Mệnh đề và câu - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

I.MỆNH ĐỀMệnh đề là 1 nhóm từ có chứa một động từ đã chia và chủ ngữ của nóEx: I’m running in the park. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 1: MỆNH ĐỀ VÀ CÂU
I.MỆNH ĐỀ
Mệnh đề là 1 nhóm từ có chứa một động từ đã chia chủ ngữ của nó
Ex: I’m running in the park.
II.CÂU
Đầu câu viết hoa, cuôi câu có dấu chấm. Một câu có ít nhất một động từ chia thì
1, Câu đơn:
Ex: I see a beautiful girl.
STT CẤU TRÚC MẪU VÍ DỤ
1 S + V (nội động từ) I work at home.
2 S + V + O (ngoại động từ) I love books.
3 S + tobe + adj/V-ing/V3-ed The car is beautiful.
She is sleeping.
The house is painted.
2, Câu ghép:
Câu bao gồm , và phải trong câu.ít nhất 2 mệnh đề có liên từ
Ex: I learn English because I want to get a good job.
III. LIÊN TỪ
Liên từ dùng để nối 2 mệnh đề trong câu, sau liên từ là 1 mệnh đề.
NGHĨA LIÊN TỪ
Bởi vì Because/ As/ Since/ Now that
Do đó, vì vậy So/ Therefore/ Thus
Tuy nhiên However/ Yet/ Nevertheless
Nhưng But
Mặc dù Although/ Though/ Even though/
Whereas/ While
*** khi After-Before-Once-Since-Until-When-
Whereas-While
Nếu If>< Unless(nếu không)
Như thể là As if/ As though
Để mà So that/ In order that
Liên quan tới “that” Provided that (miễn là)
That (rằng)
Liên từ tương hỗ Both A and B (cả A và B)
Either A or B (hoặc A hoặc B)
Neither A nor B (không A và cũng không
B)
Not only…but also (không chỉ…mà còn)
Whether….(or not) (liệu…hay không)
BỔ SUNG KIẾN THỨC
Despite = in spite of + N/ V-ing : mặc dù
Because of = Due to + N/ V-ing : do, bởi vì
IV. GIỚI TỪ
Giới từ là từ dùng để diễn tả mối quan hệ của cụm từ đứng sau nó với các thành phần
khác trong câu.
Ex: The book is the table.on
Giới từ luôn có danh từ đứng sau
Sau giới từ thì không là chủ từ
Một số giới từ thường gặp
Note: To + Vo :để làm gì
To + N: đến/ với
Địa điểm
In: trong (in the box)
On: trên (on the table)
At: tại (at the airport)
By/next to/beside : bên cạnh
Across: khắp
From: từ/khỏi
In front of: phía trước
Behind: phía sau
Between…and…: giữa..và..
Among + N số nhiều: trong số
Opposite/ Across from: đối diện
Under: bên dưới
Thời gian
In + thế kỷ/năm/mùa/tháng
On + thứ/ngày
At + thời điểm cụ thể
Since + mốc thời gian: kể từ khi
For + khoảng thời gian: trong
During : trong suốt
Khác
By : bằng/bởi/kế bên/trước
With : với
Of: của
Within: trong vòng + khoảng tg/nơi chốn
Throughout : trên khắp/ trong suốt
Beyond/ except for: ngoại trừ
Along/ along with: dọc theo/ cùng với
Upon: khi
Against: chống lại
Through: thông qua
Bài tập áp dụng:
1. _____ the terms of the contract, Mulz Janitorial Service will clean all offices in the
Lundquist Building daily.
A. As long as
B. Because
C. According to
D. In order that
2. Neither taking photographs ______eating is allowed in the theater.
A. Or
B. Nor
C. And
D. Neither
3. _____ the new computers are arriving next week, no plans have been made to
dispose of the old ones.
A. Despite
B. When
C. Although
D. Because of
4. Visa International Airport will be closed____ stormy conditions.
A. Because
B. Therefore
C. Due to
D. Since
BÀI 2: DANH TỪ
I. KHÁI NIỆM
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái nệm, hiện tượng, đơn vị,…
II. CÁC DẠNG DANH TỪ
Danh từ đếm được
Danh từ không đếm được (ex: money, water…)
III. VỊ TRÍ, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT, NGOẠI LỆ
1. Vị trí:
-Làm chủ ngữ (S)
-Làm tân ngữ (O)
-Sau 5 từ hạn định (deterniners-DET)
2. Dấu hiệu nhận biết:
-Đuôi danh từ chỉ vật: tion, sion, ment, ness, ance, ence, ity, sis, ship,…
-Đuôi danh từ chỉ người: er, ee, ant, ist(yst), or,…
Ngoại trừ:
Mention (v) : đề cập
Implement (v) : tiến hành
Diliver (v) : phân phát
Guarantee (v) : đảm bảo
Consider (v) : cân nhắc, xem xét
Better (adj/adv) : tốt hơn
Taller (adj) : cao hơn
Ngoại lệ+đặc biệt (bẫy N dễ nhầm lẫn với ADJ)
N đuôi “al”
Approval (n): sự phê chuẩn, sự đồng ý
Proposal (n): bản đề xuất
Arrival (n): sự đến
Renewal (n): sự gia hạn
Professional (n/adj): chuyên gia
N đuôi “ive”
Representative (n): người đại diện
Alternative (n/adj): sự thay thế
Initiative (n): sáng kiến
Một số từ loại 2 hình thức N&V
-increase
-decrease
-request
-use
-design
-plan
-purchase
-visit
-change
IV. CỤM DANH TỪ
DET + ADV + ADJ + N
3 quy tắc cần nhớ về cụm danh từ
a. Danh từ quan trọng nhất trong cụm danh từ
b. Danh từ đứng cuối trong cụm danh từ
c. Dịch từ danh từ trở về trước
Note quy tắc phải nhớ : N đếm được số ít không bao giờ được đứng 1 mình mà phải
có TỪ HẠN ĐỊNH (DET) đứng phía trước.
Ex: My mom is a nurse
My mom is nurse
Bài tập áp dụng
1. The____of the new brigde is expected to begin next month.
A. construct
B. constructive
C. constructed
D. construction
2. The catalog for the gallery contains a good____ of each piece of artwork that is offered
for sale.
A. described
B. description
C. descriptive
D. describes
3. On next week's radio program, our host will interview Kristen Dabney about her time
working as an____for a UN official.
A. interpretation
B. interpret
C. interpreting
D. interpreter
| 1/7

Preview text:

BÀI 1: MỆNH ĐỀ VÀ CÂU I.MỆNH ĐỀ
Mệnh đề là 1 nhóm từ có chứa một động từ đã chia chủ ngữ của nó Ex: I’m running in the park. II.CÂU
Đầu câu viết hoa, cuôi câu có dấu chấm. Một câu có ít nhất một động từ chia thì 1, Câu đơn: Ex: I see a beautiful girl. STT CẤU TRÚC MẪU VÍ DỤ 1
S + V (nội động từ) I work at home. 2
S + V + O (ngoại động từ) I love books. 3
S + tobe + adj/V-ing/V3-ed The car is beautiful. She is sleeping. The house is painted. 2, Câu ghép:
Câu bao gồm ít nhất 2 mệnh đề, và phải có liên từ trong câu.
Ex: I learn English because I want to get a good job. III. LIÊN TỪ
Liên từ dùng để nối 2 mệnh đề trong câu, sau liên từ là 1 mệnh đề. NGHĨA LIÊN TỪ Bởi vì Because/ As/ Since/ Now that Do đó, vì vậy So/ Therefore/ Thus Tuy nhiên However/ Yet/ Nevertheless Nhưng But Mặc dù
Although/ Though/ Even though/ Whereas/ While *** khi
After-Before-Once-Since-Until-When- Whereas-While Nếu
If>< Unless(nếu không) Như thể là As if/ As though Để mà So that/ In order that Liên quan tới “that” Provided that (miễn là) That (rằng) Liên từ tương hỗ Both A and B (cả A và B)
Either A or B (hoặc A hoặc B)
Neither A nor B (không A và cũng không B)
Not only…but also (không chỉ…mà còn)
Whether….(or not) (liệu…hay không) BỔ SUNG KIẾN THỨC
 Despite = in spite of + N/ V-ing : mặc dù
 Because of = Due to + N/ V-ing : do, bởi vì IV. GIỚI TỪ
Giới từ là từ dùng để diễn tả mối quan hệ của cụm từ đứng sau nó với các thành phần khác trong câu.
Ex: The book is on the table.
 Giới từ luôn có danh từ đứng sau
 Sau giới từ thì không là chủ từ
Một số giới từ thường gặp Note: To + Vo :để làm gì To + N: đến/ với In: trong (in the box) On: trên (on the table) At: tại (at the airport)
By/next to/beside : bên cạnh Across: khắp Địa điểm From: từ/khỏi In front of: phía trước Behind: phía sau
Between…and…: giữa..và..
Among + N số nhiều: trong số
Opposite/ Across from: đối diện Under: bên dưới
In + thế kỷ/năm/mùa/tháng On + thứ/ngày Thời gian At + thời điểm cụ thể
Since + mốc thời gian: kể từ khi
For + khoảng thời gian: trong During : trong suốt
By : bằng/bởi/kế bên/trước With : với Of: của
Within: trong vòng + khoảng tg/nơi chốn Khác
Throughout : trên khắp/ trong suốt
Beyond/ except for: ngoại trừ
Along/ along with: dọc theo/ cùng với Upon: khi Against: chống lại Through: thông qua Bài tập áp dụng:
1. _____ the terms of the contract, Mulz Janitorial Service will clean all offices in the Lundquist Building daily. A. As long as B. Because C. According to D. In order that
2. Neither taking photographs ______eating is allowed in the theater. A. Or B. Nor C. And D. Neither
3. _____ the new computers are arriving next week, no plans have been made to dispose of the old ones. A. Despite B. When C. Although D. Because of
4. Visa International Airport will be closed____ stormy conditions. A. Because B. Therefore C. Due to D. Since BÀI 2: DANH TỪ I. KHÁI NIỆM
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái nệm, hiện tượng, đơn vị,…
II. CÁC DẠNG DANH TỪ  Danh từ đếm được
 Danh từ không đếm được (ex: money, water…)
III. VỊ TRÍ, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT, NGOẠI LỆ 1. Vị trí: -Làm chủ ngữ (S) -Làm tân ngữ (O)
-Sau 5 từ hạn định (deterniners-DET)
2. Dấu hiệu nhận biết:
-Đuôi danh từ chỉ vật: tion, sion, ment, ness, ance, ence, ity, sis, ship,…
-Đuôi danh từ chỉ người: er, ee, ant, ist(yst), or,… Ngoại trừ:  Mention (v) : đề cập
 Implement (v) : tiến hành  Diliver (v) : phân phát
 Guarantee (v) : đảm bảo
 Consider (v) : cân nhắc, xem xét
 Better (adj/adv) : tốt hơn  Taller (adj) : cao hơn
Ngoại lệ+đặc biệt (bẫy N dễ nhầm lẫn với ADJ) N đuôi “al”
 Approval (n): sự phê chuẩn, sự đồng ý
 Proposal (n): bản đề xuất  Arrival (n): sự đến
 Renewal (n): sự gia hạn
 Professional (n/adj): chuyên gia N đuôi “ive”
 Representative (n): người đại diện
 Alternative (n/adj): sự thay thế
 Initiative (n): sáng kiến
Một số từ loại 2 hình thức N&V -increase -plan -decrease -purchase -request -visit -use -change -design IV. CỤM DANH TỪ DET + ADV + ADJ + N
3 quy tắc cần nhớ về cụm danh từ
a. Danh từ quan trọng nhất trong cụm danh từ
b. Danh từ đứng cuối trong cụm danh từ
c. Dịch từ danh từ trở về trước
Note quy tắc phải nhớ : N đếm được số ít không bao giờ được đứng 1 mình mà phải
có TỪ HẠN ĐỊNH (DET) đứng phía trước.
Ex: My mom is a nurse My mom is nurse Bài tập áp dụng
1. The____of the new brigde is expected to begin next month. A. construct B. constructive C. constructed D. construction
2. The catalog for the gallery contains a good____ of each piece of artwork that is offered for sale. A. described B. description C. descriptive D. describes
3. On next week's radio program, our host will interview Kristen Dabney about her time
working as an____for a UN official. A. interpretation B. interpret C. interpreting D. interpreter