Mini test Quiz unit 10,11 - IELTS Writing| Đại học Sư Phạm Hà Nội
Mini test Quiz unit 10,11 - IELTS Writing| Đại học Sư Phạm Hà Nộigiúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực
Preview text:
NEWTON GRAMMAR SCHOOL
MINI TEST – GRADE 7 UNIT 10 TIME: 10 minutes School year: 2016-2017
Name: ………………………….. Class: 7A2
I. Choose the correct word or phrase to complete each sentence. 1. It's necessary that ________.
A. we should protect the environment
B. we may to protect the environment
C. should protect the environment
D. we should protected the environment 2.
People should respect and try to protect the environment. Otherwise,________.
A. the ecology will become unbalanced
B. the ecology became unbalanced
C. the ecology become unbalanced
D. the ecology would become unbalanced 3. The air ________. A. is also pollution B. is also polluted C. are also pollute D. was also pollute 4.
Many people do not want to live in big city because ________. A. big cities is very busy B. big cities are very clean
C. big cities will be very noisy
D. big cities are very busy, noisy and expensive 5. Remember ________.
A. to turn off light before leaving the room
B. to turn the light before leaving the room
C. to turn off the light before leaving the room
D. turn off the light before leaving the room
II. Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
1. You (wait) ________ for her when her plane arrives tonight?
2. I think the weather (to be)_______ nice later.
3. I (send) ________ in my application tomorrow.
4. Next week at this time, you (lie) ________ on the beach.
5. I'm feeling sick.I (to eat)________ so much chocolate last night.
6. Fred ________(to answer) the phone if his wife (to have)________ a bath.
7. You (meet) ________ your former teachers at 9 a.m. tomorrow morning, won't you?
8. If I ________(to touch) this snake, my girlfriend _________(not/to scream).
9. At last the bus came. We (to wait)________ for half an hour.
10. If you ________(to press) CTRL+S, you _______(to save) the file. Ms. Lua Page 1 NEWTON GRAMMAR SCHOOL
MINI TEST – GRADE 7 UNIT 10 TIME: 15 minutes School year: 2016-2017
Name: ………………………….. Class: 7A2 Word Type Pronunciation Meaning (adj) /əˈbʌndənt/ nhiều, phong phú (adj) /ɒlˈtɜːnətɪv/
có thể lựa chọn thay cho vật khác (adj) /əˈveɪləbl /
có thể dùng được, sẵn có (n) /ˈbaɪəʊˌɡæs/ khi sinh học (n) /bʌlb/ bóng đèn (n) /kənˈsʌmpʃən/ sự tiêu dùng (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm (n) /ɪˌlekˈtrɪsɪti/ điện năng (n) /ˈenədʒi/ năng lượng (adj) /ɪɡˈzɔːstɪd/ cạn kiệt (n) /ˈfɒsəl/ hóa thạch (n) /fjʊəl/ nhiên liệu (n) /haɪdrəʊ/ thuộc về nước (v) /ɪnˈvest/ đầu tư (adj) /ˈlɪmɪtɪŋ/ hạn chế, giới hạn (adj) /ˈnætʃərəl/ thuộc về tự nhiên (adj) /ˈnjuːklɪər/ thuộc về hạt nhân (n) /ˈpænəl/ tấm ghép (adj) /ˈplentɪfəl/ phong phú, dồi dào (adj) /rɪˈnjuːəbl /
phục hồi, làm mới lại (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế Ms. Lua Page 2 Word Type Pronunciation Meaning (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/
sự thiếu hụt/sự thiếu thốn (n) /ˈsləʊɡən/ khẩu hiệu (adj) /ˈsəʊlər/ thuộc hệ mặt trời (n) /sɔːs/ nguồn Ms. Lua Page 3 NEWTON GRAMMAR SCHOOL
MINI TEST – GRADE 7 UNIT 11 TIME: 15 minutes School year: 2016-2017
Name: ………………………….. Class: 7A2 Word Type Pronunciation Meaning (adj) /ˈɔːtəmeɪtɪd/ tự động (v, n) /kræʃ/ va chạm (adj) /ˈdraɪvərles/
không người lái (tự động) (adj) /ˈiːkəʊˌfrendli/
thân thiện với hệ sinh thái/thân thiện với môi trường (adj)
/ɪnˌvaɪrənˈmentəlˈfrendli/
thân thiện với môi trường (v) /fləʊt/ nổi (v) /flɒp/ thất bại (n) /ˈflaɪɪŋ kɑːr/
một loại xe kết hợp giữa ô tô và máy bay (adj) /ɡrɪdlɑːk/ (giao thông) tắc nghẽn (adj) /haɪ-spiːd/ tốc độ cao, siêu tốc (n) /ˈhɒvər ˈskuːtər/
một loại phương tiện di chuyển cá
nhân trượt trên mặt đất (n) /dʒet pæk/
thiết bị bay cá nhân (đeo trên vai)
dùng động cơ phản lực (n) /ˈmetrəʊ/
tàu ngầm (trong thành phố) (n) /ˈmɑːnoʊwiːl/
một loại xe đạp có một bánh (v, n) /ˈpedəl/ bàn đạp (n) /ˈseɡweɪ/
một loại phương tiện di chuyển cá
nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất (n) /skaɪˈsaɪkl/
một hình thức di chuyển mà người sử
dụng đạp bánh xe để di chuyển
khoang theo đường ray trên không Ms. Lua Page 4 Word Type Pronunciation Meaning (n) /skaɪˈsaɪkl tjuːb/
khoang của loại tau skycycling (n) /skaɪtreɪn/
tàu trên không (trong thành phố) (adj) /ˈsəʊlər-paʊəd/
dung năng lượng mặt trời (adj) /ˌsuːpəˈsɒnɪk/ tốc độ siêu thanh (n) /telɪˈpɔːtər/
hình thức dịch chuyển tức thời Ms. Lua Page 5 NEWTON GRAMMAR SCHOOL
MINI TEST – GRADE 7 UNIT 12 TIME: 15 minutes School year: 2016-2017
Name: ………………………….. Class: 7A2
Give the correct form of the words in the brackets in each of the following sentences. 1.
Parmers need ________ land than town people. (much) 2.
In most big cities, there are many wealthy people, but ________ is still a problem. (poor) 3.
The world's population is growing ________ . (quick) 4.
We'll make this beach clean and ________ again. (beauty) 5.
The air in the city is very ________. (pollute) 6.
Life must be ________ in the slums. (difficulty) 7.
The little girl looks ________ enough! (health) 8.
________ 325 to Ho Chi Minh City is now boarding at the gate 3. (fly) 9.
If it doesn't rain soon, there'll be a great ________ of water. (short) 10.
If the pollution ________, what will happen? (continue) Ms. Lua Page 6 NEWTON GRAMMAR SCHOOL
MINI TEST – GRADE 7 UNIT 12 TIME: 15 minutes School year: 2016-2017
Name: ………………………….. Class: 7A2 Word Type Pronunciation Meaning (v) /əˈfekt/ tac động, ảnh hưởng (v) /blɑːk/ gây ùn tắc (v) /tʃiːt/ lừa đảo (n) /kraɪm/ tội phạm (n) /ˈkrɪmɪnəl/ kẻ tội phạm (n) /ˈdensɪti/ mật độ dân số (adj) /daɪˈvɜːs/ đa dạng (n) /ɪˈfekt/ kết quả (n) /ɪkˈspləʊʒən/ bùng nổ (n) /fliːˈmɑːkɪt/ chợ trời (n) /ˈhʌŋɡər/ sự đói khát (adj) /ˈmeɪdʒər/ chính, chủ yếu, lớn (n) /ˌmælnjuːˈtrɪʃən/ bệnh suy dinh dưỡng (n) /ˈmeɡəsɪti/ thành phố lớn (adj) /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ qua đông đúc (n) /ˈpɒvəti/ sự nghèo đói (n) /slʌm/ khu ổ chuột (n) /slʌmdɑːɡ/
kẻ sống ở khu ổ chuột (n) /speɪs/ không gian (adj) /ˈspeɪʃəs/ rộng rãi Ms. Lua Page 7