Mẫu phiếu lấy ý kiến của khu dân về nguồn
gốc và thời điểm sử dụng đất (Mẫu s 05/ĐK)
1. Mẫu phiếu lấy ý kiến của khu dân về nguồn gốc thời
điểm sử dụng đất (Mẫu số 05/ĐK)
Mẫu số 05/ĐK
CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỦA KHU DÂN
Về nguồn gốc thời điểm sử dụng đất
Hôm nay, ngày tháng năm …., khu dân …… (ghi tên thôn, làng, ấp,
bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố; tên xã, phường, thị trấn; tên quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh) đã họp đ xác định nguồn gốc thời điểm sử
dụng đất đối với thửa đất số …… tờ bản đồ số ... tại địa ch (ghi tên địa
danh nơi đất) của ……… (ghi tên địa chỉ của người sử dụng đất cần xác
định).
Thành phần cuộc họp gồm có:
1. Chủ trì cuộc họp: Ông (Bà) Trưởng (hoặc Phó) thôn, làng, ấp, bản, buôn,
phum, sóc, tổ dân phố ;
2. Ông (Bà) …… Đại diện Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
3.Ông (Bà) …… ……… người (có tên dưới đây) đã từng trú cùng thời
điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay của thửa đất nói trên.
Cuộc họp đã thống nhất xác định:
1. Nguồn gốc sử dụng thửa đất:……………
(ghi cụ thể: t khai phá, bao chiếm hoặc nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế,
được tặng cho,… từ người sử dụng đất o, vào thời gian nào)
2. Thời điểm bắt đầu sử dụng vào mục đích đăng ký, đề nghị cấp Giấy chứng
nhận từ ngày tháng …. năm….
3. Tình trạng tranh chấp đất đai: ……….…
(ghi không tranh chấp hay đang tranh chấp sử dụng đất với người sử dụng
đất nào)
Những người tham gia cuộc họp cùng thống nhất ký tên dưới đây:
STT
Họ tên
Địa chỉ thường trú
n
1
2
3
Ngày …… tháng …… năm……
Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn
(Ký, ghi họ tên đóng dấu)
Chủ trì cuộc họp
(Ký, ghi h tên chức danh của người chủ trì cuc hp)
2. Mẫu thống kê các thửa đất, hiện trạng quản lý, sử dụng đất
(Mẫu số 08b/ĐK)
Mẫu số 08b/ĐK
Đơn vị báo
cáo:…………..
THỐNG CÁC THỬA ĐẤT
(Kèm theo Báo cáo soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất
số …… ngày …… tháng …… năm…… )
Số
thửa
đất
Diện
tích
(m2)
Mục
đích sử
dụng
Tên tổ chức, hộ gia
đình, nhân khác
đang sử dụng (nếu
có)
Nguồn
gốc sử
dụng
Tài sản gắn liền với đất (ghi
loại tài sản, diện tích XD, số
tầng, kết cấu, đặc điểm khác)
(1)
(2)
(3)
Ghi chú: Mẫu này lập cho toàn bộ diện tích đất của tổ chức lập theo thứ tự
từng tờ bản đồ, từng thửa đất;
Cột 5: ghi tên người đang sử dụng do thuê, mượn đất, lấn chiếm đất, được
phân làm nhà ở;
Cột 6: ghi hình thức “Thuê đất” hoặc”Mượn đất, lấn chiếm đất, được phân
làm nhà ở,…”.
Cội 8: đối với công trình xây dựng thì ghi diện tích xây dựng; đối với cây rừng
cây lâu năm thì ghi diện tích cây loại cây chủ yếu
Người lập
(Ký, ghi họ tên)
Đại diện của tổ chức sử dụng đất
(Ký, ghi họ tên đóng dấu nếu có)
3. Mu thông báo np thuế s dng đt nông nghip (Mu s
04/SDNN)
TÊN QUAN THUẾ CẤP TRÊN
TÊN QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO
CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ……..../TB-.........….
............, ngày..........tháng ........năm ......
THÔNG BÁO
NỘP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Lần ..... m .........
[01] Tên người nộp thuế:
[02] số thuế (nếu có):
[.3] Địa chỉ liên hệ:
[04] Tổng số thuế tính bằng thóc phải nộp trong năm (kg):
[05] Giá thóc tính thuế (đồng/kg):
[06] Số thuế tính bằng tiền phải nộp trong năm (đồng):
[07] Số thuế SDĐNN nộp thiếu hoặc nộp thừa của năm trước:
[07.1] . Số thuế SDĐNN nộp thiếu của m trước:
[07.2] . Số thuế SDĐNN nộp thừa của năm trước:
[08] Số tiền phải nộp kỳ 1. ([08] = [06] x 50% + [07.1]- [07.2])
Thời hạn nộp tiền kỳ 1: chậm nhất ngày 31 tháng 5 năm ...….
[09]Số tiền phải nộp kỳ 2: ([09] = [06] x 50% + số tiền thuế còn nợ các kỳ
trước):
Thời hạn nộp tiền kỳ 2: chậm nhất ngày 31 tháng 10 năm ...….
[10] Nơi nộp tiền thuế:
Quá thời hạn trên người nộp thuế chưa nộp đ số tiền thuế theo thông
báo này thì phải chịu tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản thuế.
Nếu vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(tên quan
thuế)... theo số điện thoại: ........ địa chỉ: ...........
...(Tên quan thuế)... thông báo để người nộp thuế được biết thực hiện./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO
NỘP THUẾ
Ngày ..…. tháng ..…. năm .....…
(Ký, ghi họ tên, chức vụ đóng dấu (nếu có))
THỦ TRƯỞNG QUAN THU
RA THÔNG BÁO
(Ký, ghi họ tên, đóng du)
Ghi chú :
- Chỉ tiêu tổng số thuế tính bằng thóc phải nộp trong năm (kg) được tổng hợp
từ số thuế phải nộp của tất cả các đất chịu thuế SD ĐNN trong địa phương
cấp do chi cục thuế quản lý, bao gồm cả số thuế bổ sung tính trên diện
tích vượt hạn mức.
- Trường hợp người nộp thuế đề nghị được xem chi tiết cách tính ra số thuế
phải nộp t quan thuế in biểu tổng hợp số thuế phải nộp thông báo cho
người nộp thuế biết.
- SDĐNN: sử dụng đất nông nghiệp.
4. Mu quyết đnh v vic gia hn s dng đt ca y ban
nhân dân
Mẫu số 13/ĐK
ỦY BAN NHÂN DÂN
.................................
Số:…... /QĐ-UBND
CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày...... tháng....... năm........
QUYẾT ĐỊNH
Về việc gia hạn sử dụng đất
ỦY BAN NHÂN DÂN …….
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định ch tiết một số điều của Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên Môi trường tại …… số ……
ngày…… tháng …… năm …… ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép…… (ghi tên địa chỉ của người sử dụng đất) đang sử
dụng thửa đất số…… thuộc tờ bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính)
số…… tại (phường, thị trấn)……, huyện (quận, th , thành phố thuộc
tỉnh)……, tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương)…… mục đích sử dụng…….
Được gia hạn sử dụng đất đến ngày…… tháng …… năm ……;
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở (Phòng) Tài nguyên
Môi trường trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau đây:
1. hợp đồng thuê đất bổ sung với người sử dụng đất (đối với trường hợp
thuê đất),
2. Chỉ đạo quan đăng đất đai chỉnh trao giấy chứng nhận cho
người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định; chỉnh
hồ địa chính, sở d liệu địa chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân…, Giám đốc Sở (Trưởng phòng)
Tài nguyên Môi trường, ... người sử dụng đất tên tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
- Lưu VT…
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
5. Mu danh sách tài sn gn lin vi đất trên cùng mt th
a đất (Mu s 04d/ĐK)
Mẫu số 04d/ĐK
DANH SÁCH TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN CÙNG MỘT THỬA ĐẤT
(Kèm theo Đơn đăng đất đai tài sản gắn liền với đất của :..... )
Tại thửa đất số: ......... Tờ bản đồ số: ......... Thuộc xã: …...... huyện …......
tỉnh …......
Tên tài
sản gắn
liền với
đất
Diện tích xây
dựng hoặc diện
tích chiếm đất
(m2)
Diện tích sàn
(m2) hoặc
công suất
công trình
Hình thức sở
hữu (chung,
riêng)
Đặc điểm của tài sản
(số tầng, cấp (hạng), kết cấu đi
với nhà ở, công trình xây dựng;
loại cây chủ yếu đối với rừng sn
xuất cây lâu năm)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Người khai
(Ký, ghi họ n, đóng dấu - nếu có)

Preview text:

Mẫu phiếu lấy ý kiến của khu dân cư về nguồn
gốc và thời điểm sử dụng đất (Mẫu số 05/ĐK)
1. Mẫu phiếu lấy ý kiến của khu dân cư về nguồn gốc và thời

điểm sử dụng đất (Mẫu số 05/ĐK) Mẫu số 05/ĐK
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỦA KHU DÂN CƯ
Về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất
Hôm nay, ngày … tháng … năm …., khu dân cư …… (ghi tên thôn, làng, ấp,
bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố; tên xã, phường, thị trấn; tên quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh)
đã họp để xác định nguồn gốc và thời điểm sử
dụng đất đối với thửa đất số …… tờ bản đồ số ... tại địa chỉ … (ghi tên địa
danh nơi có đất)
của ……… (ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất cần xác định).
Thành phần cuộc họp gồm có:
1. Chủ trì cuộc họp: Ông (Bà) … Trưởng (hoặc Phó) thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố ;
2. Ông (Bà) …… Đại diện Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
3.Ông (Bà) …… và ……… người (có tên dưới đây) đã từng cư trú cùng thời
điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay của thửa đất nói trên.
Cuộc họp đã thống nhất xác định:
1. Nguồn gốc sử dụng thửa đất:……………
(ghi cụ thể: tự khai phá, bao chiếm hoặc nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế,
được tặng cho,… từ người sử dụng đất nào, vào thời gian nào)
2. Thời điểm bắt đầu sử dụng vào mục đích đăng ký, đề nghị cấp Giấy chứng
nhận từ ngày … tháng …. năm….
3. Tình trạng tranh chấp đất đai: ……….…
(ghi rõ không tranh chấp hay đang tranh chấp sử dụng đất với người sử dụng đất nào)
Những người tham gia cuộc họp cùng thống nhất ký tên dưới đây: STT Họ và tên Địa chỉ thường trú Ký tên 1 2 3 …
Ngày …… tháng …… năm…… Chủ trì cuộc họp
Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh của người chủ trì cuộc họp)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
2. Mẫu thống kê các thửa đất, hiện trạng quản lý, sử dụng đất (Mẫu số 08b/ĐK) Mẫu số 08b/ĐK
THỐNG KÊ CÁC THỬA ĐẤT Đơn vị báo
(Kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất cáo:………….
số …… ngày …… tháng …… năm…… )
Tên tổ chức, hộ gia Số tờ Số Diện Mục
Nguồn Tài sản gắn liền với đất (ghi đình, cá nhân khác
bản thửa tích đích sử
gốc sử loại tài sản, diện tích XD, số (1) (2) (3)
đang sử dụng (nếu đồ đất (m2) dụng dụng
tầng, kết cấu, đặc điểm khác) có)
Ghi chú: Mẫu này lập cho toàn bộ diện tích đất của tổ chức và lập theo thứ tự
từng tờ bản đồ, từng thửa đất;

Cột 5: ghi tên người đang sử dụng do thuê, mượn đất, lấn chiếm đất, được phân làm nhà ở;
Cột 6: ghi rõ hình thức “Thuê đất” hoặc”Mượn đất, lấn chiếm đất, được phân làm nhà ở,…”.
Cội 8: đối với công trình xây dựng thì ghi diện tích xây dựng; đối với cây rừng
và cây lâu năm thì ghi diện tích có cây và loại cây chủ yếu
Người lập
Đại diện của tổ chức sử dụng đất
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
3. Mu thông báo np thuế sdng đất nông nghip (Mu s04/SDNN)
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ……. . /TB-. . . . .….
. . . . . . , ngày. . . . . tháng . . . . năm . . . THÔNG BÁO
NỘP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP Lần . . . năm . . . . .
[01] Tên người nộp thuế:
[02] Mã số thuế (nếu có): [.3] Địa chỉ liên hệ:
[04] Tổng số thuế tính bằng thóc phải nộp trong năm (kg):
[05] Giá thóc tính thuế (đồng/kg):
[06] Số thuế tính bằng tiền phải nộp trong năm (đồng):
[07] Số thuế SDĐNN nộp thiếu hoặc nộp thừa của năm trước:
[07.1] . Số thuế SDĐNN nộp thiếu của năm trước:
[07.2] . Số thuế SDĐNN nộp thừa của năm trước:
[08] Số tiền phải nộp kỳ 1. ([08] = [06] x 50% + [07.1]- [07.2])
Thời hạn nộp tiền kỳ 1: chậm nhất là ngày 31 tháng 5 năm ...….
[09]Số tiền phải nộp kỳ 2: ([09] = [06] x 50% + số tiền thuế còn nợ các kỳ trước):
Thời hạn nộp tiền kỳ 2: chậm nhất là ngày 31 tháng 10 năm ...…. [10] Nơi nộp tiền thuế:
Quá thời hạn trên mà người nộp thuế chưa nộp đủ số tiền thuế theo thông
báo này thì phải chịu tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(tên cơ quan
thuế)...
theo số điện thoại: .... ... địa chỉ: ..... ....
...(Tên cơ quan thuế)... thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ NỘP THUẾ RA THÔNG BÁO
Ngày . …. tháng . …. năm . . .…
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Ghi chú :
- Chỉ tiêu tổng số thuế tính bằng thóc phải nộp trong năm (kg) được tổng hợp
từ số thuế phải nộp của tất cả các lô đất chịu thuế SD ĐNN trong địa phương
cấp xã do chi cục thuế quản lý, bao gồm cả số thuế bổ sung tính trên diện tích vượt hạn mức.
- Trường hợp người nộp thuế đề nghị được xem chi tiết cách tính ra số thuế
phải nộp thì cơ quan thuế in biểu tổng hợp số thuế phải nộp và thông báo cho người nộp thuế biết.
- SDĐNN: sử dụng đất nông nghiệp.

4. Mu quyết định vvic gia hn sdng đất ca y ban nhân dân Mẫu số 13/ĐK ỦY BAN NHÂN DÂN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
. . . . . . . . . . . . . . . . .
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:…. . /QĐ-UBND
. . . . . . ., ngày. . . tháng. . . . năm. . . . QUYẾT ĐỊNH
Về việc gia hạn sử dụng đất
ỦY BAN NHÂN DÂN …….
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chị tiết một số điều của Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại …… số ……
ngày…… tháng …… năm …… , QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép…… (ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất) đang sử
dụng thửa đất số…… thuộc tờ bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính)
số…… tại xã (phường, thị trấn)……, huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh)……, tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương)…… mục đích sử dụng…….
Được gia hạn sử dụng đất đến ngày…… tháng …… năm ……;
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở (Phòng) Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau đây:
1. Ký hợp đồng thuê đất bổ sung với người sử dụng đất (đối với trường hợp thuê đất),
2. Chỉ đạo cơ quan đăng ký đất đai chỉnh lý và trao giấy chứng nhận cho
người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định; chỉnh lý
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân…, Giám đốc Sở (Trưởng phòng)
Tài nguyên và Môi trường, ... và người sử dụng đất có tên tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN - CHỦ TỊCH - Lưu VT…
(Ký tên, đóng dấu)
5. Mu danh sách tài sn gn lin vi đất trên cùng mt th
a đất (Mu s04d/ĐK) Mẫu số 04d/ĐK
DANH SÁCH TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN CÙNG MỘT THỬA ĐẤT
(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của :... . )
Tại thửa đất số: ..... ... Tờ bản đồ số: ..... ... Thuộc xã: ….... . huyện ….... . tỉnh ….... .
Đặc điểm của tài sản Tên tài Diện tích xây
Diện tích sàn Hình thức sở (số tầng, cấp (hạng), kết cấu đối
sản gắn dựng hoặc diện (m2) hoặc hữu (chung,
với nhà ở, công trình xây dựng; liền với tích chiếm đất công suất riêng)
loại cây chủ yếu đối với rừng sản đất (m2) công trình
xuất và cây lâu năm) (1) (2) (3) (4) (5) Người kê khai
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu - nếu có)
Document Outline

  • Mẫu phiếu lấy ý kiến của khu dân cư về nguồn gốc v
    • 1. Mẫu phiếu lấy ý kiến của khu dân cư về nguồn gố
    • 2. Mẫu thống kê các thửa đất, hiện trạng quản lý,
    • 3. Mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp
    • 4. Mẫu quyết định về việc gia hạn sử dụng đất của
    • 5. Mẫu danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùn