-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Mệnh đề quan hệ - Basic English | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Mệnh đề quan hệ là 1 mệnh đề phụ, đứng sau danh từ hoặc đại từ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ và đại từ đó. Mệnh đề quan hệ thường bắt đầu bằng các đại từ quan hệ: who, whom, whose, which, that hoặc trạng từ quan hệ: where, when, why
Môn: Tiếng Anh (basic english)
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
16:26 9/8/24
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - hhhhhh BÀI 12 1. Knows 2. Prize: gi i th ả ng, won: win -> B. had spen ưở t.
3. Fee: tiềền phí, later: sau -> C. request.
4. Enough: đ . A -> had had ủ 5. Nicer: tốốt h n, plan ơ
ts: cây cốối, plan: kềố ho ch. B will be. ạ 6. B. contact
7. Had been for +…: t i vì ai, cái gì. C ạ . wouldn’t have been 8. A. find -> found 9. B. Were. 10. Drop: làm rơi, th . B ả Show around: Spend: s d ử ng, dùng -> speding time: ụ - Never mind: khống có gì -
It’s my pleasure: đây là niềềm vinh h nh c ạ a tối / r ủ âốt vui khi đ c làm vi ượ c gì. ệ /d/ /d/ /d/ /ed/: phát âm theo 3 cách -
/t/: f, s, sh, p,..: finish + ed-> finished -> finish At: at 5pm, at noon -> ON
It is + tính t (good, bad, healthy ừ
, strong, weak,..) + TO V
It is not healthy to stay/ up late
Each other: lẫẫn nhau, ng i còn l ườ i ạ Ever since: t th ừ i đi ờ m ể đẫấy Phẫn bi t: use to, t ệ
obe + used to, get used to -
Use to: đã t ng làm gì -> QKĐ: used to ừ -
Tobe + used to: đã quen v i vi ớ c gì đó ệ - Get used to: D. isn’t Difficult = hard: khó Different:
Rapid = quick: nhanh chóng
Tobe/ đtu tri giác + tính từ Đ ng t ộ th ừ ng + tr ườ ng t ạ ừ
As = because: bởi vì -> D
Advantages = benefits: l i ích ợ Disadvantages: đi m ể yềốu, có h i ạ S + tobe + Ved/V3 about:blank 1/5 16:26 9/8/24
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - hhhhhh Although: m c dù ặ Suggest: đềề nghị Improve: c i ả thi n ệ
Suggest (that) + S + should + V: đềề ngh ai đó nền làm gì ị
Suggest + V-ing: cũng là đềề ngh ịlàm gì MỆNH ĐỀ QUAN HỆ I. Định nghĩa
Mệnh đề quan hệ là 1 mệnh đề phụ, đứng sau danh từ hoặc đại từ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ và đại từ đó.
Mệnh đề quan hệ thường bắt đầu bằng các đại từ quan hệ: who, whom, whose, which, that hoặc
trạng từ quan hệ: where, when, why. II. Đại từ quan hệ -
Chức năng: nối các thành phần trong câu với nhau, ngoài ra, nó có thể đóng vai trò như 1 chủ
ngữ, tân ngữ hoặc tính từ sở hữu. Who, whom, which, whose, that. Vai trò Thay thế cho người
Thay thế cho sự vật, sự việc
Thay thế cho tính từ sở hữu Làm chủ ngữ Who, that. Which, that Làm tân ngữ Who, whom, that. Which, that Làm tính từ sở hữu whose Ví dụ:
The girl (S) who is talking to me is my student.
I am hanging out with my friend who is very beautiful.
She is the girl whom I love for a long time.
She is the girl. I love her for a long time.
I bought a pen that is 5.000 vnđ.
I bought a pen. The pen is 5.000 vnđ. III. Trạng từ quan hệ When, why và where. When: chỉ thời gian Why: lí do tại sao
Where: ở đâu, đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn IV.
Các loại mệnh đề quan hệ
1. Mệnh đề quan hệ xác định: -
Cung cấp thông tin về người, sự vật được nhắc đến. Không được thiếu ở trong câu
Ví dụ: Do you know the guy who came here yesterday?
2. Mệnh đề quan hệ không xác định: about:blank 2/5 16:26 9/8/24
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - hhhhhh -
Cung cấp thêm thông tin. Nếu bỏ đi thì câu vẫn có nghĩa, vẫn có thông tin. Bỏ đi sẽ không gây
ảnh hưởng gì đến câu.
Ví dụ: My mother, who is cooking in the kitchen, is a doctor.
Đại từ “THAT” nó có thể thay thế cho cả người lẫn vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Đại từ “THAT” không được dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định. V.
Cách thành lập mệnh đề quan hệ.
1. Xác định cau nào là mệnh đề chính, câu nào làm mệnh đề quan hệ.
Ví dụ: There is a glass. The glass is o3n the table.
2. Xác định thành phần chung giữa 2 câu THE GLASS
3. Giữ nguyên mệnh đề chính. Thay thế thành phần chung bằng đại từ quan hệ để nối 2 câu làm 1.
4. Đặt mệnh đề quan hệ vào vị trí bên cạnh thành phần chung của câu.
There is a glass. The glass is on the table.
There is a glass which is on the table. 1. In which 2. Which 3. Who 4. Which 5. Found -> find which 6. Who 7. Which 8. Who 9. Who 10. Which
PRACTICE : thực hành, luyện. BÀI 7 Inspiration: động lực Novel: tiểu thuyết
1. Still: vẫn -> That: không được dùng trong mđqh không xác định 2. Who 3. That = the things Reasonable: hợp lí
Acceptable: có thể chấp nhận được Pretty (khá) high: khá cao Wonderful: tuyệt vời about:blank 3/5 16:26 9/8/24
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - hhhhhh
Câu gốc: quá khứ đơn -> đã xảy ra, không thay đổi được
Had +V3, would have +V3/Ved
“But for” = if not: nếu không có sự vật, sự việc nào, không có ai
Would not have got success. -> B
Experiences: trải nghiệm, kinh nghiệm Travelling solo -> that
Primary school: trường tiểu học, cấp 1 Secondary school: cấp 2 High school: cấp 3 Collegue: cao đẳng
Tobe + about to V = be going to: sẽ làm 1 việc gì đấy, có kế hoạch. Visit: đi thăm Teach -> Taught
Even though = although: mặc dù. Strange (adj): lạ 3 -> which Neighbours: hàng xóm 4A tobe +Ving: 1 kế hoạch
Probably: có thể (adv) = maybe
Fire: sa thải -> be fired: bị sa thải 5 A Scholarship: học bổng Grade: điểm số That: rằng 7 blueberry: việt quất Bake: nướng Which was 8C about:blank 4/5 16:26 9/8/24
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - hhhhhh Move: di chuyển, đi Sunshine: ánh nắng mt All year round: quanh năm Where Rubbish: rác
Famous for: nổi tiếng về cái gì
Tobe + used to +Ving: đã quen với việc gì đó trong quá khứ. about:blank 5/5