Môi trường tiếng Anh gì? Bảo vệ môi trường
tiếng Anh là gì?
1. Môi trường gì?
Theo quy định khoản 1 Điều 3 Luật bảo vệ môi trường 2020 quy định: "Môi
trường bao gồm các yếu t vật chất tự nhiên nhân tạo quan hệ mật thiết
với nhau, bao quanh con người, ảnh hưởng đến đời sống, kinh tế, hội,
sự tồn tại, phát triển của con người, sinh vật tự nhiên".
2. Môi trường trong tiếng Anh gì?
Trong tiếng Anh, môi trường tên "environment"
Khái niệm môi trường bằng tiếng anh: Environment includes natural and man
- made material factors that are closely related to each other, surround people,
affect life, economy, society, existence, development of people, ecology and
environment natural object.
Bảo vệ môi trường trong tiếng anh "environmental protection"
Đây một khái niệm rộng, tuỳ vào các ngành nghề môi trường th
được hiểu đó những điều kiện quan trọng, thực sự thiết yếu cho sự sống
của con người nói chung các sự sống khác tồn tại song song với con
người. Môi trường được cấu thành từ các yếu tố như không khí, nước, đất,
âm thanh, ánh sáng...
3. Vai trò của việc bảo vệ môi trường
Môi trường chính không gian sống của loài người mọi sinh vật. Môi
trường cung cấp những tài nguyên thiên nhiên như rừng, khoáng sản... phục
vụ cho đời sống con người. Những yếu tố của môi trường như đất, nước,
không khí những yếu tố liên quan trực tiếp tới sức khoẻ của con người.
Môi trường Trái đất hiện nay ngày càng ô nhiễm nghiêm trọng, mẹ thiên
nhiên đang nổi giận, bằng chứng sự nóng lên toàn cầu, băng tan hai cực,
các trận động đất, sóng thần xảy ra ngày càng nhiều, thủng tầng ozon.
Thiên nhiên ngày càng khắc nghiệt, gây ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất
của con người. Ô nhiễm môi trường xảy ra trên diện rộng, với biểu hiện
hàng loạt các loài động vật bị tuyệt chủng hay đứng trước nguy bị tuyệt
chủng... Vì vậy việc bảo vệ môi trường ng cấp thiết, trách nhiệm
của tất cả mọi nhân, tổ chức để đảm bảo một môi trường xanh sạch,
không còn ô nhiễm.
4. Một số cụm từ câu nói liên quan tới bảo vệ môi trường
bằng tiếng Anh
+ Môi trường tự nhiên: natural environment
+ Bảo vệ môi trường: Natural environment
+ Ô nhiễm môi trường: Environmental Protection
+ Tài nguyên môi trường: Environmental pollution
+ Môi trường sống: Habitat
+ Quản môi trường: Environmental Management
+ Sức khỏe môi trường: environment healthy
+ Tiết kiệm nước, bảo vệ cuộc sống: Save water, save life
+ Trái Đất thể cung cấp đủ cho nhu cầu của mọi người nhưng không thể
thoả mãn lòng tham của con người: earth provides enough to satisfy every
man's need, but not every man's greed.
+ Suy nghĩ toàn cầu, hành động cục bộ: think global, act locally.
+ Chúng ta không thừa kế trái đất từ tổ tiên, chúng ta mượn từ thế hệ
tương lai: we do not inherit the earth from our ancestors, we borrow it from
our children.
+ Con người không thể hiểu được giá trị của nước cho đến khi giếng bị cạn:
we never know the worth of water till the well is dry.
5. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành môi trường
+ Cut/ reduce pollution/ greenhouse gas emissions: Giảm sự ô nhiễm hoặc
khí thải nhà kính
+ Offset carbon/ CO emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/ CO
+ Produce pollution/ CO/ greenhouse emissions: tạo ra sự ô nhiễm khí CO,
khí thải nhà kính.
+ Damage/ destroy the environment/ a marine ecosystem/ the ozone layer/
coral reefs: phá huỷ môi trường, hệ sinh thái dưới nước, tầng ozon, rặng san
hô.
+ Protect endangered species/ a coastal ecosystem: bảo vệ loài nguy
tuyệt chủng, hệ sinh thái ven bờ.
+ Cause/ contribute to climate change/ global warming: gây ra sự biến đổi khí
hậu, sự nóng lên toàn cầu.
6. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề môi trường
dụ 1
A: How can we reduce water pollution? Chúng ta th làm gì để giảm ô
nhiễm nước?
B: We don't throw trash or rubbish in the rivers or lakes - Chúng ta không nên
vứt rác thải vào các con sông hoặc hồ nước.
dụ 2
A: How can we reduce air pollution? - Làm để giảm thiểu ô nhiễm không
khí?
B: I think we should should use public means transportation instead of private
motorbikes or cars - Tôi nghĩ chúng ta nên sử dụng phương tiện giao thông
công công cộng thay cho việc đi xe máy hoặc ô con.
7. Một số biện pháp bảo vệ môi trường
+ Nâng cao ý thức của cá nhân
Mỗi chúng ta cần ý thức giữ gìn bảo vệ môi trường xung quanh. Tích
cực tham gia các hoạt động môi trường xanh, giờ Trái Đất. Đây đều
những hoạt động tác dụng nâng cao nhận thức của mọi người về tình yêu
thiên nhiên, môi trường sống.
+ Trồng nhiều cây xanh
Cây xanh chính nguồn cung cấp oxy cho chúng ta, cây xanh hấp thụ khí
co2 thải ra khí o2. Bên cạnh đó, cây xanh còn giúp chống xói mòn, sạt lở đất,
chống bão hiệu quả. Chúng ta nên trồng nhiều loại cây xanh để giúp không
khí trong lành, không nên chặt phá, khai thác rừng bừa bãi.
+ Hạn chế sử dụng các chất hoá học
Các loại chất hoá học như nước trừ sâu, thuốc bảo vệ động thực vật đang
được sử dụng tràn lan, một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trường đất, nước. vậy đ không gây hại tới môi trường đối với sức khỏe,
việc sử dụng phân hữu , các chế phẩm tự nhiên sẽ góp phần tích cực
trong công tác bảo vệ môi trường.
+ Dần nh thành thói quen sử dụng năng lượng sạch
Các nguồn năng lượng truyền thống như than đá, khi sử dụng sẽ gây ra một
lượng khí thải khổng lồ. Tuy nhiên những loại nhiên liệu này không tồn tại
mãi nó chỉ số lượng nhất định. chính vậy, việc thay thế dần các năng
lượng sạch n gió, năng lượng mặt trời sẽ giảm thiểu phát sinh khí thải,
giảm thiểu ô nhiễm nhà kính, giúp tiết kiệm nguồn điện.
Theo nghiên cứu, trong c năm cả thế giới chống chọi với đại dịch Covid,
con người hải tạm ngừng các hoạt động sản xuất, đi lại. Lỗ thủng tầng Ozon
bắc cực đã được hồi phục gần như hoàn toàn. sau hơn 100 năm, người
dân Ấn Độ đã được nhìn thấy dãy i Himalaya - nóc n của thế giới,
trước đây bị bụi khí thải che lấp. Như vậy chúng ta thể thấy tác động
khủng khiếp của c loại khí thải gây hại với môi trường ra sao. Khi không
dùng các thiết bị điện, chúng ta nên rút phích cắm hoặc tắt nguồn để tiết kiệm
điện năng.
+ Nói không với túi nilon
Việc một chiếc túi nilon thể mất tới 500 năm mới tiêu huỷ hoàn toàn. Đã
rất nhiều những hình ảnh, các loài động vật khi chết, trong người chúng chứa
toàn các loại túi nilon, đó các hình ảnh báo động. Chúng ta chỉ sử dụng túi
nilon từ vài phút đến mấy giây rồi bỏ, nhưng thời gian phân huỷ gấp rất
nhiều lần. Chúng ta nên dần thay thế các loại túi nilon bằng các loại túi giấy
th tái chế hoặc các loại vật liệu tự tiêu huỷ.
+ Tái chế sản phẩm - hạn chế rác thải
Mỗi năm chúng ta thải ra môi trường một loại rác thải lớn, Thay gây sức ép
cho môi trường, nếu không muốn biến Trái Đất thành hành tinh rác, chúng ta
hãy tái chế các đồ dùng.

Preview text:

Môi trường tiếng Anh là gì? Bảo vệ môi trường tiếng Anh là gì? 1. Môi trường là gì?
Theo quy định khoản 1 Điều 3 Luật bảo vệ môi trường 2020 quy định: "Môi
trường bao gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết
với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, kinh tế, xã hội,
sự tồn tại, phát triển của con người, sinh vật tự nhiên".
2. Môi trường trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, môi trường có tên "environment"
Khái niệm môi trường bằng tiếng anh: Environment includes natural and man
- made material factors that are closely related to each other, surround people,
affect life, economy, society, existence, development of people, ecology and
environment natural object.

Bảo vệ môi trường trong tiếng anh là "environmental protection"
Đây là một khái niệm rộng, tuỳ vào các ngành nghề mà môi trường có thể
được hiểu đó là những điều kiện quan trọng, thực sự thiết yếu cho sự sống
của con người nói chung và các sự sống khác tồn tại song song với con
người. Môi trường được cấu thành từ các yếu tố như không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng...
3. Vai trò của việc bảo vệ môi trường
Môi trường chính là không gian sống của loài người và mọi sinh vật. Môi
trường cung cấp những tài nguyên thiên nhiên như rừng, khoáng sản... phục
vụ cho đời sống con người. Những yếu tố của môi trường như đất, nước,
không khí là những yếu tố liên quan trực tiếp tới sức khoẻ của con người.
Môi trường Trái đất hiện nay ngày càng ô nhiễm nghiêm trọng, mẹ thiên
nhiên đang nổi giận, bằng chứng là sự nóng lên toàn cầu, băng tan ở hai cực,
các trận động đất, sóng thần xảy ra ngày càng nhiều, thủng tầng ozon.
Thiên nhiên ngày càng khắc nghiệt, gây ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất
của con người. Ô nhiễm môi trường xảy ra trên diện rộng, với biểu hiện là
hàng loạt các loài động vật bị tuyệt chủng hay đứng trước nguy cơ bị tuyệt
chủng... Vì vậy việc bảo vệ môi trường là vô cùng cấp thiết, là trách nhiệm
của tất cả mọi cá nhân, tổ chức để đảm bảo một môi trường xanh sạch, không còn ô nhiễm.
4. Một số cụm từ và câu nói liên quan tới bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh
+ Môi trường tự nhiên: natural environment
+ Bảo vệ môi trường: Natural environment
+ Ô nhiễm môi trường: Environmental Protection
+ Tài nguyên môi trường: Environmental pol ution
+ Môi trường sống: Habitat
+ Quản lý môi trường: Environmental Management
+ Sức khỏe môi trường: environment healthy
+ Tiết kiệm nước, bảo vệ cuộc sống: Save water, save life
+ Trái Đất có thể cung cấp đủ cho nhu cầu của mọi người nhưng không thể
thoả mãn lòng tham của con người: earth provides enough to satisfy every
man's need, but not every man's greed.
+ Suy nghĩ toàn cầu, hành động cục bộ: think global, act local y.
+ Chúng ta không thừa kế trái đất từ tổ tiên, chúng ta mượn nó từ thế hệ
tương lai: we do not inherit the earth from our ancestors, we borrow it from our children.
+ Con người không thể hiểu được giá trị của nước cho đến khi giếng bị cạn:
we never know the worth of water til the wel is dry.
5. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành môi trường
+ Cut/ reduce pol ution/ greenhouse gas emissions: Giảm sự ô nhiễm hoặc khí thải nhà kính
+ Offset carbon/ CO emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/ CO
+ Produce pol ution/ CO/ greenhouse emissions: tạo ra sự ô nhiễm khí CO, khí thải nhà kính.
+ Damage/ destroy the environment/ a marine ecosystem/ the ozone layer/
coral reefs: phá huỷ môi trường, hệ sinh thái dưới nước, tầng ozon, rặng san hô.
+ Protect endangered species/ a coastal ecosystem: bảo vệ loài có nguy cơ
tuyệt chủng, hệ sinh thái ven bờ.
+ Cause/ contribute to climate change/ global warming: gây ra sự biến đổi khí
hậu, sự nóng lên toàn cầu.
6. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề môi trường Ví dụ 1
A: How can we reduce water pol ution? Chúng ta có thể làm gì để giảm ô nhiễm nước?
B: We don't throw trash or rubbish in the rivers or lakes - Chúng ta không nên
vứt rác thải vào các con sông hoặc hồ nước. Ví dụ 2
A: How can we reduce air pol ution? - Làm gì để giảm thiểu ô nhiễm không khí?
B: I think we should should use public means transportation instead of private
motorbikes or cars - Tôi nghĩ chúng ta nên sử dụng phương tiện giao thông
công công cộng thay cho việc đi xe máy hoặc ô tô con.
7. Một số biện pháp bảo vệ môi trường
+ Nâng cao ý thức của cá nhân
Mỗi chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường xung quanh. Tích
cực tham gia các hoạt động vì môi trường xanh, giờ Trái Đất. Đây đều là
những hoạt động có tác dụng nâng cao nhận thức của mọi người về tình yêu
thiên nhiên, môi trường sống. + Trồng nhiều cây xanh
Cây xanh chính là nguồn cung cấp oxy cho chúng ta, cây xanh hấp thụ khí
co2 thải ra khí o2. Bên cạnh đó, cây xanh còn giúp chống xói mòn, sạt lở đất,
chống bão lũ hiệu quả. Chúng ta nên trồng nhiều loại cây xanh để giúp không
khí trong lành, không nên chặt phá, khai thác rừng bừa bãi.
+ Hạn chế sử dụng các chất hoá học
Các loại chất hoá học như nước trừ sâu, thuốc bảo vệ động thực vật đang
được sử dụng tràn lan, là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi
trường đất, nước. vì vậy để không gây hại tới môi trường và đối với sức khỏe,
việc sử dụng phân hữu cơ, các chế phẩm tự nhiên sẽ góp phần tích cực
trong công tác bảo vệ môi trường.
+ Dần hình thành thói quen sử dụng năng lượng sạch
Các nguồn năng lượng truyền thống như than đá, khi sử dụng sẽ gây ra một
lượng khí thải khổng lồ. Tuy nhiên những loại nhiên liệu này không tồn tại mã
mãi mà nó chỉ có số lượng nhất định. chính vì vậy, việc thay thế dần các năng
lượng sạch như gió, năng lượng mặt trời sẽ giảm thiểu phát sinh khí thải,
giảm thiểu ô nhiễm nhà kính, giúp tiết kiệm nguồn điện.
Theo nghiên cứu, trong các năm cả thế giới chống chọi với đại dịch Covid,
con người hải tạm ngừng các hoạt động sản xuất, đi lại. Lỗ thủng tầng Ozon
ở bắc cực đã được hồi phục gần như hoàn toàn. Và sau hơn 100 năm, người
dân ở Ấn Độ đã được nhìn thấy dãy núi Himalaya - nóc nhà của thế giới,
trước đây bị bụi và khí thải che lấp. Như vậy chúng ta có thể thấy tác động
khủng khiếp của các loại khí thải gây hại với môi trường ra sao. Khi không
dùng các thiết bị điện, chúng ta nên rút phích cắm hoặc tắt nguồn để tiết kiệm điện năng.
+ Nói không với túi nilon
Việc một chiếc túi nilon có thể mất tới 500 năm mới tiêu huỷ hoàn toàn. Đã có
rất nhiều những hình ảnh, các loài động vật khi chết, trong người chúng chứa
toàn các loại túi nilon, đó là các hình ảnh báo động. Chúng ta chỉ sử dụng túi
nilon từ vài phút đến mấy giây rồi bỏ, nhưng thời gian nó phân huỷ gấp rất
nhiều lần. Chúng ta nên dần thay thế các loại túi nilon bằng các loại túi giấy
có thể tái chế hoặc các loại vật liệu tự tiêu huỷ.
+ Tái chế sản phẩm - hạn chế rác thải
Mỗi năm chúng ta thải ra môi trường một loại rác thải lớn, Thay vì gây sức ép
cho môi trường, nếu không muốn biến Trái Đất thành hành tinh rác, chúng ta
hãy tái chế các đồ dùng.
Document Outline

  • Môi trường tiếng Anh là gì? Bảo vệ môi trường tiến
    • 1. Môi trường là gì?
    • 2. Môi trường trong tiếng Anh là gì?
    • 3. Vai trò của việc bảo vệ môi trường
    • 4. Một số cụm từ và câu nói liên quan tới bảo vệ
    • 5. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành môi trường
    • 6. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề môi t
    • 7. Một số biện pháp bảo vệ môi trường