trường.
• Hứng thú trong việc khám phá thế giới tự nhiên.
• Áp dụng kiến thức để bảo vệ môi trường.
• Có khả năng kết nối kiến thức với thực tế và giải quyết các tình huống liên quan đến bài học. d. Thẩm mĩ
• Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp.
• Lựa chọn màu sắc hài hòa khi tô màu. • Yêu thích cái đẹp.
• Biết thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp.
• Sử dụng từ ngữ để diễn tả vẻ đẹp. e. Thể chất
• Tuân thủ quy tắc vệ sinh cá nhân đúng cách.
• Tự nguyện tham gia tập luyện thể dục và thể thao.
• Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.
• Thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
• Tự giác trong việc duy trì vệ sinh cá nhân đúng cách.
• Thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh trong môi trường để phòng ngừa bệnh tật.
• Tự nhận thức và thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
• Biết lựa chọn các hoạt động thể chất phù hợp với sức khỏe.
2.2 Mẫu lời nhận xét năng lực học sinh lớp 2 Tự chủ và tự học
• Em thể hiện ý thức tự giác cao trong quá trình học tập.
• Em tự học và tự chủ trong mọi vấn đề.
• Em thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập một cách tự lực.
• Em biết cách đặt câu hỏi và tự trả lời.
• Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.
• Em có khả năng làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc.
• Em sáng tạo và thực hiện nhanh chóng các bài tập.
• Em có khả năng tự học và tự quản bản thân.
• Em biết báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.
• Em giao tiếp và họp nhóm tốt với bạn bè.
• Em có khả năng học độc lập.
• Em vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
• Em chia sẻ kết quả học tập với bạn bè và cả nhóm.
• Em sử dụng những kiến thức đã học để giải quyết các nhiệm vụ trong học tập.
• Em đã bắt đầu tự học.
• Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học tập, tuy nhiên, kết quả chưa cao.
• Em có khả năng tự học tốt, nhưng kết quả chưa đạt được yêu cầu.
• Em cần nâng cao ý thức tự học.
• Em cần tự giác hơn trong quá trình học.
• Em cần sự trợ giúp từ người lớn để hoàn thành bài tập.
• Em biết tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời từ bạn bè.
• Em cần phát triển ý thức tự giác hơn trong quá trình học tập.
• Em đã tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. Giao tiếp và Hợp tác
• Em có khả năng trao đổi ý kiến cùng bạn một cách xuất sắc.
• Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
• Em lắng nghe người khác và hợp tác tốt với bạn bè.
• Em thể hiện tính thân thiện và hòa đồng với bạn bè.
• Em lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn một cách xuất sắc.
• Em thể hiện sự thân thiện và sẵn lòng hợp tác với bạn bè.
• Em tuân thủ tốt sự phân công trong hoạt động nhóm.
• Em có tinh thần hợp tác cao trong hoạt động nhóm.
• Em có khả năng tổ chức làm việc nhóm tốt.
• Em tổ chức, giao tiếp và hợp tác trong nhóm một cách hiệu quả.
• Em diễn đạt ý kiến rõ ràng và dễ hiểu.
• Em lắng nghe ý kiến của bạn bè một cách tận tâm.
• Em trình bày ý kiến ngắn gọn, rõ ràng và dễ hiểu.
• Em trình bày ý kiến trọng tâm khi tham gia trao đổi với nhóm, lớp.
• Em có khả năng phối hợp tốt với bạn bè trong công việc nhóm.
• Em biết tìm kiếm sự giúp đỡ từ giáo viên và bạn bè.
• Em có khả năng giao tiếp và hợp tác với bạn bè.
• Em biết chia sẻ thông tin trong quá trình học tập cùng bạn bè.
• Em cần tự tin hơn trong giao tiếp và hợp tác.
• Em chưa tham gia tích cực vào hoạt động hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
• Em biết xác định và làm rõ thông tin.
• Em phát hiện và nêu tình huống có vấn đề trong quá trình học tập.
• Em biết thu thập thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề.
• Em nhận ra những vấn đề đơn giản và đặt câu hỏi phù hợp.
• Em mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân.
• Em có khả năng giải quyết tốt các tình huống phát sinh.
• Em biết đặt câu hỏi đa dạng về sự vật, hiện tượng.
• Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
• Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
• Em biết lựa chọn thông tin hợp lý.
• Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
• Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm hiệu quả.
• Em nhận ra và sẵn sàng sửa sai khi phát hiện sai sót.
• Em nhạy bén trong việc nhận biết thông tin.
• Em tự tin hơn trong việc giải quyết nhiệm vụ được giao.
• Em biết giải quyết tình huống trong quá trình học tập.
• Em biết phối hợp với bạn bè trong hoạt động nhóm.
• Em chia sẻ kết quả học tập với bạn bè.
• Em vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong học tập và cuộc sống.
• Em tự đánh giá và nhận xét kết quả học tập của bản thân và bạn bè.
• Em biết báo cáo kết quả hoạt động trong nhóm với giáo viên. Ngôn ngữ
• Em đã có tiến bộ đáng kể trong giao tiếp.
• Em nói lớn, rõ ràng và dễ hiểu.
• Em biết đặt câu hỏi khi không hiểu bài từ giáo viên.
• Em tự tin và mạnh dạn khi giao tiếp.
• Em trình bày nội dung một cách rõ ràng và ngắn gọn.
• Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với từng tình huống.
• Em có khả năng diễn đạt ý kiến của mình trước công chúng.
• Em đọc các chữ cái to, rõ ràng.
• Em đọc chữ một cách trôi chảy.
• Em trình bày các vấn đề một cách lưu loát.
• Em có vốn từ phong phú và sử dụng từ ngữ tốt.
• Em nói mạch lạc và rõ ràng khi trình bày các vấn đề.
• Em giao tiếp và hợp tác tốt với bạn bè.
• Em có kỹ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt.
• Em cần phát triển khả năng trình bày các vấn đề một cách rõ ràng hơn.
• Em cần tiếp cận các vấn đề và giải quyết chúng một cách cẩn thận.
• Em tìm hiểu và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
• Em có khả năng trình bày kết quả làm việc của nhóm một cách chuyên nghiệp.
• Em đọc chữ còn một chút ngập ngừng.
• Em đọc bài với giọng còn e dè.
• Em nói vẫn còn lấp lững.
• Em cần mạnh dạn và tự tin hơn trong giao tiếp. Năng lực tính toán
• Em thực hiện tốt phép toán cộng trừ và viết phép tính đúng.
• Em có sự tiến bộ trong việc làm toán đúng và chính xác hơn.
• Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn và chính xác.
• Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài toán thực tế.
• Em chăm chỉ và học toán tốt.
• Em sử dụng bảng cộng trừ một cách hiệu quả trong thực hành.
• Em tiếp thu bài toán tốt và tính toán chính xác.
• Em làm bài tốt, hiểu rõ kiến thức và kỹ năng làm toán.
• Em tích cực học toán và đạt kết quả tốt.
• Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
• Em tính toán nhanh chóng cho các dạng toán.
• Em có năng khiếu về toán học.
• Em làm toán nhanh và cẩn thận.
• Em tính toán nhanh, chính xác và có ý thức học tập tốt.
• Em có kỹ năng tính toán tốt.
• Em tính toán cẩn thận và chính xác.
• Em thực hiện tốt các phép toán cộng trừ đã học.
• Em tính đúng, nhưng cần nhanh hơn.
• Kỹ năng tính toán của em còn chậm, thường cần bôi xoá khi làm bài.
• Em nên ôn luyện các kỹ năng cộng, trừ và so sánh số.
• Em cần tính toán cẩn thận hơn và rèn thêm kỹ năng sắp xếp số.
• Em cần rèn kỹ năng tính cộng, trừ cẩn thận hơn.
• Em cần đọc kỹ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn.
• Em cần rèn kỹ năng so sánh số.
• Em cần rèn kỹ năng sắp xếp thứ tự số.
• Em cần rèn thao tác tính nhanh hơn.
• Em cần viết phép tính phù hợp với yêu cầu bài toán.
Nhận xét về năng lực thẩm mỹ
• Em có khả năng chọn lựa màu sắc hài hoà khi tô màu.
• Em tô màu đều và tạo ra những bức tranh đẹp.
• Em tự nhận ra và đánh giá được cái đẹp trong cuộc sống.
• Em sử dụng lời nói tốt và biểu đạt thành công về cái đẹp.
• Em biết lựa chọn từ ngữ để khen ngợi cái đẹp.
• Em thể hiện tình yêu quê hương qua những tác phẩm nghệ thuật.
• Em có cảm xúc và nhận xét được trước cái đẹp.
• Em biểu đạt ý tưởng của mình một cách tốt.
• Em biết diễn đạt và thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
• Em có gu thẩm mĩ tốt trong cách ăn mặc.
• Em biết lựa chọn màu sắc phù hợp khi tô màu.
• Em biết tuân thủ yêu cầu khi tô màu.
• Em nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
• Em biết diễn đạt bằng lời về cái đẹp.
• Em biết khen ngợi cái đẹp.
• Em có gu thẩm mĩ trong cách ăn mặc.
• Em nhận xét được trước cái đẹp.
• Em biết diễn tả ý tưởng của mình.
• Em thể hiện cảm xúc trước cái đẹp một cách thành công.
Nhận xét về năng lực thể chất
• Em giữ vệ sinh cơ thể một cách đúng đắn.
• Em tự ý thức tập luyện thể dục và thể thao.
• Em lựa chọn hoạt động phù hợp với bản thân một cách tốt.
• Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân.
• Em tự ý thức chia sẻ và quan tâm đến mọi người.
• Em chọn cách ăn mặc phù hợp với thời tiết một cách tốt.
• Em tích cực tham gia vào việc cổ vũ và động viên bạn bè.
• Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
• Em tự ý thức về vệ sinh cá nhân một cách đúng đắn.
• Em duy trì vệ sinh môi trường sống xanh và sạch.
• Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh trong phòng bệnh.
• Em có khả năng nêu ra các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
• Em biết lựa chọn cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
• Em biết giữ vệ sinh cơ thể.
• Em biết tập luyện thể dục và thể thao.
• Em biết lựa chọn hoạt động phù hợp với bản thân.
• Em biết điều chỉnh cảm xúc cá nhân.
• Em biết chia sẻ với mọi người.
• Em biết đồng cảm với mọi người.
• Em tham gia cổ vũ và động viên bạn bè.
• Em biết lựa chọn các hoạt động phù hợp với sức khỏe.
• Em biết vệ sinh cá nhân đúng cách.
• Em biết giữ vệ sinh môi trường.
• Em biết nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh trong phòng bệnh. Năng lực về khoa học
• Học sinh có ý thức trân trọng, giữ gìn và bảo vệ tự nhiên. Họ tôn trọng và tuân thủ các quy định
chung về bảo vệ môi trường. Học sinh có sự hứng thú trong việc khám phá thế giới tự nhiên và
áp dụng kiến thức để bảo vệ môi trường quê hương và đất nước.
• Học sinh có tinh thần yêu lao động và ý chí vượt qua khó khăn. Họ có ý thức bảo vệ và duy trì
sức khỏe của bản thân, gia đình và cộng đồng.
• Học sinh có phẩm chất tự tin, trung thực, khách quan và yêu thiên nhiên. Họ hiểu vai trò của con
người và cách ứng xử phù hợp với môi trường tự nhiên.
• Học sinh có khả năng quan sát và thu thập thông tin. Họ có khả năng dự đoán, phân tích và xử lí
số liệu. Họ cũng có khả năng suy luận và trình bày. Học sinh có thể giải quyết các vấn đề đơn giản
trong thực tế, mô tả, dự đoán và giải thích các hiện tượng khoa học cơ bản. Họ cũng có khả năng
ứng xử thích hợp trong các tình huống liên quan đến bản thân, gia đình và cộng đồng. Học sinh
có khả năng trình bày ý kiến cá nhân để áp dụng kiến thức đã học vào việc bảo vệ môi trường,
bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững.
2.3 Mẫu lời nhận xét năng lực học sinh lớp 3 Năng lực về ngôn ngữ
• Học sinh có tiến bộ trong giao tiếp. Họ biết làm câu hỏi với giáo viên khi không hiểu bài. Học sinh
trình bày nội dung cần trao đổi một cách rõ ràng và ngắn gọn.
• Học sinh biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh. Họ nói to, rõ ràng và lưu loát khi trình
bày các vấn đề. Học sinh cũng biết sử dụng từ ngữ phù hợp trong giao tiếp.
• Học sinh biết trình bày ý kiến của mình trước đám đông. Họ đọc chữ to và phát âm rõ ràng. Học
sinh đọc bài một cách trôi chảy và có khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt.
• Học sinh có khả năng trình bày các vấn đề lưu loát. Họ biết sử dụng từ ngữ tốt. Học sinh nói
mạch lạc về các vấn đề. Họ biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp với đối tượng giao tiếp. Học sinh
cũng có kỹ năng giao tiếp và hợp tác tốt với bạn.
• Học sinh có kỹ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt. Họ có khả năng tìm hiểu và giải quyết
vấn đề một cách hiệu quả. Học sinh có khả năng trình bày kết quả công việc của nhóm.
• Học sinh cần luyện tập để nói lưu loát hơn, câu từ trôi chảy hơn. Họ cần luyện tập để đọc bài với
giọng điệu tự tin hơn. Học sinh cần luyện tập để đọc chữ một cách trôi chảy hơn. Học sinh cũng
cần rèn cách trình bày vấn đề một cách rõ ràng và sử dụng từ ngữ phù hợp hơn.
Nhận xét về năng lực tính toán
• Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn và chính xác.
• Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành.
• Em làm bài tốt, nắm vững kiến thức và kỹ năng làm toán.
• Em tính toán nhanh, chính xác và có ý thức học tập tốt.
• Em tiếp thu bài tốt và tính toán chính xác.
• Em làm tốt các phép tính.
• Em thực hiện tốt các phép tính đã học.
• Em chăm chỉ học toán và có tiến bộ trong môn học này.
• Em vận dụng tốt các phép tính vào thực hành.
• Em tính toán nhanh nhẹn các dạng toán.
• Em làm toán nhanh và cẩn thận.
• Em có kỹ năng tính toán tốt.
• Em có năng khiếu về toán học.
• Em rất tích cực trong việc học toán.
• Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
• Em có tiến bộ trong năng lực tính toán.
• Em tính toán cẩn thận và chính xác.
• Em cần rèn viết phép tính phù hợp với yêu cầu của bài.
• Em cần rèn thao tác tính nhanh hơn.
• Em nên luyện tập thêm kỹ năng cộng và trừ cẩn thận hơn.
• Em nên luyện tập thêm các kỹ năng cộng, trừ và so sánh số.
• Em tính đúng nhưng thao tác còn chậm, cố gắng khắc phục nhé.
• Kỹ năng tính toán của em chưa nhanh, thường bôi xoá khi làm bài.
• Em cần luyện tập tính toán cẩn thận hơn và rèn thêm kỹ năng sắp xếp số.
• Em cần đọc kỹ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn.
• Em cần rèn thêm kỹ năng sắp xếp thứ tự số.
• Em cần rèn thêm kỹ năng so sánh số. Năng lực về thẩm mỹ
• Em tô màu đều, đẹp và phối màu hài hòa. Em có khả năng chọn lựa màu sắc sao cho hợp nhất.
• Em biết sử dụng ngôn ngữ tốt để diễn tả cái đẹp. Em biết ca ngợi và diễn đạt cảm xúc trước cái đẹp.
• Em biết thể hiện tình yêu quê hương thông qua các bức tranh vẽ. Em có cảm nhận tinh tế và
nhận xét cảm xúc trước cái đẹp.
• Em có khả năng lựa chọn màu sắc phù hợp khi tô màu. Em cũng có khả năng thẩm mỹ trong cách ăn mặc.
• Em nhận ra cái đẹp trong cuộc sống và biết diễn đạt cảm xúc trước nó. Em tự nhận ra và diễn tả
cái đẹp trong cuộc sống.
• Em diễn tả tốt ý tưởng của mình và có khả năng trình bày nó. Em biết tô màu theo yêu cầu và tuân thủ ý tưởng.
• Em cần lựa chọn màu sắc hài hòa hơn khi tô màu. Em có thể luyện tập thêm để diễn đạt cảm xúc
của mình trước cái đẹp.
Nhận xét về năng lực thể chất:
• Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
• Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
• Em biết lựa chọn tham gia hoạt động phù hợp với bản thân.
• Em biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khoẻ.
• Em biết giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch và đẹp.
• Em biết giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.
• Em nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
• Em biết chọn trang phục phù hợp với thời tiết để duy trì sức khỏe.
• Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao.
• Em biết lựa chọn hoạt động phù hợp với bản thân.
• Em tích cực tham gia cổ vũ và động viên bạn.
• Em biết tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.
• Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
• Em biết giữ gìn vệ sinh thân thể và rèn luyện sức khỏe.
• Em biết điều chỉnh hoạt động phù hợp với bản thân.
• Em biết vệ sinh cá nhân đúng cách và rèn luyện sức khỏe.
• Em biết nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.
• Em nên tập luyện thể thao chăm chỉ hơn.
• Em cần giữ ấm cơ thể khi trời lạnh.
• Em cố gắng điều chỉnh cảm xúc cá nhân một cách hiệu quả hơn. Năng lực về khoa học
• Em biết trân trọng, giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên. Em có thái độ và hành vi tôn trọng các quy
định chung về bảo vệ tự nhiên.
• Em biết yêu lao động và có ý chí vượt khó. Em hiểu rằng vận dụng kiến thức đã học vào bảo tồn
thiên nhiên là rất quan trọng.
• Em có ý thức bảo vệ và giữ gìn sức khoẻ của bản thân, cũng như của người thân trong gia đình và cộng đồng.
• Em yêu thiên nhiên và biết cách ứng xử phù hợp với môi trường tự nhiên. Em có ý thức bảo vệ
và giữ gìn môi trường.
• Em biết thu thập thông tin, dự đoán, phân tích và xử lí số liệu. Em cũng biết dự đoán kết quả
nghiên cứu, suy luận và trình bày.
• Em có khả năng giải quyết vấn đề trong các tình huống đơn giản trong thực tế. Em cũng có khả
năng mô tả, dự đoán và giải thích các hiện tượng khoa học đơn giản.
• Em biết ứng xử thích hợp trong các tình huống liên quan đến vấn đề bản thân, gia đình và cộng đồng.
• Em có hứng thú khi tìm hiểu về thế giới tự nhiên. Tuy nhiên, em cần tích cực tìm hiểu thêm về thế giới tự nhiên.
• Em cần chăm sóc cây xanh một cách chăm chỉ hơn.
3. Mẫu lời nhận xét phẩm chất theo Thông tư 27
3.1 Mẫu lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 1 A. Tình yêu đất nước
• Biết tôn trọng và quý mến thầy cô và bạn bè.
• Biết biết ơn thầy cô giáo.
• Yêu mến, đoàn kết và giúp đỡ bạn bè.
• Có ý thức bảo vệ công việc.
• Có ý thức bảo vệ môi trường.
• Luôn yêu quý và tự hào về người thân trong gia đình.
• Yêu quê hương và đất nước qua các bài học.
• Tự giác và tích cực tham gia vào các hoạt động tập thể.
• Biết trân trọng công sức lao động của người khác.
• Trân trọng và yêu vẻ đẹp của thiên nhiên.
• Tự giác và tích cực tham gia vào các hoạt động của trường và lớp học.
• Cần bảo vệ công việc tốt hơn.
• Nên thân thiện hơn khi chơi với bạn.
• Yêu vẻ đẹp của thiên nhiên nhưng chưa có ý thức bảo vệ và giữ gìn. B. Tình yêu thương • Có lòng nhân ái.
• Có lòng nhân hậu và sẻ chia.
• Luôn thương yêu, quan tâm và giúp đỡ mọi người.
• Chia sẻ công việc gia đình với các thành viên khác. • Yêu quý mọi người.
• Quan tâm và chăm sóc người thân trong gia đình.
• Quan tâm và giúp đỡ người thân.
• Ứng xử thân thiện với bạn bè. C. Tinh thần cần cù • Chăm chỉ học tập.
• Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
• Tự giác và tích cực tham gia vào các hoạt động của trường và lớp học. • Đi học đúng giờ.
• Tự giác và tích cực học tập.
• Biết nhận nhiệm vụ phù hợp với khả năng của bản thân.
• Biết trao đổi nội dung học tập với thầy cô và bạn bè.
• Chăm chỉ làm việc nhà và giúp đỡ cha mẹ.
• Tự giác tham gia vào các hoạt động vệ sinh của trường và lớp học.
• Tích cực giúp đỡ bạn cùng học.
• Tích cực tham gia vào các nhiệm vụ chung của nhóm.
• Con cần tuân thủ giờ học đúng giờ hơn.
• Cần tích cực và tự giác trong việc học tập.
• Chưa đủ tự tin để trao đổi thắc mắc với thầy cô và bạn bè. D. Tính trung thực
• Không đổ lỗi cho người khác khi chưa hoàn thành công việc của mình.
• Nói thật, trung thực về sự việc.
• Trung thực trong quá trình học tập. E. Tinh thần trách nhiệm
• Biết chịu trách nhiệm với công việc của mình.
• Biết nhận lỗi khi mắc sai và có ý thức sửa chữa.
• Có ý thức trách nhiệm trong công việc nhóm.
• Tự tin trao đổi ý kiến với các bạn.
• Dũng cảm nhận xét và đóng góp ý kiến cho bạn bè.
• Con cần tự tin hơn khi trình bày ý kiến trước tập thể.
• Tham gia học tập sôi nổi và tự tin.
• Nhiệt tình giúp đỡ bạn cùng học tốt.
• Chăm chỉ lắng nghe giảng bài của thầy cô giáo.
• Nghiêm túc tuân thủ nội quy của trường và lớp học.
• Trong giờ học, đôi khi chưa tập trung nghe giảng.
• Chưa biết tự chịu trách nhiệm với công việc của mình.
• Cần dũng cảm và tự giác hơn.
3.2 Mẫu lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 2 Chăm chỉ:
• Em tham gia hoạt động của lớp và trường một cách tích cực.
• Em nỗ lực lau dọn lớp học.
• Em đặt tâm huyết vào việc học tập trong lớp.
• Em hiểu được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường công cộng.
• Em biết đánh giá khả năng và tham gia nhiệm vụ phù hợp cho bản thân và bạn bè.
• Em là người chăm chỉ, ngoan ngoãn và lễ phép.
• Em thường xuyên trao đổi kiến thức học tập với bạn bè và giáo viên.
• Em hỗ trợ công việc nhà và giúp đỡ cha mẹ.
• Em thường xuyên chia sẻ bài tập với bạn bè và giáo viên.
• Em tuân thủ tốt các quy định về tập thể dục trong và ngoài lớp.
• Em chăm chỉ làm bài tập trong lớp.
• Em tham gia đều đặn vào các hoạt động giữ vệ sinh của lớp.
• Em đặt nỗ lực hơn trong việc học tập và hỗ trợ bạn bè tích cực hơn.
• Em tham gia tích cực vào các nhiệm vụ chung của nhóm.
• Em yêu thích lao động và các hoạt động nghệ thuật.
• Em thích tham gia trang trí và làm sạch đẹp trường học và lớp học.
• Em biết làm việc hiệu quả tại nhà.
• Em tập trung và lắng nghe giảng bài.
• Em nỗ lực hoàn thành công việc được giao.
• Em đến trường đều đặn và đúng giờ.
• Em sẵn sàng giúp đỡ bạn bè.
• Em cần tích cực tham gia vào việc giữ vệ sinh trong lớp học. Yêu nước:
• Em biết tôn trọng và yêu quý thầy cô giáo và bạn bè.
• Em biết tri ân và giúp đỡ thầy giáo, cô giáo và yêu thương bạn bè.
• Em có ý thức bảo vệ môi trường và giữ gìn công cộng.
• Em luôn tự hào về người thân trong gia đình.
• Em yêu quý quê hương và đất nước thông qua những bài học.
• Em luôn tự giác và tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
• Em biết trân trọng công lao của người khác.
• Em luôn đoàn kết và yêu mến bạn bè.
• Em biết quý trọng và yêu thương vẻ đẹp của thiên nhiên.
• Em tích cực tham gia các hoạt động trong trường và lớp học.
• Em vui vẻ, hòa đồng và tích cực tham gia công việc lao động.
• Em cần nâng cao ý thức bảo vệ công cộng.
• Em quý trọng tình bạn nhưng cần thể hiện sự cởi mở và gần gũi hơn.
• Em biết yêu thương và chia sẻ với người thân, nhưng cần mạnh dạn hơn.
• Em yêu thích vẻ đẹp của thiên nhiên và cần chung tay bảo vệ nó hơn.
• Em cần thân thiết và gần gũi với mọi người xung quanh.
• Em nên cởi mở và đoàn kết cùng bạn bè.
• Em quý trọng tình bạn và cần thể hiện sự nhẹ nhàng trong việc vui chơi.
• Em có ý thức giữ vệ sinh chung nhưng cần tích cực tham gia công việc lao động.
• Em cần tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. Nhân ái:
• Em có tấm lòng nhân ái.
• Em quan tâm và giúp đỡ mọi người.
• Em thường chia sẻ công việc nhà trong gia đình.
• Em biết giúp đỡ những bạn gặp khó khăn.
• Em luôn quan tâm đến mọi người trong gia đình.
• Em chăm sóc và quan tâm ông bà.
• Em yêu quý mọi người.
• Em giúp đỡ những bạn gặp hoàn cảnh khó khăn.
• Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn bè.
• Em luôn giúp đỡ bạn bè.
• Em biết yêu thương gia đình.
• Em biết yêu thương ông bà và cha mẹ.
• Em chăm sóc và quan tâm ông bà.
• Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn.
• Em giúp đỡ mọi người xung quanh.
• Em chia sẻ những khó khăn với bố mẹ.
• Em quan tâm và giúp đỡ người thân. • Em có lòng nhân hậu.
• Em biết giúp đỡ những người trong gia đình.
• Em luôn thể hiện lòng trung thực và giữ lời hứa. Trách nhiệm:
• Em tự tin hơn khi phát biểu ý kiến.
• Em tự tin hơn khi giải quyết vấn đề.
• Em biết nhận lỗi và sửa sai.
• Em chịu trách nhiệm về công việc của mình.
• Em tự tin khi thể hiện ý kiến.
• Em ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
• Em không đổ lỗi cho người khác.
• Em nhận lỗi khi làm sai.
• Em luôn nỗ lực trong học tập.
• Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
• Em tự tin trao đổi ý kiến với bạn bè.
• Em nhận công việc phù hợp với khả năng của mình.
• Em biết trình bày ý kiến trước lớp.
• Em dũng cảm nói những gì mình biết.
• Em sẵn sàng đưa ra nhận xét và góp ý cho bạn.
• Em cần mạnh dạn và tự tin khi phát biểu.
• Em cần nỗ lực hơn trong học tập.
• Em cần mạnh dạn góp ý và nhận xét cho bạn.
• Em cần tuân thủ hướng dẫn của giáo viên.
• Em cần tích cực hợp tác với nhóm.
3.3 Mẫu lời nhận xét phẩm chất học sinh lớp 3 Chăm chỉ:
• Tham gia tích cực vào các hoạt động của lớp và trường.
• Chăm chỉ tham gia các hoạt động trong lớp.
• Nỗ lực học tập chăm chỉ trong lớp.
• Giữ gìn và bảo vệ tài sản công.
• Nhận nhiệm vụ phù hợp với khả năng của bản thân.
• Có tính chăm chỉ, ngoan và lễ phép.
• Thường xuyên trao đổi kiến thức học tập với bạn bè và giáo viên.
• Giúp đỡ việc nhà và chăm chỉ làm bài tập.
• Thường xuyên trao đổi bài tập với bạn bè và giáo viên.
• Tuân thủ quy định về tập luyện trong lớp và ở nhà.
• Chăm chỉ làm bài trong lớp.
• Thường xuyên tham gia vào việc giữ vệ sinh lớp.
• Chăm chỉ học tập và tích cực giúp đỡ bạn bè.
• Tích cực tham gia vào nhiệm vụ chung của nhóm.
• Đam mê lao động và hoạt động nghệ thuật.
• Thích tham gia trang trí và làm sạch trường, lớp.
• Biết làm việc hiệu quả ở nhà.
• Tập trung và lắng nghe giảng bài.
• Nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
• Đến trường đúng giờ và đều đặn.
• Sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.
• Tích cực tham gia vào việc giữ vệ sinh lớp học.
• Cố gắng tham gia đều đặn và đúng giờ hơn trong việc học.
• Tập trung chú ý nghe giảng hơn.
• Tự giác hoàn thành bài tập hơn.
• Chia sẻ công việc nhà với gia đình một cách phù hợp. Yêu nước:
• Tôn trọng và quý mến thầy cô và bạn bè.
• Biết ơn và yêu thương giáo viên, bạn bè.
• Có ý thức bảo vệ tài sản công và môi trường.
• Tự hào về người thân trong gia đình.
• Yêu quê hương và đất nước qua các bài học.
• Giữ gìn và bảo vệ tài sản công.
• Quý trọng công sức lao động của người khác.
• Quý trọng và yêu mến bạn bè, gia đình.
• Quan tâm và giúp đỡ mọi người xung quanh.
• Chăm sóc và quan tâm đến ông bà.
• Luôn yêu quý mọi người.
• Giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn.
• Thể hiện tình yêu và giúp đỡ bạn bè.
• Yêu thương và quan tâm đến gia đình.
• Chăm sóc và quan tâm đến ông bà, cha mẹ.
• Yêu thương và giúp đỡ mọi người xung quanh.
• Chia sẻ khó khăn với bố mẹ.
• Quan tâm và giúp đỡ người thân.
• Hiền hòa và nhân hậu.
• Giúp đỡ những người trong gia đình.
• Yêu quý tình bạn và tận hưởng những hoạt động nhẹ nhàng.
• Thể hiện quan tâm đến mọi người một cách mạnh mẽ.
• Quan tâm đến mọi người xung quanh hơn. Trung thực:
• Luôn trung thực với bạn bè.
• Giữ lời hứa và có tính trung thực cao.
• Nhường nhịn và chia sẻ với bạn bè trong lớp.
• Tuân thủ quy định, không làm việc riêng trong giờ học.
• Chấp hành nội qui lớp học một cách tốt.
• Tự giác và trung thực trong học tập.
• Tự tin và trung thực, yêu quý bạn bè.