lOMoARcPSD|61096548
Review Module S2
lOMoARcPSD|61096548
MODULE S2.2 _ MIỄN DỊCH VÀ NHIỄM TRÙNG
80 câu - 60 phút
1. Matox dương tính
- Miễn dịch thuộc loại gì : đặc hiệu hay không, dịch thể hay tế bào
- Tế bào tham gia: bctt, tc, đtb
- Dương tính chứng tỏ: có miễn dịch với lao 4. cơ quan lympho trung
ương
5. Tc nhận biết tế bào nào:
A. tb nhiễm virus,
B. kst,
C. ung thư,
D. cả 3
6. tế bào nào gây độc tb
7. Apc trình diện kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức thì:
A. Không có mhc lớp I và không sử lý
B. Không có kn xử kí kn
C. Có kn xử lí
D. Có kn xử lí và trình diện trên lớp II
8. cho hình: nhận diện phù qincke, ban hình đĩa
9. cũng cho hình
10. biểu hiện của hồng cầu ban da cố định
11. đặc điểm của IgM
12. đặc điểm của IgE
13. biểu hiện của quá mẫn typ chậm
lOMoARcPSD|61096548
14. yếu tố không tham gia vào điều hòa miễn dịch
15. biểu hiện đáp ứng miễn dịch chống ung thư
16. chó mèo là ổ chứa của giun sán nào
17. tỗplasma: không nuôi vật nuôi nào
18. thuốc PAE ngắn, trừ
19. thuốc PAE dài, trừ
20. thuốc độc tính trên thận trừ
21. thuốc độc tính trên gan, trừ
22. vật chủ chính của sốt rét falsi kháng thuốc; anopheles dirus, subitus
23. vật chủ chính là vật mang KST ntn
24. thuốc điều trị g. Lamblia,
25. cơ chế tác dụng của cloroquin
26. cơ chế tác dụng của benzimimidazol
27. pamoat chỉ định
28. Td kmm của glucorticoid
29. Glucorticoid lên da ntn, trừ
30. Giai đoạn xâm nhập của virus
31. Giai đoạn xâm nhập của rirus
32. Hội chứng dress do mẫn cảm loại tb nào
33. Hội chứng dress, agep
34. Cơ chế của thuốc kháng virus ol…vir
35. Vi khuẩn nào không phải là vi hệ, luôn là căn nguyên gây bệnh
36. Tương tự câu 35
lOMoARcPSD|61096548
37. Thành phần của màng sinh chất của vi khuẩn
38. Yếu tố quan trọng nhất trong sự bám của virus
39. IFN có vai trò trong: nhiễm virus
40. Sự né tránh của virus
41. Thuốc điều trị cúm a/h1n1
42: Ruồi nhà truyền, trừ: giun đũa, kim , tóc, lỵ amip
43. Tiết túc truyền: dengue
44. So sánh nào đúng nhất về thuốc tẩy uế và thuốc sát trung
45. Câu nào đúng về oxy già
46. Thuốc nào là thuốc sát khuẩn trừ: cloramin’
47. Cách viết đúng của Staphylococcus aureus
48. Bcat cao thì chỉ định làm xet nghiệm
49. Bé gái bị chó cắn, không sốt, vết thương không sung thì nên khuyên gì:
a. tiêm kháng huyết thanh
b. tiêm vaccine
c. theo dõi chó
50. Nhiễm viêm gan B thì tiêm phòng gì trong 72h
51.So sánh thuốc tẩy uế và thuốc sát khuẩn
52.Tên các loại thuốc sát khuẩn
53.Các loại xét nghiệm các loại giun
54.Giun tóc
55.Câu tiêm phòng lao
56.Cơ quan lympho trung ương là gì
57.Đường đi của giun đũa
lOMoARcPSD|61096548
58.Ruồi lây bệnh gì (giun đũa, giun chỉ, giun tóc hay lỵ amid)
59.Phản ứng dress là gì
60.Hình ảnh của phù và mề đay
61.Loại chủng P. falciparum kháng sinh? ( dirus, sub, hay gì gì đó)
62.Globulin của IgM
63.Globulin của IgE

Preview text:

lOMoARcPSD|61096548

Review Module S2

MODULE S2.2 _ MIỄN DỊCH VÀ NHIỄM TRÙNG

80 câu - 60 phút

1. Matox dương tính

  • Miễn dịch thuộc loại gì : đặc hiệu hay không, dịch thể hay tế bào
  • Tế bào tham gia: bctt, tc, đtb
  • Dương tính chứng tỏ: có miễn dịch với lao 4. cơ quan lympho trung ương
  1. Tc nhận biết tế bào nào:
    1. tb nhiễm virus,
    2. kst,
    3. ung thư,
    4. cả 3
  2. tế bào nào gây độc tb
  3. Apc trình diện kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức thì:
    1. Không có mhc lớp I và không sử lý
    2. Không có kn xử kí kn
    3. Có kn xử lí
    4. Có kn xử lí và trình diện trên lớp II
  4. cho hình: nhận diện phù qincke, ban hình đĩa
  5. cũng cho hình
  6. biểu hiện của hồng cầu ban da cố định
  7. đặc điểm của IgM
  8. đặc điểm của IgE
  9. biểu hiện của quá mẫn typ chậm
  10. yếu tố không tham gia vào điều hòa miễn dịch
  11. biểu hiện đáp ứng miễn dịch chống ung thư
  12. chó mèo là ổ chứa của giun sán nào
  13. tỗplasma: không nuôi vật nuôi nào
  14. thuốc PAE ngắn, trừ
  15. thuốc PAE dài, trừ
  16. thuốc độc tính trên thận trừ
  17. thuốc độc tính trên gan, trừ
  18. vật chủ chính của sốt rét falsi kháng thuốc; anopheles dirus, subitus
  19. vật chủ chính là vật mang KST ntn
  20. thuốc điều trị g. Lamblia,
  21. cơ chế tác dụng của cloroquin
  22. cơ chế tác dụng của benzimimidazol
  23. pamoat chỉ định
  24. Td kmm của glucorticoid
  25. Glucorticoid lên da ntn, trừ
  26. Giai đoạn xâm nhập của virus
  27. Giai đoạn xâm nhập của rirus
  28. Hội chứng dress do mẫn cảm loại tb nào
  29. Hội chứng dress, agep
  30. Cơ chế của thuốc kháng virus ol…vir
  31. Vi khuẩn nào không phải là vi hệ, luôn là căn nguyên gây bệnh
  32. Tương tự câu 35
  33. Thành phần của màng sinh chất của vi khuẩn
  34. Yếu tố quan trọng nhất trong sự bám của virus
  35. IFN có vai trò trong: nhiễm virus
  36. Sự né tránh của virus
  37. Thuốc điều trị cúm a/h1n1

42: Ruồi nhà truyền, trừ: giun đũa, kim , tóc, lỵ amip

  1. Tiết túc truyền: dengue
  2. So sánh nào đúng nhất về thuốc tẩy uế và thuốc sát trung
  3. Câu nào đúng về oxy già
  4. Thuốc nào là thuốc sát khuẩn trừ: cloramin’
  5. Cách viết đúng của Staphylococcus aureus
  6. Bcat cao thì chỉ định làm xet nghiệm
  7. Bé gái bị chó cắn, không sốt, vết thương không sung thì nên khuyên gì:
    1. tiêm kháng huyết thanh
    2. tiêm vaccine
    3. theo dõi chó
  8. Nhiễm viêm gan B thì tiêm phòng gì trong 72h

51.So sánh thuốc tẩy uế và thuốc sát khuẩn

52.Tên các loại thuốc sát khuẩn

53.Các loại xét nghiệm các loại giun

54.Giun tóc

55.Câu tiêm phòng lao

56.Cơ quan lympho trung ương là gì

57.Đường đi của giun đũa

58.Ruồi lây bệnh gì (giun đũa, giun chỉ, giun tóc hay lỵ amid)

59.Phản ứng dress là gì

60.Hình ảnh của phù và mề đay

61.Loại chủng P. falciparum kháng sinh? ( dirus, sub, hay gì gì đó)

62.Globulin của IgM

63.Globulin của IgE