Ngân hàng các cấu trúc Tiếng Anh hay, thông dụng, collocations + Idioms

NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH HAY, THÔNG DỤNG + COLLOCATIONS + IDIOMS... (2850 cụm từ)  dành cho  các bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị cho kì thi.  Mời  các bạn  cùng  đón xem nhé !

Thông tin:
57 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng các cấu trúc Tiếng Anh hay, thông dụng, collocations + Idioms

NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH HAY, THÔNG DỤNG + COLLOCATIONS + IDIOMS... (2850 cụm từ)  dành cho  các bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị cho kì thi.  Mời  các bạn  cùng  đón xem nhé !

98 49 lượt tải Tải xuống
NGÂN HÀNG CÁC CU TRÚC TING ANH THÔNG DNG
TO BE
1 To be a bad fit: Không va
2
To be a bear for punishment:
Chu đựng được s hành h
3
To be a believer in ghosts:
K tin ma qu
4
To be a believer in sth:
Người tin vic gì
5
To be a bit cracky:
[ (thông tc) gàn, d hơi]
(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
6
To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
['grɔgi]
Đi không vng, đi chp chng
{chnh chong (vì mi dy, vì thiếu ng...)}
7
To be a burden to sb:
Là mt gánh nng cho người nào
8
To be a church-goer:
Người năng đi nhà th, năng đi xem l
9
To be a comfort to sb:
Là ngun an i ca người nào
10
To be a connoisseur of antiques:
[æn'ti:k]
Sành v đồ c {
[,kɔni'sə:]:người thành thạo}
11
To be a cup too low:
Chán nn, nn lòng
12
To be a dab (hand) at sth{
[dæb](lóng)tay cừ/thạo}
Hiu rõ, gii, thông tho vic gì
13
To be a dead ringer for sb:
(Lóng) Ging như đúc
14
To be a demon for work:
Làm vic hăng hái
15
To be a dog in the manger:
Sng ích k (ích k, không mun ai dùng cái mà
mình không cn đến)
16
To be a drug on the market:
(Hàng hóa) Là mt món hàng ế trên th trường
17
To be a favourite of sb; to be sb's favourite:
Được người nào yêu mến
18
To be a fiasco
[fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]
Tht bi to
19
To be a fiend at football:
K tài ba v bóng đá
20
To be a fluent speaker:
Ăn nói hot bát, lưu loát
21
To be a foe to sth:
Nghch vi điu gì
22
To be a frequent caller at sb's house:
Năng ti lui nhà người nào
23
To be a gentleman of leisure;
to lead a gentleman's life:
Sng nh huê li hng năm
24
To be a good judge of wine:
Biết rành v rượu, gii nếm rượu
25
To be a good puller
(Nga) kéo gii, khe
26
To be a good walker:
Đi (b) gii
27
To be a good whip:
Đánh xe nga gii
28
To be a good, bad writer:
Viết ch tt, xu
29
To be a hiding place to nothing:
Chng có cơ may nào để thành công
30
To be a law unto oneself:
Làm theo đường li ca mình, bt chp lut l
31
To be a lump of selfishness:
Đại ích k {
[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}
32
To be a man in irons:
Con người tù ti (b khóa tay, b xing xích)
33
To be a mere machine: {
[miə] (adj) chỉ là}
{merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}
(Người) Ch là mt cái máy
34
To be a mess
trong tình trng bi ri
35
To be a mirror of the time
Là tm gương ca thi đại
36
To be a novice in, at sth
chưa tho, chưa quen vic gì
37
to be a pendant to...
['pendənt]
(n) là vt đối xng ca.. {
vật giống/đối xứng
}
38
To be a poor situation:
trong hoàn cnh nghèo nàn
1
39
To be a retarder of progress:
[ri'ta:də] (n)
Nhân t làm chm s tiến b
{
chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}
40
To be a shark at maths:
[∫ɑ:k] (n)
Gii v toán hc
{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}
41
To be a sheet in the wind
(Bóng) Ngà ngà say
42
To be a shingle short:
Hơi điên, khùng khùng
43
To be a slave to custom: [sleiv] (n)
Nô l tp tc
[người nô lệ (đen & bóng)]
44
To be a spy on sb's conduct:
Theo dõi hành động ca ai
45
To be a stickler over trifles:
['stiklə] (n)
Quá t m, câu n v nhng chuyn không đâu
{
(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)
(Mỹ(thông tục) người kiên trì ( sticker)}
46
To be a swine to sb
[
swain
]
(
n
)
{
con l
n
;
(
thông
tụ
)
người (vật) đáng ghét/ghê tởm}
Chơi xu, chơi x người nào
47
To be a tax on sb:
Là mt gánh nng cho người nào
48
To be a terror to...:
Làm mt mi kinh hãi đối vi..
49
To be a testimony to sth:
{[
'testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}
Làm chng cho chuyn gì
50
To be a thrall to one
'
s passions
:
[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng
Nô l cho s đam
51
To be a tight fit
Va như in
52
To be a total abstainer (from alcohol)
Kiêng rượu hoàn toàn
53
To be a tower of strength to sb:
Là người có đủ sc để bo v ai
54
To be a transmitter of (sth):
(Người) Truyn mt bnh gì
55
To be abashed:
Bi ri, hong ht
56
To be abhorrent to sb:
B ai ghê tm, b ai ghét cay ghét đắng
57
To be abhorrent to, from sth:
[əb'hɔrənt] (adj)
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với
(Vic) Không hp, trái ngược,
tương phn vi vic khác
58
To be able to do sth:
Biết, có th làm vic gì
59
To be able to react to nuances of meaning
['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái
Có kh năng nhy cm vi các sc thái
ca ý nghĩa
60
To be ablush with shame
{
[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}
Đỏ mt vì xu h
61
To be abominated by sb
[ə'bɔmineit] (v)
B ai căm ghét
{
ghê tởm; ghét cay ghét đắng
(thông tục) không ưa, ghét mặt}
62
To be about sth:
Đang bn điu gì
63
To be about to (do):
Sp sa làm gì?
64
To be above (all) suspicion
Không nghi ng chút nào c
65 To be under suspicion B nghi ng làm điu sai trái
66
To be abreast with, (of) the times:
Theo kp, tiến hóa,hp vi phong trào đang thi
67
To be absolutely right:
Đúng hoàn toàn
68
To be absolutely wrong:
Hoàn toàn sai lm, hoàn toàn trái
69
To be absorbed in new thought/the study of sth Mit mài trong tư tưởng mi/nghiên cu cái
70
To be acclaimed Emperor/King
Được tôn làm Hoàng Đế
71
To be accommodated in the hotel:
Tr khách sn
72
To be accomplice in a crime
[ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n)
D vào ti tòng phm
{kẻ tòng phạm/đồng loã}
73
To be accountable for a sum of money:
Thiếu, mc n mt s tin
74
To be accountable for one's action:
Gii thích vnh động ca mình
2
75
To be accountable to sb:
Chu trách nhim trước ai
76
To be accused of plagiarism:
B kết ti ăn cp văn
77
To be acquainted with facts of the case:
Hiu rõ vn đề
78
To be acquainted with sb:
Quen thuc vi, quen biết
79
To be acquitted one's crime:
[ə'kwit]
Được tha bng, tuyên b trng án
80
To be addicted to drink:
['ædikt] (n)
Ghin/nghin rượu, rượu chè bê tha
{
người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin
addict; người say mê cái gì: a chess addict}
81
To be admitted to the Academy:
Được nhn vào Hàn lâm vin
82
To be admitted to the exhibition gratis:
Được cho vào xem trin lãm min p
83
To be adroit in:
[ə'drɔit] (adj)
Khéo léo v
84
To be adverse to a policy:
Trái ngược vi mt chính sách
85
To be affected by fever:
B mc bnh st rét
86
To be affected in one's manners:
Điu b quá
87
To be affected to a service:
Được b nhim mt công vic gì
88
To be affected with a disease:
B bnh
89
To be affianced to sb:
[ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn
Đã ha hôn vi ai
90
To be afflicted by a piece of news:
Bun ru vì mt tin
91
To be afield:
ngoài đồng, ngoài mt trn
92
To be afloat:
Ni trên mt nước
93
To be after sth:
Theo đui cái gì
94
To be against:
Chng li
95
To be agog for sth:
Đang ch đợi vic gì
96
To be agreeable to sth:
Bng lòng vic gì
97
To be agreeable to the taste:
Hp vi s thích, khu v
98
To be ahead:
vào thế thun li
99
To be akin to sth:
Ging vt gì; có liên quan, quan h vi vic gì
100
To be alarmed at sth:
S hãi, lo s chuyn gì
101
To be alive to one's interests:
Chú ý đến quyn li ca mình
102
To be alive to the importance of
Nhn rõ s quan trng ca.
103
To be all abroad:
Hoàn toàn lm ln
104
To be all ears:
Lng nghe
105
To be all eyes:
Nhìn chm chm
106
To be all in a fluster:
Hoàn toàn bi ri
107
To be all in a tumble:
Ln xn, hn lon
108
To be all legs:
Cao lêu nghêu
109
To be all mixed up:
Bi ri vô cùng
110
To be all of a dither, to have the dithers:
Run, run lp cp
111
To be all of a dither:
Bi ri, ri lon, không biết định thếo
112
To be all of a glow:
Đỏ mt, thn
113
To be all of a tremble, all in a tremble
Run, run lp cp
114
To be all the same to:
Không có gì khác đối vi
115
To be all the world to:
Là tt c (là cái quý nht)
116
To be all tongue:
Nói luôn ming
117
To be always after a petticoat:
Luôn luôn theo gái
3
118
To be always harping on the same string
(on the same note):
Nói đi nói li mãi mt câu chuyn
119 To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui v
120
To be always on the move:
Luôn luôn di động
121
To be always ready for a row:
Hay gây chuyn đánh nhau
122
To be always to the fore in a fight:
Thường chiến đấu luôn, hot động không ngng
123
To be always willing to oblige:
Luôn luôn sn lòng giúp đỡ
124
To be ambitious to do sth:
Khao khát làm vic gì
125
To be ambushed:
B phc kích
126
To be an abominator of sth:
Ghét vic gì
127
To be an early waker:
Người (thường thường) thc dy sm
128
To be an encumbrance to sb:
Tr thành gánh nng (cho ai)
129
To be an excessive drinker:
Ung quá độ
130
To be an improvement on sb:
Vượt quá, hơn người nào, giá tr hơn người nào
131
To be an integral part of sth:
Hp thành nht th vi, dính vi, lin vi vt gì
132
To be an occasion of great festivity:
Là dp hi hè vui v
133
To be an oldster:
Già ri
134
To be an onlooker at a football match:
Xem mt trn đá bóng
135
To be an umpire at a match:
Làm trng tài cho mt trn đấu (th thao)
136
To be anticipative of sth:
Trông vào vic gì, đang ch vic gì
137
To be anxious for sth:
Khao khát, ao ước vt gì
138
To be applicable to sth:
Hp vi cái
139
To be appreciative of music:
Biết, thích âm nhc
140
To be apprehensive for sb:
Lo s cho ai
141
To be apprehensive of danger:
S nguy him
142
To be apprised of a fact:
Được báo trước mt vic gì
143
To be apt for sth:
Gii, có tài v vic gì
144
To be as bright as a button:
Rt thông minh, nhanh trí khôn
145
To be as brittle as glass:
Giòn như- thy tinh
146
To be as drunk as a fish:
Say bí t
147
To be as happy as a king, (as a bird on the tree)
Sung sướng như tiên
148
To be as hungry as a wolf:
Rt đói
149
To be as mute as a fish:
Câm như hến
150
To be as slippery as an eel:
Lươn lo như lươn, không tin cy được
151
To be as slippery as an eel:
Trơn như lươn, trơn tut
152
To be at a loss for money:
Ht tin, túng tin
153
To be at a loss what to do, what to say:
Bi ri không biết nên làm gì, nên nói gì
154
To be at a loss:
B lúng túng, bi ri
155
To be at a nonplus:
Bi ri, lúng túng
156 To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liu, kết thúc
157
To be at bat:
Gi vai trò quan trng
158
To be at cross-purposes:
Hiu lm
159
To be at dinner:
Đang ăn cơm
160
To be at enmity with sb.:
Thù địch vi ai
161
To be at fault:
Mt hơi mt con mi
4
162
To be at feud with sb:
Cu địch vi người nào
163
To be at grass:
(Súc vt) ngoài đồng c
164
To be at grips with the enemy:
Vt ln vi địch th
165
To be at handgrips with sb:
Đánh nhau vi người nào
166
To be at issue on a question:
Đang tho lun v mt vn đề
167
To be at its height:
Lên đến đỉnh cao nht
168
To be at large:
Được t do
169
To be at loggerheads with sb:
Gây ln, bt hòa, bt đồng ý kiến vi người nào
170
To be at odds with sb:
Gây s vi ai
171
To be at odds with sb:
Không đồng ý vi người nào,
bt hòa vi người nào
172
To be at one with sb:
Đồng ý vi người nào
173
To be at one's best:
vào thi đim thun li nht
174
To be at one's lowest ebb:
(Cuc sng) Đang tri qua thi k đen ti nht
175
To be at play:
Đang chơi
176
To be at puberty:
Đến tui dy thì
177
To be at sb's beck and call:
Hoàn toàn tuân lnh ai, chu s sai khiến,
ngoan ngoãn phc tùng ai
178
To be at sb's elbow:
Đứng bên cnh người nào
179
To be at sb's heels:
Theo bén gót ai
180
To be at sb's service:
Sn sàng giúp đỡ ai
181
To be at stake:
B lâm nguy, đang b đe da
182
To be at stand:
Không tiến lên được, lúng túng
183
To be at strife (with):
Xung đột (vi)
184 To be at the back of sb: Đứng sau lưng người nào, ng h người nào
185
To be at the end of one's resources:
Hết cách, vô phương
186
To be at the end of one's tether:
Đến ch kit sc, không chu đựng ni na;
hết phương
187
To be at the front:
Ti mt trn
188
To be at the helm:
Cm lái, qun lý
189
To be at the last shift:
Cùng đường
190
To be at the pain of doing sth:
Chu khó nhc làm cái gì
191
To be at the top of the tree:
Lên ti địa v cao nht ca ngh nghip
192
To be at the top the of the form:
Đứng đầu trong lp hc
193
To be at the wheel:
Lái xe
194
To be at the zenith of glory:
Lên đến tt đỉnh ca danh vng
195
to be at variance with someone:
xích mích (mâu thun) vi ai
196
To be at work:
Đang làm vic
197
To be athirst for sth:
Khát khao cái gì
198
To be attached to:
Kết nghĩa vi
199
To be attacked by a disease:
B bnh
200
To be attacked from ambush:
B phc kích
201
To be attacked:
B tn công
202
To be averse to (from) sth:
Gm, ghét, không thích vt (vic) gì
203
To be awake to one's own interests:
Chú ý đến quyn li ca mình
5
204
To be aware of sth a long way off:
Đoán trước, biết trước vic gì s xy ra
khá lâu trước đó
205
To be aware of sth:
Biết vic gì, ý thc được vic gì
206
To be awkward with one's hands:
Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng
207
To be badly off:
Nghèo xơ xác
208
To be balled up:
Bi ri, lúng túng (trong khi đứng lên nói)
209
To be bankrupt in (of) intelligence:
Không có, thiếu thông minh
210
To be bathed in perspiration:
M hôi ướt như tm
211
To be beaten out and out:
B đánh bi hoàn toàn
212
To be beautifully gowned:
Ăn mc đẹp
213
To be beforehand with the world:
Sn sàng tin bc
214
To be beforehand with:
Làm trước, điu
215
To be behind prison bars:
B giam,
216
To be behindhand in one's circumstances:
Túng thiếu, thiếu tin
217
To be behindhand with his payment:
Chm tr trong vic thanh toán(n)
218
To be beholden to sb:
Mang ơn người nào
219
To be beneath contempt:
Không đáng để cho người ta khinh
220
To be bent on quarrelling:
Hay sinh s
221
To be bent on:
Nht quyết, quyết tâm
222
To be bent with age:
Còng lưng vì già
223
To be bereaved of one's parents:
B cướp mt đi cha m
224
To be bereft of speech:
Mt kh năng nói
225
To be beside oneself with joy:
Mng phát điên lên
226
To be besieged with questions:
B cht vn dn dp
227
To be betrayed to the enemy:
B phn đem np cho địch
228
To be better off:
Sung túc hơn, khá hơn
229
To be between the devil and the deep sea:
Lâm vào cnh trên đe dưới búa,
lâm vào cnh bế tc, tiến thoái lưỡng nan
230
To be bewildered by the crowd and traffic:
Ngơ ngác trước đám đông và xe c
231
To be beyond one's ken:
Vượt khi s hiu biết
232
To be bitten with a desire to do sth:
Khao khát làm vic gì
233
To be bitten with:
Say mê, ham mê (cái gì)
234
To be blackmailed:
B làm tin, b tng tin
235
To be blessed with good health.:
Được may mn có sc khe
236
To be bolshie about sth:
Ngoan c v vic gì
237
To be bored to death:
Chán mun chết, chán quá sc
238
To be born blind:
Sinh ra thì đã mù
239
To be born of the purple:
Là dòng dõi vương gi
240
To be born on the wrong side of the blanket:
Đẻ hoang
241
To be born under a lucky star:
Sinh ra dưới mt ngôi sao tt (may mn)
242
To be born under an unclucky star:
Sinh ra đời dưới mt ngôi sao xu
243
To be bound apprentice to a tailor:
Hc ngh may nhà người th may
244
To be bowled over:
Ngã nga
245
To be bred (to be) a doctor:
Được nuôi ăn hc để tr thành bác sĩ
246
To be brilliant at:
Gii, xut sc v
6
247
To be brought before the court:
B đưa ra trước tòa án
248 To be brought to an early grave: Chết non, chết yu
249
To be brought to bed:
Sinh đẻ
250
To be brought up in the spirit of duty:
Được giáo dc theo tinh thn trách nhim
251
To be brown off:
(Thtc) Chán
252
To be buffeted by the crowd:
B đám đông đẩy ti
253 To be bumptious: Làm oai, làm cao, t ph
254
To be bunged up:
B nght mũi
255
To be burdened with debts:
N cht chng
256
To be buried in thoughts:
Chìm đắm trong suy nghĩ
257 To be burning to do sth: Nóng lòng làm
258
To be burnt alive:
B thiêu sng
259
To be burried with militairy honours:
An táng theo nghi thc quân đội
260
To be bursting to do sth:
Hăng hái để làm cái gì
261
To be bursting with a secret;
to be bursting to tell a secret
Nóng lòng mun nói điu bí mt
262 To be bursting with delight: Sướng điên lên, vui phát điên
263
To be bursting with pride:
Tràn đầy s kiêu hãnh
264
To be bushwhacked:
B phc kích
265
To be busy as a bee:
Bn rn lu bù
266
To be called away:
B gi ra ngoài
267
To be called to the bar:
Được nhn vào lut sư- đoàn
268
To be called up for the active service:
B gi nhp ngũ
269 To be called up: B gi nhp ngũ
270
To be capacitated to do sth:
Có tư cách làm vic gì
271
To be careful to do sth:
Chú ý làm vic gì
272
To be carried away by that bad news:
B mt bình tnh vì tin bun
273
To be cast away on the desert island:
B trôi dt vào đảo hoang
274
To be cast away:
(Tàu) B đắm, chìm
275
To be cast down:
Chán nn, tht vng
276 To be caught by the police: B lính cnh sát bt
277
To be caught in a machine:
Mc trong máy
278
To be caught in a noose:
B mc by
279
To be caught in a snare:
(Người) B mc mưu
280
To be caught in a snare:
(Th..) B mc by
281
To be caught in the net:
Mc lưới, mc by
282
To be caught with chaff:
B la bp mt cách d dàng
283
To be caught with one's hand in the till:
B bt qu tang, b bt ti trn
284
To be cautioned by a judge:
B quan tòa khuyến cáo
285
To be cautious in doing sth:
Làm vic gì cn thn, đắn đo
286
To be censored:
B kim duyt, b cm
287
To be chippy:
Hay gt gng, hay quu, hay cáu
288
To be chucked (at an examination):
B đánh hng(trong mt cuc thi)
289
To be churched:
(Người đàn bà sau khi sinh) Chu l gii c; (cp
v chng mi cưới) d l mi sa ln đầu tiên sau
khi làm l hôn phi
7
290
To be clamorous for sth:
La hét đòi cái
291
To be clear about sth:
Tin chc vic gì
292
To be clever at drawing:
Có khiếu v hi ha
293
To be close behind sb:
Theo sát người nào
294
To be close with one's money:
Dè xn đồng tin
295
To be closeted with sb:
Đóng kín ca phòng nói chuyn vi người nào
296 To be cognizant of sth: Biết rõ v cái
297
To be cold with sb:
T v lãnh đạm vi người nào
298
To be comfortable:
(Người bnh) Thy d chu trong mình
299
To be comfortably off:
Phong lưu, sung túc
300
To be commissioned to do sth:
Được y nhim làm vic gì
301 To be compacted of..: Kết hp li bng
302
To be compelled to do sth:
B bt buc làm vic gì
303
To be concerned about sb:
Lo lng, lo ngi cho người nào
304
To be condemned to the stake:
B thiêu
305
To be confident of the future:
Tin chc tưương lai
306
To be confidential (with sb):
Nói chuyn riêng, giãi bày tâm s(vi người nào)
307 To be confined (for space): cht hp
308
To be confined to barracks:
B gi li trong tri
309
To be confined:
(Đàn bà) Trong thi gian lâm bn
310
To be confronted with (by) a difficulty:
Đứng trước mt s khó khăn
311
To be connected with a family:
Kết thông gia, kết thân vi mt gia đình nào
312
To be connected with sb, sth:
Có giao thip vi người nào, có liên quan,
liên h đến vic gì
313
To be conscious of sth:
ý thc rõ điu gì
314
To be conspicuous (in a crowd..):
Làm cho mi người để ý
đến mình ( mt đám đông .
315
To be consumed with hunger:
B cơn đói dày vò, làm cho tiu ty
316
To be consumed with jealousy:
Tiu ty vì ghen tuông
317
To be contaminated by bad companions:
B bn xu làm hư hng
318
To be content to do sth:
Bng lòng làm vic gì
319
To be continued in our next:
S đăng tiếp s (báo) sau
320
To be convicted of felony:
B kết án trng ti
321 To be convulsed (to shake, to rock) with laughter Cười tht rut, cười v bng
322
To be convulsed with laughter:
Cười ngt, cười ng nghiêng
323
To be convulsed with pain:
B co git vì đau đớn
324
To be cool towards sb:
Lãnh đạm vi người nào
325
To be correspondent to (with) sth:
Xng vi, hp vi, vt gì
326 To be couched on the ground: Nm dài dưới đất
327
To be counted as a member:
Được k trong s nhng hi viên
328
To be counted out:
B đánh ngã, b đo ván (không dy ni sau khi
trng tài đếm ti mười)
329
To be cramped for room:
B ép, b dn cht không đủ ch cha
330
To be crazy (over, about) sb:
Say mê người nào
331
To be cross with sb:
Cáu vi ai
332
To be crowned with glory:
Được hưởng vinh quang
8
333
To be cut out for sth:
Có thiên tư, có khiếu v vic gì
334
To be dainty:
Khó tính
335 To be dark-complexioned: Có nước da ngăm ngăm
336
To be dead against sth:
Kch lit phn đối vic gì
337
To be dead keen on sb:
Say đắm ai
338
To be dead-set on doing sth:
Kiên quyết làm vic gì
339
To be debarred from voting in the eletion:
Tước quyn bu c
340
To be declared guilty of murder:
B lên án sát nhân
341
To be deeply in debt:
N ngp đầu
342 To be defective in sth: Thiếu vt gì, có t vết nơi nào
343
To be deferential to sb:
Kính trng người nào
344 To be deliberate in speech: Ăn nói thn trng;
345
To be delivered of a poem:
Sáng tác mt bài thơ
346
To be delivered of:
(Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời
347
To be demented, to become demented:
Điên, lon trí
348 To be dependent on sb: Da vào ai
349
To be deranged:
(Người) Lon trí, lon óc
350
To be derelict (in one's duty):
(Người) Lãng quên bn phn ca mình
351
To be derived, (from):
Phát sinh t
352
To be desirous of sth, of doing sth:
Mun, khao khát vt gì, mun làm vic gì
353
To be destined for a place:
Đi, sp sa đi đến mt nơi nào
354
To be destined for some purpose:
Để dành riêng cho mt mc đích nào đó
355
To be different from:
Khác vi
356
To be dight with (in) diamond:
Trang sc bng kim cương
357
To be disabled:
(Máy, tàu) Hết chy được
358
To be disappointed in love:
Tht vng vì tình, tht tình
359
To be discomfited by questions:
B bi ri vì các câu hi
360
To be discontented with one's job:
Bt mãn vi công vic ca mình
361
To be disinclined to:
Không mun.
362
To be disloyal to one's country:
Không trung thành vi t quc
363
To be dismissed from the service:
B đui khi s
364
To be displaced by..:
(Ch mt đạo quân) Được thay thế (lính)
365
To be displeased at (with)sth:
Không hài lòng v cái gì, bc mình v cái gì
366 To be disrespectful to sb: Vô l vi người nào
367
To be dissatisfied with (at)sth:
Không hài lòng điu gì
368
To be distinctly superior:
Là k b trên rõ ràng
369
To be divorced from reality:
Ly d vi thc ti
370
To be dotty on one's legs:
Chân đứng không vng, lo đảo
371
To be double the length of sth:
Dài bng hai vt gì
372
To be doubtful of sth:
Không chc vic gì
373
To be down in (at) heath:
Sc khe gim sút
374
To be down in the mouth:
Chán nn, tht vng
375 To be drafted into the army: B gi nhp ngũ
376
To be dressed in black, in silk:
Mc đồ đen, đồ hàng la
377
To be dressed in green:
Mc qun áo màu lc
9
378
To be dressed up to the nines (to the knocker):
Din kng
379
To be driven ashore:
B trôi git vào b
380 To be drowned in sleep: Chìm đắm trong gic ng
381
To be drowned:
Chết đui
382 To be due to: Do, ti
383
To be dull of mind:
Đần độn
384
To be dull of sight, of hearing:
Mt yếu, tai nng(không thính)
385
To be dying for sth:
Mun, thèm mun cái gì mt cách cùng cc
386
To be eager in the pursuit of science:
Tha thiết theo đui con đường khoa hc
387
To be eager to do sth:
Khao khát làm vic gì
388
To be easily offended:
D gin, hay gin
389
To be eaten up with pride:
B tính kiêu ngo dày vò
390
To be economical with sth:
Tiết kim vt gì
391
To be elastic:
Ny lên
392
To be elated with joy:
Mng quýnh lên, ly làm hân hoan,
ly làm hãnh din
393
To be elbowed into a corner:
B b ra, b loi ra
394 To be eleven: Mười mt tui
395
To be eliminated in the first heat:
B loi ng đầu
396
To be embarrassed by lack of money.:
Lúng túng vì thiếu tin
397 To be embarrassed for money: B mc n, thiếu n
398
To be employed in doing sth:
Bn làm vic gì
399
To be empowered to..:
Được trn quyn để.
400 To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì
401
To be enamoured of sb:
Phi lòng ai, b ai quyến rũ
402
To be encumbered with a large family:
B lúng túng vì gánh nng gia đình
403
To be endued with many virtues:
Được phú cho nhiu đức tính
404
To be engaged in politics, business:
Hot động chính tr, kinh doanh
405 To be engaged upon a novel: Đang bn viết mt cun tiu thuyết
406
To be enraged at (by) sb's stupidity:
Gin điên lên vì s ngu xun ca người nào
407
To be enraptured with sth:
Ngn người trước vic gì
408
To be ensnarled in a plot:
B dính líu vào mt âm m-ưu
409 To be entangled in the meshes of political intrigue Vướng vào mng lưới âm mưu chính tr
410
To be enthralled by a woman's beauty:
Say đắm trước,
b mê hoc bi sc đẹp ca mt người đàn bà
411
To be enthralled by an exciting story:
B say mê bi câu truyn hp dn
412 To be entirely at sb's service: Sn sàng giúp đỡ người nào
413 To be entitled to a seat on a committee or a board Có quyn gi mt ghế trong mt y ban nào
414
To be entitled to do sth:
Được phép, có quyn làm vic gì
415
To be envious of sb's succcess:
Ganh t v s thành công ca người nào
416
To be enwrapped in slumber:
Đang mơ màng trong gic đip
417
To be enwrapped:
Đang trm ngâm
418
To be equal to a task:
Làm ni, làm tròn mt bn phn,
ngang tm vi bn phn
419
To be equal to doing sth:
Đủ sc làm vic gì
420
To be equal to one's responsibility:
Ngang tm vi trách nhim ca mình
10
421
To be equal to the occasion:
đủ kh năng đối phó vi tình hình
422
To be estopped from doing sth:
B ngăn cn không cho làm vic gì
423
To be euchred:
Lúng túng, b lâm vào ngõ bí, đường cùng
424
To be expectant of sth:
Ch đợi vic gì
425
To be expected:
Có th xy ra
426
To be expecting a baby:
Có thai
427
To be expert in, at sth:
Thông tho vic gì
428
To be expressly forbidden:
B nghiêm cm
429
To be extremely welcome:
Được tiếp ân cn, nim n
430
To be faced with a difficulty:
Đ-ương đầu vi khó khăn
431 To be fagged out: Kit sc, mt dc, mt lm
432
To be faint with hunger:
Mt lđói
433
To be faithful in the performance of one's duties:
Nhit tình khi thi hành bn phn
434
To be familiar with sth:
Quen biết vt gì, quen dùng vt gì, gii môn gì
435
To be famished:
Đói chết được
436
To be far from all friends:
Không giao thip vi ai
437
To be far gone with child:
Có mang sp đến tháng đẻ
438
To be fastidious:
Khó tính
439 To be favoured by circumstances: Thun gió, xuôi gió, thun cnh, thun tin
440
To be feel sleepy:
Bun ng
441
To be filled with amazement:
Hết sc ngc nhiên
442
To be filled with astonishment:
Đầy s ngc nhiên
443
To be filled with concern:
Vô cùng lo lng
444
To be firm fleshed:
Da tht rn chc
445
To be five meters in depth:
Sâu năm thước
446
To be five years old:
Được năm tui, lên năm
447
To be flayed alive:
B lt da sng
448
To be fleeced by dishonest men:
B la gt bi nhng tên bt lương
449
To be flooded with light:
Tràn ngp ánh sáng
450
To be flush with sth:
Bng, ngang mt vi vt gì
451
To be flush:
Có nhiu tin, tin đầy túi
452
To be fond of bottle:
Thích nhu
453
To be fond of good fare:
Thích tic tùng
454
To be fond of music:
Thích âm nhc
455
To be fond of study:
Thích nghiên cu
456
To be fond of the limelight:
Thích rm r,
thích người ta biết công vic mình làm
457
To be fond of travel:
Thích đi du lch
458
To be fooled into doing sth:
B gt làm vic gì
459
To be for:
Đứng v phía ai, ng h ai
460
To be forced to do sth:
Bt buc làm cái gì
461
To be forced to the inescapable conclusion
that he is a liar
Buc đi đến kết lun không th tránh được
rng nó là k nói di
462
To be forewarned is to be forearmed:
Được báo trước là đã chun b trước
463
To be forgetful of one's duties:
Quên bn phn
11
464
To be fortunate:
Gp vn may
465
To be forward in one's work:
St sng vi công vic ca mình
466
To be foully murdered:
B giết mt cách tàn ác
467
To be found guilty of blackmail:
B buc ti tng tin
468
To be found guilty of espionage:
B kết ti làm gián đip
469
To be found wanting: B chng t thiếu tư cách k
o
có kh năng(làm gì)
470
To be free in one's favours:
T do luyến ái
471
To be free to confess:
T ý thú nhn
472 To be free with one's money: Rt rng rãi; không để ý đến tin bc
473
To be friendly with sb:
Thân mt vi người nào
474
To be frightened of doing sth:
S làm vic gì
475
To be frightened to death:
S chết được
476
To be frozen to the marrow:
Lnh but xương
477 To be frugal of one's time: Tiết kim thì gi
478
To be full of beans:
Hăng hái sôi ni
479
To be full of business:
Rt bn vic
480
To be full of cares:
Đầy ni lo lng, lo âu
481
To be full of conceit:
Rt t cao, t đại
482
To be full of hope:
Đầy hy vng, tràn tr hy vng
483
To be full of idle fancies:
Toàn là tư tưởng hão huyn
484
To be full of joy:
Hn h, vui mng
485
To be full of life:
Linh hot, sinh khí di dào, đầy sinh lc
486
To be full of mettle:
Đầy nhu khí
487
To be full of oneself:
T ph, t mãn
488
To be full of years:
Nhiu tui, có tui
489
To be fully satisfied:
Tha mãn hoàn toàn
490
To be furtive in one's movements:
Có hành động nham him (vi người nào)
491
To be fussy:
Thích nhng x, ri rít
492 To be game: Có ngh lc, gan d
493
To be gammy for anything:
có ngh lc làm bt c cái gì
494
To be gasping for liberty:
Khao khát t do
495
To be generous with one's money:
Rng rãi v chuyn tin nong
496
To be getting chronic:
Thành thói quen
497
To be gibbeted in the press:
B bêu rếu trên báo
498
To be ginned down by a fallen tree:
B cây đổ đè
499
To be given over to evil courses:
Có phm hnh xu
500
To be given over to gambling:
Đam mê c bc
501
To be glad to hear sth:
Sung sướng khi nghe được chuyn gì
502
To be glowing with health:
Đỏ hng hào
503
To be going on for:
Gn ti, xp x
504
To be going:
Đang chy
505
To be gone on sb:
Yêu, say mê, phi lòng người nào
506
To be good at dancing:
Nhy gii, khiêu vũ gii
507
To be good at games:
Gii v nhng cuc chơi v th thao
508
To be good at housekeeping:
T gia ni tr gii(gii công vic nhà)
12
509
To be good at numbers:
Gii v s hc
510
To be good at repartee:
Đối đáp lanh li
511
To be good safe catch:
(Mt li đánh cu bng vt g Anh)
Bt cu rt gii
512
To be goody-goody:
Gi đạo đức, (cô gái) làm ra v đạo đức
513
To be governed by the opinions of others:
B nhng ý kiến người khác chi phi
514
To be gracious to sb:
Ân cn vi người nào, l độ vi người nào
515
To be grateful to sb for sth, for having done sth:
Biết ơn người nào đã làm vic gì
516 To be gravelled: Lúng túng, không th đáp li được
517
To be great at tennis:
Gii v qun vt
518
To be great with sb:
Làm bn thân thiết vi người nào
519
To be greedy:
Tham ăn
520
To be greeted with applause:
Được chào đón vi tràng pháo tay
521
To be grieved to see sth:
Nhìn thy vic gì mà cm thy xót xa
522
To be guarded in one's speech:
Thn trng li nói
523 To be guarded in what you say!: Hãy cn thn trong li ăn tiếng nói!
524
To be guilty of a crime:
Phm mt trng ti
525
To be guilty of forgery:
Phm ti gi mo
526
To be gunning for sb:
Tìm cơ hi để tn công ai
527
To be hard pressed:
B đui gp
528 To be had: B gt, b mc la
529
To be hail-fellow (well-met) with everyone:
Đối đãi hoàn toàn thân mt vi tt c mi người
530
To be hale and hearty:
Còn tráng kin
531
To be hand in (and) glove with:
Rt thân vi, cng tác vi
532
To be handicapped by ill health:
Gp cn tr vì sc khe không tt
533
To be hanged for a pirate:
B x gio vì ti ăn cướp
534
To be hard of hearing:
Nng tai
535
To be hard on (upon)sb:
Khc nghit vi ai
536 To be hard to solve: Khó mà gii quyết
537
To be hard up against it; to have it hard:
(M) Lâm vào hoàn cnh khó khăn,
phi va chm vi nhng khó khăn
538
To be hard up for:
Bế tc không tìm đâu ra (cái gì)
539 To be hard up: Cn túi, hết tin
540
To be haunted by memories:
B ám nh bi k nim
541
To be hazy about sth: Biết, nh li vic gì l m, không rõ, k
o
chc
542
To be heart-broken:
Đau lòng, đau kh
543
To be heavily taxed:
B đánh thuế nng
544
To be heavy on (in) hand:
1.Khó cm cương (nga);
2.Khó làm vui, khó làm cho khuây kha(người)
545
To be heavy with sleep:
Bun ng quá chng
546
To be held in an abhorrence by sb:
B người nào đó ghét cay ghét đắng
547
To be held in captivity:
B giam gi
548
To be held in derision by all:
Làm trò cười cho thiên h
549
To be hellishly treated:
B đối x tàn t
550
To be hep to sb's trick:
Biết rõ trò la bp ca ai
551
To be hissed off the stage:
B huýt sáo đui xung sân khu
13
552
To be hit by a bullet:
B trúng đạn
553
To be hitched up:
(úc) Đã có v
554
To be hoarse:
B khan tiếng
555
To be hooked by a passing car:
B mt chiếc xe chy ngang qua qut, móc phi
556
To be hopeful of success:
Hy vng vào s thành công
557
To be hopelessly in love:
Yêu thưương mt cách tuyt vng
558
To be horrid to sb:
Hung d, ác nghit vi người nào
559
To be hot on the track of sb:
Đui riết theo, đui riết người nào
560
To be hot:
Động đực
561
To be hounded out of the town:
B đui ra khi thành ph
562
To be hugely successful:
Thành công mt cách m mãn
563
To be hungry for fame:
Khao khát danh vng
564
To be hungry for sth:
Khao khát điu gì
565 To be in (secret) communication with the enemy: tư thông vi quân địch
566
To be in (to get into) a flap:
Lo s php phng
567
To be in a (blue) funk:
S xanh mt, khiếp đảm
568
To be in a (dead) faint, to fall down in a faint:
Bt tnh nhân s
569 To be in a (dead)faint: Chết gic, bt tnh nhân s
570
To be in a clutter:
Mt trt t
571
To be in a fever of:
Bn chn
572
To be in a fever:
B st, b nóng lnh
573 To be in a fine pickle: Gp cnh ng khó khăn
574
To be in a fix:
vào mt cnh ngng túng
575
To be in a flutter:
Bi ri
576
To be in a fog:
Không hiu gì, hoàn toàn mù tt
577
To be in a fret:
Cáu knh
578 To be in a fuddled state: B ri trí vì say rượu
579
To be in a fume:
Lúc gin
580
To be in a good temper:
Có khí sc vui v
581 To be in a hopeless state:
(Bnh nhân) Lâm vào mt tình trng tuyt
vng, không hy vng cu vãn được
582
To be in a huff:
Tc gin
583
To be in a hypnotic trance:
trong tình trng b thôi miên
584
To be in a maze:
trong tình trng ri rm
585
To be in a mess:
trong tình trng bi ri, lúng túng
586
To be in a mix:
Tư- tưởng ln xn, đầu óc bi ri
587
To be in a muck of a sweat:
Đổ, chy m hôi ht
588
To be in a muddle:
(Đồ vt) Ln xn, không có th t
589
To be in a nice glow:
Cm thy trong người d chu
590
To be in a paddy (in one of one's paddies):
Ni gin
591
To be in a position of victory:
vào thế thng
592
To be in a puzzle:
trong mt tình trng khó x
593 To be in a quagmire: Gp tình cnh khó khăn
594
To be in a quandary:
trong tình thế nghi ng
595 To be in a rage: Gin d, ni gin
14
596
To be in a sad case:
trong hoàn cnh đáng bun
597
To be in a sad plight:
trong hoàn cnh bun
598
To be in a state of mortal anxiety:
Lo s chết đi được
599
To be in a state of nerves:
Bc bi, khó chu
600
To be in a sweat of fear:
S toát m hôi
601
To be in a tangle:
B lc đường, lc li
602
To be in a tantrum:
Đang bc bi, chưa nguôi gin, chưa hết gin
603
To be in a terrible state of disorder:
trong tình trng hết sc ba bãi, vô trt t
604
To be in a thundering rage:
Gin d
605 To be in a ticklish situation: vào mt tình thế khó khăn, khó x
606
To be in a tight box:
trong mt tình trng bế tc, nguy ngp
607
To be in a wax:
Ni gin, phát gin; tc gin
608
To be in a wrong box:
Lâm vào cnh khó x
609
To be in abeyance:
B tm đình ch
610
To be in accord with sth:
Tán thành vic gì
611 To be in active employment, to be on the active list Đang làm vic
612
To be in agreement with sb:
Đồng ý vi ai
613
To be in ambush:
Phc sn
614
To be in an awful bate:
Gin điên lên
615
To be in an ecstasy of joy:
Sướng ngt đi
616
To be in an excellent humour:
trong tình trng sng khoái
617
To be in an expansive mood after a few drinks:
Tr nên ci m sau vài ly rượu
618
To be in an interesting condition:
Có mang, có thai
619
To be in an offside position:
v trí vit v
620
To be in apple-pie order:
Hoàn toàn có trt t
621
To be in besetment with rivers on every side:
Sông bao bc khp nơi
622
To be in bud:
Mc mm non, ny chi
623
To be in cahoot(s) with sb:
Đồng mưu, thông đồng, cu kết vi người nào
624
To be in cash:
Có tin
625
To be in chafe:
Phát cáu, ni gin
626 To be in charge with an important misson: Được giao nhim v quan trng
627 To be in charge: Chu trách nhim
628
To be in clink:
Nm trong khám
629
To be in comfortable circumstances:
Tư- gia sung túc, đầy đủ
630
To be in command of a troop:
Ch huy mt đội quân
631
To be in commission:
Được trang b đầy đủ
632
To be in communication with sb:
Liên lc thông tin vi
633
To be in concord with..:
Hp vi
634
To be in confinement:
B giam cm, b qun thúc
635
To be in conflict with sb:
Xung đột, bt hòa vi người nào
636
To be in connivance with sb:
Âm mưu, đồng lõa vi người nào
637
To be in contact with sb:
Giao thip, tiếp xúc vi người nào
638
To be in control:
Đang kim soát, đang điu hành
639
To be in correspondence,
have correspondence with sb:
Thư t vi người nào,
liên lc bng thư t vi người nào
15
640
To be in danger:
Lâm nguy, gp nn, ng nn
641
To be in debt:
Thiếu n tin
642
To be in deep water:
Lâm vào cnh hon nn
643
To be in despair:
Chán nn, tht vng
644
To be in direct communication with:
Liên lc trc tiếp vi
645
To be in direct contradiction:
Hoàn toàn mâu thun
646
To be in disagreement with sb:
Không đồng ý vi người nào
647
To be in disfavour with sb:
B người nào ghét
648 To be in doubt: Nghi ng, hoài nghi
649
To be in drink (under the influence of drink):
Say rượu
650
To be in evidence:
Rõ rt, hin nhiên
651
To be in fear of sb (of sth):
S hãi người nào, cái gì
652
To be in fine, (in good) fettle:
(Nga) Khe mnh, (máy) đang chy tt
653
To be in flesh:
Béo phì
654
To be in focus:
Đặt vào tâm đim
655
To be in for trouble:
Lâm vào tình cnh khó khăn
656
To be in for:
Dính vào, vào(tình trng)
657
To be in force:
(Đạo lut..) Có hiu lc, hin hành
658
To be in form, out of form:
Sung sc, không sung sc
659
To be in front of the church:
trước mt, đối din vi nhà th
660
To be in full bearing:
Đang sinh li
661
To be in full feather:
(Người) Ăn mc din; có tin
662 To be in full rig: Mc đại l phc (mc đồ ln)
663
To be in gaol:
B
664
To be in good health:
Mnh khe
665
To be in good odour with sb:
Có cm tình vi ai, giao ho vi ai
666
To be in good spirits:
Vui v; khí sc vui v
667
To be in good, bad odour:
Có tiếng tt, tiếng xu
668
To be in good, bad repute:
Có tiếng tt, xu
669
To be in great form:
Rt phn khi
670
To be in great want:
Rt nghèo nàn, khn kh
671 To be in harmony with: Hòa thun vi, hòa hp vi
672
To be in high feather:
Khi sc, tính tình vui v phn khi
673
To be in high mood:
Hng chí
674
To be in high spirit:
Cao hng, phn khi
675
To be in hot water:
Lúng túng, lâm vào tình cnh khó khăn
676 To be in irons: (Hi) B tung bum
677
To be in jeopardy:
Đang mc nn, đang lâm nguy, đang gp hn;
(danh d) b thương tn;(công vic) suy vi
678
To be in juxtaposition:
k nhau
679
To be in keeping with sth:
Hp vi điu gì
680
To be in leading-strings:
Phi tùy thuc người khác,
chu s ch đạo như mt đứa bé
681
To be in league with:
Liên minh vi
682
To be in line with:
Đồng ý vi, tán thành, ng h
16
683
To be in liquor; to be the worse for liquor:
Say rượu
684
To be in love with sb:
Yêu, mê người nào; phi lòng người nào
685
To be in love with:
Say mê ai, đang yêu
686
To be in low spirit:
Mt hng, chán chư-ng
687
To be in low water:
Cn tin
688
To be in luck, in luck's way:
Được may mn, gp may
689
To be In manuscript:
chưa đem in
690
To be in narcotic state:
Mê man vì cht thuc b đà
691
To be in necessitous circumstances:
trong cnh túng thiếu, bn cùng
692
To be in necessity:
trong cnh bn cùng
693
To be in negotiation with sb:
Đàm phán vi ai
694
To be in no hurry:
Không gp, có đủ thì gi
695
To be in no mood for jollity:
Lòng không vui v, không thiết đi chơi
696
To be in occupation of a house:
Chiếm, mt cái nhà
697
To be in one's cups:
Đang say sưa
698
To be in one's element:
trong hoàn cnh thun tin như cá gp nước
699
To be in one's minority:
Còn trong tui v thành niên
700
To be in one's nineties:
Trong la tui t 90 đến 99
701
To be in one's second childhood:
Tr li thi tr con th hai,
tc là thi k lm cm ca tui già
702
To be in one's senses:
Đầu óc thông minh
703
To be in one's teens:
Đang tui thanh xuân, vào độ tui 13-19
704
To be in one's thinking box:
Suy nghĩ chín chn thn trng
705
To be in place:
ti ch, đúng ch
706
To be in pop:
Cm tim cm đồ
707
To be in prison:
B giam vào tù
708
To be in process of removal:
Đang dn nhà
709 To be in Queen's street:
(Lóng) Khng hong tài chính,
gp khó khăn v tin bc
710
To be in rags:
Ăn mc rách rưới
711
To be in rapport with:
Có quan h vi, liên h mt thiết
712
To be in recollections:
Trong ký c
713
To be in relationship with sb:
Giao thip vi người nào
714
To be in retreat:
Tháo lui
715
To be in sb's bad books:
B người nào ghét, có tên trong s đen ca ai
716
To be in sb's black books:
Không được ai -ưa, có tên trong s đen ca ai
717
To be in sb's clutches:
dưới nanh vut ca người nào
718 To be in sb's company: Cùng đi vi người nào
719
To be in sb's confidence:
Được d vào nhng điu bí mt ca người nào
720
To be in sb's good books:
Được người nào quí mến, chú ý đến
721
To be in sb's good graces:
Được người nào kính trng, kính nhường
722
To be in sb's goodwill:
Được người nào chiếu c, trng đãi
723
To be in sb's train:
Theo sau người nào
724
To be in search of sth:
Đang tìm kiếm vt gì
725
To be in season:
Còn đang mùa
17
726
To be in serious strait:
trong tình trng khó khăn, nguy ngp
727
To be in shabby clothes:
Ăn mc xc xếch, dơ bn
728
To be in soak:
B đem cm c
729
To be in solution:
trong tình trng không n (ý kiến)
730
To be in sore need of sth:
Rt cn dùng vt gì
731
To be in terror:
Khiếp đảm, kinh hãi
732
To be in the band-wagon:
Đứng v phe thng c
733
To be in the can:
(Đin nh M) Đã thu hình xong,
sn sàng đem ra chiếu
734
To be in the cart:
Lúng túng
735
To be in the clouds:
Sng trên mây, mơ mơ màng màng
736
To be in the cold:
(Bóng) Sngđộc, hiu qunh
737
To be in the conspiracy:
D vào, nhúng tay vào cuc âm mưu
738
To be in the dark:
B giam, tù; không hay biết gì
739
To be in the death agony:
Gn chết, hp hi
740
To be in the dog-house:
Xung dc tht thế
741
To be in the doldrums:
Có nhng ý tưởng bun ru, đen ti
742
To be in the employ of sb:
Làm vic cho ai
743
To be in the enjoyment of good health:
Hưởng sc khe tt
744
To be in the first flight:
trong tp đầu, trong nhóm gii nht
745
To be in the flower of one's age:
Đang tui thanh xuân
746
To be in the front line:
tin tuyến
747
To be in the full flush of health:
Có mt sc khe di dào
748
To be in the habit of doing sth:
Có thói quen làm vic gì
749
To be in the humour to do sth:
Sn lòng, vui lòng làm vic gì
750
To be in the know:
Biết rõ(công vic); (đua nga) được tin mách
riêng, được mách nước để đánh
751
To be in the late forties:
Gn 50 tui
752
To be in the late twenties:
Hơn hai mươi
753
To be in the limelight:
ược mi người chú ý đến, ni tiếng
754
To be in the mood for doing sth:
Mun làm cái
755
To be in the pouts:
Nhăn nhó khó chu
756
To be in the running:
Có hy vng thng gii
757
To be in the same box:
Cùng chung cnh ng
758
To be in the secret:
trong tình trng bí mt
759
To be in the seventies:
By mươi my tui
760 To be in the shipping way: Làm ngh buôn bán theo đường bin
761
To be in the soup:
vào tình trng khó x, bi ri, lúng túng
762
To be in the suds:
Trong hoàn cnh khó khăn lúng túng
763
To be in the swim:
Hòa mình làm vic vi đoàn th
764
To be in the utmost poverty:
Nghèo hết sc, nghèo rt mng tơi
765
To be incapacitated from voting:
Không có tư cách bu c
766
To be incensed at sb's remarks:
Ni gin vì s ch trích ca ai
767
To be inclusive of sth:
Gm có vt gì
768
To be incompetent to do sth:
Không đủ sc, không đủ tài làm vic gì
18
769
To be incumbent on sb to do sth:
v phn s ca người nào phi làm vic gì
770
To be indebted to a large amount to sb:
Thiếu người nào mt s tin ln
771
To be independent of sb:
Không tùy thuc người nào
772
To be indignant at sth:
Bc tc, phn n v vic gì
773
To be indiscriminate in making friends:
Kết bn ba bãi, không chn la
774
To be indulgent towards one's children's faults;
to look on one's children with an indulgent eye:
T ra khoan dung đối vi nhng li lm
ca con cái
775
To be infatuated with a pretty girl:
Say mê mt cô gái xinh đẹp
776
To be infatuated with sb:
Mê, say mê người nào
777
To be influential:
Có th gây nh hưởng cho
778
To be informed of sb's doings:
Biết rõ hành động, c ch ca người nào
779
To be instant with sb to do sth:
Khn cu người nào làm vic gì
780
To be intelligent of a fact:
Thông tho vic gì, biết rõ vic gì
781
To be intent on one's work:
Mit mài vào công vic ca mình
782
To be into the red:
Lâm vào cnh n nn
783
To be intoxicated with success:
Ngt ngây vì thành công
784
To be intrigued by the suddenness of an event:
Ngc nhiên vì biến c đột ngt
785 To be inundated with requests for help: Tràn ngp nhng li yêu cu giúp đỡ
786
To be inward-looking:
Hướng ni, hướng v ni tâm
787
To be irresolute:
Lưỡng l, băn khoăn
788
To be jealous of one's rights:
Quyết tâm bo v quyn li ca mình
789
To be jealous of sb:
Ghen ghét người nào
790
To be joined to sth:
Gn k, tiếp giáp, tiếp cn vi vt gì
791
To be juiced:
B hành hình trên ghế đin,
b hành hình bng đin, b đin git
792
To be jumpy:
B kích thích
793 To be just doing sth: Hin đang làm vic gì
794
To be kept in quarantine for six months:
B cách ly trong vòng sáu tháng
795
To be killed on the spot:
B giết ngay
796 To be kin to sb: Bà con, thân thích, h hàng vi người nào
797
To be kind to sb:
Có lòng tt, cư- x t tế đối vi người nào
798
To be knee-deep trouble:
Dính vào chuyn quá - rc ri
799
To be knocked out in an exam:
B đánh hng, thi rt
800
To be lacking in personality:
Thiếu cá tính, thiếu bn lĩnh
801
To be lacking in:
Thiếu, không đủ
802
To be lavish in praises:
Không tiếc li khen ngi
803
To be lavish in spending the money:
Xài phí
804
To be lax in (carrying out)one's duties:
Bê tr bn phn ca mình
805
To be learned in the law:
Gii v lut
806
To be leery of sb:
Nghi ng người nào
807
To be left out in the cold:
B xa lánh, đối x lnh nht
808
To be left over:
Còn li
809
To be letter perfect in:
Thuc lòng, thuc làu
810
To be licensed to sell sth:
Được phép bán vt gì
811
To be lifted up with pride:
Dưương dưương t đắc
812
To be light-headed:
B mê sng
19
813
To be like a bear with a sore head:
Hay gt gng, nhăn nhó, càu nhàu
814 To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao ho thân thiết vi người nào
815
To be living in want:
Gp cơn túng thiếu, sng trong cnh thiếu thn
816
To be loath for sb to do sth:
Không mun cho người nào làm vic gì
817
To be loath to do sth: K
o
mun, không thích, min cưỡng làm vic gì
818
To be located in a place:
mt ch, mt nơi nào
819
To be loss of shame:
Không còn biết xu
820
To be lost in meditation:
Trm ngâm, trm tư mc tưởng
821
To be lost to all sense of shame:
Không còn biết xu h na
822
To be loved by sb:
Được người nào yêu
823
To be low of speech:
Nói năng không l-ưu loát, không trôi chy
824
To be lucky:
Được may mn, gp vn may
825
To be lured into the trap:
B d vào cm by
826
To be mad (at) missing the train:
Bc bi vì tr xe la
827
To be mad about (after, on) sth:
Ham mun, khao khát, say mê vt gì
828
To be made in several sizes:
Được sn xut theo nhiu c
829 To be man enough to refuse: đủ can đảm để t chi
830
To be mashed on sb:
Yêu say đắm người nào
831
To be mass of:
Nhiu
832
To be master of oneself:
Làm ch bn thân
833
To be master of the situation:
Làm ch tình thế
834
To be match for sb:
Ngang sc vi người nào
835
To be mauled by a tiger:
B cp xé
836
To be mindful of one's good name:
Gi gìn danh giá
837
To be mindful to do sth:
Nh làm vic gì
838
To be mindless of danger:
Không chú ý s nguy him
839
To be misled by bad companions:
B bn bè xu làm cho lm đường lc li
840
To be mistaken about sb's intentions:
Hiu lm ý định ca người nào
841
To be mistrusful of one's ability to make
the right decision
Nghi ng kh năng có th đưa ra quyết định
đúng đắn ca mình
842
To be mixed up in an affair:
B liên can vào vic gì
843
To be more exact..:
Nói cho đúng hơn.
844
To be much addicted to opium:
Nghin á phin nng
845
To be much cut up by a piece of news:
Bi ri, xúc động, đau đớn vì mt tin tc
846
To be mulcted of one's money:
B tước tin bc
847
To be mured up in a small room all day:
B nht, giam sut ngày trong căn phòng nh
848
To be mutually assistant:
Giúp đỡ ln nhau
849
To be near of kin:
Bà con gn
850
To be near one's end:
Gn đất xa tri, sp vĩnh bit cuc đời
851
To be near one's last:
Lúc lâm chung, lúc hp hi
852
To be neat with one's hands:
Khéo tay, lanh tay
853
To be neglectful of sth:
B lơ, không chú ý
854
To be neglectful to do sth:
(Văn) Quên không làm vic gì
855
To be negligent of sth:
Không chú ý đến vic gì, lãng b (bn phn)
856
To be nice to sb:
T ra t tế, d thương đối vi người nào
20
857
To be no disciplinarian:
Người không tôn trng k lut
858
To be no mood for:
Không có hng làm gì
859
To be no picnic:
Không dng, phin phc, khó khăn
860
To be no respecter of persons:
Không thiên v, tư v người nào
861
To be no skin of sb's back: Không đụng chm đến ai, k
o
dính dáng đến ai
862
To be no slouch at sth:
Rt gii v môn
863
To be not long for this world:
Gn đất xa tri
864
To be noticed to quit:
Được báo trước phi dn đi
865
To be nutty (up) on sb:
Say mê người nào
866
To be nutty on sb:
Mê ai
867
To be of a cheerful disposition:
Có tính vui v
868
To be of a confiding nature:
Ngun gc Trung Hoa
869
To be of frequent occurrence:
Thường xy đến, xy ra
870
To be of generous make-up:
Bn cht là người hào phóng
871
To be of good cheer:
Đầy hy vng, dũng cm
872
To be of good descent:
Thuc dòng dõi trâm anh
873
To be of good stock:
Dòng dõi trâm anh thế phit
874
To be of humble birth:
Xut thân t tng lp lê dân
875
To be of kinship with sb:
Bà con vi người nào
876
To be of limited understanding:
Thin cn, thin kiến
877
To be of noble birth:
Dòng dõi quí tc
878 To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý vi người nào
879
To be of sterling gold:
Bng vàng tht
880
To be of tender age:
Đương tui tr và còn non nt
881 To be of the last importance: (Vic) Hết sc quan trng
882
To be of the Roman Catholic persuasion:
Tín đồ Giáo hi La mã
883
To be of use for:
Có ích cho
884
To be of value:
có giá tr
885 To be off (with) one's bargain: Tht ước trong vic mua bán
886
To be off colour:
Khó chu, không khe
887 To be off like a shot: Đi nhanh như- đạn, như tên bay
888
To be off one's base:
(M) Mt trí
889
To be off one's chump:
Gàn gàn
890
To be off one's food:
Ăn không ngon
891
To be off one's guard:
Xao lãng đề phòng
892
To be off one's nut:
Khùng, điên, mt trí
893
To be off one's rocker:
Hơi khùng khùng, hơi gàn
894
To be off the hinges:
Tình trng ln xn lc đề, đi xa ch đim
895
To be offended at, with, by sth:
Gin vì vic gì
896
To be offended with sb:
Gin người nào
897 To be offensive to sb: Làm xúc phm, làm nhc người nào
898
To be on a bed of thorns:
trong tình thế khó khăn
899
To be on a diet:
Ăn ung phi kiêng c
900
To be on a good footing with sb:
Có quan h tt vi ai
901
To be on a good wicket:
thế thun li
21
902
To be on a level with sb:
Ngang hàng vi người nào,trình độ = người nào
903
To be on a par with sb:
Ngang cơ vi người nào
904
To be on a razor-edge:
Lâm vào cnh lâm nguy
905
To be on a sticky wicket:
thế bt li
906
To be on boardwages:
Lãnh tin ph cp lương thc
907
To be on decline:
Trên đà gim
908
To be on distant terms with sb:
Có thái độ cách bit vi ai
909
To be on duty:
Đang phiên gác
910
To be on duty:
Đang trc
911
To be on edge:
1. Bc mình
2. D gt gng
912
To be on equal terms with sb:
Ngang hàng vi người nào
913
To be on familiar ground:
vào thế li
914
To be on fighting terms:
Cu địch vi nhau
915
To be on furlough:
Ngh phép
916
To be on guard (duty):
(Quân) Gác phiên trc
917
To be on holiday:
Ngh
918 To be on loaf: Chơi rong
919
To be on low wage:
Sng bng đồng lương thp kém
920
To be on nettle:
như ngi phi gai
921
To be on one's back:
m lit giường; lâm vào đường cùng
922
To be on one's beam-ends:
Hết phương, hết cách
923
To be on one's bone:
Túng qun
924
To be on one's game:
Sung sc
925
To be on one's guard:
Cnh giác đề phòng
926
To be on one's guard:
Gi thế th, đề phòng tn công
927
To be on one's legs:
Đứng, đi li được sau cơn bnh nng
928
To be on one's lone(s), by one's lone(s):
độc, l loi, mt mình mt bóng
929
To be on one's lonesome:
Mt mình mt bóng, cô đơn
930
To be on one's mettle:
Phn khi
931
To be on one's own dunghill:
nhà mình, có quyn t ch
932
To be on pain of death:
B t hình
933
To be on parole:
Ha danh d
934 To be on patrol: Tun tra
935
To be on pins and needles:
Lo lng, bn chn, bt rt
936
To be on post:
Đang đứng gác
937
To be on probation.:
Đang tp s
938 To be on reflection: Suy nghĩ
939
To be on remand:
B giam để ch x
940
To be on sentry duty:
Đang canh gác
941
To be on sentry-go:
Đang canh gác
942
To be on short commons:
Ăn kham kh
943
To be on short leave, on leave of absence:
Được ngh phép
944
to be on short time:
làm vic không đủ ngày
945
To be on street:
Lang thang đầu đường xó ch
22
946
To be on the alert against an attack:
Canh gác đ đề phòng mt cuc tn công
947
To be on the alert:
Đề cao cnh giác
948 To be on the anvil: Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cu
949
To be on the beat:
Đi tun
950
To be on the booze:
Ung quá độ
951 To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chc
952
To be on the decrease:
Bt ln, gim ln
953
To be on the dole:
Sng nh vào ca b thí,
sng nh vào tin tr cp tht nghip
954 To be on the down-grade: Hết thi, mt vn
955
To be on the downward path:
Đang hi sp đổ, suy vi
956
To be on the firm ground:
Trên cơ s vng vàng
957
To be on the froth:
Gin sôi gan, gin sùi bt mép
958
To be on the fuddle:
Say bí t
959
To be on the gad:
Đi khp mi nơi, đi lang thang, vơ vn
960
To be on the go:
(Thtc) Rt bn rn
961
To be on the grab:
Đi ăn trm
962
To be on the gridiron:
Bn chn như ngi trên đống la
963 To be on the high rope: B tht c
964
To be on the highway to success:
Đang có đường tiến chc đến thành công
965 To be on the hike: Đi lang thang, lêu lng
966
To be on the listen:
Lng nghe, vnh tai để nghe, lng tai
967
To be on the loose:
Đi chơi bi by b
968
To be on the loose:
Sng phóng đãng
969 To be on the lurk: n núp, rình mò, dò thám
970
To be on the march:
Đi theo nhp quân hành
971
To be on the mend:
Đang bình phc gn lành mnh
972
To be on the night-shift:
Làm ca đêm
973
To be on the pad:
Đi lêu lng ngoài đường
974
To be on the point of departing:
Sp sa ra đi
975 To be on the point of starting: Sp sa ra đi
976
To be on the rampage:
Gin điên lên
977
To be on the rampage:
Quy phá (vì say)
978
To be on the right side of fortv:
Dưới bn mươi tui
979
To be on the rise:
(Cá) Ni lên đớp mi
980
To be on the rove:
Đi lang thang
981 To be on the safe side: Li thế
982
To be on the straight:
Sng mt cách lương thin
983
To be on the tip-toe with curiosity:
Tò mò mun biết
984 To be on the tramp: Đi lang thang ngoài đường ph, khc nơi
985
to be on the verge of forty:
gn bn m-ươi tui
986
To be on the waggon: (Lóng)
C rượu; cai rượu ;
(M) xe (ch hành khách hoc hàng hóa)
987
To be on the wallaby (track):
Đi lang thang ngoài đường
988
To be on the wane:
(Người) tr v già
23
989
To be on the watch for sb:
Rình người nào
990
To be on the watch for:
Đề phòng, cnh giác, nht là mt s nguy him
991
To be on the wrong side of forty:
Đã ngoài bn mươi tui
992
To be on the wrong side of forty:
Trên bn mươi tui
993
To be on the wrong side of the door:
B nht ngoài
994
to be on visiting terms with;
to have a visiting acquaintance with:
có quan h thăm hi vi
995
To be on watch:
Đang phiên gác
996 To be on, up stump: Lâm vào cnh cùng qun
997
To be one's own enemy:
T hi mình
998
To be one's own man:
Mình t làm ch cuc sng ca mình,
sng độc lp
999
To be one's own trumpeter:
T thi phng lên khoe khoang
1000
To be onto:
Theo dõi ai để tìm ra hành động phm ti
ca người đó
1001
To be oofy:
Giàu tin, lm bc
1002
To be open to conviction:
Sn sàng nghe nhân chng
1003
To be open-minded on political issues:
Có tư tưởng chính
1004 To be opposed to the intervention of a third nation Phn đối s can thip ca nước th ba
1005
To be or not to be: Được góp mt or k
o
được góp mt trên đời này
1006
To be ordained:
Th gii, th phong
1007
To be out at elbow(s):
(áo) Lũng, rách cùi ch;
(người) rách rưới, t tơi
1008
To be out for seven seconds:
(Võ sĩ) Nm đo ván trong by giây
1009
To be out for sth:
C gng kiếm được giành được cái
1010
To be out in one's reckoning:
Làm toán sai, ln, lm
1011 To be out in one's reckoning: Tính ln, sai
1012
To be out of a job:
Mt vic làm, tht nghip
1013
To be out of a situation:
Tht nghip
1014 To be out of alignment: Lch hàng
1015
To be out of business:
V n, phá sn
1016
To be out of cash:
Hết tin
1017
To be out of employment:
Tht nghip
1018
To be out of harmony:
Không hòa hp vi
1019
To be out of humour:
Gt gng, càu nhàu
1020
To be out of measure:
Xa quá tm kiếm, xa địch th quá
1021
To be out of one's depth:
(Bóng) Vượt quá tm hiu biết
1022
To be out of one's element:
Lc lõng, bt đắc k s,
không phi s trường ca mình
1023 To be out of one's mind: Không còn bình tĩnh
1024
To be out of one's mind:
Mt trí nh, không th nh được
1025 To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mt trí khôn
1026
To be out of patience:
Mt kiên nhn, không kiên nhn được na
1027
To be out of sorts:
Thy khó chu
1028
To be out of the question:
Không thành vn đề
1029
To be out of the red:
(Giúp ai) Thoát cnh n nn
1030
To be out of the straight:
Không thng, cong
24
1031 To be out of training: Không còn sung sc
1032
To be out of trim:
Không được khe
1033
To be out of tune with one's surrounding:
Ăn không hòa thun vi hàng xóm láng ging
1034 To be out of vogue: không còn thnh hành
1035
To be out of work: T
ht nghip
1036
To be out on a dike:
Mc l phc, mc qun áo đẹp
1037
To be out shooting:
Đi săn
1038
To be out with one's mash:
Đi do vi người yêu
1039
To be outspoken:
Nói thng, nói ngay
1040
To be over hasty in doing sth:
Quá hp tp làm vic gì
1041
To be over hump:
Vượt qua tình hung khó khăn
1042
To be over the hill:
Đã tr thành già c
1043
To be over-staffed:
Có nhân viên quá đông
1044
To be paid a good screw:
Được tr lương hu h
1045
To be paid by the quarter:
Tr tin ba tháng mt k
1046
To be paid montly:
Tr lương hàng tháng
1047 To be pally with sb: Kết giao vi người nào
1048
To be parched with thirst:
Khát quá, khát khô c ming
1049
To be partial to music:
Mê thích âm nhc
1050
To be partial to sb:
Tư- v người nào
1051
To be particular about one's food:
Cnh v, kén ăn
1052
To be past master in a subject:
Bc thy v môn
1053
To be past one's prime:
Gn tr v già, gn đến tui già,
hết thi xuân lung tui
1054
To be perfect in one's service:
Thành tho công vic
1055
To be perished with cold:
Chết rét
1056
To be persuaded that:
Tin chc rng
1057 To be perturbed by that news: B dao động vì tin đó
1058
To be pervious to the right words:
Tiếp thu li nói phi
1059
To be pinched with cold/ poverty:
Chu đựng giá rét/nghèo kh
1060
To be pinched with cold:
But đi vì lnh
1061
To be pinched with hunger:
Đói cn cào
1062
To be pitchforked into an office:
B đẩy vào chc v
1063 To be placed in leader of the troop: Được c làm ch huy c toán
1064
To be plain with sb:
Tht tình, ngay thng vi người nào
1065 To be plainly dressed: Ăn mc đơn sơ, gin d
1066
To be plastered:
Say rượu
1067
To be pleased with sth:
Hài lòng v vic gì
1068
to be ploughed in the viva voce:
(t lóng) b đánh hng k thi vn đáp
1069
To be poles apart:
Khác bit to ln
1070
To be poor at mathematics:
Yếu, kém (d) v toán hc
1071
To be poorly housed:
Cho tr tin nghi quá nghèo nàn
1072
To be poorly off:
Lâm vào tình cnh thiếu ht
1073
To be possessed by the devil:
B qu ám, b ám nh
1074 To be possessed of: Có phm cht
25
1075
To be practised upon:
B bp, b gt
1076
To be preoccupied by family troubles:
Bn trí v nhng lo lng cho gia đình
1077
To be prepared to:
Sn sàng, vui lòng (làm gì)
1078
To be present in great strength:
Có mt đông lm
1079
To be prey to sth; to fall prey to:
B làm mi cho
1080
To be privy to sth:
Có liên can vào v
1081
To be proficient in Latin:
Gii La tinh
1082
To be profuse in one's praises:
Không tiếc li khen ngi
1083
To be promoted (to be) captain:
Được thăng đại úy
1084
To be promoted by seniority:
Được thăng chc vì thâm niên
1085
To be promoted to the rank of..:
Được thăng lên chc
1086
To be prone to sth:
Có khuynh hướng v vic gì,
có ý mun nghiêng v vic gì
1087
To be prostrated by the heat:
B mt l vì nóng nc
1088
To be prostrated with grief:
Bun rũ rượi
1089
To be proud of having done sth:
T đắc đã làm được vic gì
1090
To be public knowledge:
Ai cũng biết
1091
To be pumped by running:
Chy mt hết hơi
1092
To be punctual in the payment of one's rent:
Tr tin mướn rt đúng k
1093
To be punished by sb:
B người nào trng pht
1094
To be purged from sin:
Ra sch ti li
1095
To be purposed to do sth:
Quyết định làm vic gì
1096
To be pushed for money:
Túng tin, thiếu tin
1097
To be put in the stocks:
B gông
1098
To be put into (reduced to)a dilemma:
B đặt vào thế khó x
1099
To be put off eggs:
Chán ngán trng gà
1100 To be put out about sth: Bt mãn v vic gì
1101
To be put to fire and sword:
Trong cnh du sôi la bng
1102
To be qualified for a post:
đủ tư cách để nhn mt chc v
1103
To be quarrelsome in one's cup:
Rượu vào là gây g
1104 To be quartered with sb: tr nhà người nào
1105
To be queer:
B m
1106
To be quick at accounts:
Tính l
1107
To be quick of apprehension:
Tiếp thu nhanh
1108
To be quick of hearing,
to have a keen sense of hearing
Sáng tai, thính tai
1109
To be quick on one's pin:
Nhanh chân
1110
To be quick on the draw:
Rút súng nhanh
1111
To be quick on the trigger:
Không ch để bn
1112
To be quick to sympathize:
D thông cm
1113
To be quit of sb:
Hết b người nào ràng buc
1114
To be quite frank with sb:
Ngay tht đối vi ai
1115
To be quite innocent of English grammar:
Mù tt v văn phm tiếng Anh
1116
To be raised to the bench:
Được ct lên chc thm phán
1117
To be raised to the purple:
Được phong Hng Y, or được phong Hoàng Đế
26
1118
To be rather puffed:
Gn như đứt hơi
1119
To be ravenous:
Đói cn cào
1120
To be ready for any eventualities:
Sn sàng trước mi biến c
1121
To be red with shame:
Đỏ mt vì h thn
1122
To be reduced by illness:
Suy yếu vì đau m
1123 To be reduced to beggary: Lâm vào tình cnh khn kh
1124
To be reduced to extremes:
Cùng đường
1125
To be reduced to the last extremity:
B đưa vào đường cùng, nước bí
1126
To be regardful of the common aim:
Quan tâm đến mc đích chung
1127
To be related to..:
Có h hàng vi.
1128
To be relentless in doing:
Làm vic gì hăng hái
1129
To be reliant on sb to do sth:
Da vào ai để làm
1130
To be reluctant to do sth:
Min cưỡng làm vic gì
1131
To be remanded for a week:
Đình li mt tun l
1132
To be resigned to one's fate:
Cam chu s phn mình
1133
To be resolute in one's demands for peace:
Quyết tâm trong vic đòi hi hòa bình
1134
To be responsible for sth:
Chu trách nhim v vic gì
1135
To be responsible for the expenditure:
Chu trách nhim chi tiêu
1136
To be reticent about sth:
Nói úp m v điu gì
1137
To be rich in imagery:
Phong phú, giàu hình tượng
1138
To be ridden by sth:
Chu nng bi cái gì
1139
To be rife with sth:
Có nhiu vt gì
1140 To be right in a conjecture: Phng đn đúng
1141
To be robbed of the rewards of one's labo(u)r:
B cướp mt phn thưởng ca công lao
1142
To be rolling in cash:
Tin nhiu như- nước
1143
To be rosy about the gills:
Nước da hng hào
1144
To be round with sb:
Nói thng vi người nào
1145
To be roundly abused:
B chi thng vào mt
1146
To be roused to anger:
B chc gin
1147
To be rubbed out by the gangsters:
B cướp th tiêu
1148
To be rude to sb, to say rude things to sb:
Tr li vô l, lng vi người nào
1149
To be ruined by play:
B st nghip vì c bc
1150
To be ruled by sb:
B ai khng chế
1151
To be sb's dependence:
Là ch nương ta ca ai
1152
To be sb's man:
Là người thuc phe ai
1153
To be sb's slave:
Làm nô l cho người nào
1154
To be sb's superior in courage:
Can đảm hơn người nào
1155
To be scalded to death:
B chết phng
1156
To be scant of speech:
ít nói
1157
To be scarce of money:
Hết tin
1158
To be scornful of material things:
Xem nh vt cht, coi khinh n~ nhu cu vt cht
1159
To be sea-sick:
Say sóng
1160
To be second to none:
Chng thua kém ai
1161
To be seconded by sb:
Được người nào ph lc
1162
To be secure from attack:
Bo đảm không s b tn công
27
1163
To be seething with hatred:
Sôi sc căm thù
1164
To be seized by panic:
Tht kinh hong s
1165
To be seized with apoplexy:
B nght máu
1166
To be seized with compunction:
B giày vò vì hi hn
1167
To be self-conscious in doing sth:
T ý thc làm gì
1168
To be sensible of one's defects:
ý thc được các khuyết đim ca mình
1169
To be sent on a mission:
Lên đường thi hành nhim v
1170
To be sent to the block:
B x chém
1171
To be sentenced to ten years' hard-labour:
B kết án mười năm kh sai
1172
To be served round:
Mi khp c
1173 To be severe upon sb: Nghiêm khc vi ai
1174
To be sewed up:
Mt l, say mèm
1175
To be shadowed by the police:
B cnh sát theo dõi
1176
To be sharp-set:
Rt đói bng (đói cào rut)
1177
To be shipwreck:
B chìm, b đắm
1178
To be shocked:
B kinh hãi
1179
To be shorn of human right:
B tước hết nhân quyn
1180
To be short of cash:
Thiếu tin mt
1181
To be short of hand:
Thiếu người ph giúp
1182
To be short of sth:
Thiếu, không có đủ vt gì
1183 To be short of the stuff: Túng tin, cn tin
1184
To be short of work:
Tht nghip, không có vic làm
1185
To be short with sb:
Vô l vi ai
1186 To be shut off from society: B khai tr khi hi
1187
To be shy of (on) money:
Thiếu, ht, túng tin
1188
To be shy of doing sth:
Lưỡng l, do d, không mun làm vic gì
1189
To be sick at heart:
Chán nn, ngao ngán
1190
To be sick for home:
Nh nhà, nh quê hương
1191
To be sick for love:
Su mun vì tình, su tương tư
1192
To be sick of a fever:
B nóng lnh, b st
1193
To be sick of the whole business:
Chán ngy vic này ri
1194
To be sickening for an illness:
Có bnh ngm, có bnh sp phát khi
1195 To be slack in, doing sth: Làm biếng làm vic
1196
To be slightly elevated:
Hơi say, ngà ngà say
1197
To be slightly stimulated:
Chếnh choáng, ngà ngà say
1198
To be slightly tipsy:
Say ngà ngà
1199
To be slow of apprehension:
Chm hiu
1200
To be slow of wit:
Kém thông minh
1201
To be smitten down with the plague:
B bnh dch hch
1202
To be smitten with remorse:
B hi hn giày vò
1203
To be smittenby sb:
Phi lòng (yêu) người nào, cô nào
1204
To be smothered by the dust:
B bi làm ngp th
1205
To be snagged:
Đụng đá ngm, đụng vt chướng ngi
1206
To be snipped:
B mt người núp bn
1207
To be snookered:
Trong hoàn cnh khó khăn
28
1208
To be soft on sb:
Say đắm, say mê, phi lòng người nào
1209 To be sold on sth: Tin tt v điu gì, hưởng ng điu gì
1210
To be sole agent for:
Đại lý độc quyn cho.
1211
To be solicitous of sth:
Ham mun, ước ao vt gì
1212
To be sopping with rain:
Ướt đẫm nước mư-a
1213
To be sound asleep:
Ng
1214
To be spoiling for a fight:
Hăm h mun đánh nhau
1215
To be spoons on sb:
Phi lòng ai, mê ai như điếu đổ
1216
To be spoony on sb:
Trìu mến người nào
1217
To be sprung from a noble race:
Xut thân t dòng dõi quí tc
1218 To be square with sb: Hết mc n người nào; sòng phng vi ai
1219
To be staked through the body:
(Hình pht đời xưa ) B đóng cc xuyên lên rut
1220
To be steady in one's principles:
Trung thành vi nguyên tc
1221 To be stifled by the smoke: B ngp khói
1222
To be stigmatized as a coward and a liar:
B lit là k hèn nhát và di trá
1223
To be still active:
Còn lanh l
1224
To be still in one's nonage:
Còn nh, chưa đến tui trưởng thành
1225 To be strict with sb: Nghiêm khc đối vi người nào
1226
To be strong in one's resolve:
Dt khoát trong s quyết tâm
1227 To be strong on sth: Gii, rành v
1228
To be struck all of a heap:
Sng st, kinh ngc
1229
To be struck on sb:
Phi lòng người nào
1230
To be struggling with adversity:
Chng chi vi nghch cnh
1231
To be stumped for an answer:
Bí không th tr li
1232
To be submerged by paperwork:
Ngp lt vì giy t chng cht
1233
To be subsidized by the State:
Được chính ph tr cp
1234
To be successful in doing sth:
Làm vic gì có kết qu, thành tu
1235
To be suited to, for sth:
Thích hp vi vt gì
1236
To be superior in numbers to the enemy:
Đông hơn địch quân
1237 To be supposed, to do sth: Được yêu cu, có nhim v
1238
To be sure of oneself:
T tin
1239 To be surprised at: Ly làm ngc nhiên v
1240
To be swamped with work:
Quá bn vic, công vic lút đầu
1241
To be sweet on sb:
Si tình người nào
1242
To be sworn (in):
Tuyên th
1243
To be taken aback:
Ngc nhiên
1244
To be taken captive:
B bt
1245
To be taken in:
B la gt
1246
To be tantamount to sth:
Bng vi vt gì
1247
To be tardy for school:
Đi hc tr gi
1248
To be ten meters deep:
Mười thước b sâu, sâu mười thước
1249
To be ten years old:
Mười tui
1250 To be thankful to sb for sth: Biết ơn, cám ơn người nào v vic gì
1251
To be the anchorage of sb's hope:
Là ngun hy vng ca ai
1252 To be the architect of one's own fortunes: T mình làm giàu
29
1253
To be the chattel of..:
(Người nô l) Là vt s hu ca.
1254
To be the child of..:
Là thành qu ca..; do sinh ra bi.
1255
To be the craze:
Tr thành mt
1256
To be the focal point of one's thinking:
đim tp trung suy nghĩ ca ai
1257
To be the gainer by:
Thng cái gì
1258
To be the glory of the age:
Nim vinh quang ca thi đại
1259
To be the heart and soul of:
Là thành phn ct cán ca (t chc, hi.)
1260
To be the last to come:
Là người đến chót
1261
To be the loser of a battle:
Là k thua, bi trn
1262
To be the making of:
Làm cho phát trin
1263
To be the pits:
D, ti t
1264 To be the plaything of fate: Là trò chơi ca định mnh
1265
To be the same flesh and blood:
Cùng dòng h
1266
To be the slave of (a slave to) a passion:
Nô l cho mt đam mê
1267
To be the staff of sb:
Là ch nương ta ca ai
1268
To be the stay of sb's old age:
Ch nương ta ca ai trong lúc tui già
1269
To be the twelfth in one's class:
Đứng hng mười hai trong lp
1270 To be the very picture of wickedness: Hin thân ca ti ác
1271
To be there in full strength: Có mt đông đủ đó (k
o
thiếu sót người nào)
1272
To be thirsty for blood:
Khát máu
1273 To be thorough musician: Mt nhc sĩ hoàn toàn
1274
To be thoroughly mixed up:
Bi ri hết sc
1275
To be thoroughly up in sth:
Thông hiu, tho v vic gì
1276
To be thrilled with joy:
Mng rơn
1277
To be thrown into transports of delight:
Tràn đầy hoan lc
1278
To be thrown out of the saddle:
Té nga, (bóng) chưng hng
1279
To be thunderstruck:
Sng st, kinh ngc
1280
To be tied (to be pinned) to
one's wife's apron-strings
Bám ly gu váy v, hoàn toàn l thuc vào v
1281
To be tied to one's mother's apron-strings:
Ln qun bên mình m
1282
To be tied up with:
Có liên h đến, có liên kết vi
1283
To be tin-hats:
Say rượu
1284
To be tired of:
Chán ngán, chán ngy
1285
To be to blame:
Chu trách nhim
1286 To be top dog: trong thế có quyn lc
1287
To be transfixed with terror:
S chết trân
1288 to be translated into the vernacular: được dch sang tiếng bn x
1289
To be transported with joy:
Hoan h, mng quýnh lên
1290
To be transported with rage:
Gin điên lên
1291 To be transported with: Tràn ngp cm kích bi, vô cùng cm kích
1292
To be treated as a plaything:
B coi như đồ chơi
1293 To be treated as pariah: B đối đãi như - mt tên cùng đinh
1294
To be treed:
Gp đường cùng, lúng túng
1295
To be tried by court-martial:
B đưa ra tòa án quân s
1296
To be troubled about sb:
Lo lng, lo ngi cho người nào
30
1297
To be troubled with wind:
Đầy hơi
1298
To be turned out of house and home:
B đui ra khi nhà sng lang thang
1299
To be twenty years of age:
Hai mươi tui
1300
To be twice the man/woman (that sb is):
Hơn, khe hơn, tt hơn
1301 To be two meters in length: Dài hai thước
1302
To be unable to make head or tail of:
Không th hiu
1303
To be unalarmed about sth:
Không lo s v chuyn gì
1304
To be unapprehensive of danger:
Không s nguy him
1305
To be unapprehensive of danger:
Không s s nguy him
1306 To be unashamed of doing sth: Làm vic gì không biết xu h, h thn
1307
To be unaware of sth:
Không hay biết chuyn gì
1308
To be unbreathable in the deep cave:
Khó th trong hang sâu
1309
To be unconscious of sth:
Không biết chuyn gì
1310
To be unconversant with a question:
Không hiu rõ mt vn đề
1311
To be under a ban:
B cm
1312
To be under a cloud:
Lâm vào cnh tuyt vng; B tù ti
1313
To be under a delusion:
Sng trong o tưởng, b mt o tưởng ám nh
1314
to be under a vow to do something:
đã th (nguyn) làm vic gì
1315
To be under an eclipse:
B che khut, b án ng
1316
To be under an obligation to do sth:
B bt buc làm vic gì
1317 To be under compulsion to do sth: B bt buc làm vic
1318
To be under cross-examination:
Ngi ghế b cáo, b ct vn
1319
To be under dog:
trong thế chu khut phc
1320
To be under no restraint:
T do hành động
1321
To be under oath:
Th nói tht trước tòa án
1322
To be under obligations to sb:
Có nghĩa v đối vi người nào,
mang ơn người nào
1323
To be under observation:
B theo dõi gt gao
1324 To be under sb's care: Dưới s trông nom, săn sóc, ca người nào
1325
To be under sb's charge:
Đặt dưới s chăm sóc ca ai
1326
To be under sb's dominion:
dưới quyn ca người nào
1327
To be under sb's thumb:
B người nào km chế; dưới quyn nào
1328 To be under sb's wardship: dưới s giám h ca người nào
1329
To be under the conduct of sb:
Dưới s hướng dn, điu khin ca người nào
1330
To be under the control of sb:
Dưới quyn ch huy điu hành ca ai
1331
To be under the harrow:
Chu nhng s th thách gay go
1332
To be under the heels of the invader:
B giày xéo dưới gót chân quân xâm lược
1333
To be under the knife:
Qua cuc gii phu
1334
To be under the leadership of sb:
Dưới s dn đạo ca người nào
1335
To be under the necessity of doing sth:
B bt buc làm vic gì
1336
To be under the tutelage of a master craftsman:
Dưới s dy d ca thy dy ngh
1337
To be under the weather:
(Thtc) (người) Cm thy khó , đau
1338
To be undesirous of doing sth:
Không ham mun làm vic gì
1339 To be unentitled to sth: Không có quyn v vic gì
1340
To be unequal to doing sth:
Không th, không đủ sc làm vic gì
31
1341
To be unfaithful to one's husband:
Không chung thy vi chng
1342
To be unhorsed:
B té nga
1343
To be uninformed on a subject:
Không được cho biết trước v mt vn đề
1344
To be uninterested in sth:
Không quan tâm đến (vic gì)
1345 To be unneedful of sth: Không cn dùng đến vt gì
1346
To be unpledged to any party:
Không thuc mt đảng phái nào c
1347 To be unprovided against an attack:
Không có phương tin, không sn sàng đ chng
li mt cuc tn công
1348
To be unready to do sth:
Không sn sàng làm vic gì
1349
To be unsatisfied about sth:
Còn ng điu gì
1350
To be unsteady on one's legs:
Đi không vng;(người say rượu) đi lo đảo,
long chong
1351
To be unstruck by sth:
(Người) Không động lòng,
không cm động vì chuyn gì
1352
To be unsuspicious of sth:
Không nghi ng vic gì
1353
To be up a gum-tree:
Lúng túng
1354 To be up a tree: vào thế bí, lúng túng
1355
To be up against difficulties:
Vp phi, gp phi, nhng ni khó khăn
1356
To be up against the law:
B kin thua, b truy t trước pháp lut
1357
To be up all night:
Thc sut đêm
1358
To be up betimes:
Thc dy sm
1359
To be up to anything:
Có th làm bt c vic gì,
vic gì cũng làm được c
1360
To be up to date:
Hin đại, hp thi, cp nht
1361
To be up to snuff:
Mng nhiếc người nào thm t
1362
To be up to sth:
Bn làm vic gì
1363
To be up to the chin, chin-deep in water:
Nước lên ti cm
1364
To be up to the elbow in work:
Công vic nhiu lút đầu
1365
To be up to the eyes in:
(Công vic, n nn) Ngp đầu
1366 To be up with new buoy-rope: Phn chn vi nim hy vng mi
1367
To be up:
Thc dy; thc đêm
1368
To be upon the die:
Lâm vào cnh him nghèo
1369
To be uppermost:
Chiếm thế hơn, được phn hơn
1370
To be used for sth:
Dùng v vic gì
1371
To be used to (doing) sth:
Quen làm vic gì
1372 To be vain of: T đắc v
1373
to be vastly amused:
vô cùng vui thích
1374
to be vastly mistaken:
lm to
1375
to be veiled in mystery:
b giu kín trong màn bí mt
1376
To be very attentive to sb:
Hết sc ân cn đối vi người nào
1377
To be very dogmatic:
Vic gì cũng quyết đoán c
1378
To be very exalted:
Rt phn khi
1379
To be very hot:
Rt nóng
1380
To be very humble towards one's superiors:
Có thái độ quá khúm núm đối vi cp trên
1381
To be very intimate with sb:
Rt thân mt vi người nào
1382
To be very mean with money:
Rt bn tin v tin nong
32
1383
To be very much annoyed (at, about, sth):
Bt mãn (v vic gì)
1384
To be very much in the public eye:
Là người tai mt trong thiên h
1385
To be very open-hearted:
Trong lòng làm sao thì nói ra làm vy,
nghĩ sao nói vy
1386 To be very punctilious: Quá câu n hình thc
1387
To be very sore about one's defeat:
Rt bun phin v s tht bi ca mình
1388
To be very talkative:
Ming lưỡi
1389
to be visited by (with) a disease:
b nhim bnh
1390
To be voted into the chair:
Được bu, được c làm ch tch
1391
To be wary of sth:
Coi chng, đề phòng vic gì
1392
To be watchful of one's appearance:
Thn trng trong b ngoài ca mình
1393
To be waylaid:
B mc by
1394
To be wearing all one's orders:
Mang, đeo tt c huy chương
1395
To be welcome guest everywhere:
Ch nào cũng được hoan nghênh, trng đãi
1396 To be welcomed in great state: Được tiếp đón long trng
1397
To be well (badly)groomed:
Ăn mc chnh t (lôi thôi)
1398
To be well fixed:
Giàu có
1399 To be well off: Giàu x, phong lưu
1400
To be well on the way to recovery:
Trên đường bình phc, lành bnh
1401
To be well primed (with liquor):
Say (rượu)
1402
To be well shaken before taking:
Lc mnh trước khi dùng
1403
To be well:
Mnh gii, mnh khe
1404
To be well-informed on a subject:
Biết rõ mt vn đề
1405
To be well-off:
Giàu có, dư gi, phong lưu, may mn
1406
To be wet through, wet to the skin, dripping wet,
as wet as a drowned
Ướt như chut lt
1407
To be wholly devoted to sb:
Hết lòng, tn tâm vi người nào
1408
To be wide of the target:
Xa mc tiêu
1409
To be wild about:
Say mê điên cung
1410
To be willing to do sth:
Rt mun làm vic gì
1411
To be winded by a long run:
Mt đứt hơi vì chy xa
1412
To be with child:
Có cha, có mang, có thai
1413
To be with God:
trên tri
1414
To be with sb:
Đồng ý vi ai hay ng h ai
1415 To be with the colours: Ti ngũ
1416
To be with the Saints:
Chết
1417
To be within an ace of death:
Gn k cái chết, gn k ming l
1418
To be within sight:
Trong tm mt
1419
To be within the competency of a court:
Thuc v thm quyn ca mt tòa án
1420
To be without friends:
Không có bn bè
1421
To be wont to do sth:
Có thói quen, thường quen làm vic gì
1422 To be worked by steam, by electricity: (Máy) Chy bng hơi nước, bng đin
1423
To be worn out:
Cũ, mòn quá không dùng được na
1424
To be worn out:
Kit sc
1425 To be worn out: Rách t tơi
1426
To be worth (one's) while:
Đáng công (khó nhc)
33
1427
To be worth a mint of money:
(Người) Rt giàu có
1428
To be worthy of death:
Đáng chết
1429
To be wrecked:
(Tàu) Đắm, chìm
TO DO
1
To do (say) the correct thing:
Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điu phi
2
To do (sb's) job; to do the job for (sb):
Làm hi ai
3
To do (work) miracles:
(Thtc)To kết qu k diu
4
To do a baby up again:
Bc tã li cho mt đứa bé
5
To do a course in manicure:
Hc mt lp ct, sa móng tay
6
To do a dirty work for him:
Làm giúp ai vic gì nng nhc
7
To do a disappearing act:
Chun, biến mt khi cn đến
8
To do a good deed every day:
Mi ngày làm mt vic thin
9
To do a guy:
Trn, tu thoát
10
To do a meal:
Làm cơm
11
To do a person an injustice:
Đối x vi ai mt cách bt công
12
To do a roaring trade:
Buôn bán phát đạt
13 To do a scoot: Trn, chun, đánh bài tu mã
14
To do a silly thing:
Làm by
15
To do a strip:
Thoát y
16
To do again:
Làm li
17
To do as one pleases:
Làm theo ý mun ca mình
18
To do by rule:
Làm vic theo lut
19
To do credit to sb:
To uy tín cho ai
20
To do duty for sb:
Thay thế người nào
21
To do everything in, with, due measure:
Làm vic gì cũng có chng mc
22
To do everything that is humanly possible:
Làm tt c n~ gì mà sc người có th làm được
23 To do good (in the world): Làm điu lành, làm phước
24
To do gymnastics:
Tp th dc
25 To do job-work: Làm khoán (ăn lương theo sn phm)
26
To do one's best:
C gng hết sc; làm tn lc
27
To do one's bit:
Làm để chia x mt phn trách nhim vào
28
To do one's daily stint:
Làm tròn phn s mi ngày
29
To do one's duty (to)sb:
Làm tròn nghĩa v đối vi người nào
30
To do one's hair before the glass:
Sa tóc trước gương
31
To do one's level best:
Làm hết sc, c gng hết sc
32
To do one's needs:
Đi đại tin, tiu tin
33
To do one's nut:
Ni gin
34
To do one's packing:
Sa son hành
35
To do one's stuff:
Tr hết tài năng ra
36
To do one's utmost:
Làm hết sc mình
37
To do outwork for a clothing factory:
Làm ngoài gi cho xưởng may mc
38
To do penance for sth:
Chu kh hnh vì vic gì
39
To do porridge:
(Anh, lóng) tù, thi hành án tù
40
To do research on the side effects of the pill:
Tìm tòi phn ng ph ca thuc nga thai
41
To do sb (a) hurt:
Làm cho người nào đau, b thương
34
42
To do sb a (good) turn:
Giúp, giúp đỡ người nào
43
To do sb a bad turn:
Làm hi người nào
44
To do sb a disservice:
Làm hi, báo hi người nào
45
To do sb an injury:
Gây tn hi cho người nào,
làm hi thanh danh người nào
46
To do sb brown:
Phng gt người nào
47
To do sb honour:
(T ra tôn kính) Bày t nim vinh d đối vi ai
48
To do sb wrong, to do wrong to sb:
Làm hi, làm thit hi cho người nào
49
To do sth (all) by oneself:
Làm vic gì mt mình không có ai giúp đỡ
50
To do sth a divious way:
Làm vic không ngay thng
51
To do sth according to one's light:
Làm cái gì theo s hiu biết ca mình
52
To do sth all by one's lonesome:
Làm vic gì mt mình
53
To do sth anyhow:
Làm vic gì tùy tin, thế nào cũng được
54
To do sth at (one's) leisure:
Làm vic thong th, không vi
55
To do sth at request:
Làm vic gì theo li yêu cu
56
To do sth at sb's behest:
Làm vic gì do lnh ca người nào
57
To do sth at sb's dictation:
Làm vic theo s sai khiến ca ai
58
To do sth at, (by) sb's command:
Làm theo mnh lnh ca người nào
59
To do sth behind sb's back:
Làm gì sau lưng ai
60 To do sth by halves: Làm cái gì na vi
61
To do sth by mistake:
Làm vic gì mt cách vô ý, sơ ý
62
To do sth for a lark:
Làm vic gì để đùa chơi
63
To do sth for amusement:
Làm vic gì để gii trí
64
To do sth for effect:
Làm vic gì để to n tượng
65
To do sth for lucre:
Làm vic gì để v li
66
To do sth for the sake of sb, for sb's sake:
Làm vic gì vì người nào,vì li ích người nào
67
To do sth in a leisurely fashion:
Làm vic gì mt cách thong th
68 To do sth in a loose manner:
Làm vic gì k
o
có phương pháp, thiếu h thng
69
To do sth in a private capacity:
Làm vic vi tư cách cá nhân
70
To do sth in haste:
Làm gp vic gì
71
To do sth in sight of everybody:
Làm vic gì ai ai cũng thy
72
To do sth in the army fashion:
Làm vic gì theo kiu nhà binh
73
To do sth in three hours:
Làm vic gì trong ba tiếng đồng h
74
To do sth of one's free will:
Làm vic gì t nguyn
75
To do sth of one's own accord:
T ý làm gì
76
To do sth of one's own choice:
Làm vic gì theo ý riêng ca mình
77
To do sth on one's own hook:
Làm vic gì mt mình, không người giúp đỡ
78 To do sth on one's own: T ý làm cái gì
79
To do sth on principle:
Làm gì theo nguyên tc
80
To do sth on spec:
Làm vic gì mong th li
81 To do sth on the level: Làm gì mt cách tht thà
82
To do sth on the sly:
Âm thm, kín đáo giu giếm, lén lút làm vic gì
83
To do sth on the spot:
Làm vic gì lp tc
84
To do sth out of spite:
Làm vic gì do ác ý
85
To do sth right away:
Làm vic gì ngay lp tc, tc khc
35
86
To do sth slap-dash, In a slap-dash manner:
Làm vic gì mt cách cu th
87
To do sth through the instrumentality of sb:
Làm vic gì nh s giúp đỡ ca người nào
88
To do sth to the best of one's ability:
Làm vic gì hết sc mình
89
To do sth unasked:
T ý làm vic gì
90
To do sth under duress:
Làm gì do cưỡng ép
91
To do sth unhelped:
Làm vic gì mt mình
92
To do sth unmasked:
Làm vic gì gia ban ngày, không giu giếm,
không che đậy
93
To do sth unprompted:
T ý làm vic gì
94
To do sth unresisted: Làm vic gì không b ngăn tr, k
o
b phn đối
95
To do sth unsought:
T ý làm vic gì
96
To do sth with (all)expediton;
to use expedition in doing sth
Làm gp vic
97
To do sth with a good grace:
Vui lòng làm vic gì
98
To do sth with a will:
Làm vic gì mt cách st sng
99
To do sth with all speed, at speed:
Làm vic gì rt mau l
100
To do sth with dispatch:
Làm cái gì vi vàng, nhanh chóng;
bn tin, bng thông báo
101
To do sth with grace:
Làm vic gì mt cách duyên dáng
102
To do sth with great care:
Làm vic gì hết sc cn thn
103
To do sth with great caution:
Làm vic gì hết sc cn thn
104 To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công ln
105
To do sth with great ease:
Làm vic gì rt d dàng
106
To do sth with great facility:
Làm vic gì rt d dàng
107
To do sth with minute detail:
Làm vic gì t m, thn trng tng chi tiết
108
To do sth with no preparation,
without any preparation
Làm vic gì không sa son, không d b
109
To do sth with one's whole heart:
Hết lòng làm vic gì
110 To do sth with reluctance: Làm vic gì mt cách min cưỡng
111
To do sth without respect to the results:
Làm vic gì không quan tâm đến kết qu
112 To do sth wrong: Làm trt mt điu gì
113
To do sthwith great dexterity:
Làm vic rt khéo tay
114
To do the cooking:
Nu ăn, làm cơm
115
To do the dirty on sb:
Chơi đểu ai
116
To do the dirty on; to play a mean trick on:
Chơi khăm ai, chơi đểu ai
117
To do the mending:
Vá qun áo
118
To do the rest:
Làm vic còn li
119
To do the washing:
Git qun áo
120
To do things by rule:
Làm theo nguyên tc
121
to do time:
chu hn tù (k có ti)
122
To do up one's face:
Gii phn, trang đim phn hng
123
To do up one's hair:
Bi tóc
124
to do violence to one's principles:
làm ngược li vi nguyên tc mình đề ra
125
To do well by sb:
T ra tt, t tế, rng rãi vi người nào
126
To do whatever is expedient:
Làm bt c cái gì có li
127
To do without food:
Nhn ăn
36
TO EAT
1
To eat (drink) one's fill:
Ăn, ung đến no nê
2
To eat a hearty breakfast:
Ăn đim tâm thnh son
3
To eat and drink in moderation:
Ăn ung có điu độ
4
To eat crow:
B làm nhc
5
To eat dirt:
Nut nhc
6
To eat like a pig:
Tham ăn, háu ăn như ln
7
To eat muck:
Ăn nhng đồ bn thu
8 To eat off gold plate: Ăn bng mâm ngc đĩa vàng
9
To eat one's heart out:
Héo hon mòn mi vì thèm mun và ganh t
10
To eat one's words:
Nhn là nói sai nên xin rút li li
11
To eat quickly:
Ăn mau
12
To eat sb out of house and home:
Ăn ca ai st nghip
13
To eat sb's toads:
Nnh hót, b đỡ người nào
14
To eat some fruit:
Ăn mt ít trái cây
15 To eat the bread of affliction: Lo bun, phin não
16
To eat the bread of idleness:
Vô công ri ngh
17
To eat the leek:
Chu nhc, nut nhc, ngm b hòn
18 To eat to repletion: Ăn đến chán
19
To eat to satiety:
Ăn đến chán
20
To eat up one's food:
Ăn hết đồ ăn
21
To eat with avidity:
Ăn ngu nghiến
22
To eat, drink, to excess:
Ăn, ung quá độ
23
To get sth to eat:
Kiếm cái gì ăn (trong t đồ ăn)
24
To have breakfast, to eat one's breakfast:
Ăn sáng
25
To have nothing to eat:
Không có gì ăn c
26
To tempt a child to eat:
D tr ăn
TO GO
1 To go aboard: Lên tàu
2
To go about one's lawful occasion:
Làm công vic mình trong phm vi hp pháp
3
To go about one's usual work:
Lo công vic theo thường l
4
To go about to do sth:
C gng làm vic gì
5
To go across a bridge:
Đi qua cu
6
To go against the current:
Đi ngược dòng nước
7
To go against the tide:
Đi nước ngược; ngược chiu nước
8
To go all awry:
(Kế hoch) Hng, tht bi
9
To go along at easy jog:
Đi thong th, chy lúp xúp
10
To go along dot-and-go-one:
Đi cà nhc
11
To go among people:
Giao thip vi đời
12
To go and seek sb:
Đi kiếm người nào
13
To go around the world:
Đi vòng quanh thế gii (vòng quanh địa cu)
14
To go ashore:
Lên b
15
To go astray:
Đi lc đường
16
To go at a crawl:
Đi lê lết, đi chm chm
17
To go at a furious pace:
Chy rt mau; rt hăng
37
18
To go at a good pace:
Đi ro bước
19
To go at a snail's pace:
Đi chm như rùa, đi rt chm chp
20
To go at a spanking pace:
(Nga) Chy mau, chy đều
21
To go at the foot's pace:
Đi tng bước
22
To go away for a fortnight:
Đi vng hai tun l
23
To go away for ever:
Đi không tr li
24
To go away with a flea in one's ear:
B xua đui và ch trích nng n
25
To go away with sth:
Đem vt gì đi
26
To go away with sth:
Ly, mang vt gì đi
27
To go back into one's room:
Tr vào phòng ca mình
28
To go back into the army:
Tr v quân ngũ
29
To go back on one's word:
Không gi li, nut li
30
To go back the same way:
Tr li con đường cũ
31
To go back to a subject:
Tr li mt vn đề
32
To go back to one's native land:
Tr v quê hương, hi hương
33
To go back to the beginning:
Bt đầu li, khi s li
34
To go back to the past:
Tr v quá kh, dĩng
35
To go back two paces:
Bước lui hai bước
36
To go backwards:
Đi git lùi, đi lùi li, thoái lui
37
To go bad:
B thiu, b thi
38
To go bail (to put in bail) for sb:
Đóng tin bo lãnh cho người nào
39
To go bananas:
(Lóng)Tr nên điên r
40
To go bankrupt:
Phá sn, v n, khánh tn
41
To go before:
Đi ti trước
42
To go behind a decision:
Xét li mt quyết định
43
To go behind sb's words:
Tìm hiu mt n ý trong li nói ca người nào
44
To go beyond all bounds, to pass all bounds:
Vượt quá phm vi, gii hn
45
To go beyond one's authority:
Vượt quá quyn hn ca mình
46
To go blackberrying:
Đi hái dâu
47
To go blind with rage:
Gin tím c người
48
To go broody:
Mun p trng
49
To go bung:
B v n, phá sn
50
To go by boat:
Đi bng tàu thy, bng thuyn
51
To go by certain principles:
Hành động theo mt s nguyên tc nht định
52
To go by certain principles:
Làm theo mt s nguyên tc nào đó
53
To go by steam:
Chy bng hơi nước
54
To go by the directions:
Làm theo li dy, li ch dn
55
To go by train:
Đi xe la
56
To go by:
Đi ngang qua
57
To go chestnutting:
Đi hai trái lt, trái d tây
58
To go clear round the globe:
Đi vòng quanh thế gii
59
To go crazy:
Phát điên, phát cung
60
To go cuckoo:
(M) Hơi điên, gàn, không gi được bình tĩnh
61
To go dead slow:
Đi tht chm
62
To go dead:
(Tay, chân) Tê cóng (vì lnh)
38
63
To go down (fall, drop) on one's knees:
Quì gi
64
To go down (from the university):
T giã (Đại hc đường)
65
To go down before an opponent:
B địch th đánh ngã
66
To go down in an exam:
Thi hng, rt, b đánh hng trong mt k thi
67
To go down into the tomb:
Chết, xung m
68
To go down the hill:
Xung dc
69
To go down the river:
Đi v min h lưu (ca con sông)
70
To go down to the country:
V min quê
71
To go down to the South:
Đi v min Nam
72
To go downhill:
(Đường) Dc xung;(xe) xung dc;
(người) đến tui già yếu; làm ăn tht bi
73
To go down-stream:
Đi v min h lưu
74
To go downtown:
Đi ph
75
To go far afield, farther afield:
Đi tht xa nhà
76
To go far:
Đi xa
77
To go fifty-fifty:
Chia đôi, chia thành hai phn bng nhau
78
To go fishing at week ends:
Đi câu cá vào ngày ngh cui tun
79
To go fishing:
Đi câu cá, đánh
80
To go flop:
(Tung hát) Tht bi;(công vic) hng,
tht bi; (người) ngã xu xung
81
To go foodless:
Nhn ăn
82
To go for a (half-hour's) roam:
Đi do chơi (trong na tiếng đồng h)
83
To go for a blow:
Đi hng gió
84
To go for a doctor:
Đi mi bác sĩ
85
To go for a drive:
Đi chơi bng xe
86
To go for a good round:
Đi do mt vòng
87
To go for a horse ride on the beach:
Ci nga đi do trên bãi bin
88
To go for a quick pee:
Tranh th đi tiu
89
To go for a ramble:
Đi do chơi
90
To go for a ride, to take a ride:
Đi chơi mt vòng
91
To go for a row on the river:
Đi chèo xung trên sông
92
To go for a run:
Đi do
93
To go for a sail:
Đi du ngon bng thuyn
94
To go for a short run before breakfast:
Chy chm mt đon ngn trước khi ăn sáng
95
To go for a spin:
Đi do chơi
96
To go for a swim:
Đi bơi
97
To go for a trip round the lake:
Đi chơi mt vòng quanh h
98
To go for a trip round the world:
Đi du lch vòng quanh thế gii
99
To go for a walk:
Đi do, đi do mt vòng
100
To go for nothing:
Không đi đến đâu, không đạt gì c
101
To go for sb in the papers:
Công kích người nào trên mt báo
102
To go from bad to worse:
Tr nên càng ngày càng ti t
103
To go from hence into the other world:
Qua bên kia thế gii (chết, lìa trn)
104 To go from worse to worse: Đi t t hi này đến t hi khác
105
To go full bat:
Đi ba chân bn cng
39
106
To go full tear:
Đi rt nhanh
107
To go further than sb:
Thêu dt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói
108
To go gaga:
Hóa lm cm; hơi mát
109
To go gaping about the streets:
Đi lêu lng ngoài đường ph
110
To go gay:
(Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, try lc
111
To go goosy:
Rn tóc gáy
112
To go guarantee for sb:
Đứng ra bo lãnh cho ai
113
To go halves with sb in sth:
Chia x cái gì vi ai
114
To go home:
(Đạn)Trúng đích
115 To go home: V nhà
116
To go house hunting:
Đi kiếm nhà (đ thuê hoc mua)
117
To go hungry:
Nhn đói
118
To go in (at) one ear and out (at) the other:
Vào tai này ra tai khác, không nh gì c
119
To go in for an examination:
Đi thi, d b để đi thi
120
To go in for one's pipe:
Tr v ly ng điếu
121
To go in for riding:
Lên nga
122
To go in for sb:
Cu hôn người nào
123
To go in for sports:
Ham mê, hâm m th thao
124
To go in quest of sb:
Đi tìm, kiếm người nào
125
To go in terror of sb:
S người nào đến xanh mt
126
To go in the direction of Sài Gòn:
Đi v phía, ng Saigon
127
To go indoors:
Đi vào (nhà)
128
To go into a convent:
Đi tu dòng n
129
To go into a house:
Đi vào trong nhà
130
To go into a huddle with sb:
Hi ý riêng vi ai
131
To go into a question:
Xét mt vn đề
132
To go into business:
Đi vào hot động kinh doanh
133
To go into consumption:
B lao phi
134
To go into details:
Đi vào chi tiết
135
To go into ecstasies over sth:
Ngây ngt trước vt gì
136
To go into liquidation:
B phá sn
137
To go into mourning:
Chu tang
138
To go into rapture:
Trong s say mê
139
To go into retreat:
Sng n dt
140
To go into reverse:
Cho (xe) chy lui li
141
To go into rhapsodies over:
Biu l s hào hng phn khi vô cùng v.
142
To go into the church:
Đi tu
143
To go into the dock:
Tàu vào bến
144
To go into the first gear:
Sang s mt
145
To go into the melting-pot:
(Bóng) B biến đổi
146
To go into the union house:
Vào nhà tế bn
147
To go loose:
T do, được th lng
148
To go mad:
Phát điên
149
To go mushrooming:
Đi nh nm
150
To go must:
Ni cơn gin
40
151
To go nesting:
Đi g t chim
152
To go north:
Đi v hướng bc, phương bc, phía bc
153
To go off at score:
Bt đầu hết sc sôi ni (mt bui tranh lun)
154
To go off the boil:
Hết sôi
155
To go off the hooks:
Ni gin, gin d; kết hôn
156
To go off with sth:
Đem vt gì đi
157
To go off, to be off:
Đi, b đi; trn, chun
158
To go on a bender:
Chè chén linh đình
159
To go on a fool's errand:
Có tiếng mà không có miếng
160
To go on a hunt for sth:
Tìm kiếm vt gì
161
To go on a light diet:
Ăn nhng đồ nh
162
To go on a pilgrimage:
Đi hành hương
163
To go on a ten-miled hike:
Đi b chơi 10 dm đường
164
to go on a voyage:
đi du lch xa bng đường bin
165
To go on appearances:
Xét b ngoài, hình thc
166
To go on as before:
Làm như trước
167
To go on as Hamlet:
Đóng vai Hamlet
168
To go on board:
Lên tàu
169
To go on crutches:
Đi bng nng
170 To go on foot, by train: Đi b, đi xe la
171
To go on guard:
Đi gác, canh gác
172
To go on one's knees:
Quì gi
173
To go on speaking till one is fit to stop:
Tiếp tc nói cho đến lúc thích ngh
174
To go on the batter:
(Thuyn) Chy xéo để tránh gió ngược
175 To go on the burst: Bày tic ln, ăn ung say sưa
176
To go on the gamble:
Mê c bc
177
To go on the prowl:
Đi săn mi
178
To go on the racket:
Ham chơi, ham ăn ung say sưa
179
To go on the spree:
Vui chơi, ăn ung say sưa
180
To go on the stage:
Bước vào ngh sân khu
181
To go on the streets:
Kiếm tin bng cách làm gái
182
To go on wheels:
Trôi chy, tiến hành tt đẹp
183
To go one's own way:
Làm theo ý riêng, s thích ca mình
184
To go out (on strike):
Làm reo (đình công)
185
To go out gunning:
Đi săn bn
186
To go out in a hurry:
Đi ra vi vàng, hp tp đi ra
187
To go out in the poll:
Đỗ thường
188
To go out of fashion:
Quá mt, lc hu thi trang
189
To go out of mourning:
Mãn tang
190
To go out of one's mind:
B quên đi
191
To go out of one's way (to do sth):
Ct công chu khó làm vic gì
192
To go out of the subject:
Ra ngoài đề, lc đề
193
to go out of view:
đi khut không nhìn thy được na
194
To go out poaching on a farmer's land:
Đi bt trm thú ca nông tri
195
To go out to dinner:
Đi ăn cơm khách, ăn cơm tim
41
196
To go out unobserved:
Đi ra ngoài không ai thy
197
To go out with a gun:
Đi săn
198
To go out, walk out:
Đi ra
199
To go overboard:
Rt nhit tình
200
To go part of the distance on foot:
Đi b mt quãng đường
201
To go past:
Đi qua
202
To go phut:
Sp đổ, tan v, tht bi
203
To go prawning:
Đi câu tôm
204
To go quail-netting:
Đi git lưới để bt chim cút
205
To go right on:
Đi thng ti
206
To go round the globe:
Đi vòng quanh địa cu
207
To go round with the hat;to make the hat go round; to
pass round the hat, to send round the hat:
Đi lc quyên
208
To go sealing:
Đi săn hi báo
209
To go shares with sb in the expense of a taxi:
Góp tin vi người nào để đi xe tc xi
210
To go shooting:
Đi săn bn
211
To go shrimping:
Đi bt tôm
212
To go skating before the thaw sets in:
Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan
213 To go slow: Đi chm
214
To go slower:
Đi chm li
215
To go smash:
(Nhà buôn) B phá sn
216
To go snacks with sb in sth:
Chia vt gì vi người nào
217
To go sour:
Tr nên xu, khó chu
218
To go spare:
Ni gin
219
To go straight forward:
Đi thng ti trước
220 To go straight: Đi thng
221
To go ta-tas:
Đi do mt vòng
222
To go the pace:
1.Ăn chơi phóng đãng;
2.Đi nhanh
223
To go through a terrible ordeal:
Tri qua mt cuc th thách gay go
224
To go through all the money:
Tiêu hết tin
225
To go through fire and water:
Tri qua nguy him
226
To go through one's facing:
Qua s kim tra v năng khiếu
227
To go through the roof:
Ni trn lôi đình
228
To go through thick and thin for sb:
Mo him vì người nào
229
To go to a better world:
Chết, qua bên kia thế gii
230
To go to a place:
Đi đến mt nơi nào
231
To go to and fro:
Đi ti đi lui
232
To go to bed with the lamb and rise with the lark:
Ng sm dy sm, ng sm như
233
To go to bed; to go to bye bye
Đi ng
234
To go to Cap.St (Cap Saint Jacques)
Jacques for a sniff of the briny:
Đi cp để hng gió bin
235
To go to clink, to be put in clink:
B giam
236
To go to communion:
Đi rước l
237
To go to confession:
Đi xưng ti
238
To go to earth:
(Chn) Núp, trn trong hang
42
239
To go to England via Gibraltar:
Đi đến Anh qua Gi-bran-ta
240
To go to extremes, to run to an extreme:
Dùng đến nhng bin pháp cc đoan
241
To go to glory:
Chết
242
To go to ground:
Núp, trn vào trong hang, chun (chui) xung l
243
To go to heaven:
Lên thiên đàng
244
To go to ones's head:
1.Làm ri trí, gây kích thích;
245
To go to pieces:
B suy sp, b mt bình tĩnh
246
To go to pot:
(Thtc)Tiêu ma, hng bét
247
To go to rack and ruin:
Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói
248
To go to roost:
(Người) Đi ng
249
To go to ruin:
B đổ nát
250
To go to sb's funeral:
Đi đưa đám ma người nào
251
To go to sb's relief:
Giúp đỡ người nào
252
To go to stool:
Đi tiêu
253
To go to stools:
Đi tiêu, đi a
254
To go to the bad:
(Người)Tr nên hư hng, hư đốn
255
To go to the bat with sb:
Thi đấu vi ai
256
To go to the bath:
Đi tm
257
To go to the bottom:
Chìm
258
To go to the devil!:
Cút đi!
259
To go to the devil:
Phá sn, ln bi
260
To go to the fountain-head:
Tham cu ngun gc
261
To go to the greenwood:
Vào rng ; sng ngoài pháp lut
262
To go to the hairdresser's for a perm:
Đến tim un tóc để sa cho tóc quăn luôn
263
To go to the kirk:
Đi nhà th
264
To go to the play:
Đi xem kch
265
To go to the poll:
D cuc đầu phiếu
266
To go to the races and have a flutter:
Đi coi chy đua và đánh cá
267
To go to the theatre:
Đi xem hát
268
To go to the tune of:
Ph theo điu
269
to go to the vote:
đi b phiếu
270
To go to the wall:
Tht bi
271
To go to town to do some shopping:
Đi ph mua sm mt vài th
272
To go to wrack and ruin:
B suy sp, đổ nát
273
To go to, to mount, the scaffold:
Lên đon đầu đài
274
To go together:
Đi chung vi nhau
275
To go too far:
Đi xa quá
276
To go up (down) the stream:
Đi ngược dòng
277
To go up a form:
(Hc) Lên lp
278
To go up in an aeroplane:
Lên phi cơ
279 To go up in the air: Mt bình tĩnh
280
To go up the line:
Ra trn
281
To go up the stairs:
Bước lên thang lu
282
To go up to the university:
Vào trường Đại hc
283
To go up:
Đi lên
43
284
To go upstairs:
Lên lu
285
To go uptown:
Đi lên khu dân cư ven đô
286
To go vacationing:
Đi ngh, đi ngh mát
287
To go west:
Đi v hướng tây
288
To go with a girl:
Theo đui, theo tán mt cô gái; đi vi gái
289
To go with child:
(Đàn bà) Có cha, có mang
290
To go with the stream:
Theo dòng (nước), theo trào lưu
291
To go with wind in one's face:
Đi ngược chiu gió
292
To go with young:
(Thú) Có cha, có mang
293
To go within:
Đi vào trong nhà, trong phòng
294 To go without food: Nhn ăn
295
To go, come out on strike:
Bãi công, đình công
296 To go, ride, at a foot-pace: (Nga) Đi, chy chm, chy bước mt
TO HAVE
1 To have a bad liver: B đau gan
2
To have a bare competency:
Va đủ sng
3
To have a bath:
Tm
4
To have a bee in one's bonnet:
B ám nh
5
To have a bias against sb:
Thành kiến vi ai
6
To have a bit of a scrap with sb:
Cuc chm trán vi ai
7
To have a bit of a snog:
Hưởng mt chút s hôn hít và âu yếm
8 To have a blighty wound: B mt vết thương có th được gii ngũ
9
To have a bone in one's last legs:
Lười biếng
10
To have a bone in one's throat:
Mt nói không ra hơi
11
To have a bone to pick with sb.:
Có vic tranh chp vi ai;
có vn đề phi thanh toán vi ai
12 To have a brittle temper: D gin d, gt gng
13
To have a broad back:
Lưng rng
14
To have a browse in a bookshop:
Xem lướt qua ti ca hàng sách
15
To have a cast in one's eyes:
Hơi lé
16
to have a catholic taste in literature:
ham thích rng rãi các ngành văn hc
17
To have a chat with sb:
Nói chuyn bâng quơ vi người nào
18
To have a chew at sth:
Nhai vt gì
19
To have a chin-wag with sb:
Nói chuyn bá láp,
nói chuyn nhm vi người nào
20
To have a chip on one's shoulder:
(M) Sn sàng gây chuyn đánh nhau
21
To have a cinch on a thing:
Nm cht cái gì
22
To have a claim to sth:
Có quyn yêu cu vic gì
23
To have a clear utterance:
Nói rõ ràng
24
To have a clear-out:
Đi tiêu
25
To have a close shave of it:
Suýt na thì khn ri
26
To have a cobweb in one's throat:
Khô c hng
27
To have a cock-shot at sb:
Ném đá.
28
To have a cold:
B cm lnh
29
To have a comical face:
Có b mt đáng tc cười
30 To have a comprehensive mind: Có tm hiu biết uyên bác
44
31
To have a concern in business:
Có c phn trong kinh doanh
32
To have a connection with..:
Có liên quan đến, vi.
33
To have a contempt for sth:
Khinh thường vic gì
34
To have a corner in sb's heart:
Được ai yêu mến
35
To have a cough
ho
36
To have a crippled foot:
Què mt chân
37
To have a crush on sb:
Yêu, mê, phi lòng người nào
38
To have a cuddle together:
Ôm ly nhau
39
To have a debauch:
Chơi bi, rượu chè, trai gái
40
To have a deep horror of cruelty:
Tôi căm ghét s tàn bo
41
To have a delicate palate:
Sành ăn
42 To have a desire to do sth: Mun làm vic gì
43
To have a dig at sb:
Ch trích người nào
44
To have a dip in the sea:
Tm bin
45
To have a disposition to be jealous:
Có tính ghen tuông
46
To have a distant relation with sb:
Có h xa vi ai
47
To have a distant view of sth:
Thy vt gì t đằng xa
48
To have a down on sb:
Ghen ghét, thù hn ai
49
To have a doze:
Ng mt gic thiêm thiếp
50
To have a dram:
Ung mt cc rượu nh
51
To have a dream:
Nm mng, nm chiêm bao, mơ mt gic mơ
52
To have a drench:
B mưa ướt sũng
53
To have a drop in one's eye:
Có v say ri
54
To have a dust-up with sb:
Cãi ly, gây g vi người nào
55
To have a far-reaching influence:
Gây nh hưởng ln
56
To have a fast hold of sth:
Nm chc vt gì
57
To have a favourable result:
Có kết qu tt đẹp
58
To have a feeling for music:
Có khiếu v âm nhc
59
To have a fine set of teeth:
Có hàm răng đẹp
60
To have a fine turn of speed:
Có th tăng thình lình tc độ hay
mc độ tiến trin
61
To have a finger in the pie:
Có nhúng tay vào vic gì
62
To have a fit:
Lên cơn động kinh, ni gin
63
To have a fling at sb:
(Nga) Đá người nào
64
To have a fling of stone at the bird:
Ném hòn đá vào con chim
65
To have a flirtation with sb:
Có quan h yêu đương vi ai
66
To have a flushed face:
Đỏ bng mt
67
To have a fresh colour:
Có nước da tươi tn
68
To have a frightful headache:
Nhc đầu kinh khng
69
To have a fringe of curls on the forehead:
Ln tóc xõa xung trước trán
70
To have a full order-book:
Có mt s đặt mua hàng dày đặc
71
To have a gathered finger:
Có ngón tay b sưng
72
To have a genius for business:
Có tài kinh doanh
73
To have a genius for doing sth:
Có tài làm vic gì
74
To have a genius for mathematics:
Có thiên tài v toán hc
45
75
To have a German accent:
Có ging Đức
76
To have a gift for mathematics:
Có năng khiếu v toán hc
77
To have a glass together:
Cng ly vi nhau
78
To have a glib tongue:
Có tài ăn nói, li khu
79 To have a go at sth: Th làm vic gì
80
To have a good acquaintance with sth:
Hiu biết rõ v cái gì
81
To have a good bedside manner:
Khéo léo đối vi bnh nhân
82
To have a good clear conscience:
Lương tâm trong sch
83
To have a good feed:
Ăn ngon
84
To have a good grip of a subject:
Am hiu tường tn mt vn đề
85
To have a good heart:
Có tm lòng tt
86
To have a good memory:
Có trí nh tt
87
To have a good nose:
Có khu giác tinh, thính mũi
88
To have a good slack:
Ngh mt cách thoi mái
89
To have a good supper:
Ăn mt ba ti ngon lành
90
To have a good tuck-in:
Dùng mt ba ăn thnh son
91
To have a great faculty for doing sth:
Có dư (tha) tài, có năng khiếu làm vic gì
92 To have a great hold over sb: nh hưởng ln đối vi ai
93
to have a great vogue:
thnh hành khp nơi, được người ta rt chung
94
To have a grouch on:
Đang gt gng
95
To have a grudge against sb:
Thù oán ai
96 To have a hand at pastry: Làm bánh ngt khéo tay
97
To have a handle to one's name:
Có chc tước cho tên mình
98 To have a hankering for a cigarette: Cm thy thèm thuc lá
99
To have a headache:
Nhc đầu
100
To have a heart attack:
B đau tim
101
To have a heavy cold:
B cm nng
102
To have a heavy in the play:
Đóng mt vai nghiêm trong v kch
103
To have a high opinion of sb:
Kính trng người nào, đánh giá cao người nào
104
To have a high sense of duty,
a delicate sense of humour
Có mt tinh thn trách nhim cao,
mt ý thc trào phúng tế nh
105
To have a hitch to London:
Quá giang xe ti Luân đôn
106
To have a hobble in one's gait:
Đi cà nhc, đi khp khnh
107
To have a holy terror of sth:
S vt gì như s la
108 To have a horror of sb: Ghét, ghê tm người nào
109
To have a horse vetted:
Đem nga cho thú y khám bnh
110
To have a house-warming:
T chc tic tân gia
111
To have a hump:
Gù lưng
112 To have a humpback: B gù lưng
113
To have a hunch that:
Nghi rng, có linh cm rng
114
To have a hungry look:
Có v đói
115
To have a jealous streak:
Có tính ghen tuông
116
To have a joke with sb:
Chia x nim vui vi ai
117
To have a joke with sb:
Nói chơi, nói đùa vi người nào
118 To have a knowledge of several languages: Biết nhiu th tiếng
46
119
To have a large household:
Nhà có nhiu người
120
To have a lead of ten meters:
Đi trước mười thước
121
To have a leaning toward socialism:
Có khuynh hướng xã hi ch nghĩa
122
To have a liability to catch cold:
D b cm
123
To have a light foot:
Đi nh nhàng
124
To have a liking for:
Yêu mến, thích.
125
To have a limp, to walk with a limp:
Đi cà nhc, đi khp khnh
126
To have a little money in reserve:
Có tin đểnh
127 To have a load on: (M) Say rượu
128
To have a long arm:
(Bóng) Có thế lc, có nh hưởng, có quyn lc
129
To have a long face:
Mt thn ra, chán nn
130
To have a long tongue:
Nói ba hoa chích chòe
131
To have a look at sth:
Nhìn vt gì
132
To have a loose tongue:
Nói năng ba bãi
133
To have a maggot in one's head:
Có mt ý nghĩ k quái trong đầu
134
To have a mania for football:
Say mê bóng đá
135
To have a mash on sb:
Làm cho ai si mê
136
To have a memory like a sieve:
Tính mau quên
137
To have a miraculous escape:
Trn thoát mt cách k l
138 To have a miscarriage: Sy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng
139
To have a monkey on one's back:
Nghin thuc phin
140
To have a motion:
Đi tiêu
141
To have a narrow squeak:
Điu nguy him suýt na b mc phi,
nhưng may mà thoát khi
142
To have a nasal voice:
Nói ging mũi
143
To have a nasty spill:
B té mt cái đau
144
To have a natural wave in one's hair:
Có tóc dn (quăn) t nhiên
145
To have a near touch:
Thoát him
146
To have a nibble at the cake:
Gm bánh
147
To have a nice ear for music:
Sành nghe nhc
148
To have a northern aspect:
Xoay v hướng Bc
149 To have a pain in the head: Đau đầu
150
To have a pash for sb:
Say mê ai
151
To have a pass degree:
Thi đậu hng th
152
To have a passage at arms with sb:
Cãi nhau, gây ln, đấu khu vi người nào
153
To have a passion for doing sth:
Ham mê làm vic gì
154
To have a period:
Đến k có kinh
155 To have a person's guts: (Thtc) Ghét cay ghét đắng người nào
156
To have a poor head for figures:
Rt d v s hc
157
To have a pull of beer:
Ung mt hp bia
158
To have a quaver in one's voice:
Nói vi mt ging run run
159
To have a quick bang:
Giao hp nhanh
160
To have a quick slash:
Đi tiu
161
To have a quiet think:
Suy nghĩ, nghĩ ngi
162
To have a ready wit:
Lanh trí
47
163
To have a reputation for courage:
Ni tiếng can đảm
164
To have a restless night:
Qua mt đêm thao thc không ng được,
thc sut đêm
165
To have a rinse of beer:
Ung mt hp bia
166
To have a roll on the grass:
(Nga) Lăn trên c
167
To have a rorty time:
Được hưởng thi gian vui thú
168
To have a roving eye:
Mt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn nga
169
To have a rumpus with sb:
Gây ln, cãi ln vi người nào
170
To have a run in the country:
Đi du ngon v vùng quê
171
To have a scrap:
Đánh nhau, u đả
172
To have a sensation of discomfort:
Cm giác thy khó chu
173
To have a shave:
Co râu
174 To have a short memory: Kém trí nh, mau quên
175
To have a shot at the goal:
Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn
176
To have a shot at:
Làm th cái gì
177
To have a shy doing sth:
Th làm vic gì
178
To have a silver tongue:
Có tài ăn nói (hùng hn)
179
To have a sing-song round the camp fire:
Quây qun ca hát bên la tri
180
To have a slate loose:
Hơi điên, khùng khùng, gàn d
181
To have a sleepless night:
Thc sut đêm, thc trng đêm
182
To have a slide on the ice:
Đi trượt băng
183 To have a smack at sb: Đá người nào
184
To have a smattering of Germany:
S hiu biết sơ sài tiếng Đức
185
To have a smooth tongue:
Có li la nhã
186
To have a sneaking sympathy for sb:
Có cm tình kín đáo vi người nào
187
To have a sore throat:
Đau cung hng
188
To have a spanking brain:
Đầu óc thông minh bc nht
189
To have a spite against sb:
Oán hn người nào, có ác cm vi người nào
190
To have a steady seat:
Ngi vng
191
To have a stiff neck:
Có tt vo c
192
To have a stranglehold on sb:
Tóm hng, nm c người nào
193 To have a strong constitution: Th cht mnh m
194
To have a strong grasp:
S nm cht, s hiu biết tường tn
195
To have a strong grip:
Nm cht, nm mnh
196
To have a such at one's pipe:
Hút ng điếu
197
To have a suck at a sweet:
Mút ko
198
To have a sufficiency:
Sng trong cnh sung túc
199
To have a swollen face:
Có mt sưng lên
200
To have barely enough time to catch the train:
Có va đủ thi gian để đón kp xe la
201
To have bats in one's belfry:
Gàn, d hơi
202 To have been done brown: B la gt
203
To have breakfast, to eat one's breakfast:
Ăn sáng
204
To have buried a relative:
Đã mt mt người thân
205
To have but a poor chance of success:
Ch có mt chút hy vng mong manh
để thành công
48
206
To have but a tincture of science:
Biết sơ v khoa hc
207
To have capabilities:
Có nhiu năng lc tim tàng
208
To have capacity to act:
đủ tư cách để hành động
209
To have carnal knowledge of sb:
Ăn nm vi ai
210
To have cause for dissatisfaction:
Có lý do để t s bt bình
211
To have circles round the eyes:
Mt có qung, mt thâm qung
212
To have clean hands in the matter:
Không dính líu vào vn đề
213
To have cognizance of sth:
Hiu biết v điu
214
To have commerce with sb:
Có giao thip vi ai
215
To have compassion on sb:
Thương hi người nào
216
To have dealings with sb:
Giao thip vi người nào
217 To have designs on against sb: Có mưu đồ ám hi ai
218
To have difficulty in breathing:
Khó th
219
To have done with half-measures:
X trí kém qu quyết, bin pháp na vi
220
To have doubts about sb's manhood:
Nghi ng v lòng dũng cm ca ai
221
To have ear-ache:
Nhc tai
222
To have empty pockets:
Túi không tin
223
To have enough of everything:
Mi thđủ dùng
224
To have enough of sb:
Chán ngy ai
225
To have entire disposal of an estate:
Được trn quyn s dng 1 bt động sn tùy ý
226
To have everything at sixes and sevens:
Để tt c đồ đạc trong tình trng ln xn,
không có th t
227
To have extraordinary ability:
Có tài năng phi thường
228
To have eyes at the back of one's heart:
Có mt rt tinh vi
229 To have eyes like a hawk: Mt sc như mt diu hâu
230
To have faith in sb:
Tin, tín nhim người nào
231
To have far-reaching influence:
Có thế lc ln
232
To have firm flesh:
(Người) Tht rn chc
233
To have fits of giddiness:
Choáng váng xây xm mt mày
234 To have fits of oppression: B ngp hơi, ngt hơi, tc th
235
To have forty winks:
Ng mt gic ngn, thiu thiu ng
236
To have free (full) scope to act:
Được hành động (hoàn toàn) t do
237
To have free adit:
Đi vào thong th
238
To have free admission to a theatre:
Được vô rp hát khi tr tin
239 To have full discretion to act: Được t do, toàn quyn hành động
240
To have good lungs:
Có b phi tt, ging nói to
241
To have good mind to:
Rt mun
242
To have good night:
Ng ngon
243
To have half a mind to do sth:
Min cưỡng làm
244
To have heart trouble, stomach trouble:
đau tim, đau bao t
245
To have inclination for sth:
S thích v cái gì
246 To have it in for sb: Bc mình vì ai
247
To have it on the tip of one's tongue:
Sp sa but ming nói điu y ra
248
To have it out with sb:
Gii quyết (mt cuc tranh lun) vi người nào
249
To have it out:
Nói cho ra l, nói cho sáng t
49
250
To have kind of a remorse:
Có cái gì đại khái để như là hi hn
251
To have kittens:
(Thtc) Lo âu, cung quít
252
To have legs like match-sticks:
Chân như que diêm, như ng sy
253
To have leisure:
Có thì gi rnh, ri vic
254
To have long sight:
Vin th
255
To have loose bowels:
Đi tiêu chy
256
To have lost one's sight:
Đui, mù
257
To have lost one's tongue:
Không thi ra li, không phát biu ý kiến
258 To have many calls on one's time: Đòi hi thi gian
259
To have many irons in the fire:
Có nhiu vic làm trong mt lúc
260
To have measles:
B lên si
261 To have mercy on sb: Thương hi người nào
262
To have money to the fore:
Có tin sn
263
To have much experience:
Có nhiu kinh nghim
264
To have muscle:
Có sc mnh, th lc
265
To have mutton stewed for supper:
Cho hm tht cu ăn ti
266
To have neither chick nor child:
Không có con
267
To have neither house nor home:
Không nhà không ca
268
To have neither kith nor kin:
Trơ tri mt mình, không bn bè,
không bà con thân thuc
269 To have news from sb: Nhn được tin ca người nào
270
To have no acknowledgment of one's letter:
Không báo có nhn thư
271
To have no ballast:
Không chc chn
272
To have no concern in an affair:
Không có li gì trong mt vic nào
273
To have no concern with sth:
Không có liên quan đến vic gì
274
To have no conscience:
Vô lương tâm
275
To have no energy:
Thiếu ngh lc
276
To have no feelings:
Vô tình, vô cm, lnh lùng
277
To have no intention to..:
Không có ý gì để.
278
To have no notion of:
Không có ý nim v.
279
To have no option but to..:
Không tho làm gì hơn là.
280
To have no quarrel against sb:
Không có cđể phàn nàn ai
281
To have no regular profession:
Không có ngh chuyên môn
282
To have no society with sb:
Không giao thip vi người nào
283
To have no strength:
B kit sc
284
To have no taste:
Không có v
285
To have no truck with: T chi không liên lc, dính dp ti, k
o
cu xét
286
To have noises in the ears:
ù tai
287
To have not enough back-bone:
Không có đủ ngh lc, nhu nhược
288
To have not the vaguest notion of something:
Không biết mt tí gì v cái gì
289
To have nothing but one's name and sword:
Có tiếng mà không có miếng
290
To have nothing on:
Trn trung
291 To have nothing to eat: Không có gì ăn c
292
To have nothing to line one's stomach with:
Không có gì để ăn c
293
To have on a coat:
Mc mt cái áo
50
294
To have one foot in the grave,
to be on the brink of the grave
Thp thò ming l, gn k ming l
295
To have one foot in the grave:
Gn đất xa tri
296
To have one's car overhauled:
Đưa xe đi đại tu
297
To have one's day:
Đã tng có thi làm ăn phát đạt
298
To have one's due reward:
Được phn thưởng xng đáng
299
To have one's elevenses:
Ung mt tách cà phê (nh) hoc
ăn mt ba ăn nh mười mt gi
300
To have one's eyes glued to:
Mt c dán vào (cái gì)
301
To have one's first taste of gunpowder:
Ra trn ln đầu
302
To have one's first taste of war:
Ln đầu tiên nếm mùi chiến tranh
303
To have one's fling:
Ham chơi, mê mi vui chơi
304 To have one's hair cut: Đi ht tóc
305
To have one's hair singed:
Làm cháy tóc
306
To have one's hair trimed:
Ta tóc
307
To have one's hand free:
Rnh tay không lo lng gì
308
To have one's heart in one's mouth:
Hong s
309
To have one's heart set on:
Để tâm vào
310
To have one's heart unloaded:
Làm cho khuây kha ni lòng
311
to have one's knees under someone's mahogany:
cùng ăn vi ai
312
To have one's nose in sth:
Đọc cái gì chăm chú
313
To have one's own way:
Làm theo ý mình
314
To have one's place in the sun:
địa v
315
To have one's pockets full of money:
Túi đầy tin
316
To have one's quiver full:
Có nhiu con, đông con, gia đình đông
317
To have one's say:
Phát biu ý kiến
318
To have one's will:
Đạt được ý mun ca mình
319
To have only a foggy idea of sth:
Ch hiu, biết mp m v chuyn gì
320
to have opposite views:
có nhng ý kiến đối lp nhau
321
to have other views for:
có nhng d kiến khác đối vi
322
To have pains in one's inside:
Đau bao t, rut
323 To have passed one's zenith: Đã qua thi k oanh lit nht, thnh vượng nht
324
To have perilousness to climb a high cliff:
Dám liu mình leo lên mt vách đá cheo leo
325
To have pins and needles in one's legs:
Có cm giác như kiến bò chân
326
To have plan up one's sleeve:
Chun b mt kế hoch
327
To have plenty of beef:
Có sc mnh, th lc
328
To have plenty of courage:
Đầy can đảm
329
To have plenty of drive:
(Người) Có ngh lc, cương quyết
330
To have plenty of gumption:
Đa mưu túc trí
331
To have pleny of time:
Có nhiu thì gi
332
To have pots of money:
Rt giàu, có nhiu tin
333
To have power in hand:
Nm quyn hành
334 To have practical control of: Nm quyn kim soát trên thc tế
335
To have quick (ready) tongue:
Ném ming
336
To have quicksilver in one's veins:
Rt hot bát
51
337
To have reached the age of understanding:
Đến tui biết suy xét
338
To have reached the end of life:
Gn chết, lâm chung
339 To have recourse to sth: Nh đến vic gì
340
To have recourse to strong action:
Dùng đến th đon áp bc
341
To have repair to a place:
Năng ti mt nơi nào
342
To have respect for sb:
Tôn kính, kính trng người nào
343
To have respect to sth:
có quan h đến vic gì
344 To have round shoulders: Lưng khòm, lưng tôm
345
To have sb by the throat:
Bóp cht c ai
346
To have sb cold:
Nm trong tay s phn ca ai
347
To have sb do sth:
Bo, sai người nào làm vic gì
348
To have sb in one pocket:
X mũi ai, có nh hưởng đối vi ai
349
To have sb in to dinner:
Mi người nào đến ăn cơm
350
To have sb in tow:
Dìu dt, trông nom ai; kim soát ai
351
To have sb on a string:
X dây vào mũi ai
352
To have sb on the hip:
Thng thế hơn người nào
353
To have sb on toast:
(Lóng) Hoàn toàn định đot s phn ai
354
To have sb on:
Gt, la phnh người nào
355
To have sb over a barrel:
Đẩy ai vào đường cùng
356
To have sb secure:
Gi ai mt nơi chc chn
357
To have sb within one's grasp:
Có người nào dưới quyn lc ca mình,
trong tay mình
358
To have scrape:
Kéo lê chân
359
To have scruples about doing sth:
Ngn ngi làm vic gì
360
To have several goes at the high jump:
C gng nhy cao nhiu ln
361
To have several languages at one's command;
to have a command of several languages:
Biết thông tho nhiu th tiếng,
tinh thông nhiu ngôn ng
362
To have sex:
Giao hp
363
To have sharp ears:
Thính tai
364
To have solid grounds for supposing:
Có cơ s vng chc để cho rng
365
To have some time free:
Có chút thì gi rnh
366
To have some whiff:
Hút vài hơi
367
to have someone at vantage:
chiếm ưu thế so vi ai, thng thế ai
368
to have something in view:
d kiến mt vic gì
369
To have speech with sb:
Nói chuyn vi người nào
370
To have stacks of work:
Có nhiu vic
371
To have sth at heart:
Quan tâm lm ti vic gì
372
To have sth at one's finger's ends:
Quá quen thuc vi
373
To have sth before one's eyes:
Có vt gì trước mt
374
To have sth down on one's notebook:
Ghi chép cái gì vào s tay
375
To have sth in detestation:
Ghét, gm, không ưa vt gì
376
To have sth in one's genes:
Được di truyn
377
To have sth in prospect:
Hy vng v vic gì
378
To have sth lying by:
Có vt gì đểnh
379
To have sth on good authority:
Biết được vic gì theo ngun tin đích xác
52
380
To have sth on the brain:
Luôn luôn nghĩ đến mt điu gì ám nh
381
To have success within one's grasp:
Nm chc s thành công
382
To have taste in music:
Có khiếu v âm nhc
383
To have tea with sb:
Ung trà vi người nào
384
To have ten years' service:
Làm vic được mười năm
385
To have the (free) run of the house:
Được t do đi khp nhà
386
To have the advantage:
Thng thế
387
To have the bellyache:
Đau bng
388
To have the best of the running:
Gn ti đích, ti mc
389
To have the collywobbles:
Sôi bng
390
To have the conscience to do (say) sth:
Có gan (dám) làm (nói) cái gì
391
To have the courage to do sth:
Có can đảm làm vic gì
392
To have the edge on sb:
thế thun li hơn ai
TO SEE
1 To see double: Nhìn vt gì thành hai
2
To see everything in rose-colour:
Lc quan, nhìn mi vt bng màu hng
3
To see eye to eye with sb:
Đồng ý vi ai
4
To see red:
Bng bng ni gin
5
To see sb in the distance:
Nhìn thy người nào đằng xa
6
To see sb off (at the station):
Đưa người nào (ra tn ga)
7
To see sb safely through:
Giúp đỡ người nào đến cùng
8
To see service:
Phc v (quân đội)
9
To see stars:
Tá ha tam tinh
10
To see sth again:
Xem li vt gì
11
To see sth at a distance:
Thy vt gì t xa
12
To see sth done:
Giám sát s thi hành cái gì
13
To see sth in a dream:
Chiêm bao thy vic (vt) gì
14
To see sth with the unaided eye: Nhìn vt gì bng mt trn (k
o
cn kính hin vi)
15
To see the back of:
Tng c cho khut
16
To see the colour of sb's money:
Tìm hiu kh năng tài chính ca ai
(có đủ sc tr tin không)
17
To see the elephant; to get a look at the elephant:
Đi thăm nhng k quan ca thành ph
18
To see the humorous side of a situation:
Nhìn khía cnh khôi hài ca tình thế
19
To see the lions of a place:
Đi xem nhng k quan ca mt nơi nào
20
To see the miss of sb in the room:
Thy thiếu ai trong phòng
21
To see the mote in sb's eye:
Li người thì sáng, li mình thì ti
22
To see the same tired old faces at every party:
Thy nhng khuôn mt quen thuc phát chán
trong mi ba tic
23
To see the sights of the town:
Đi xem nhng cnh ca mt thành ph
24
To see the war through:
Tham chiến đến cùng
25
To see things in their right perspective:
Nhìn s vt theo đúng bi cnh ca nó
26
To see things through a mist?:
Nhìn mi vt l m
27
To see to one's business:
Chăm lo công vic ca mình
28
To see to the children:
Trông nom tr con
29
To see whether the houses are fit for
human habitation:
Để xem nhng căn nhà có thích hp cho nơi cư
trú ca con người không
53
30
To see, speak clearly:
Trông thy, nói rõ ràng
TO TAKE
1 To take a ballot: Quyết định bng b phiếu
2
To take a bath:
Đi tm
3
To take a bear by the teeth:
Liu lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
4
To take a bee-line for sth:
Đi thng ti vt gì
5
To take a bend:
Quo (xe)
6
To take a boat, a car in tow:
Kéo, dòng tàu, xe
7
To take a book back to sb:
Đem cun sách tr li cho người nào
8
To take a bribe (bribes):
Nhn hi l
9
To take a car's number:
Ly s xe
10
To take a cast of sth:
Đúc vt gì
11
To take a census of the population:
Kim tra dân s
12
To take a chair:
Ngi xung
13
To take a chance:
Đánh liu, mo him
14
To take a circuitous road:
Đi vòng quanh
15
To take a corner at full speed:
Quanh góc tht l
16
To take a couple of xeroxes of the contract:
Chp hai bn sao hp đồng
17
To take a dim view of sth:
Bi quan v cái gì
18
To take a dislike to sb:
Ghét, không ưa, có ác cm vi người nào
19
To take a drop:
Ung chút rượu
20
To take a false step:
Bước trt, tht sách
21
To take a fancy to sb/sth:
Thích, khoái ai/cái gì
22
To take a fetch:
Ráng, gng sc
23
To take a few steps:
Đi vài bước
24
To take a firm hold of sth:
Nm chc vt gì
25
To take a firm stand:
Đứng mt cách vng vàng
26
To take a flying leap over sth:
Nhy vt qua vt gì
27
To take a flying shot bird:
Bn chim đang bay
28
To take a fortress by storm:
t đánh, chiếm ly mt đồn lũy
29
To take a gander of sth:
Nhìn vào cái gì
30
To take a girl about:
Đi chơi, đi do (thường thường) vi mt cô gái
31
To take a good half:
Ly hn phân na
32
To take a great interest in:
Rt quan tâm
33
To take a hand at cards:
Đánh mt ván bài
34
To take a header:
đầu xung trước
35
To take a holiday:
Ngh l
36
To take a horse off grass:
Không th nga đồng c na
37
To take a jump:
Nhy
38
To take a knock:
B cú sc
39
To take a leaf out of sb's book:
Noi gương người nào
40
To take a leap in the dark: Liu, mo him; h/động mù quáng, k
o
suy nghĩ
41
To take a liking (for) to:
Bt đầu thích.
42 To take a lively interest in sth: Hăng say vi vic gì
43
To take a load off one's mind:
Trút sch nhng ni bun phin
54
44
To take a long drag on one's cigarette:
Rít mt hơi thuc lá
45
To take a machine to pieces:
Tháo, m mt cái máy ra tng b phn
46
To take a mean advantage of sb:
Li dng người nào mt cách hèn h
47
To take a muster of the troops:
Duyt binh
48
To take a note of an address:
Ghi mt địa ch
49
To take a passage from a book:
Trích mt đon văn trong mt quyn sách
50
To take a peek at what was hidden in the cupboard
Liếc nhanh cái gì đã được giu trong t chén
51
To take a permission for granted:
Coi như đã được phép
52
To take a person into one's confidence:
Tâm s vi ai
53
To take a pew:
Ngi xung
54
To take a photograph of sb:
Chp hình người nào
55
To take a piece of news straight away to sb:
Đem mt tin st do ngay cho người nào
56
To take a ply:
To được mt thói quen
57
To take a pull at one's pipe:
Kéo mt hơi ng điếu, hút mt hơi ng điếu
58
To take a quick nap after lunch:
Ng trưa mt chút sau khi ăn (trưa)
59
To take a responsibility on one's shoulders:
Gánh, chu trách nhim
60
To take a rest from work:
Ngh làm vic
61 To take a rest: Ngh
62
To take a ring off one's finger:
Ci, tháo chiếc nhn (đeo ngón tay) ra
63
To take a rise out of sb:
Làm cho người nào gin d
64
To take a risk:
Làm liu
65 To take a road: Lên đường, bt đầu mt cuc hành trình
66
To take a roseate view of things:
Lc quan, yêu đời
67
To take a seat:
Ngi xung
68
To take a short siesta:
Ng trưa, ngh trưa
69 To take a sight on sth: Nhm vt gì
70
To take a smell at sth:
Đánh hơi, bt hơi vt gì
71
To take a sniff at a rose:
Ngi mt cái bông hng
72 To take a spring: Nhy
73
To take a step back, forward:
Lui mt bước, ti mt bước
74
To take a step:
Đi mt bước
75
To take a story at a due discount:
Nghe câu chuyn có tr hao đúng mc
76
To take a swig at a bottle of beer:
Tu mt hơi cn chai bia
77
To take a swipe at the ball:
Đánh bóng hết sc mnh
78 To take a toss: Té nga; tht bi
79
To take a true aim, to take accurate aim:
Nhm ngay, nhm trúng; nhm đích (để bn)
80
To take a turn for the better:
Chiu hướng tt hơn
81
To take a turn for the worse:
Chiu hướng xu đi
82
To take a turn in the garden:
Đi do mt vòng trong vườn
83
To take a walk as an appetizer:
Đi do trước khi ăn cho thy thèm ăn, mun ăn
84
To take a walk, a journey:
Đi do, đi du lch
85
To take a wife:
Ly v, cưới v
86
To take accurate aim:
Nhm đúng
87
To take advantage of sth:
Li dng điu gì
88
To take after sb:
Ging người nào
55
89
To take aim:
Nhm để bn
90
To take all the responsibility:
Nhn hết trách nhim
91
To take amiss:
Bun bc, mt lòng, pht ý
92
To take an action part in the revolutionary movement
Tham gia hot động phong trào cách mng
93
To take an affidavit:
Nhn mt bn khai có tuyên th
94
To take an airing:
Đi do mát, hng gió
95
To take an empty pride in sth:
Ly làm t cao, t đại hão v chuyn gì
96
To take an examination:
Đi thi, d thi
97
To take an example nearer home..: Ly mt t d gn đây, k
o
cn phi tìm đâu xa
98
To take an honour course:
Hc mt khóa đặc bit v văn bng C nhân
hay Cao hc
99
To take an interest in:
Quan tâm đến, thích thú v
100 To take an opportunity: Tha dp, tha cơ hi, nm ly cơ hi
101
To take an option on all the future works of
an author
Mua trước tt c tác phm sp xut bn
ca mt tác gi
102
To take an unconscionable time over doing sth:
B thì gi vô lý đểm vic gì
103
To take an X-ray of sb's hand:
Chp X quang bàn tay ca ai
104
To take away a knife from a child:
Git ly con dao trong tay đứa bé
105
To take back one's word:
Ly li li ha, không gi li ha
106
To take bend at speed:
Quo hết tc độ
107
To take breath:
Ly hơi li, ngh để ly sc
108
To take by storm:
Tn công ào t và chiếm đot
109
To take by the beard:
Xông vào, lăn x vào
110
To take care not to:
C gi đừng.
111
To take care of one's health:
Gi gìn sc khe
112
To take charge:
Chu trách nhim
113
To take children to the zoo:
Đem tr đi vườn thú
114
To take colour with sb:
Đứng hn v phe ai
115
To take command of:
Nm quyn ch huy
116 To take counsel (together):
Trao đổi ý kiến, thương ngh,
hi ý tho lun (vi nhau)
117
To take counsel of one's pillow:
Suy nghĩ mt đêm; nht d sinh bá kế;
bui ti nghĩ sai bui mai nghĩ đúng
118
To take counsel with:
Tham kho ý kiến vi ai
119
To take defensive measures:
Có nhng bin pháp phòng th
120
To take delight in:
Thích thú v, khoái v
121
To take dinner without grace:
Ăn nm vi nhau trước khi cưới
122
To take down a machine:
Tháo mt cái máy ra
123
To take down a picture:
Ly mt bc tranh xung
124
To take down sb's name and address:
Ghi, biên tên và địa ch ca người nào
125
To take down, to fold (up) one's umbrella:
Xếp dù li
126
To take drastic measures:
Dùng nhng bin pháp quyết lit
127
To take driving lessons:
Tp lái xe
128
To take effect:
Có hiu lc;(thuc) công hiu
129
To take exception to sth:
Phn đối vic gì, chng vic gì
130
To take for granted:
Cho là tt nhiên
56
131
To take form:
Thành hình
132
To take freedom with sb:
Quá sung sã vi ai
133
To take French leave:
Chun êm, đi êm; làm lén (vic gì)
134
To take French leave:
Trn, chun, ln đi
135
To take fright:
S hãi, hong s
136
To take from the value of sth, from the merit of sb:
Gim bt giá tr ca vt gì,
công lao ca người nào
137
To take goods on board:
Đem hàng hóa lên tàu
138
To take great care:
Săn sóc hết sc
139
To take great pains:
Chu khó khăn lm
140 To take half of sth: Ly phân na vt gì
141
To take heed to do sth:
Chú ý, cn thn làm vic gì
142
To take heed:
Đề phòng, lưu ý, chú ý
143
To take hold of one's ideas:
Hiu được tư tưởng ca mình
144
To take hold of sb:
Nm, gi người nào
145
To take holy orders, to take orders:
Được th phong chc thánh (chc 1, chc 2, ..)
146
To take in (a supply of) water:
Ly nước ngt lên tàu (đi bin)
147
To take in a reef:
Cun bum li cho nh,
(bóng) tiến mt cách thn trng
148
To take in a refugee, an orphan:
Thu nhn (cho nương náu) mt tr t nn,
mt người m côi
149
To take in a sail:
Cun bum
150
To take in coal for the winter:
Tr than dùng cho mùa đông
151
To take industrial action:
T chc đình công
152
To take kindly to one's duties:
Bt tay làm nhim v mt cách d dàng
153
To take land on lease:
Thuê, mướn mt miếng đất
154
To take leave of sb:
Cáo bit người nào
155
To take lesson in:
Hc môn hc gì
156 To take liberties with sb:
Có c ch sung sã, s sàng,
ct nh vi ai (vi mt ph n)
157
To take lodgings:
Thuê phòng nhà riêng
158
To take long views:
Biết nhìn xa trông rng
159
To take medicine:
Ung thuc
160
To take mincemeat of sb:
H ai trong cuc tranh lun
161
To take Monday off.:
Ngh ngày th hai
162
To take more pride in:
Cn quan tâm hơn na v,
cn thn trng hơn v
163
To take no count of what people say:
Không để ý gì đến li người ta nói
164
To take note of sth:
Để ý, chú ý đến vic gì, ghi lòng vic gì
165
To take notes:
Ghi chú
166
To take notice of sth:
Chú ý, để ý đến, nhn thy vic gì
2473
57
| 1/57

Preview text:

NGÂN HÀNG CÁC CU TRÚC TING ANH THÔNG DNG TO BE 1 To be a bad fit: Không vừa 2
To be a bear for punishment:
Chịu đựng được sự hành hạ 3
To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ 4
To be a believer in sth: Người tin việc gì 5
To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi]
(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
Đi không vững, đi chập chững 6 ['grɔgi]
{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)} 7 To be a burden to sb:
Là một gánh nặng cho người nào 8 To be a church-goer:
Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ 9
To be a comfort to sb:
Là nguồn an ủi của người nào
10 To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k]
Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}
11 To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
12 To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo}
Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
13 To be a dead ringer for sb: (Lóng) Giống như đúc
14 To be a demon for work: Làm việc hăng hái
Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà
15 To be a dog in the manger: mình không cần đến)
16 To be a drug on the market:
(Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
17 To be a favourite of sb; to be sb's favourite:
Được người nào yêu mến
18 To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to
19 To be a fiend at footbal : Kẻ tài ba về bóng đá
20 To be a fluent speaker:
Ăn nói hoạt bát, lưu loát
21 To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
22 To be a frequent cal er at sb's house:
Năng tới lui nhà người nào To be a gentleman of leisure;
23 to lead a gentleman's life:
Sống nhờ huê lợi hằng năm
24 To be a good judge of wine:
Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu 25 To be a good pul er (Ngựa) kéo giỏi, khỏe
26 To be a good walker: Đi (bộ) giỏi 27 To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
28 To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
29 To be a hiding place to nothing:
Chẳng có cơ may nào để thành công
30 To be a law unto oneself:
Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ
31 To be a lump of selfishness:
Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}
32 To be a man in irons:
Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)
To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}
33 {merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}
(Người) Chỉ là một cái máy 34 To be a mess
ở trong tình trạng bối rối
35 To be a mirror of the time
Là tấm gương của thời đại
36 To be a novice in, at sth
chưa thạo, chưa quen việc gì
37 to be a pendant to...['pendənt](n)
là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}
38 To be a poor situation:
ở trong hoàn cảnh nghèo nàn 1
To be a retarder of progress:
Nhân tố làm chậm sự tiến bộ 39 [ri'ta:də] (n)
{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế} Giỏi về toán học
40 To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n)
{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}
41 To be a sheet in the wind (Bóng) Ngà ngà say
42 To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
43 To be a slave to custom: [sleiv] (n)
Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]
44 To be a spy on sb's conduct:
Theo dõi hành động của ai
Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
To be a stickler over trifles: ['stiklə] (n)
{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì) 45
(Mỹ(thông tục) người kiên trì (≈ sticker)}
To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục)
46 người (vật) đáng ghét/ghê tởm}
Chơi xấu, chơi xỏ người nào 47 To be a tax on sb:
Là một gánh nặng cho người nào
48 To be a terror to...:
Làm một mối kinh hãi đối với..
To be a testimony to sth:
{['testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai
49 in testimony of: để làm chứng cho} Làm chứng cho chuyện gì
To be a thral to one's passions:
[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)
50 (v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng Nô lệ cho sự đam mê 51 To be a tight fit Vừa như in
52 To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hoàn toàn
53 To be a tower of strength to sb:
Là người có đủ sức để bảo vệ ai
54 To be a transmitter of (sth):
(Người) Truyền một bệnh gì 55 To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
56 To be abhorrent to sb:
Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng
To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj)
(Việc) Không hợp, trái ngược,
57 (+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với
tương phản với việc khác
58 To be able to do sth:
Biết, có thể làm việc gì
To be able to react to nuances of meaning
Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
59 ['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái của ý nghĩa
To be ablush with shame
60 {[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt} Đỏ mặt vì xấu hổ Bị ai căm ghét To be abominated by sb
{ghê tởm; ghét cay ghét đắng 61 [ə'bɔmineit] (v)
(thông tục) không ưa, ghét mặt} 62 To be about sth: Đang bận điều gì
63 To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
64 To be above (al ) suspicion
Không nghi ngờ chút nào cả 65 To be under suspicion
Bị nghi ngờ làm điều sai trái
66 To be abreast with, (of) the times:
Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời
67 To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
68 To be absolutely wrong:
Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
69 To be absorbed in new thought/the study of sth
Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì
70 To be acclaimed Emperor/King
Được tôn làm Hoàng Đế
71 To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
72 To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n) Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}
73 To be accountable for a sum of money:
Thiếu, mắc nợ một số tiền
74 To be accountable for one's action:
Giải thích về hành động của mình 2
75 To be accountable to sb:
Chịu trách nhiệm trước ai
76 To be accused of plagiarism:
Bị kết tội ăn cắp văn
77 To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
78 To be acquainted with sb:
Quen thuộc với, quen biết
79 To be acquitted one's crime: [ə'kwit]
Được tha bổng, tuyên bố trắng án
Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
{ người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin
80 To be addicted to drink: ['ædikt] (n)
addict; người say mê cái gì: a chess addict}
81 To be admitted to the Academy:
Được nhận vào Hàn lâm viện
82 To be admitted to the exhibition gratis:
Được cho vào xem triển lãm miễn phí
83 To be adroit in: [ə'drɔit] (adj) Khéo léo về
84 To be adverse to a policy:
Trái ngược với một chính sách
85 To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
86 To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
87 To be affected to a service:
Được bổ nhiệm một công việc gì
88 To be affected with a disease: Bị bệnh
89 To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn Đã hứa hôn với ai
90 To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin 91 To be afield:
ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận 92 To be afloat: Nổi trên mặt nước 93 To be after sth: Theo đuổi cái gì 94 To be against: Chống lại
95 To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
96 To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
97 To be agreeable to the taste:
Hợp với sở thích, khẩu vị 98 To be ahead: ở vào thế thuận lợi 99 To be akin to sth:
Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
100 To be alarmed at sth:
Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
101 To be alive to one's interests:
Chú ý đến quyền lợi của mình
102 To be alive to the importance of
Nhận rõ sự quan trọng của. 103 To be al abroad: Hoàn toàn lầm lẫn 104 To be al ears: Lắng nghe 105 To be al eyes: Nhìn chằm chằm
106 To be al in a fluster: Hoàn toàn bối rối
107 To be al in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn 108 To be al legs: Cao lêu nghêu
109 To be al mixed up: Bối rối vô cùng
110 To be al of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
111 To be al of a dither:
Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
112 To be al of a glow: Đỏ mặt, thẹn
113 To be al of a tremble, al in a tremble Run, run lập cập
114 To be al the same to:
Không có gì khác đối với
115 To be al the world to:
Là tất cả (là cái quý nhất) 116 To be al tongue: Nói luôn miệng
117 To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái 3
To be always harping on the same string 118 (on the same note):
Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
119 To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
120 To be always on the move: Luôn luôn di động
121 To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
122 To be always to the fore in a fight:
Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
123 To be always wil ing to oblige:
Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
124 To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì 125 To be ambushed: Bị phục kích
126 To be an abominator of sth: Ghét việc gì
127 To be an early waker:
Người (thường thường) thức dậy sớm
128 To be an encumbrance to sb:
Trở thành gánh nặng (cho ai)
129 To be an excessive drinker: Uống quá độ
130 To be an improvement on sb:
Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào
131 To be an integral part of sth:
Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
132 To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ 133 To be an oldster: Già rồi
134 To be an onlooker at a footbal match: Xem một trận đá bóng
135 To be an umpire at a match:
Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)
136 To be anticipative of sth:
Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
137 To be anxious for sth:
Khao khát, ao ước vật gì
138 To be applicable to sth: Hợp với cái gì
139 To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
140 To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
141 To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
142 To be apprised of a fact:
Được báo trước một việc gì
143 To be apt for sth:
Giỏi, có tài về việc gì
144 To be as bright as a button:
Rất thông minh, nhanh trí khôn
145 To be as brittle as glass: Giòn như- thủy tinh
146 To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
147 To be as happy as a king, (as a bird on the tree) Sung sướng như tiên
148 To be as hungry as a wolf: Rất đói
149 To be as mute as a fish: Câm như hến
150 To be as slippery as an eel:
Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được
151 To be as slippery as an eel:
Trơn như lươn, trơn tuột
152 To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
153 To be at a loss what to do, what to say:
Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì 154 To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
155 To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
156 To be at an end; to come to an end:
Hoàn thành, kết liễu, kết thúc 157 To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
158 To be at cross-purposes: Hiểu lầm 159 To be at dinner: Đang ăn cơm
160 To be at enmity with sb.: Thù địch với ai 161 To be at fault: Mất hơi một con mồi 4
162 To be at feud with sb:
Cừu địch với người nào 163 To be at grass:
(Súc vật) ở ngoài đồng cỏ
164 To be at grips with the enemy:
Vật lộn với địch thủ
165 To be at handgrips with sb:
Đánh nhau với người nào
166 To be at issue on a question:
Đang thảo luận về một vấn đề
167 To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất 168 To be at large: Được tự do
169 To be at loggerheads with sb:
Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào
170 To be at odds with sb: Gây sự với ai
Không đồng ý với người nào,
171 To be at odds with sb: bất hòa với người nào
172 To be at one with sb: Đồng ý với người nào
173 To be at one's best:
ở vào thời điểm thuận lợi nhất
174 To be at one's lowest ebb:
(Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất 175 To be at play: Đang chơi 176 To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến,
177 To be at sb's beck and cal : ngoan ngoãn phục tùng ai
178 To be at sb's elbow:
Đứng bên cạnh người nào
179 To be at sb's heels: Theo bén gót ai
180 To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai 181 To be at stake:
Bị lâm nguy, đang bị đe dọa 182 To be at stand:
Không tiến lên được, lúng túng
183 To be at strife (with): Xung đột (với) 184 To be at the back of sb:
Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào
185 To be at the end of one's resources: Hết cách, vô phương
Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa;
186 To be at the end of one's tether: hết phương
187 To be at the front: Tại mặt trận
188 To be at the helm: Cầm lái, quản lý
189 To be at the last shift: Cùng đường
190 To be at the pain of doing sth:
Chịu khó nhọc làm cái gì
191 To be at the top of the tree:
Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
192 To be at the top the of the form:
Đứng đầu trong lớp học
193 To be at the wheel: Lái xe
194 To be at the zenith of glory:
Lên đến tột đỉnh của danh vọng
195 to be at variance with someone:
xích mích (mâu thuẫn) với ai 196 To be at work: Đang làm việc
197 To be athirst for sth: Khát khao cái gì
198 To be attached to: Kết nghĩa với
199 To be attacked by a disease: Bị bệnh
200 To be attacked from ambush: Bị phục kích 201 To be attacked: Bị tấn công
202 To be averse to (from) sth:
Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì
203 To be awake to one's own interests:
Chú ý đến quyền lợi của mình 5
Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra
204 To be aware of sth a long way off: khá lâu trước đó
205 To be aware of sth:
Biết việc gì, ý thức được việc gì
206 To be awkward with one's hands:
Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng 207 To be badly off: Nghèo xơ xác 208 To be bal ed up:
Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)
209 To be bankrupt in (of) intel igence:
Không có, thiếu thông minh
210 To be bathed in perspiration: Mồ hôi ướt như tắm
211 To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
212 To be beautiful y gowned: Ăn mặc đẹp
213 To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
214 To be beforehand with: Làm trước, điều gì
215 To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
216 To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
217 To be behindhand with his payment:
Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
218 To be beholden to sb: Mang ơn người nào
219 To be beneath contempt:
Không đáng để cho người ta khinh
220 To be bent on quarrel ing: Hay sinh sự 221 To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
222 To be bent with age: Còng lưng vì già
223 To be bereaved of one's parents:
Bị cướp mất đi cha mẹ
224 To be bereft of speech: Mất khả năng nói
225 To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
226 To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
227 To be betrayed to the enemy:
Bị phản đem nạp cho địch 228 To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
Lâm vào cảnh trên đe dưới búa,
229 To be between the devil and the deep sea:
lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan
230 To be bewildered by the crowd and traffic:
Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ
231 To be beyond one's ken:
Vượt khỏi sự hiểu biết
232 To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
233 To be bitten with: Say mê, ham mê (cái gì)
234 To be blackmailed:
Bị làm tiền, bị tống tiền
235 To be blessed with good health.:
Được may mắn có sức khỏe
236 To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
237 To be bored to death:
Chán muốn chết, chán quá sức 238 To be born blind: Sinh ra thì đã mù
239 To be born of the purple: Là dòng dõi vương giả
240 To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
241 To be born under a lucky star:
Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)
242 To be born under an unclucky star:
Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu
243 To be bound apprentice to a tailor:
Học nghề may ở nhà người thợ may
244 To be bowled over: Ngã ngửa
245 To be bred (to be) a doctor:
Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
246 To be bril iant at: Giỏi, xuất sắc về 6
247 To be brought before the court:
Bị đưa ra trước tòa án
248 To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
249 To be brought to bed: Sinh đẻ
250 To be brought up in the spirit of duty:
Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm 251 To be brown off: (Thtục) Chán
252 To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới 253 To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ 254 To be bunged up: Bị nghẹt mũi
255 To be burdened with debts: Nợ chất chồng
256 To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghĩ 257 To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
258 To be burnt alive: Bị thiêu sống
259 To be burried with militairy honours:
An táng theo nghi thức quân đội
260 To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
To be bursting with a secret;
261 to be bursting to tel a secret
Nóng lòng muốn nói điều bí mật
262 To be bursting with delight:
Sướng điên lên, vui phát điên
263 To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
264 To be bushwhacked: Bị phục kích
265 To be busy as a bee: Bận rộn lu bù
266 To be cal ed away: Bị gọi ra ngoài
267 To be cal ed to the bar:
Được nhận vào luật sư- đoàn
268 To be cal ed up for the active service: Bị gọi nhập ngũ 269 To be cal ed up: Bị gọi nhập ngũ
270 To be capacitated to do sth: Có tư cách làm việc gì
271 To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì
272 To be carried away by that bad news:
Bị mất bình tồnh vì tin buồn
273 To be cast away on the desert island:
Bị trôi dạt vào đảo hoang 274 To be cast away: (Tàu) Bị đắm, chìm 275 To be cast down: Chán nản, thất vọng
276 To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt
277 To be caught in a machine: Mắc trong máy
278 To be caught in a noose: Bị mắc bẫy
279 To be caught in a snare: (Người) Bị mắc mưu
280 To be caught in a snare: (Thỏ..) Bị mắc bẫy
281 To be caught in the net: Mắc lưới, mắc bẫy
282 To be caught with chaff:
Bị lừa bịp một cách dễ dàng
283 To be caught with one's hand in the til :
Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận
284 To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo
285 To be cautious in doing sth:
Làm việc gì cẩn thận, đắn đo 286 To be censored:
Bị kiểm duyệt, bị cấm 287 To be chippy:
Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu
288 To be chucked (at an examination):
Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)
(Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp
vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau 289 To be churched: khi làm lễ hôn phối 7
290 To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì
291 To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì
292 To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa
293 To be close behind sb: Theo sát người nào
294 To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền
295 To be closeted with sb:
Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào 296 To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì
297 To be cold with sb:
Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào
298 To be comfortable:
(Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình
299 To be comfortably off: Phong lưu, sung túc
300 To be commissioned to do sth:
Được ủy nhiệm làm việc gì 301 To be compacted of..: Kết hợp lại bằng
302 To be compel ed to do sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
303 To be concerned about sb:
Lo lắng, lo ngại cho người nào
304 To be condemned to the stake: Bị thiêu
305 To be confident of the future: Tin chắc ở tưương lai
306 To be confidential (with sb):
Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)
307 To be confined (for space): ở chật hẹp
308 To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại 309 To be confined:
(Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn
310 To be confronted with (by) a difficulty:
Đứng trước một sự khó khăn
311 To be connected with a family:
Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào
Có giao thiệp với người nào, có liên quan,
312 To be connected with sb, sth: liên hệ đến việc gì
313 To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì
Làm cho mọi người để ý
314 To be conspicuous (in a crowd..):
đến mình (ở một đám đông .
315 To be consumed with hunger:
Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy
316 To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông
317 To be contaminated by bad companions:
Bị bạn xấu làm hư hỏng
318 To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì
319 To be continued in our next:
Sẽ đăng tiếp số (báo) sau
320 To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội
321 To be convulsed (to shake, to rock) with laughter
Cười thắt ruột, cười vỡ bụng
322 To be convulsed with laughter:
Cười ngất, cười ngả nghiêng
323 To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn
324 To be cool towards sb:
Lãnh đạm với người nào
325 To be correspondent to (with) sth:
Xứng với, hợp với, vật gì
326 To be couched on the ground: Nằm dài dưới đất
327 To be counted as a member:
Được kể trong số những hội viên
Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi
328 To be counted out:
trọng tài đếm tới mười)
329 To be cramped for room:
Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa
330 To be crazy (over, about) sb: Say mê người nào
331 To be cross with sb: Cáu với ai
332 To be crowned with glory: Được hưởng vinh quang 8
333 To be cut out for sth:
Có thiên tư, có khiếu về việc gì 334 To be dainty: Khó tính 335 To be dark-complexioned: Có nước da ngăm ngăm
336 To be dead against sth:
Kịch liệt phản đối việc gì
337 To be dead keen on sb: Say đắm ai
338 To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì
339 To be debarred from voting in the eletion: Tước quyền bầu cử
340 To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân
341 To be deeply in debt: Nợ ngập đầu 342 To be defective in sth:
Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
343 To be deferential to sb: Kính trọng người nào
344 To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;
345 To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ
346 To be delivered of:
(Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời
347 To be demented, to become demented: Điên, loạn trí 348 To be dependent on sb: Dựa vào ai 349 To be deranged:
(Người) Loạn trí, loạn óc
350 To be derelict (in one's duty):
(Người) Lãng quên bổn phận của mình
351 To be derived, (from): Phát sinh từ
352 To be desirous of sth, of doing sth:
Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
353 To be destined for a place:
Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
354 To be destined for some purpose:
Để dành riêng cho một mục đích nào đó
355 To be different from: Khác với
356 To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim cương 357 To be disabled:
(Máy, tàu) Hết chạy được
358 To be disappointed in love:
Thất vọng vì tình, thất tình
359 To be discomfited by questions:
Bị bối rối vì các câu hỏi
360 To be discontented with one's job:
Bất mãn với công việc của mình
361 To be disinclined to: Không muốn.
362 To be disloyal to one's country:
Không trung thành với tổ quốc
363 To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở
364 To be displaced by..:
(Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)
365 To be displeased at (with)sth:
Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
366 To be disrespectful to sb: Vô lễ với người nào
367 To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì
368 To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng
369 To be divorced from reality: Ly dị với thực tại
370 To be dotty on one's legs:
Chân đứng không vững, lảo đảo
371 To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì
372 To be doubtful of sth: Không chắc việc gì
373 To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút
374 To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng
375 To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ
376 To be dressed in black, in silk:
Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
377 To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục 9
378 To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng
379 To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ 380 To be drowned in sleep:
Chìm đắm trong giấc ngủ 381 To be drowned: Chết đuối 382 To be due to: Do, tại
383 To be dul of mind: Đần độn
384 To be dul of sight, of hearing:
Mắt yếu, tai nặng(không thính)
385 To be dying for sth:
Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực
386 To be eager in the pursuit of science:
Tha thiết theo đuổi con đường khoa học
387 To be eager to do sth: Khao khát làm việc gì
388 To be easily offended: Dễ giận, hay giận
389 To be eaten up with pride:
Bị tính kiêu ngạo dày vò
390 To be economical with sth: Tiết kiệm vật gì 391 To be elastic: Nẩy lên
Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan,
392 To be elated with joy: lấy làm hãnh diện
393 To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra, bị loại ra 394 To be eleven: Mười một tuổi
395 To be eliminated in the first heat: Bị loại ở vòng đầu
396 To be embarrassed by lack of money.: Lúng túng vì thiếu tiền
397 To be embarrassed for money: Bị mắc nợ, thiếu nợ
398 To be employed in doing sth: Bận làm việc gì
399 To be empowered to..: Được trọn quyền để.
400 To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì
401 To be enamoured of sb:
Phải lòng ai, bị ai quyến rũ
402 To be encumbered with a large family:
Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình
403 To be endued with many virtues:
Được phú cho nhiều đức tính
404 To be engaged in politics, business:
Hoạt động chính trị, kinh doanh
405 To be engaged upon a novel:
Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết
406 To be enraged at (by) sb's stupidity:
Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào
407 To be enraptured with sth:
Ngẩn người trước việc gì
408 To be ensnarled in a plot:
Bị dính líu vào một âm m-ưu
409 To be entangled in the meshes of political intrigue
Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị Say đắm trước,
410 To be enthral ed by a woman's beauty:
bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà
411 To be enthral ed by an exciting story:
Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn
412 To be entirely at sb's service:
Sẵn sàng giúp đỡ người nào
413 To be entitled to a seat on a committee or a board
Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào
414 To be entitled to do sth:
Được phép, có quyền làm việc gì
415 To be envious of sb's succcess:
Ganh tị về sự thành công của người nào
416 To be enwrapped in slumber:
Đang mơ màng trong giấc điệp 417 To be enwrapped: Đang trầm ngâm
Làm nổi, làm tròn một bổn phận,
418 To be equal to a task: ngang tầm với bổn phận
419 To be equal to doing sth: Đủ sức làm việc gì
420 To be equal to one's responsibility:
Ngang tầm với trách nhiệm của mình 10
421 To be equal to the occasion:
Có đủ khả năng đối phó với tình hình
422 To be estopped from doing sth:
Bị ngăn cản không cho làm việc gì 423 To be euchred:
Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng
424 To be expectant of sth: Chờ đợi việc gì 425 To be expected: Có thể xảy ra
426 To be expecting a baby: Có thai
427 To be expert in, at sth: Thông thạo việc gì
428 To be expressly forbidden: Bị nghiêm cấm
429 To be extremely welcome:
Được tiếp ân cần, niềm nở
430 To be faced with a difficulty:
Đ-ương đầu với khó khăn 431 To be fagged out:
Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
432 To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
433 To be faithful in the performance of one's duties:
Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
434 To be familiar with sth:
Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì 435 To be famished: Đói chết được
436 To be far from al friends: Không giao thiệp với ai
437 To be far gone with child:
Có mang sắp đến tháng đẻ 438 To be fastidious: Khó tính
439 To be favoured by circumstances:
Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
440 To be feel sleepy: Buồn ngủ
441 To be fil ed with amazement: Hết sức ngạc nhiên
442 To be fil ed with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
443 To be fil ed with concern: Vô cùng lo lắng
444 To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
445 To be five meters in depth: Sâu năm thước
446 To be five years old:
Được năm tuổi, lên năm
447 To be flayed alive: Bị lột da sống
448 To be fleeced by dishonest men:
Bị lừa gạt bởi những tên bất lương
449 To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
450 To be flush with sth:
Bằng, ngang mặt với vật gì 451 To be flush:
Có nhiều tiền, tiền đầy túi
452 To be fond of bottle: Thích nhậu
453 To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
454 To be fond of music: Thích âm nhạc
455 To be fond of study: Thích nghiên cứu Thích rầm rộ,
456 To be fond of the limelight:
thích người ta biết công việc mình làm
457 To be fond of travel: Thích đi du lịch
458 To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì 459 To be for:
Đứng về phía ai, ủng hộ ai
460 To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
To be forced to the inescapable conclusion
Buộc đi đến kết luận không thể tránh được 461 that he is a liar rằng nó là kẻ nói dối
462 To be forewarned is to be forearmed:
Được báo trước là đã chuẩn bị trước
463 To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận 11 464 To be fortunate: Gặp vận may
465 To be forward in one's work:
Sốt sắng với công việc của mình
466 To be foul y murdered:
Bị giết một cách tàn ác
467 To be found guilty of blackmail:
Bị buộc tội tống tiền
468 To be found guilty of espionage:
Bị kết tội làm gián điệp
469 To be found wanting:
Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì)
470 To be free in one's favours: Tự do luyến ái
471 To be free to confess: Tự ý thú nhận
472 To be free with one's money:
Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
473 To be friendly with sb:
Thân mật với người nào
474 To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
475 To be frightened to death: Sợ chết được
476 To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xương
477 To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ
478 To be ful of beans: Hăng hái sôi nổi
479 To be ful of business: Rất bận việc
480 To be ful of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
481 To be ful of conceit: Rất tự cao, tự đại
482 To be ful of hope:
Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
483 To be ful of idle fancies:
Toàn là tư tưởng hão huyền 484 To be ful of joy: Hớn hở, vui mừng
485 To be ful of life:
Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
486 To be ful of mettle: Đầy nhuệ khí
487 To be ful of oneself: Tự phụ, tự mãn
488 To be ful of years: Nhiều tuổi, có tuổi
489 To be ful y satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
490 To be furtive in one's movements:
Có hành động nham hiểm (với người nào) 491 To be fussy:
Thích nhặng xị, rối rít 492 To be game: Có nghị lực, gan dạ
493 To be gammy for anything:
có nghị lực làm bất cứ cái gì
494 To be gasping for liberty: Khao khát tự do
495 To be generous with one's money:
Rộng rãi về chuyện tiền nong
496 To be getting chronic: Thành thói quen
497 To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
498 To be ginned down by a fal en tree: Bị cây đổ đè
499 To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
500 To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
501 To be glad to hear sth:
Sung sướng khi nghe được chuyện gì
502 To be glowing with health: Đỏ hồng hào
503 To be going on for: Gần tới, xấp xỉ 504 To be going: Đang chạy 505 To be gone on sb:
Yêu, say mê, phải lòng người nào
506 To be good at dancing:
Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
507 To be good at games:
Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
508 To be good at housekeeping:
Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà) 12
509 To be good at numbers: Giỏi về số học
510 To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)
511 To be good safe catch: Bắt cầu rất giỏi
512 To be goody-goody:
Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức
513 To be governed by the opinions of others:
Bị những ý kiến người khác chi phối
514 To be gracious to sb:
Ân cần với người nào, lễ độ với người nào
515 To be grateful to sb for sth, for having done sth:
Biết ơn người nào đã làm việc gì 516 To be gravel ed:
Lúng túng, không thể đáp lại được
517 To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
518 To be great with sb:
Làm bạn thân thiết với người nào 519 To be greedy: Tham ăn
520 To be greeted with applause:
Được chào đón với tràng pháo tay
521 To be grieved to see sth:
Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
522 To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
523 To be guarded in what you say!:
Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
524 To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
525 To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
526 To be gunning for sb:
Tìm cơ hội để tấn công ai
527 To be hard pressed: Bị đuổi gấp 528 To be had: Bị gạt, bị mắc lừa
529 To be hail-fel ow (wel -met) with everyone:
Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người
530 To be hale and hearty: Còn tráng kiện
531 To be hand in (and) glove with:
Rất thân với, cộng tác với
532 To be handicapped by il health:
Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt
533 To be hanged for a pirate:
Bị xử giảo vì tội ăn cướp
534 To be hard of hearing: Nặng tai
535 To be hard on (upon)sb: Khắc nghiệt với ai 536 To be hard to solve: Khó mà giải quyết
(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn,
537 To be hard up against it; to have it hard:
phải va chạm với những khó khăn
538 To be hard up for:
Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì) 539 To be hard up: Cạn túi, hết tiền
540 To be haunted by memories:
Bị ám ảnh bởi kỷ niệm
541 To be hazy about sth:
Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc
542 To be heart-broken: Đau lòng, đau khổ
543 To be heavily taxed: Bị đánh thuế nặng
1.Khó cầm cương (ngựa);
544 To be heavy on (in) hand:
2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)
545 To be heavy with sleep: Buồn ngủ quá chừng
546 To be held in an abhorrence by sb:
Bị người nào đó ghét cay ghét đắng
547 To be held in captivity: Bị giam giữ
548 To be held in derision by al :
Làm trò cười cho thiên hạ
549 To be hel ishly treated: Bị đối xử tàn tệ
550 To be hep to sb's trick:
Biết rõ trò lừa bịp của ai
551 To be hissed off the stage:
Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu 13
552 To be hit by a bul et: Bị trúng đạn 553 To be hitched up: (úc) Đã có vợ 554 To be hoarse: Bị khan tiếng
555 To be hooked by a passing car:
Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải
556 To be hopeful of success:
Hy vọng vào sự thành công
557 To be hopelessly in love:
Yêu thưương một cách tuyệt vọng
558 To be horrid to sb:
Hung dữ, ác nghiệt với người nào
559 To be hot on the track of sb:
Đuổi riết theo, đuổi riết người nào 560 To be hot: Động đực
561 To be hounded out of the town:
Bị đuổi ra khỏi thành phố
562 To be hugely successful:
Thành công một cách mỹ mãn
563 To be hungry for fame: Khao khát danh vọng
564 To be hungry for sth: Khao khát điều gì
565 To be in (secret) communication with the enemy: tư thông với quân địch
566 To be in (to get into) a flap: Lo sợ phập phồng
567 To be in a (blue) funk:
Sợ xanh mặt, khiếp đảm
568 To be in a (dead) faint, to fal down in a faint: Bất tỉnh nhân sự 569 To be in a (dead)faint:
Chết giấc, bất tỉnh nhân sự
570 To be in a clutter: Mất trật tự
571 To be in a fever of: Bồn chồn 572 To be in a fever: Bị sốt, bị nóng lạnh 573 To be in a fine pickle: Gặp cảnh ngộ khó khăn 574 To be in a fix:
ở vào một cảnh ngộ lúng túng
575 To be in a flutter: Bối rối 576 To be in a fog:
Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt 577 To be in a fret: Cáu kỉnh 578 To be in a fuddled state:
Bị rối trí vì say rượu 579 To be in a fume: Lúc giận
580 To be in a good temper: Có khí sắc vui vẻ
(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt
581 To be in a hopeless state:
vọng, không hy vọng cứu vãn được 582 To be in a huff: Tức giận
583 To be in a hypnotic trance:
ở trong tình trạng bị thôi miên 584 To be in a maze:
ở trong tình trạng rối rắm 585 To be in a mess:
ở trong tình trạng bối rối, lúng túng 586 To be in a mix:
Tư- tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối
587 To be in a muck of a sweat: Đổ, chảy mồ hôi hột
588 To be in a muddle:
(Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự
589 To be in a nice glow:
Cảm thấy trong người dễ chịu
590 To be in a paddy (in one of one's paddies): Nổi giận
591 To be in a position of victory: ở vào thế thắng
592 To be in a puzzle:
ở trong một tình trạng khó xử 593 To be in a quagmire: Gặp tình cảnh khó khăn
594 To be in a quandary:
ở trong tình thế nghi ngờ 595 To be in a rage: Giận dữ, nổi giận 14
596 To be in a sad case:
ở trong hoàn cảnh đáng buồn
597 To be in a sad plight: ở trong hoàn cảnh buồn
598 To be in a state of mortal anxiety: Lo sợ chết đi được
599 To be in a state of nerves: Bực bội, khó chịu
600 To be in a sweat of fear: Sợ toát mồ hôi
601 To be in a tangle:
Bị lạc đường, lạc lối
602 To be in a tantrum:
Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận
603 To be in a terrible state of disorder:
ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự
604 To be in a thundering rage: Giận dữ
605 To be in a ticklish situation:
ở vào một tình thế khó khăn, khó xử
606 To be in a tight box:
ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập 607 To be in a wax:
Nổi giận, phát giận; tức giận
608 To be in a wrong box: Lâm vào cảnh khó xử
609 To be in abeyance: Bị tạm đình chỉ
610 To be in accord with sth: Tán thành việc gì
611 To be in active employment, to be on the active list Đang làm việc
612 To be in agreement with sb: Đồng ý với ai 613 To be in ambush: Phục sẵn
614 To be in an awful bate: Giận điên lên
615 To be in an ecstasy of joy: Sướng ngất đi
616 To be in an excel ent humour:
ở trong tình trạng sảng khoái
617 To be in an expansive mood after a few drinks:
Trở nên cởi mở sau vài ly rượu
618 To be in an interesting condition: Có mang, có thai
619 To be in an offside position: ở vị trí việt vị
620 To be in apple-pie order: Hoàn toàn có trật tự
621 To be in besetment with rivers on every side: Sông bao bọc khắp nơi 622 To be in bud: Mọc mầm non, nẩy chồi
623 To be in cahoot(s) with sb:
Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào 624 To be in cash: Có tiền 625 To be in chafe: Phát cáu, nổi giận
626 To be in charge with an important misson:
Được giao nhiệm vụ quan trọng 627 To be in charge: Chịu trách nhiệm 628 To be in clink: Nằm trong khám
629 To be in comfortable circumstances:
Tư- gia sung túc, đầy đủ
630 To be in command of a troop: Chỉ huy một đội quân
631 To be in commission:
Được trang bị đầy đủ
632 To be in communication with sb: Liên lạc thông tin với
633 To be in concord with..: Hợp với
634 To be in confinement:
Bị giam cầm, bị quản thúc
635 To be in conflict with sb:
Xung đột, bất hòa với người nào
636 To be in connivance with sb:
Âm mưu, đồng lõa với người nào
637 To be in contact with sb:
Giao thiệp, tiếp xúc với người nào 638 To be in control:
Đang kiểm soát, đang điều hành
To be in correspondence,
Thư từ với người nào,
639 have correspondence with sb:
liên lạc bằng thư từ với người nào 15 640 To be in danger:
Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn 641 To be in debt: Thiếu nợ tiền
642 To be in deep water: Lâm vào cảnh hoạn nạn 643 To be in despair: Chán nản, thất vọng
644 To be in direct communication with:
Liên lạc trực tiếp với
645 To be in direct contradiction: Hoàn toàn mâu thuẫn
646 To be in disagreement with sb:
Không đồng ý với người nào
647 To be in disfavour with sb: Bị người nào ghét 648 To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi
649 To be in drink (under the influence of drink): Say rượu
650 To be in evidence: Rõ rệt, hiển nhiên
651 To be in fear of sb (of sth):
Sợ hãi người nào, cái gì
652 To be in fine, (in good) fettle:
(Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt 653 To be in flesh: Béo phì 654 To be in focus: Đặt vào tâm điểm
655 To be in for trouble:
Lâm vào tình cảnh khó khăn 656 To be in for:
Dính vào, ở vào(tình trạng) 657 To be in force:
(Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành
658 To be in form, out of form: Sung sức, không sung sức
659 To be in front of the church:
ở trước mặt, đối diện với nhà thờ
660 To be in ful bearing: Đang sinh lợi
661 To be in ful feather:
(Người) Ăn mặc diện; có tiền 662 To be in ful rig:
Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn) 663 To be in gaol: Bị ở tù
664 To be in good health: Mạnh khỏe
665 To be in good odour with sb:
Có cảm tình với ai, giao hảo với ai
666 To be in good spirits: Vui vẻ; khí sắc vui vẻ
667 To be in good, bad odour:
Có tiếng tốt, tiếng xấu
668 To be in good, bad repute: Có tiếng tốt, xấu
669 To be in great form: Rất phấn khởi
670 To be in great want:
Rất nghèo nàn, khốn khổ 671 To be in harmony with:
Hòa thuận với, hòa hợp với
672 To be in high feather:
Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi
673 To be in high mood: Hứng chí
674 To be in high spirit: Cao hứng, phấn khởi
675 To be in hot water:
Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn 676 To be in irons: (Hải) Bị tung buồm
Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;
677 To be in jeopardy:
(danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi
678 To be in juxtaposition: ở kề nhau
679 To be in keeping with sth: Hợp với điều gì
Phải tùy thuộc người khác,
680 To be in leading-strings:
chịu sự chỉ đạo như một đứa bé
681 To be in league with: Liên minh với
682 To be in line with:
Đồng ý với, tán thành, ủng hộ 16
683 To be in liquor; to be the worse for liquor: Say rượu
684 To be in love with sb:
Yêu, mê người nào; phải lòng người nào
685 To be in love with: Say mê ai, đang yêu
686 To be in low spirit: Mất hứng, chán chư-ờng
687 To be in low water: Cạn tiền
688 To be in luck, in luck's way: Được may mắn, gặp may
689 To be In manuscript: chưa đem in
690 To be in narcotic state:
Mê man vì chất thuốc bồ đà
691 To be in necessitous circumstances:
ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng
692 To be in necessity: ở trong cảnh bần cùng
693 To be in negotiation with sb: Đàm phán với ai
694 To be in no hurry:
Không gấp, có đủ thì giờ
695 To be in no mood for jol ity:
Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi
696 To be in occupation of a house: Chiếm, ở một cái nhà
697 To be in one's cups: Đang say sưa
698 To be in one's element:
ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước
699 To be in one's minority:
Còn trong tuổi vị thành niên
700 To be in one's nineties:
Trong lứa tuổi từ 90 đến 99
Trở lại thời trẻ con thứ hai,
701 To be in one's second childhood:
tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già
702 To be in one's senses: Đầu óc thông minh
703 To be in one's teens:
Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19
704 To be in one's thinking box:
Suy nghĩ chín chắn thận trọng 705 To be in place: ở tại chỗ, đúng chỗ 706 To be in pop: Cầm ở tiệm cầm đồ 707 To be in prison: Bị giam vào tù
708 To be in process of removal: Đang dọn nhà
(Lóng) Khủng hoảng tài chính, 709 To be in Queen's street:
gặp khó khăn về tiền bạc 710 To be in rags: Ăn mặc rách rưới
711 To be in rapport with:
Có quan hệ với, liên hệ mật thiết
712 To be in recol ections: Trong ký ức
713 To be in relationship with sb:
Giao thiệp với người nào 714 To be in retreat: Tháo lui
715 To be in sb's bad books:
Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
716 To be in sb's black books:
Không được ai -ưa, có tên trong sổ đen của ai
717 To be in sb's clutches:
ở dưới nanh vuốt của người nào 718 To be in sb's company: Cùng đi với người nào
719 To be in sb's confidence:
Được dự vào những điều bí mật của người nào
720 To be in sb's good books:
Được người nào quí mến, chú ý đến
721 To be in sb's good graces:
Được người nào kính trọng, kính nhường
722 To be in sb's goodwil :
Được người nào chiếu cố, trọng đãi
723 To be in sb's train: Theo sau người nào
724 To be in search of sth: Đang tìm kiếm vật gì 725 To be in season: Còn đang mùa 17
726 To be in serious strait:
ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập
727 To be in shabby clothes:
Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn 728 To be in soak: Bị đem cầm cố
729 To be in solution:
ở trong tình trạng không ổn (ý kiến)
730 To be in sore need of sth: Rất cần dùng vật gì 731 To be in terror: Khiếp đảm, kinh hãi
732 To be in the band-wagon: Đứng về phe thắng cử
(Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong, 733 To be in the can: sẵn sàng đem ra chiếu
734 To be in the cart: Lúng túng
735 To be in the clouds:
Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng
736 To be in the cold:
(Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh
737 To be in the conspiracy:
Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu
738 To be in the dark:
Bị giam, ở tù; không hay biết gì
739 To be in the death agony: Gần chết, hấp hối
740 To be in the dog-house: Xuống dốc thất thế
741 To be in the doldrums:
Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối
742 To be in the employ of sb: Làm việc cho ai
743 To be in the enjoyment of good health: Hưởng sức khỏe tốt
744 To be in the first flight:
ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất
745 To be in the flower of one's age: Đang tuổi thanh xuân
746 To be in the front line: ở tiền tuyến
747 To be in the ful flush of health:
Có một sức khỏe dồi dào
748 To be in the habit of doing sth: Có thói quen làm việc gì
749 To be in the humour to do sth:
Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì
Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách
750 To be in the know:
riêng, được mách nước để đánh cá
751 To be in the late forties: Gần 50 tuổi
752 To be in the late twenties: Hơn hai mươi
753 To be in the limelight:
ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng
754 To be in the mood for doing sth: Muốn làm cái gì
755 To be in the pouts: Nhăn nhó khó chịu
756 To be in the running: Có hy vọng thắng giải
757 To be in the same box: Cùng chung cảnh ngộ
758 To be in the secret:
ở trong tình trạng bí mật
759 To be in the seventies: Bảy mươi mấy tuổi
760 To be in the shipping way:
Làm nghề buôn bán theo đường biển
761 To be in the soup:
ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng
762 To be in the suds:
Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng
763 To be in the swim:
Hòa mình làm việc với đoàn thể
764 To be in the utmost poverty:
Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi
765 To be incapacitated from voting:
Không có tư cách bầu cử
766 To be incensed at sb's remarks:
Nổi giận vì sự chỉ trích của ai
767 To be inclusive of sth: Gồm có vật gì
768 To be incompetent to do sth:
Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì 18
769 To be incumbent on sb to do sth:
€ về phận sự của người nào phải làm việc gì
770 To be indebted to a large amount to sb:
Thiếu người nào một số tiền lớn
771 To be independent of sb:
Không tùy thuộc người nào
772 To be indignant at sth:
Bực tức, phẫn nộ về việc gì
773 To be indiscriminate in making friends:
Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa
To be indulgent towards one's children's faults;
Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm
774 to look on one's children with an indulgent eye: của con cái
775 To be infatuated with a pretty girl:
Say mê một cô gái xinh đẹp
776 To be infatuated with sb: Mê, say mê người nào
777 To be influential:
Có thể gây ảnh hưởng cho
778 To be informed of sb's doings:
Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào
779 To be instant with sb to do sth:
Khẩn cầu người nào làm việc gì
780 To be intel igent of a fact:
Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì
781 To be intent on one's work:
Miệt mài vào công việc của mình
782 To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần
783 To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công
784 To be intrigued by the suddenness of an event:
Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột
785 To be inundated with requests for help:
Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ
786 To be inward-looking:
Hướng nội, hướng về nội tâm 787 To be irresolute: Lưỡng lự, băn khoăn
788 To be jealous of one's rights:
Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
789 To be jealous of sb: Ghen ghét người nào
790 To be joined to sth:
Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì
Bị hành hình trên ghế điện, 791 To be juiced:
bị hành hình bằng điện, bị điện giật 792 To be jumpy: Bị kích thích 793 To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì
794 To be kept in quarantine for six months:
Bị cách ly trong vòng sáu tháng
795 To be kil ed on the spot: Bị giết ngay 796 To be kin to sb:
Bà con, thân thích, họ hàng với người nào 797 To be kind to sb:
Có lòng tốt, cư- xử tử tế đối với người nào
798 To be knee-deep trouble:
Dính vào chuyện quá - rắc rối
799 To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt
800 To be lacking in personality:
Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh 801 To be lacking in: Thiếu, không đủ
802 To be lavish in praises:
Không tiếc lời khen ngợi
803 To be lavish in spending the money: Xài phí
804 To be lax in (carrying out)one's duties:
Bê trễ bổn phận của mình
805 To be learned in the law: Giỏi về luật
806 To be leery of sb: Nghi ngờ người nào
807 To be left out in the cold:
Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt 808 To be left over: Còn lại
809 To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu
810 To be licensed to sel sth: Được phép bán vật gì
811 To be lifted up with pride:
Dưương dưương tự đắc
812 To be light-headed: Bị mê sảng 19
813 To be like a bear with a sore head:
Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu
814 To be live, on friendly, on good terms with sb:
Giao hảo thân thiết với người nào
815 To be living in want:
Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn
816 To be loath for sb to do sth:
Không muốn cho người nào làm việc gì
817 To be loath to do sth:
Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì
818 To be located in a place:
ở một chỗ, một nơi nào
819 To be loss of shame: Không còn biết xấu
820 To be lost in meditation:
Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng
821 To be lost to al sense of shame:
Không còn biết xấu hổ nữa 822 To be loved by sb: Được người nào yêu
823 To be low of speech:
Nói năng không l-ưu loát, không trôi chảy 824 To be lucky:
Được may mắn, gặp vận may
825 To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy
826 To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
827 To be mad about (after, on) sth:
Ham muốn, khao khát, say mê vật gì
828 To be made in several sizes:
Được sản xuất theo nhiều cỡ
829 To be man enough to refuse:
Có đủ can đảm để từ chối
830 To be mashed on sb: Yêu say đắm người nào 831 To be mass of: Nhiều
832 To be master of oneself: Làm chủ bản thân
833 To be master of the situation: Làm chủ tình thế
834 To be match for sb:
Ngang sức với người nào
835 To be mauled by a tiger: Bị cọp xé
836 To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá
837 To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì
838 To be mindless of danger:
Không chú ý sự nguy hiểm
839 To be misled by bad companions:
Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối
840 To be mistaken about sb's intentions:
Hiểu lầm ý định của người nào
To be mistrusful of one's ability to make
Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định 841 the right decision đúng đắn của mình
842 To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì
843 To be more exact..: Nói cho đúng hơn.
844 To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng
845 To be much cut up by a piece of news:
Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức
846 To be mulcted of one's money: Bị tước tiền bạc
847 To be mured up in a smal room al day:
Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ
848 To be mutual y assistant: Giúp đỡ lẫn nhau
849 To be near of kin: Bà con gần
850 To be near one's end:
Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
851 To be near one's last:
Lúc lâm chung, lúc hấp hối
852 To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay
853 To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
854 To be neglectful to do sth:
(Văn) Quên không làm việc gì
855 To be negligent of sth:
Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận) 856 To be nice to sb:
Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào 20
857 To be no disciplinarian:
Người không tôn trọng kỷ luật
858 To be no mood for: Không có hứng làm gì 859 To be no picnic:
Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
860 To be no respecter of persons:
Không thiên vị, tư vị người nào
861 To be no skin of sb's back:
Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai
862 To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
863 To be not long for this world: Gần đất xa trời
864 To be noticed to quit:
Được báo trước phải dọn đi
865 To be nutty (up) on sb: Say mê người nào
866 To be nutty on sb: Mê ai
867 To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
868 To be of a confiding nature: Nguồn gốc Trung Hoa
869 To be of frequent occurrence:
Thường xảy đến, xảy ra
870 To be of generous make-up:
Bản chất là người hào phóng
871 To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm
872 To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh
873 To be of good stock:
Dòng dõi trâm anh thế phiệt
874 To be of humble birth:
Xuất thân từ tầng lớp lê dân
875 To be of kinship with sb: Bà con với người nào
876 To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến
877 To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc
878 To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với người nào
879 To be of sterling gold: Bằng vàng thật
880 To be of tender age:
Đương tuổi trẻ và còn non nớt
881 To be of the last importance:
(Việc) Hết sức quan trọng
882 To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã 883 To be of use for: Có ích cho 884 To be of value: có giá trị
885 To be off (with) one's bargain:
Thất ước trong việc mua bán 886 To be off colour: Khó chịu, không khỏe 887 To be off like a shot:
Đi nhanh như- đạn, như tên bay
888 To be off one's base: (Mỹ) Mất trí
889 To be off one's chump: Gàn gàn
890 To be off one's food: Ăn không ngon
891 To be off one's guard: Xao lãng đề phòng
892 To be off one's nut: Khùng, điên, mất trí
893 To be off one's rocker: Hơi khùng khùng, hơi gàn
894 To be off the hinges:
Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm
895 To be offended at, with, by sth: Giận vì việc gì
896 To be offended with sb: Giận người nào 897 To be offensive to sb:
Làm xúc phạm, làm nhục người nào
898 To be on a bed of thorns:
ở trong tình thế khó khăn 899 To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ
900 To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai
901 To be on a good wicket: ở thế thuận lợi 21
902 To be on a level with sb:
Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào
903 To be on a par with sb: Ngang cơ với người nào
904 To be on a razor-edge: Lâm vào cảnh lâm nguy
905 To be on a sticky wicket: ở thế bất lợi
906 To be on boardwages:
Lãnh tiền phụ cấp lương thực 907 To be on decline: Trên đà giảm
908 To be on distant terms with sb:
Có thái độ cách biệt với ai 909 To be on duty: Đang phiên gác 910 To be on duty: Đang trực 1. Bực mình 911 To be on edge: 2. Dễ gắt gỏng
912 To be on equal terms with sb:
Ngang hàng với người nào
913 To be on familiar ground: ở vào thế lợi
914 To be on fighting terms: Cừu địch với nhau
915 To be on furlough: Nghỉ phép
916 To be on guard (duty): (Quân) Gác phiên trực 917 To be on holiday: Nghỉ 918 To be on loaf: Chơi rong
919 To be on low wage:
Sống bằng đồng lương thấp kém 920 To be on nettle: như ngồi phải gai
921 To be on one's back:
ốm liệt giường; lâm vào đường cùng
922 To be on one's beam-ends: Hết phương, hết cách
923 To be on one's bone: Túng quẩn
924 To be on one's game: Sung sức
925 To be on one's guard: Cảnh giác đề phòng
926 To be on one's guard:
Giữ thế thủ, đề phòng tấn công
927 To be on one's legs:
Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng
928 To be on one's lone(s), by one's lone(s):
Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng
929 To be on one's lonesome:
Một mình một bóng, cô đơn
930 To be on one's mettle: Phấn khởi
931 To be on one's own dunghil :
ở nhà mình, có quyền tự chủ
932 To be on pain of death: Bị tử hình 933 To be on parole: Hứa danh dự 934 To be on patrol: Tuần tra
935 To be on pins and needles:
Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt 936 To be on post: Đang đứng gác
937 To be on probation.: Đang tập sự 938 To be on reflection: Suy nghĩ 939 To be on remand: Bị giam để chờ xử
940 To be on sentry duty: Đang canh gác
941 To be on sentry-go: Đang canh gác
942 To be on short commons: Ăn kham khổ
943 To be on short leave, on leave of absence: Được nghỉ phép
944 to be on short time: làm việc không đủ ngày 945 To be on street:
Lang thang đầu đường xó chợ 22
946 To be on the alert against an attack:
Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công
947 To be on the alert: Đề cao cảnh giác 948 To be on the anvil:
Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
949 To be on the beat: Đi tuần
950 To be on the booze: Uống quá độ 951 To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chực
952 To be on the decrease: Bớt lần, giảm lần
Sống nhờ vào của bố thí,
953 To be on the dole:
sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp 954 To be on the down-grade: Hết thời, mạt vận
955 To be on the downward path:
Đang hồi sụp đổ, suy vi
956 To be on the firm ground: Trên cơ sở vững vàng
957 To be on the froth:
Giận sôi gan, giận sùi bọt mép
958 To be on the fuddle: Say bí tỉ 959 To be on the gad:
Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn 960 To be on the go: (Thtục) Rất bận rộn
961 To be on the grab: Đi ăn trộm
962 To be on the gridiron:
Bồn chồn như ngồi trên đống lửa 963 To be on the high rope: Bị thắt cổ
964 To be on the highway to success:
Đang có đường tiến chắc đến thành công 965 To be on the hike: Đi lang thang, lêu lổng
966 To be on the listen:
Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai
967 To be on the loose: Đi chơi bời bậy bạ
968 To be on the loose: Sống phóng đãng 969 To be on the lurk:
ẩn núp, rình mò, dò thám
970 To be on the march: Đi theo nhịp quân hành
971 To be on the mend:
Đang bình phục gần lành mạnh
972 To be on the night-shift: Làm ca đêm 973 To be on the pad:
Đi lêu lổng ngoài đường
974 To be on the point of departing: Sắp sửa ra đi
975 To be on the point of starting: Sắp sửa ra đi
976 To be on the rampage: Giận điên lên
977 To be on the rampage: Quậy phá (vì say)
978 To be on the right side of fortv: Dưới bốn mươi tuổi
979 To be on the rise: (Cá) Nổi lên đớp mồi
980 To be on the rove: Đi lang thang 981 To be on the safe side: Lợi thế
982 To be on the straight:
Sống một cách lương thiện
983 To be on the tip-toe with curiosity: Tò mò muốn biết 984 To be on the tramp:
Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi
985 to be on the verge of forty: gần bốn m-ươi tuổi Cữ rượu; cai rượu ;
986 To be on the waggon: (Lóng)
(Mỹ) xe (chở hành khách hoặc hàng hóa)
987 To be on the wal aby (track):
Đi lang thang ngoài đường
988 To be on the wane: (Người) trở về già 23
989 To be on the watch for sb: Rình người nào
990 To be on the watch for:
Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm
991 To be on the wrong side of forty:
Đã ngoài bốn mươi tuổi
992 To be on the wrong side of forty: Trên bốn mươi tuổi
993 To be on the wrong side of the door: Bị nhốt ở ngoài
to be on visiting terms with;
994 to have a visiting acquaintance with:
có quan hệ thăm hỏi với 995 To be on watch: Đang phiên gác 996 To be on, up stump: Lâm vào cảnh cùng quẫn
997 To be one's own enemy: Tự hại mình
Mình tự làm chủ cuộc sống của mình,
998 To be one's own man: sống độc lập
999 To be one's own trumpeter:
Tự thổi phồng lên khoe khoang
Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội 1000 To be onto: của người đó 1001 To be oofy: Giàu tiền, lắm bạc
1002 To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng
1003 To be open-minded on political issues: Có tư tưởng chính
1004 To be opposed to the intervention of a third nation
Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba
1005 To be or not to be:
Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này 1006 To be ordained: Thụ giới, thụ phong
(áo) Lũng, rách ở cùi chỏ;
1007 To be out at elbow(s):
(người) rách rưới, tả tơi
1008 To be out for seven seconds:
(Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây
1009 To be out for sth:
Cố gắng kiếm được giành được cái gì
1010 To be out in one's reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm
1011 To be out in one's reckoning: Tính lộn, sai
1012 To be out of a job:
Mất việc làm, thất nghiệp
1013 To be out of a situation: Thất nghiệp 1014 To be out of alignment: Lệch hàng
1015 To be out of business: Vỡ nợ, phá sản
1016 To be out of cash: Hết tiền
1017 To be out of employment: Thất nghiệp
1018 To be out of harmony: Không hòa hợp với
1019 To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu
1020 To be out of measure:
Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá
1021 To be out of one's depth:
(Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết
Lạc lõng, bất đắc kỳ sở,
1022 To be out of one's element:
không phải sở trường của mình 1023 To be out of one's mind: Không còn bình tĩnh
1024 To be out of one's mind:
Mất trí nhớ, không thể nhớ được
1025 To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mất trí khôn
1026 To be out of patience:
Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa
1027 To be out of sorts: Thấy khó chịu
1028 To be out of the question: Không thành vấn đề
1029 To be out of the red:
(Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần
1030 To be out of the straight: Không thẳng, cong 24 1031 To be out of training: Không còn sung sức
1032 To be out of trim: Không được khỏe
1033 To be out of tune with one's surrounding:
Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng 1034 To be out of vogue: không còn thịnh hành
1035 To be out of work: T hất nghiệp
1036 To be out on a dike:
Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp
1037 To be out shooting: Đi săn
1038 To be out with one's mash: Đi dạo với người yêu 1039 To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay
1040 To be over hasty in doing sth:
Quá hấp tấp làm việc gì 1041 To be over hump:
Vượt qua tình huống khó khăn
1042 To be over the hil : Đã trở thành già cả
1043 To be over-staffed: Có nhân viên quá đông
1044 To be paid a good screw:
Được trả lương hậu hỉ
1045 To be paid by the quarter:
Trả tiền ba tháng một kỳ
1046 To be paid montly: Trả lương hàng tháng 1047 To be pal y with sb: Kết giao với người nào
1048 To be parched with thirst:
Khát quá, khát khô cả miệng
1049 To be partial to music: Mê thích âm nhạc
1050 To be partial to sb: Tư- vị người nào
1051 To be particular about one's food: Cảnh vể, kén ăn
1052 To be past master in a subject: Bậc thầy về môn gì
Gần trở về già, gần đến tuổi già,
1053 To be past one's prime:
hết thời xuân luống tuổi
1054 To be perfect in one's service: Thành thạo công việc
1055 To be perished with cold: Chết rét
1056 To be persuaded that: Tin chắc rằng
1057 To be perturbed by that news: Bị dao động vì tin đó
1058 To be pervious to the right words: Tiếp thu lời nói phải
1059 To be pinched with cold/ poverty:
Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
1060 To be pinched with cold: Buốt đi vì lạnh
1061 To be pinched with hunger: Đói cồn cào
1062 To be pitchforked into an office: Bị đẩy vào chức vụ
1063 To be placed in leader of the troop:
Được cử làm chỉ huy cả toán
1064 To be plain with sb:
Thật tình, ngay thẳng với người nào 1065 To be plainly dressed:
Ăn mặc đơn sơ, giản dị 1066 To be plastered: Say rượu
1067 To be pleased with sth: Hài lòng về việc gì
1068 to be ploughed in the viva voce:
(từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
1069 To be poles apart: Khác biệt to lớn
1070 To be poor at mathematics:
Yếu, kém (dở) về toán học
1071 To be poorly housed:
Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
1072 To be poorly off:
Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
1073 To be possessed by the devil: Bị quỉ ám, bị ám ảnh 1074 To be possessed of: Có phẩm chất 25
1075 To be practised upon: Bị bịp, bị gạt
1076 To be preoccupied by family troubles:
Bận trí về những lo lắng cho gia đình
1077 To be prepared to:
Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)
1078 To be present in great strength: Có mặt đông lắm
1079 To be prey to sth; to fal prey to: Bị làm mồi cho
1080 To be privy to sth: Có liên can vào vụ gì
1081 To be proficient in Latin: Giỏi La tinh
1082 To be profuse in one's praises:
Không tiếc lời khen ngợi
1083 To be promoted (to be) captain: Được thăng đại úy
1084 To be promoted by seniority:
Được thăng chức vì thâm niên
1085 To be promoted to the rank of..: Được thăng lên chức
Có khuynh hướng về việc gì,
1086 To be prone to sth:
có ý muốn nghiêng về việc gì
1087 To be prostrated by the heat:
Bị mệt lả vì nóng nực
1088 To be prostrated with grief: Buồn rũ rượi
1089 To be proud of having done sth:
Tự đắc đã làm được việc gì
1090 To be public knowledge: Ai cũng biết
1091 To be pumped by running: Chạy mệt hết hơi
1092 To be punctual in the payment of one's rent:
Trả tiền mướn rất đúng kỳ
1093 To be punished by sb:
Bị người nào trừng phạt
1094 To be purged from sin: Rửa sạch tội lỗi
1095 To be purposed to do sth:
Quyết định làm việc gì
1096 To be pushed for money: Túng tiền, thiếu tiền
1097 To be put in the stocks: Bị gông
1098 To be put into (reduced to)a dilemma:
Bị đặt vào thế khó xử
1099 To be put off eggs: Chán ngán trứng gà 1100 To be put out about sth: Bất mãn về việc gì
1101 To be put to fire and sword:
Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng
1102 To be qualified for a post:
Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
1103 To be quarrelsome in one's cup: Rượu vào là gây gỗ 1104 To be quartered with sb: ở trọ nhà người nào 1105 To be queer: Bị ốm
1106 To be quick at accounts: Tính lẹ
1107 To be quick of apprehension: Tiếp thu nhanh
To be quick of hearing,
1108 to have a keen sense of hearing Sáng tai, thính tai
1109 To be quick on one's pin: Nhanh chân
1110 To be quick on the draw: Rút súng nhanh
1111 To be quick on the trigger: Không chờ để bắn
1112 To be quick to sympathize: Dễ thông cảm
1113 To be quit of sb:
Hết bị người nào ràng buộc
1114 To be quite frank with sb: Ngay thật đối với ai
1115 To be quite innocent of English grammar:
Mù tịt về văn phạm tiếng Anh
1116 To be raised to the bench:
Được cất lên chức thẩm phán
1117 To be raised to the purple:
Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế 26
1118 To be rather puffed: Gần như đứt hơi 1119 To be ravenous: Đói cồn cào
1120 To be ready for any eventualities:
Sẵn sàng trước mọi biến cố
1121 To be red with shame: Đỏ mặt vì hổ thẹn
1122 To be reduced by il ness: Suy yếu vì đau ốm
1123 To be reduced to beggary:
Lâm vào tình cảnh khốn khổ
1124 To be reduced to extremes: Cùng đường
1125 To be reduced to the last extremity:
Bị đưa vào đường cùng, nước bí
1126 To be regardful of the common aim:
Quan tâm đến mục đích chung
1127 To be related to..: Có họ hàng với.
1128 To be relentless in doing: Làm việc gì hăng hái
1129 To be reliant on sb to do sth: Dựa vào ai để làm gì
1130 To be reluctant to do sth:
Miễn cưỡng làm việc gì
1131 To be remanded for a week: Đình lại một tuần lễ
1132 To be resigned to one's fate: Cam chịu số phận mình
1133 To be resolute in one's demands for peace:
Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình
1134 To be responsible for sth:
Chịu trách nhiệm về việc gì
1135 To be responsible for the expenditure:
Chịu trách nhiệm chi tiêu
1136 To be reticent about sth: Nói úp mở về điều gì
1137 To be rich in imagery:
Phong phú, giàu hình tượng
1138 To be ridden by sth: Chịu nặng bởi cái gì
1139 To be rife with sth: Có nhiều vật gì
1140 To be right in a conjecture: Phỏng đoán đúng
1141 To be robbed of the rewards of one's labo(u)r:
Bị cướp mất phần thưởng của công lao
1142 To be rol ing in cash: Tiền nhiều như- nước
1143 To be rosy about the gil s: Nước da hồng hào
1144 To be round with sb:
Nói thẳng với người nào
1145 To be roundly abused: Bị chửi thẳng vào mặt
1146 To be roused to anger: Bị chọc giận
1147 To be rubbed out by the gangsters: Bị cướp thủ tiêu
1148 To be rude to sb, to say rude things to sb:
Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào
1149 To be ruined by play:
Bị sạt nghiệp vì cờ bạc
1150 To be ruled by sb: Bị ai khống chế
1151 To be sb's dependence:
Là chỗ nương tựa của ai 1152 To be sb's man: Là người thuộc phe ai
1153 To be sb's slave:
Làm nô lệ cho người nào
1154 To be sb's superior in courage: Can đảm hơn người nào
1155 To be scalded to death: Bị chết phỏng
1156 To be scant of speech: ít nói
1157 To be scarce of money: Hết tiền
1158 To be scornful of material things:
Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất 1159 To be sea-sick: Say sóng
1160 To be second to none: Chẳng thua kém ai
1161 To be seconded by sb:
Được người nào phụ lực
1162 To be secure from attack:
Bảo đảm không sợ bị tấn công 27
1163 To be seething with hatred: Sôi sục căm thù
1164 To be seized by panic: Thất kinh hoảng sợ
1165 To be seized with apoplexy: Bị nghẹt máu
1166 To be seized with compunction: Bị giày vò vì hối hận
1167 To be self-conscious in doing sth: Tự ý thức làm gì
1168 To be sensible of one's defects:
ý thức được các khuyết điểm của mình
1169 To be sent on a mission:
Lên đường thi hành nhiệm vụ
1170 To be sent to the block: Bị xử chém
1171 To be sentenced to ten years' hard-labour:
Bị kết án mười năm khổ sai
1172 To be served round: Mời khắp cả 1173 To be severe upon sb: Nghiêm khắc với ai 1174 To be sewed up: Mệt lả, say mèm
1175 To be shadowed by the police: Bị cảnh sát theo dõi 1176 To be sharp-set:
Rất đói bụng (đói cào ruột) 1177 To be shipwreck: Bị chìm, bị đắm 1178 To be shocked: Bị kinh hãi
1179 To be shorn of human right:
Bị tước hết nhân quyền
1180 To be short of cash: Thiếu tiền mặt
1181 To be short of hand: Thiếu người phụ giúp
1182 To be short of sth:
Thiếu, không có đủ vật gì
1183 To be short of the stuff: Túng tiền, cạn tiền
1184 To be short of work:
Thất nghiệp, không có việc làm
1185 To be short with sb: Vô lễ với ai
1186 To be shut off from society: Bị khai trừ khỏi hội
1187 To be shy of (on) money: Thiếu, hụt, túng tiền
1188 To be shy of doing sth:
Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
1189 To be sick at heart: Chán nản, ngao ngán
1190 To be sick for home: Nhớ nhà, nhớ quê hương
1191 To be sick for love:
Sầu muộn vì tình, sầu tương tư
1192 To be sick of a fever: Bị nóng lạnh, bị sốt
1193 To be sick of the whole business: Chán ngấy việc này rồi
1194 To be sickening for an il ness:
Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
1195 To be slack in, doing sth: Làm biếng làm việc gì
1196 To be slightly elevated: Hơi say, ngà ngà say
1197 To be slightly stimulated: Chếnh choáng, ngà ngà say
1198 To be slightly tipsy: Say ngà ngà
1199 To be slow of apprehension: Chậm hiểu
1200 To be slow of wit: Kém thông minh
1201 To be smitten down with the plague: Bị bệnh dịch hạch
1202 To be smitten with remorse: Bị hối hận giày vò
1203 To be smittenby sb:
Phải lòng (yêu) người nào, cô nào
1204 To be smothered by the dust: Bị bụi làm ngộp thở 1205 To be snagged:
Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại 1206 To be snipped: Bị một người núp bắn 1207 To be snookered: Trong hoàn cảnh khó khăn 28
1208 To be soft on sb:
Say đắm, say mê, phải lòng người nào 1209 To be sold on sth:
Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì
1210 To be sole agent for: Đại lý độc quyền cho.
1211 To be solicitous of sth:
Ham muốn, ước ao vật gì
1212 To be sopping with rain: Ướt đẫm nước mư-a
1213 To be sound asleep: Ngủ mê
1214 To be spoiling for a fight: Hăm hở muốn đánh nhau
1215 To be spoons on sb:
Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
1216 To be spoony on sb: Trìu mến người nào
1217 To be sprung from a noble race:
Xuất thân từ dòng dõi quí tộc 1218 To be square with sb:
Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai
1219 To be staked through the body:
(Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột
1220 To be steady in one's principles:
Trung thành với nguyên tắc
1221 To be stifled by the smoke: Bị ngộp khói
1222 To be stigmatized as a coward and a liar:
Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
1223 To be stil active: Còn lanh lẹ
1224 To be stil in one's nonage:
Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành 1225 To be strict with sb:
Nghiêm khắc đối với người nào
1226 To be strong in one's resolve:
Dứt khoát trong sự quyết tâm 1227 To be strong on sth: Giỏi, rành về
1228 To be struck al of a heap: Sửng sốt, kinh ngạc
1229 To be struck on sb: Phải lòng người nào
1230 To be struggling with adversity:
Chống chỏi với nghịch cảnh
1231 To be stumped for an answer: Bí không thể trả lời
1232 To be submerged by paperwork:
Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
1233 To be subsidized by the State:
Được chính phủ trợ cấp
1234 To be successful in doing sth:
Làm việc gì có kết quả, thành tựu
1235 To be suited to, for sth: Thích hợp với vật gì
1236 To be superior in numbers to the enemy: Đông hơn địch quân
1237 To be supposed, to do sth:
Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì
1238 To be sure of oneself: Tự tin 1239 To be surprised at: Lấy làm ngạc nhiên về
1240 To be swamped with work:
Quá bận việc, công việc lút đầu
1241 To be sweet on sb: Si tình người nào
1242 To be sworn (in): Tuyên thệ
1243 To be taken aback: Ngạc nhiên
1244 To be taken captive: Bị bắt 1245 To be taken in: Bị lừa gạt
1246 To be tantamount to sth: Bằng với vật gì
1247 To be tardy for school: Đi học trễ giờ
1248 To be ten meters deep:
Mười thước bề sâu, sâu mười thước
1249 To be ten years old: Mười tuổi
1250 To be thankful to sb for sth:
Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì
1251 To be the anchorage of sb's hope: Là nguồn hy vọng của ai
1252 To be the architect of one's own fortunes: Tự mình làm giàu 29
1253 To be the chattel of..:
(Người nô lệ) Là vật sở hữu của.
1254 To be the child of..:
Là thành quả của..; do sinh ra bởi. 1255 To be the craze: Trở thành mốt
1256 To be the focal point of one's thinking:
Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
1257 To be the gainer by: Thắng cái gì
1258 To be the glory of the age:
Niềm vinh quang của thời đại
1259 To be the heart and soul of:
Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)
1260 To be the last to come: Là người đến chót
1261 To be the loser of a battle: Là kẻ thua, bại trận
1262 To be the making of: Làm cho phát triển 1263 To be the pits: Dở, tồi tệ
1264 To be the plaything of fate:
Là trò chơi của định mệnh
1265 To be the same flesh and blood: Cùng dòng họ
1266 To be the slave of (a slave to) a passion: Nô lệ cho một đam mê
1267 To be the staff of sb:
Là chỗ nương tựa của ai
1268 To be the stay of sb's old age:
Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già
1269 To be the twelfth in one's class:
Đứng hạng mười hai trong lớp
1270 To be the very picture of wickedness: Hiện thân của tội ác
1271 To be there in ful strength:
Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)
1272 To be thirsty for blood: Khát máu 1273 To be thorough musician: Một nhạc sĩ hoàn toàn
1274 To be thoroughly mixed up: Bối rối hết sức
1275 To be thoroughly up in sth:
Thông hiểu, thạo về việc gì
1276 To be thril ed with joy: Mừng rơn
1277 To be thrown into transports of delight: Tràn đầy hoan lạc
1278 To be thrown out of the saddle:
Té ngựa, (bóng) chưng hửng
1279 To be thunderstruck: Sửng sốt, kinh ngạc
To be tied (to be pinned) to
1280 one's wife's apron-strings
Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
1281 To be tied to one's mother's apron-strings: Lẩn quẩn bên mình mẹ
1282 To be tied up with:
Có liên hệ đến, có liên kết với 1283 To be tin-hats: Say rượu 1284 To be tired of: Chán ngán, chán ngấy 1285 To be to blame: Chịu trách nhiệm 1286 To be top dog:
ở trong thế có quyền lực
1287 To be transfixed with terror: Sợ chết trân
1288 to be translated into the vernacular:
được dịch sang tiếng bản xứ
1289 To be transported with joy: Hoan hỉ, mừng quýnh lên
1290 To be transported with rage: Giận điên lên 1291 To be transported with:
Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
1292 To be treated as a plaything: Bị coi như đồ chơi 1293 To be treated as pariah:
Bị đối đãi như - một tên cùng đinh 1294 To be treed:
Gặp đường cùng, lúng túng
1295 To be tried by court-martial:
Bị đưa ra tòa án quân sự
1296 To be troubled about sb:
Lo lắng, lo ngại cho người nào 30
1297 To be troubled with wind: Đầy hơi
1298 To be turned out of house and home:
Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
1299 To be twenty years of age: Hai mươi tuổi
1300 To be twice the man/woman (that sb is): Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
1301 To be two meters in length: Dài hai thước
1302 To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
1303 To be unalarmed about sth:
Không lo sợ về chuyện gì
1304 To be unapprehensive of danger: Không sợ nguy hiểm
1305 To be unapprehensive of danger: Không sợ sự nguy hiểm
1306 To be unashamed of doing sth:
Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn
1307 To be unaware of sth: Không hay biết chuyện gì
1308 To be unbreathable in the deep cave: Khó thở trong hang sâu
1309 To be unconscious of sth: Không biết chuyện gì
1310 To be unconversant with a question:
Không hiểu rõ một vấn đề
1311 To be under a ban: Bị cấm
1312 To be under a cloud:
Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội
1313 To be under a delusion:
Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh
1314 to be under a vow to do something:
đã thề (nguyền) làm việc gì
1315 To be under an eclipse:
Bị che khuất, bị án ngữ
1316 To be under an obligation to do sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
1317 To be under compulsion to do sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
1318 To be under cross-examination:
Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn 1319 To be under dog:
ở trong thế chịu khuất phục
1320 To be under no restraint: Tự do hành động
1321 To be under oath:
Thề nói thật trước tòa án
Có nghĩa vụ đối với người nào,
1322 To be under obligations to sb: mang ơn người nào
1323 To be under observation: Bị theo dõi gắt gao 1324 To be under sb's care:
Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào
1325 To be under sb's charge:
Đặt dưới sự chăm sóc của ai
1326 To be under sb's dominion:
ở dưới quyền của người nào
1327 To be under sb's thumb:
Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào
1328 To be under sb's wardship:
ở dưới sự giám hộ của người nào
1329 To be under the conduct of sb:
Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào
1330 To be under the control of sb:
Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai
1331 To be under the harrow:
Chịu những sự thử thách gay go
1332 To be under the heels of the invader:
Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược
1333 To be under the knife: Qua cuộc giải phẫu
1334 To be under the leadership of sb:
Dưới sự dẫn đạo của người nào
1335 To be under the necessity of doing sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
1336 To be under the tutelage of a master craftsman:
Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề
1337 To be under the weather:
(Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau
1338 To be undesirous of doing sth:
Không ham muốn làm việc gì 1339 To be unentitled to sth:
Không có quyền về việc gì
1340 To be unequal to doing sth:
Không thể, không đủ sức làm việc gì 31
1341 To be unfaithful to one's husband:
Không chung thủy với chồng 1342 To be unhorsed: Bị té ngựa
1343 To be uninformed on a subject:
Không được cho biết trước về một vấn đề
1344 To be uninterested in sth:
Không quan tâm đến (việc gì) 1345 To be unneedful of sth:
Không cần dùng đến vật gì
1346 To be unpledged to any party:
Không thuộc một đảng phái nào cả
Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống
1347 To be unprovided against an attack: lại một cuộc tấn công
1348 To be unready to do sth:
Không sẵn sàng làm việc gì
1349 To be unsatisfied about sth: Còn ngờ điều gì
Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo,
1350 To be unsteady on one's legs: loạng choạng
(Người) Không động lòng,
1351 To be unstruck by sth:
không cảm động vì chuyện gì
1352 To be unsuspicious of sth: Không nghi ngờ việc gì
1353 To be up a gum-tree: Lúng túng 1354 To be up a tree:
ở vào thế bí, lúng túng
1355 To be up against difficulties:
Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn
1356 To be up against the law:
Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật
1357 To be up al night: Thức suốt đêm
1358 To be up betimes: Thức dậy sớm
Có thể làm bất cứ việc gì,
1359 To be up to anything:
việc gì cũng làm được cả
1360 To be up to date:
Hiện đại, hợp thời, cập nhật
1361 To be up to snuff:
Mắng nhiếc người nào thậm tệ 1362 To be up to sth: Bận làm việc gì
1363 To be up to the chin, chin-deep in water: Nước lên tới cằm
1364 To be up to the elbow in work:
Công việc nhiều lút đầu
1365 To be up to the eyes in:
(Công việc, nợ nần) Ngập đầu
1366 To be up with new buoy-rope:
Phấn chấn với niềm hy vọng mới 1367 To be up: Thức dậy; thức đêm
1368 To be upon the die: Lâm vào cảnh hiểm nghèo 1369 To be uppermost:
Chiếm thế hơn, được phần hơn
1370 To be used for sth: Dùng về việc gì
1371 To be used to (doing) sth: Quen làm việc gì 1372 To be vain of: Tự đắc về
1373 to be vastly amused: vô cùng vui thích
1374 to be vastly mistaken: lầm to
1375 to be veiled in mystery:
bị giấu kín trong màn bí mật
1376 To be very attentive to sb:
Hết sức ân cần đối với người nào
1377 To be very dogmatic:
Việc gì cũng quyết đoán cả
1378 To be very exalted: Rất phấn khởi 1379 To be very hot: Rất nóng
1380 To be very humble towards one's superiors:
Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
1381 To be very intimate with sb:
Rất thân mật với người nào
1382 To be very mean with money:
Rất bần tiện về tiền nong 32
1383 To be very much annoyed (at, about, sth): Bất mãn (về việc gì)
1384 To be very much in the public eye:
Là người tai mắt trong thiên hạ
Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy,
1385 To be very open-hearted: nghĩ sao nói vậy 1386 To be very punctilious: Quá câu nệ hình thức
1387 To be very sore about one's defeat:
Rất buồn phiền về sự thất bại của mình
1388 To be very talkative: Miệng lưỡi
1389 to be visited by (with) a disease: bị nhiễm bệnh
1390 To be voted into the chair:
Được bầu, được cử làm chủ tịch
1391 To be wary of sth:
Coi chừng, đề phòng việc gì
1392 To be watchful of one's appearance:
Thận trọng trong bề ngoài của mình 1393 To be waylaid: Bị mắc bẫy
1394 To be wearing al one's orders:
Mang, đeo tất cả huy chương
1395 To be welcome guest everywhere:
Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi
1396 To be welcomed in great state:
Được tiếp đón long trọng
1397 To be wel (badly)groomed:
Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi) 1398 To be wel fixed: Giàu có 1399 To be wel off: Giàu xụ, phong lưu
1400 To be wel on the way to recovery:
Trên đường bình phục, lành bệnh
1401 To be wel primed (with liquor): Say (rượu)
1402 To be wel shaken before taking:
Lắc mạnh trước khi dùng 1403 To be wel : Mạnh giỏi, mạnh khỏe
1404 To be wel -informed on a subject: Biết rõ một vấn đề 1405 To be wel -off:
Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn
To be wet through, wet to the skin, dripping wet, 1406 as wet as a drowned Ướt như chuột lột
1407 To be whol y devoted to sb:
Hết lòng, tận tâm với người nào
1408 To be wide of the target: Xa mục tiêu
1409 To be wild about: Say mê điên cuồng
1410 To be wil ing to do sth: Rất muốn làm việc gì
1411 To be winded by a long run:
Mệt đứt hơi vì chạy xa
1412 To be with child: Có chửa, có mang, có thai 1413 To be with God: ở trên trời 1414 To be with sb:
Đồng ý với ai hay ủng hộ ai 1415 To be with the colours: Tại ngũ
1416 To be with the Saints: Chết
1417 To be within an ace of death:
Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ
1418 To be within sight: Trong tầm mắt
1419 To be within the competency of a court:
Thuộc về thẩm quyền của một tòa án
1420 To be without friends: Không có bạn bè
1421 To be wont to do sth:
Có thói quen, thường quen làm việc gì
1422 To be worked by steam, by electricity:
(Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện 1423 To be worn out:
Cũ, mòn quá không dùng được nữa 1424 To be worn out: Kiệt sức 1425 To be worn out: Rách tả tơi
1426 To be worth (one's) while: Đáng công (khó nhọc) 33
1427 To be worth a mint of money: (Người) Rất giàu có
1428 To be worthy of death: Đáng chết 1429 To be wrecked: (Tàu) Đắm, chìm TO DO 1
To do (say) the correct thing:
Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải 2
To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai 3
To do (work) miracles:
(Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu 4
To do a baby up again:
Bọc tã lại cho một đứa bé 5
To do a course in manicure:
Học một lớp cắt, sửa móng tay 6
To do a dirty work for him:
Làm giúp ai việc gì nặng nhọc 7
To do a disappearing act:
Chuồn, biến mất khi cần đến 8
To do a good deed every day:
Mỗi ngày làm một việc thiện 9 To do a guy: Trốn, tẩu thoát 10 To do a meal: Làm cơm
11 To do a person an injustice:
Đối xử với ai một cách bất công
12 To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt 13 To do a scoot:
Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã
14 To do a sil y thing: Làm bậy 15 To do a strip: Thoát y 16 To do again: Làm lại
17 To do as one pleases:
Làm theo ý muốn của mình 18 To do by rule: Làm việc theo luật
19 To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai 20 To do duty for sb: Thay thế người nào
21 To do everything in, with, due measure:
Làm việc gì cũng có chừng mực
22 To do everything that is humanly possible:
Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được 23 To do good (in the world):
Làm điều lành, làm phước 24 To do gymnastics: Tập thể dục 25 To do job-work:
Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm) 26 To do one's best:
Cố gắng hết sức; làm tận lực 27 To do one's bit:
Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào
28 To do one's daily stint:
Làm tròn phận sự mỗi ngày
29 To do one's duty (to)sb:
Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào
30 To do one's hair before the glass: Sửa tóc trước gương
31 To do one's level best:
Làm hết sức, cố gắng hết sức 32 To do one's needs:
Đi đại tiện, tiểu tiện 33 To do one's nut: Nổi giận
34 To do one's packing: Sửa soạn hành lý 35 To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra
36 To do one's utmost: Làm hết sức mình
37 To do outwork for a clothing factory:
Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc
38 To do penance for sth:
Chịu khổ hạnh vì việc gì 39 To do porridge:
(Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù
40 To do research on the side effects of the pil :
Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai 41 To do sb (a) hurt:
Làm cho người nào đau, bị thương 34
42 To do sb a (good) turn:
Giúp, giúp đỡ người nào
43 To do sb a bad turn: Làm hại người nào
44 To do sb a disservice:
Làm hại, báo hại người nào
Gây tổn hại cho người nào,
45 To do sb an injury:
làm hại thanh danh người nào 46 To do sb brown: Phỏng gạt người nào 47 To do sb honour:
(Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai
48 To do sb wrong, to do wrong to sb:
Làm hại, làm thiệt hại cho người nào
49 To do sth (al ) by oneself:
Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
50 To do sth a divious way:
Làm việc không ngay thẳng
51 To do sth according to one's light:
Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
52 To do sth al by one's lonesome: Làm việc gì một mình 53 To do sth anyhow:
Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được
54 To do sth at (one's) leisure:
Làm việc thong thả, không vội
55 To do sth at request:
Làm việc gì theo lời yêu cầu
56 To do sth at sb's behest:
Làm việc gì do lệnh của người nào
57 To do sth at sb's dictation:
Làm việc theo sự sai khiến của ai
58 To do sth at, (by) sb's command:
Làm theo mệnh lệnh của người nào
59 To do sth behind sb's back: Làm gì sau lưng ai 60 To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời
61 To do sth by mistake:
Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
62 To do sth for a lark:
Làm việc gì để đùa chơi
63 To do sth for amusement:
Làm việc gì để giải trí
64 To do sth for effect:
Làm việc gì để tạo ấn tượng
65 To do sth for lucre:
Làm việc gì để vụ lợi
66 To do sth for the sake of sb, for sb's sake:
Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào
67 To do sth in a leisurely fashion:
Làm việc gì một cách thong thả
68 To do sth in a loose manner:
Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
69 To do sth in a private capacity:
Làm việc với tư cách cá nhân
70 To do sth in haste: Làm gấp việc gì
71 To do sth in sight of everybody:
Làm việc gì ai ai cũng thấy
72 To do sth in the army fashion:
Làm việc gì theo kiểu nhà binh
73 To do sth in three hours:
Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
74 To do sth of one's free wil : Làm việc gì tự nguyện
75 To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì
76 To do sth of one's own choice:
Làm việc gì theo ý riêng của mình
77 To do sth on one's own hook:
Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ 78 To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì
79 To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc 80 To do sth on spec:
Làm việc gì mong thủ lợi 81 To do sth on the level:
Làm gì một cách thật thà
82 To do sth on the sly:
Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
83 To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức
84 To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý
85 To do sth right away:
Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc 35
86 To do sth slap-dash, In a slap-dash manner:
Làm việc gì một cách cẩu thả
87 To do sth through the instrumentality of sb:
Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào
88 To do sth to the best of one's ability:
Làm việc gì hết sức mình 89 To do sth unasked: Tự ý làm việc gì
90 To do sth under duress: Làm gì do cưỡng ép
91 To do sth unhelped: Làm việc gì một mình
Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm,
92 To do sth unmasked: không che đậy
93 To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì
94 To do sth unresisted:
Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối
95 To do sth unsought: Tự ý làm việc gì
To do sth with (al )expediton;
96 to use expedition in doing sth Làm gấp việc
97 To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì
98 To do sth with a wil :
Làm việc gì một cách sốt sắng
99 To do sth with al speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ
Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng;
100 To do sth with dispatch: bản tin, bảng thông báo
101 To do sth with grace:
Làm việc gì một cách duyên dáng
102 To do sth with great care:
Làm việc gì hết sức cẩn thận
103 To do sth with great caution:
Làm việc gì hết sức cẩn thận
104 To do sth with great éclat:
Làm cái gì thành công lớn
105 To do sth with great ease:
Làm việc gì rất dễ dàng
106 To do sth with great facility:
Làm việc gì rất dễ dàng
107 To do sth with minute detail:
Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết
To do sth with no preparation, 108 without any preparation
Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị
109 To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì
110 To do sth with reluctance:
Làm việc gì một cách miễn cưỡng
111 To do sth without respect to the results:
Làm việc gì không quan tâm đến kết quả 112 To do sth wrong: Làm trật một điều gì
113 To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay
114 To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm
115 To do the dirty on sb: Chơi đểu ai
116 To do the dirty on; to play a mean trick on:
Chơi khăm ai, chơi đểu ai
117 To do the mending: Vá quần áo 118 To do the rest: Làm việc còn lại
119 To do the washing: Giặt quần áo
120 To do things by rule: Làm theo nguyên tắc 121 to do time:
chịu hạn tù (kẻ có tội)
122 To do up one's face:
Giồi phấn, trang điểm phấn hồng
123 To do up one's hair: Bới tóc
124 to do violence to one's principles:
làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra 125 To do wel by sb:
Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào
126 To do whatever is expedient:
Làm bất cứ cái gì có lợi
127 To do without food: Nhịn ăn 36 TO EAT 1
To eat (drink) one's fil : Ăn, uống đến no nê 2
To eat a hearty breakfast:
Ăn điểm tâm thịnh soạn 3
To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ 4 To eat crow: Bị làm nhục 5 To eat dirt: Nuốt nhục 6 To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn như lợn 7 To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu 8 To eat off gold plate:
Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng 9
To eat one's heart out:
Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị
10 To eat one's words:
Nhận là nói sai nên xin rút lời lại 11 To eat quickly: Ăn mau
12 To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp 13 To eat sb's toads:
Nịnh hót, bợ đỡ người nào 14 To eat some fruit: Ăn một ít trái cây
15 To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não
16 To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề 17 To eat the leek:
Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn 18 To eat to repletion: Ăn đến chán 19 To eat to satiety: Ăn đến chán
20 To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn
21 To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến
22 To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ 23 To get sth to eat:
Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)
24 To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng
25 To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
26 To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn TO GO 1 To go aboard: Lên tàu 2
To go about one's lawful occasion:
Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp 3
To go about one's usual work:
Lo công việc theo thường lệ 4
To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì 5
To go across a bridge: Đi qua cầu 6
To go against the current: Đi ngược dòng nước 7
To go against the tide:
Đi nước ngược; ngược chiều nước 8 To go al awry:
(Kế hoạch) Hỏng, thất bại 9
To go along at easy jog:
Đi thong thả, chạy lúp xúp
10 To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
11 To go among people: Giao thiệp với đời 12 To go and seek sb: Đi kiếm người nào
13 To go around the world:
Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu) 14 To go ashore: Lên bờ 15 To go astray: Đi lạc đường 16 To go at a crawl:
Đi lê lết, đi chầm chậm
17 To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng 37
18 To go at a good pace: Đi rảo bước
19 To go at a snail's pace:
Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp
20 To go at a spanking pace:
(Ngựa) Chạy mau, chạy đều
21 To go at the foot's pace: Đi từng bước
22 To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
23 To go away for ever: Đi không trở lại
24 To go away with a flea in one's ear:
Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
25 To go away with sth: Đem vật gì đi
26 To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi
27 To go back into one's room: Trở vào phòng của mình
28 To go back into the army: Trở về quân ngũ
29 To go back on one's word:
Không giữ lời, nuốt lời
30 To go back the same way: Trở lại con đường cũ
31 To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
32 To go back to one's native land:
Trở về quê hương, hồi hương
33 To go back to the beginning:
Bắt đầu lại, khởi sự lại
34 To go back to the past:
Trở về quá khứ, dĩ vãng
35 To go back two paces: Bước lui hai bước 36 To go backwards:
Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui 37 To go bad: Bị thiu, bị thối
38 To go bail (to put in bail) for sb:
Đóng tiền bảo lãnh cho người nào 39 To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ 40 To go bankrupt:
Phá sản, vỡ nợ, khánh tận 41 To go before: Đi tới trước
42 To go behind a decision:
Xét lại một quyết định
43 To go behind sb's words:
Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào
44 To go beyond al bounds, to pass al bounds:
Vượt quá phạm vi, giới hạn
45 To go beyond one's authority:
Vượt quá quyền hạn của mình
46 To go blackberrying: Đi hái dâu
47 To go blind with rage: Giận tím cả người 48 To go broody: Muốn ấp trứng 49 To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản 50 To go by boat:
Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
51 To go by certain principles:
Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
52 To go by certain principles:
Làm theo một số nguyên tắc nào đó 53 To go by steam: Chạy bằng hơi nước
54 To go by the directions:
Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn 55 To go by train: Đi xe lửa 56 To go by: Đi ngang qua
57 To go chestnutting:
Đi hai trái lật, trái dẻ tây
58 To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới 59 To go crazy: Phát điên, phát cuồng 60 To go cuckoo:
(Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh 61 To go dead slow: Đi thật chậm 62 To go dead:
(Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh) 38
63 To go down (fal , drop) on one's knees: Quì gối
64 To go down (from the university):
Từ giã (Đại học đường)
65 To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã
66 To go down in an exam:
Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi
67 To go down into the tomb: Chết, xuống mồ
68 To go down the hil : Xuống dốc
69 To go down the river:
Đi về miền hạ lưu (của con sông)
70 To go down to the country: Về miền quê
71 To go down to the South: Đi về miền Nam
(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc; 72 To go downhil :
(người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại 73 To go down-stream: Đi về miền hạ lưu 74 To go downtown: Đi phố
75 To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà 76 To go far: Đi xa 77 To go fifty-fifty:
Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau
78 To go fishing at week ends:
Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần 79 To go fishing: Đi câu cá, đánh cá
(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng, 80 To go flop:
thất bại; (người) ngã xỉu xuống 81 To go foodless: Nhịn ăn
82 To go for a (half-hour's) roam:
Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ) 83 To go for a blow: Đi hứng gió
84 To go for a doctor: Đi mời bác sĩ 85 To go for a drive: Đi chơi bằng xe
86 To go for a good round: Đi dạo một vòng
87 To go for a horse ride on the beach:
Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển
88 To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu
89 To go for a ramble: Đi dạo chơi
90 To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng
91 To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông 92 To go for a run: Đi dạo 93 To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền
94 To go for a short run before breakfast:
Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng 95 To go for a spin: Đi dạo chơi 96 To go for a swim: Đi bơi
97 To go for a trip round the lake:
Đi chơi một vòng quanh hồ
98 To go for a trip round the world:
Đi du lịch vòng quanh thế giới 99 To go for a walk:
Đi dạo, đi dạo một vòng
100 To go for nothing:
Không đi đến đâu, không đạt gì cả
101 To go for sb in the papers:
Công kích người nào trên mặt báo
102 To go from bad to worse:
Trở nên càng ngày càng tồi tệ
103 To go from hence into the other world:
Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần)
104 To go from worse to worse:
Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác 105 To go ful bat: Đi ba chân bốn cẳng 39 106 To go ful tear: Đi rất nhanh
107 To go further than sb:
Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói 108 To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát
109 To go gaping about the streets:
Đi lêu lổng ngoài đường phố 110 To go gay:
(Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc 111 To go goosy: Rởn tóc gáy
112 To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai
113 To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai 114 To go home: (Đạn)Trúng đích 115 To go home: Về nhà
116 To go house hunting:
Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua) 117 To go hungry: Nhịn đói
118 To go in (at) one ear and out (at) the other:
Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
119 To go in for an examination:
Đi thi, dự bị để đi thi
120 To go in for one's pipe: Trở về lấy ống điếu
121 To go in for riding: Lên ngựa 122 To go in for sb: Cầu hôn người nào
123 To go in for sports: Ham mê, hâm mộ thể thao
124 To go in quest of sb: Đi tìm, kiếm người nào
125 To go in terror of sb:
Sợ người nào đến xanh mặt
126 To go in the direction of Sài Gòn: Đi về phía, ngả Saigon 127 To go indoors: Đi vào (nhà)
128 To go into a convent: Đi tu dòng nữ
129 To go into a house: Đi vào trong nhà
130 To go into a huddle with sb: Hội ý riêng với ai
131 To go into a question: Xét một vấn đề
132 To go into business:
Đi vào hoạt động kinh doanh
133 To go into consumption: Bị lao phổi
134 To go into details: Đi vào chi tiết
135 To go into ecstasies over sth:
Ngây ngất trước vật gì
136 To go into liquidation: Bị phá sản
137 To go into mourning: Chịu tang
138 To go into rapture: Trong sự say mê
139 To go into retreat: Sống ẩn dật
140 To go into reverse: Cho (xe) chạy lui lại
141 To go into rhapsodies over:
Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.
142 To go into the church: Đi tu
143 To go into the dock: Tàu vào bến
144 To go into the first gear: Sang số một
145 To go into the melting-pot: (Bóng) Bị biến đổi
146 To go into the union house: Vào nhà tế bần 147 To go loose: Tự do, được thả lỏng 148 To go mad: Phát điên
149 To go mushrooming: Đi nhổ nấm 150 To go must: Nổi cơn giận 40 151 To go nesting: Đi gỡ tổ chim 152 To go north:
Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc
153 To go off at score:
Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận)
154 To go off the boil: Hết sôi
155 To go off the hooks:
Nổi giận, giận dữ; kết hôn
156 To go off with sth: Đem vật gì đi
157 To go off, to be off: Đi, bỏ đi; trốn, chuồn
158 To go on a bender: Chè chén linh đình
159 To go on a fool's errand:
Có tiếng mà không có miếng
160 To go on a hunt for sth: Tìm kiếm vật gì
161 To go on a light diet: Ăn những đồ nhẹ
162 To go on a pilgrimage: Đi hành hương
163 To go on a ten-miled hike:
Đi bộ chơi 10 dặm đường
164 to go on a voyage:
đi du lịch xa bằng đường biển
165 To go on appearances: Xét bề ngoài, hình thức
166 To go on as before: Làm như trước
167 To go on as Hamlet: Đóng vai Hamlet 168 To go on board: Lên tàu
169 To go on crutches: Đi bằng nạng 170 To go on foot, by train: Đi bộ, đi xe lửa 171 To go on guard: Đi gác, canh gác
172 To go on one's knees: Quì gối
173 To go on speaking til one is fit to stop:
Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ
174 To go on the batter:
(Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược 175 To go on the burst:
Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa
176 To go on the gamble: Mê cờ bạc
177 To go on the prowl: Đi săn mồi
178 To go on the racket:
Ham chơi, ham ăn uống say sưa
179 To go on the spree: Vui chơi, ăn uống say sưa
180 To go on the stage:
Bước vào nghề sân khấu
181 To go on the streets:
Kiếm tiền bằng cách làm gái 182 To go on wheels:
Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp
183 To go one's own way:
Làm theo ý riêng, sở thích của mình
184 To go out (on strike): Làm reo (đình công)
185 To go out gunning: Đi săn bắn
186 To go out in a hurry:
Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra
187 To go out in the pol : Đỗ thường
188 To go out of fashion:
Quá mốt, lạc hậu thời trang
189 To go out of mourning: Mãn tang
190 To go out of one's mind: Bị quên đi
191 To go out of one's way (to do sth):
Cất công chịu khó làm việc gì
192 To go out of the subject: Ra ngoài đề, lạc đề
193 to go out of view:
đi khuất không nhìn thấy được nữa
194 To go out poaching on a farmer's land:
Đi bắt trộm thú của nông trại
195 To go out to dinner:
Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm 41
196 To go out unobserved: Đi ra ngoài không ai thấy
197 To go out with a gun: Đi săn
198 To go out, walk out: Đi ra 199 To go overboard: Rất nhiệt tình
200 To go part of the distance on foot:
Đi bộ một quãng đường 201 To go past: Đi qua 202 To go phut:
Sụp đổ, tan vỡ, thất bại 203 To go prawning: Đi câu tôm
204 To go quail-netting:
Đi giật lưới để bắt chim cút 205 To go right on: Đi thẳng tới
206 To go round the globe: Đi vòng quanh địa cầu
To go round with the hat;to make the hat go round; to
207 pass round the hat, to send round the hat: Đi lạc quyên 208 To go sealing: Đi săn hải báo
209 To go shares with sb in the expense of a taxi:
Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi 210 To go shooting: Đi săn bắn 211 To go shrimping: Đi bắt tôm
212 To go skating before the thaw sets in:
Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan 213 To go slow: Đi chậm 214 To go slower: Đi chậm lại 215 To go smash: (Nhà buôn) Bị phá sản
216 To go snacks with sb in sth:
Chia vật gì với người nào 217 To go sour: Trở nên xấu, khó chịu 218 To go spare: Nổi giận
219 To go straight forward: Đi thẳng tới trước 220 To go straight: Đi thẳng 221 To go ta-tas: Đi dạo một vòng 1.Ăn chơi phóng đãng; 222 To go the pace: 2.Đi nhanh
223 To go through a terrible ordeal:
Trải qua một cuộc thử thách gay go
224 To go through al the money: Tiêu hết tiền
225 To go through fire and water: Trải qua nguy hiểm
226 To go through one's facing:
Qua sự kiểm tra về năng khiếu
227 To go through the roof: Nổi trận lôi đình
228 To go through thick and thin for sb: Mạo hiểm vì người nào
229 To go to a better world:
Chết, qua bên kia thế giới 230 To go to a place: Đi đến một nơi nào 231 To go to and fro: Đi tới đi lui
232 To go to bed with the lamb and rise with the lark:
Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà
233 To go to bed; to go to bye bye Đi ngủ
To go to Cap.St (Cap Saint Jacques)
234 Jacques for a sniff of the briny:
Đi cấp để hứng gió biển
235 To go to clink, to be put in clink: Bị giam
236 To go to communion: Đi rước lễ
237 To go to confession: Đi xưng tội 238 To go to earth:
(Chồn) Núp, trốn trong hang 42
239 To go to England via Gibraltar: Đi đến Anh qua Gi-bran-ta
240 To go to extremes, to run to an extreme:
Dùng đến những biện pháp cực đoan 241 To go to glory: Chết 242 To go to ground:
Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ 243 To go to heaven: Lên thiên đàng
244 To go to ones's head:
1.Làm rối trí, gây kích thích; 245 To go to pieces:
Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh 246 To go to pot: (Thtục)Tiêu ma, hỏng bét
247 To go to rack and ruin:
Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói 248 To go to roost: (Người) Đi ngủ 249 To go to ruin: Bị đổ nát
250 To go to sb's funeral:
Đi đưa đám ma người nào
251 To go to sb's relief: Giúp đỡ người nào 252 To go to stool: Đi tiêu 253 To go to stools: Đi tiêu, đi ỉa 254 To go to the bad:
(Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn
255 To go to the bat with sb: Thi đấu với ai
256 To go to the bath: Đi tắm
257 To go to the bottom: Chìm
258 To go to the devil!: Cút đi!
259 To go to the devil: Phá sản, lụn bại
260 To go to the fountain-head: Tham cứu nguồn gốc
261 To go to the greenwood:
Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật
262 To go to the hairdresser's for a perm:
Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn
263 To go to the kirk: Đi nhà thờ
264 To go to the play: Đi xem kịch
265 To go to the pol : Dự cuộc đầu phiếu
266 To go to the races and have a flutter:
Đi coi chạy đua và đánh cá
267 To go to the theatre: Đi xem hát
268 To go to the tune of: Phổ theo điệu
269 to go to the vote: đi bỏ phiếu
270 To go to the wal : Thất bại
271 To go to town to do some shopping:
Đi phố mua sắm một vài thứ
272 To go to wrack and ruin: Bị suy sụp, đổ nát
273 To go to, to mount, the scaffold: Lên đoạn đầu đài 274 To go together: Đi chung với nhau 275 To go too far: Đi xa quá
276 To go up (down) the stream: Đi ngược dòng 277 To go up a form: (Học) Lên lớp
278 To go up in an aeroplane: Lên phi cơ 279 To go up in the air: Mất bình tĩnh
280 To go up the line: Ra trận
281 To go up the stairs: Bước lên thang lầu
282 To go up to the university: Vào trường Đại học 283 To go up: Đi lên 43 284 To go upstairs: Lên lầu 285 To go uptown: Đi lên khu dân cư ven đô
286 To go vacationing:
Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát 287 To go west: Đi về hướng tây
288 To go with a girl:
Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái 289 To go with child:
(Đàn bà) Có chửa, có mang
290 To go with the stream:
Theo dòng (nước), theo trào lưu
291 To go with wind in one's face: Đi ngược chiều gió 292 To go with young: (Thú) Có chửa, có mang 293 To go within:
Đi vào trong nhà, trong phòng 294 To go without food: Nhịn ăn
295 To go, come out on strike: Bãi công, đình công
296 To go, ride, at a foot-pace:
(Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một TO HAVE 1 To have a bad liver: Bị đau gan 2
To have a bare competency: Vừa đủ sống 3 To have a bath: Tắm 4
To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh 5
To have a bias against sb: Thành kiến với ai 6
To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai 7
To have a bit of a snog:
Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm 8 To have a blighty wound:
Bị một vết thương có thể được giải ngũ 9
To have a bone in one's last legs: Lười biếng
10 To have a bone in one's throat: Mệt nói không ra hơi
Có việc tranh chấp với ai;
11 To have a bone to pick with sb.:
có vấn đề phải thanh toán với ai 12 To have a brittle temper: Dễ giận dữ, gắt gỏng
13 To have a broad back: Lưng rộng
14 To have a browse in a bookshop:
Xem lướt qua tại cửa hàng sách
15 To have a cast in one's eyes: Hơi lé
16 to have a catholic taste in literature:
ham thích rộng rãi các ngành văn học
17 To have a chat with sb:
Nói chuyện bâng quơ với người nào
18 To have a chew at sth: Nhai vật gì Nói chuyện bá láp,
19 To have a chin-wag with sb:
nói chuyện nhảm với người nào
20 To have a chip on one's shoulder:
(Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau
21 To have a cinch on a thing: Nắm chặt cái gì
22 To have a claim to sth:
Có quyền yêu cầu việc gì
23 To have a clear utterance: Nói rõ ràng
24 To have a clear-out: Đi tiêu
25 To have a close shave of it: Suýt nữa thì khốn rồi
26 To have a cobweb in one's throat: Khô cổ họng
27 To have a cock-shot at sb: Ném đá. 28 To have a cold: Bị cảm lạnh
29 To have a comical face:
Có bộ mặt đáng tức cười
30 To have a comprehensive mind:
Có tầm hiểu biết uyên bác 44
31 To have a concern in business:
Có cổ phần trong kinh doanh
32 To have a connection with..: Có liên quan đến, với.
33 To have a contempt for sth: Khinh thường việc gì
34 To have a corner in sb's heart: Được ai yêu mến 35 To have a cough ho
36 To have a crippled foot: Què một chân
37 To have a crush on sb:
Yêu, mê, phải lòng người nào
38 To have a cuddle together: Ôm lấy nhau 39 To have a debauch:
Chơi bời, rượu chè, trai gái
40 To have a deep horror of cruelty:
Tôi căm ghét sự tàn bạo
41 To have a delicate palate: Sành ăn
42 To have a desire to do sth: Muốn làm việc gì
43 To have a dig at sb: Chỉ trích người nào
44 To have a dip in the sea: Tắm biển
45 To have a disposition to be jealous: Có tính ghen tuông
46 To have a distant relation with sb: Có họ xa với ai
47 To have a distant view of sth:
Thấy vật gì từ đằng xa
48 To have a down on sb: Ghen ghét, thù hận ai 49 To have a doze:
Ngủ một giấc thiêm thiếp 50 To have a dram:
Uống một cốc rượu nhỏ 51 To have a dream:
Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ 52 To have a drench: Bị mưa ướt sũng
53 To have a drop in one's eye: Có vẻ say rồi
54 To have a dust-up with sb:
Cãi lẫy, gây gỗ với người nào
55 To have a far-reaching influence: Gây ảnh hưởng lớn
56 To have a fast hold of sth: Nắm chắc vật gì
57 To have a favourable result: Có kết quả tốt đẹp
58 To have a feeling for music: Có khiếu về âm nhạc
59 To have a fine set of teeth: Có hàm răng đẹp
Có thể tăng thình lình tốc độ hay
60 To have a fine turn of speed: mức độ tiến triển
61 To have a finger in the pie: Có nhúng tay vào việc gì 62 To have a fit:
Lên cơn động kinh, nổi giận
63 To have a fling at sb: (Ngựa) Đá người nào
64 To have a fling of stone at the bird: Ném hòn đá vào con chim
65 To have a flirtation with sb:
Có quan hệ yêu đương với ai
66 To have a flushed face: Đỏ bừng mặt
67 To have a fresh colour: Có nước da tươi tắn
68 To have a frightful headache: Nhức đầu kinh khủng
69 To have a fringe of curls on the forehead:
Lọn tóc xõa xuống trước trán
70 To have a ful order-book:
Có một sổ đặt mua hàng dày đặc
71 To have a gathered finger: Có ngón tay bị sưng
72 To have a genius for business: Có tài kinh doanh
73 To have a genius for doing sth: Có tài làm việc gì
74 To have a genius for mathematics:
Có thiên tài về toán học 45
75 To have a German accent: Có giọng Đức
76 To have a gift for mathematics:
Có năng khiếu về toán học
77 To have a glass together: Cụng ly với nhau
78 To have a glib tongue:
Có tài ăn nói, lợi khẩu 79 To have a go at sth: Thử làm việc gì
80 To have a good acquaintance with sth:
Hiểu biết rõ về cái gì
81 To have a good bedside manner:
Khéo léo đối với bệnh nhân
82 To have a good clear conscience: Lương tâm trong sạch
83 To have a good feed: Ăn ngon
84 To have a good grip of a subject:
Am hiểu tường tận một vấn đề
85 To have a good heart: Có tấm lòng tốt
86 To have a good memory: Có trí nhớ tốt
87 To have a good nose:
Có khứu giác tinh, thính mũi
88 To have a good slack:
Nghỉ một cách thoải mái
89 To have a good supper:
Ăn một bữa tối ngon lành
90 To have a good tuck-in:
Dùng một bữa ăn thịnh soạn
91 To have a great faculty for doing sth:
Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì
92 To have a great hold over sb:
Có ảnh hưởng lớn đối với ai
93 to have a great vogue:
thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng
94 To have a grouch on: Đang gắt gỏng
95 To have a grudge against sb: Thù oán ai 96 To have a hand at pastry: Làm bánh ngọt khéo tay
97 To have a handle to one's name:
Có chức tước cho tên mình
98 To have a hankering for a cigarette: Cảm thấy thèm thuốc lá
99 To have a headache: Nhức đầu
100 To have a heart attack: Bị đau tim
101 To have a heavy cold: Bị cảm nặng
102 To have a heavy in the play:
Đóng một vai nghiêm trong vở kịch
103 To have a high opinion of sb:
Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào
To have a high sense of duty,
Có một tinh thần trách nhiệm cao, 104 a delicate sense of humour
một ý thức trào phúng tế nhị
105 To have a hitch to London:
Quá giang xe tới Luân đôn
106 To have a hobble in one's gait:
Đi cà nhắc, đi khập khễnh
107 To have a holy terror of sth: Sợ vật gì như sợ lửa 108 To have a horror of sb:
Ghét, ghê tởm người nào
109 To have a horse vetted:
Đem ngựa cho thú y khám bệnh
110 To have a house-warming: Tổ chức tiệc tân gia 111 To have a hump: Gù lưng 112 To have a humpback: Bị gù lưng
113 To have a hunch that:
Nghi rằng, có linh cảm rằng
114 To have a hungry look: Có vẻ đói
115 To have a jealous streak: Có tính ghen tuông
116 To have a joke with sb: Chia xẻ niềm vui với ai
117 To have a joke with sb:
Nói chơi, nói đùa với người nào
118 To have a knowledge of several languages: Biết nhiều thứ tiếng 46
119 To have a large household: Nhà có nhiều người ở
120 To have a lead of ten meters: Đi trước mười thước
121 To have a leaning toward socialism:
Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa
122 To have a liability to catch cold: Dễ bị cảm
123 To have a light foot: Đi nhẹ nhàng
124 To have a liking for: Yêu mến, thích.
125 To have a limp, to walk with a limp:
Đi cà nhắc, đi khập khễnh
126 To have a little money in reserve: Có tiền để dành 127 To have a load on: (Mỹ) Say rượu
128 To have a long arm:
(Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực
129 To have a long face: Mặt thộn ra, chán nản
130 To have a long tongue: Nói ba hoa chích chòe
131 To have a look at sth: Nhìn vật gì
132 To have a loose tongue: Nói năng bừa bãi
133 To have a maggot in one's head:
Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu
134 To have a mania for footbal : Say mê bóng đá
135 To have a mash on sb: Làm cho ai si mê
136 To have a memory like a sieve: Tính mau quên
137 To have a miraculous escape:
Trốn thoát một cách kỳ lạ 138 To have a miscarriage:
Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng
139 To have a monkey on one's back: Nghiện thuốc phiện 140 To have a motion: Đi tiêu
Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải,
141 To have a narrow squeak: nhưng may mà thoát khỏi
142 To have a nasal voice: Nói giọng mũi
143 To have a nasty spil : Bị té một cái đau
144 To have a natural wave in one's hair:
Có tóc dợn (quăn) tự nhiên
145 To have a near touch: Thoát hiểm
146 To have a nibble at the cake: Gặm bánh
147 To have a nice ear for music: Sành nghe nhạc
148 To have a northern aspect: Xoay về hướng Bắc
149 To have a pain in the head: Đau ở đầu
150 To have a pash for sb: Say mê ai
151 To have a pass degree: Thi đậu hạng thứ
152 To have a passage at arms with sb:
Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào
153 To have a passion for doing sth: Ham mê làm việc gì 154 To have a period: Đến kỳ có kinh 155 To have a person's guts:
(Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào
156 To have a poor head for figures: Rất dở về số học
157 To have a pul of beer: Uống một hớp bia
158 To have a quaver in one's voice:
Nói với một giọng run run
159 To have a quick bang: Giao hợp nhanh
160 To have a quick slash: Đi tiểu
161 To have a quiet think: Suy nghĩ, nghĩ ngợi
162 To have a ready wit: Lanh trí 47
163 To have a reputation for courage: Nổi tiếng can đảm
Qua một đêm thao thức không ngủ được,
164 To have a restless night: thức suốt đêm
165 To have a rinse of beer: Uống một hớp bia
166 To have a rol on the grass: (Ngựa) Lăn trên cỏ
167 To have a rorty time:
Được hưởng thời gian vui thú
168 To have a roving eye:
Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa
169 To have a rumpus with sb:
Gây lộn, cãi lộn với người nào
170 To have a run in the country: Đi du ngoạn về vùng quê 171 To have a scrap: Đánh nhau, ẩu đả
172 To have a sensation of discomfort: Cảm giác thấy khó chịu 173 To have a shave: Cạo râu 174 To have a short memory: Kém trí nhớ, mau quên
175 To have a shot at the goal:
Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn
176 To have a shot at: Làm thử cái gì
177 To have a shy doing sth: Thử làm việc gì
178 To have a silver tongue:
Có tài ăn nói (hùng hồn)
179 To have a sing-song round the camp fire:
Quây quần ca hát bên lửa trại
180 To have a slate loose:
Hơi điên, khùng khùng, gàn dở
181 To have a sleepless night:
Thức suốt đêm, thức trắng đêm
182 To have a slide on the ice: Đi trượt băng 183 To have a smack at sb: Đá người nào
184 To have a smattering of Germany:
Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức
185 To have a smooth tongue: Có lời lẽ hòa nhã
186 To have a sneaking sympathy for sb:
Có cảm tình kín đáo với người nào
187 To have a sore throat: Đau cuống họng
188 To have a spanking brain:
Đầu óc thông minh bậc nhất
189 To have a spite against sb:
Oán hận người nào, có ác cảm với người nào
190 To have a steady seat: Ngồi vững
191 To have a stiff neck: Có tật vẹo cổ
192 To have a stranglehold on sb:
Tóm họng, nắm cổ người nào
193 To have a strong constitution: Thể chất mạnh mẽ
194 To have a strong grasp:
Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận
195 To have a strong grip: Nắm chặt, nắm mạnh
196 To have a such at one's pipe: Hút ống điếu
197 To have a suck at a sweet: Mút kẹo
198 To have a sufficiency: Sống trong cảnh sung túc
199 To have a swol en face: Có mặt sưng lên
200 To have barely enough time to catch the train:
Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
201 To have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi 202 To have been done brown: Bị lừa gạt
203 To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng
204 To have buried a relative:
Đã mất một người thân
Chỉ có một chút hy vọng mong manh
205 To have but a poor chance of success: để thành công 48
206 To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học
207 To have capabilities:
Có nhiều năng lực tiềm tàng
208 To have capacity to act:
Có đủ tư cách để hành động
209 To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai
210 To have cause for dissatisfaction:
Có lý do để tỏ sự bất bình
211 To have circles round the eyes:
Mắt có quầng, mắt thâm quầng
212 To have clean hands in the matter:
Không dính líu vào vấn đề
213 To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều gì
214 To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai
215 To have compassion on sb: Thương hại người nào
216 To have dealings with sb:
Giao thiệp với người nào
217 To have designs on against sb: Có mưu đồ ám hại ai
218 To have difficulty in breathing: Khó thở
219 To have done with half-measures:
Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời
220 To have doubts about sb's manhood:
Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai 221 To have ear-ache: Nhức tai
222 To have empty pockets: Túi không tiền
223 To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng
224 To have enough of sb: Chán ngấy ai
225 To have entire disposal of an estate:
Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý
Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn,
226 To have everything at sixes and sevens: không có thứ tự
227 To have extraordinary ability: Có tài năng phi thường
228 To have eyes at the back of one's heart: Có mắt rất tinh vi 229 To have eyes like a hawk:
Mắt sắc như mắt diều hâu
230 To have faith in sb:
Tin, tín nhiệm người nào
231 To have far-reaching influence: Có thế lực lớn
232 To have firm flesh: (Người) Thịt rắn chắc
233 To have fits of giddiness:
Choáng váng xây xẩm mặt mày
234 To have fits of oppression:
Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở
235 To have forty winks:
Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ
236 To have free (ful ) scope to act:
Được hành động (hoàn toàn) tự do
237 To have free adit: Đi vào thong thả
238 To have free admission to a theatre:
Được vô rạp hát khỏi trả tiền
239 To have ful discretion to act:
Được tự do, toàn quyền hành động
240 To have good lungs:
Có bộ phổi tốt, giọng nói to
241 To have good mind to: Rất muốn
242 To have good night: Ngủ ngon
243 To have half a mind to do sth: Miễn cưỡng làm gì
244 To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử
245 To have inclination for sth: Sở thích về cái gì 246 To have it in for sb: Bực mình vì ai
247 To have it on the tip of one's tongue:
Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
248 To have it out with sb:
Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào 249 To have it out:
Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ 49
250 To have kind of a remorse:
Có cái gì đại khái để như là hối hận 251 To have kittens:
(Thtục) Lo âu, cuống quít
252 To have legs like match-sticks:
Chân như que diêm, như ống sậy 253 To have leisure:
Có thì giờ rảnh, rỗi việc
254 To have long sight: Viễn thị
255 To have loose bowels: Đi tiêu chảy
256 To have lost one's sight: Đui, mù
257 To have lost one's tongue:
Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến
258 To have many cal s on one's time: Đòi hỏi thời gian
259 To have many irons in the fire:
Có nhiều việc làm trong một lúc 260 To have measles: Bị lên sởi 261 To have mercy on sb: Thương hại người nào
262 To have money to the fore: Có tiền sẵn
263 To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm 264 To have muscle: Có sức mạnh, thể lực
265 To have mutton stewed for supper:
Cho hầm thịt cừu ăn tối
266 To have neither chick nor child: Không có con
267 To have neither house nor home: Không nhà không cửa
Trơ trọi một mình, không bạn bè,
268 To have neither kith nor kin: không bà con thân thuộc 269 To have news from sb:
Nhận được tin của người nào
270 To have no acknowledgment of one's letter: Không báo có nhận thư
271 To have no bal ast: Không chắc chắn
272 To have no concern in an affair:
Không có lợi gì trong một việc nào
273 To have no concern with sth:
Không có liên quan đến việc gì
274 To have no conscience: Vô lương tâm
275 To have no energy: Thiếu nghị lực
276 To have no feelings:
Vô tình, vô cảm, lạnh lùng
277 To have no intention to..: Không có ý gì để.
278 To have no notion of: Không có ý niệm về.
279 To have no option but to..:
Không thể nào làm gì hơn là.
280 To have no quarrel against sb:
Không có cớ gì để phàn nàn ai
281 To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn
282 To have no society with sb:
Không giao thiệp với người nào
283 To have no strength: Bị kiệt sức 284 To have no taste: Không có vị
285 To have no truck with:
Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét
286 To have noises in the ears: ù tai
287 To have not enough back-bone:
Không có đủ nghị lực, nhu nhược
288 To have not the vaguest notion of something:
Không biết một tí gì về cái gì
289 To have nothing but one's name and sword:
Có tiếng mà không có miếng
290 To have nothing on: Trần truồng 291 To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
292 To have nothing to line one's stomach with: Không có gì để ăn cả
293 To have on a coat: Mặc một cái áo 50
To have one foot in the grave,
294 to be on the brink of the grave
Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ
295 To have one foot in the grave: Gần đất xa trời
296 To have one's car overhauled: Đưa xe đi đại tu
297 To have one's day:
Đã từng có thời làm ăn phát đạt
298 To have one's due reward:
Được phần thưởng xứng đáng
Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc
299 To have one's elevenses:
ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ
300 To have one's eyes glued to:
Mắt cứ dán vào (cái gì)
301 To have one's first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu
302 To have one's first taste of war:
Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh
303 To have one's fling: Ham chơi, mê mải vui chơi 304 To have one's hair cut: Đi hớt tóc
305 To have one's hair singed: Làm cháy tóc
306 To have one's hair trimed: Tỉa tóc
307 To have one's hand free:
Rảnh tay không lo lắng gì
308 To have one's heart in one's mouth: Hoảng sợ
309 To have one's heart set on: Để tâm vào
310 To have one's heart unloaded:
Làm cho khuây khỏa nỗi lòng
311 to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai
312 To have one's nose in sth: Đọc cái gì chăm chú
313 To have one's own way: Làm theo ý mình
314 To have one's place in the sun: Có địa vị
315 To have one's pockets ful of money: Túi đầy tiền
316 To have one's quiver ful :
Có nhiều con, đông con, gia đình đông
317 To have one's say: Phát biểu ý kiến
318 To have one's wil :
Đạt được ý muốn của mình
319 To have only a foggy idea of sth:
Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì
320 to have opposite views:
có những ý kiến đối lập nhau
321 to have other views for:
có những dự kiến khác đối với
322 To have pains in one's inside: Đau bao tử, ruột
323 To have passed one's zenith:
Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất
324 To have perilousness to climb a high cliff:
Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo
325 To have pins and needles in one's legs:
Có cảm giác như kiến bò ở chân
326 To have plan up one's sleeve:
Chuẩn bị một kế hoạch
327 To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực
328 To have plenty of courage: Đầy can đảm
329 To have plenty of drive:
(Người) Có nghị lực, cương quyết
330 To have plenty of gumption: Đa mưu túc trí
331 To have pleny of time: Có nhiều thì giờ
332 To have pots of money:
Rất giàu, có nhiều tiền
333 To have power in hand: Nắm quyền hành
334 To have practical control of:
Nắm quyền kiểm soát trên thực tế
335 To have quick (ready) tongue: Ném miệng
336 To have quicksilver in one's veins: Rất hoạt bát 51
337 To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét
338 To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung 339 To have recourse to sth: Nhờ đến việc gì
340 To have recourse to strong action:
Dùng đến thủ đoạn áp bức
341 To have repair to a place: Năng tới một nơi nào
342 To have respect for sb:
Tôn kính, kính trọng người nào
343 To have respect to sth:
có quan hệ đến việc gì 344 To have round shoulders: Lưng khòm, lưng tôm
345 To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai 346 To have sb cold:
Nắm trong tay số phận của ai
347 To have sb do sth:
Bảo, sai người nào làm việc gì
348 To have sb in one pocket:
Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai
349 To have sb in to dinner:
Mời người nào đến ăn cơm
350 To have sb in tow:
Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai
351 To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai
352 To have sb on the hip:
Thắng thế hơn người nào
353 To have sb on toast:
(Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai 354 To have sb on:
Gạt, lừa phỉnh người nào
355 To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đường cùng
356 To have sb secure:
Giữ ai một nơi chắc chắn
Có người nào dưới quyền lực của mình,
357 To have sb within one's grasp: ở trong tay mình 358 To have scrape: Kéo lê chân
359 To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc gì
360 To have several goes at the high jump:
Cố gắng nhảy cao nhiều lần
To have several languages at one's command;
Biết thông thạo nhiều thứ tiếng,
361 to have a command of several languages:
tinh thông nhiều ngôn ngữ 362 To have sex: Giao hợp
363 To have sharp ears: Thính tai
364 To have solid grounds for supposing:
Có cơ sở vững chắc để cho rằng
365 To have some time free: Có chút thì giờ rảnh
366 To have some whiff: Hút vài hơi
367 to have someone at vantage:
chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai
368 to have something in view: dự kiến một việc gì
369 To have speech with sb:
Nói chuyện với người nào
370 To have stacks of work: Có nhiều việc
371 To have sth at heart:
Quan tâm lắm tới việc gì
372 To have sth at one's finger's ends: Quá quen thuộc với
373 To have sth before one's eyes: Có vật gì trước mắt
374 To have sth down on one's notebook:
Ghi chép cái gì vào sổ tay
375 To have sth in detestation:
Ghét, gớm, không ưa vật gì
376 To have sth in one's genes: Được di truyền
377 To have sth in prospect: Hy vọng về việc gì
378 To have sth lying by: Có vật gì để dành
379 To have sth on good authority:
Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác 52
380 To have sth on the brain:
Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh
381 To have success within one's grasp: Nắm chắc sự thành công
382 To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc
383 To have tea with sb:
Uống trà với người nào
384 To have ten years' service:
Làm việc được mười năm
385 To have the (free) run of the house:
Được tự do đi khắp nhà
386 To have the advantage: Thắng thế
387 To have the bel yache: Đau bụng
388 To have the best of the running:
Gần tới đích, tới mức
389 To have the col ywobbles: Sôi bụng
390 To have the conscience to do (say) sth:
Có gan (dám) làm (nói) cái gì
391 To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc gì
392 To have the edge on sb:
ở thế thuận lợi hơn ai TO SEE 1 To see double: Nhìn vật gì thành hai 2
To see everything in rose-colour:
Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng 3
To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai 4 To see red: Bừng bừng nổi giận 5
To see sb in the distance:
Nhìn thấy người nào đằng xa 6
To see sb off (at the station):
Đưa người nào (ra tận ga) 7
To see sb safely through:
Giúp đỡ người nào đến cùng 8 To see service: Phục vụ (quân đội) 9 To see stars: Tá hỏa tam tinh 10 To see sth again: Xem lại vật gì
11 To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa 12 To see sth done:
Giám sát sự thi hành cái gì
13 To see sth in a dream:
Chiêm bao thấy việc (vật) gì
14 To see sth with the unaided eye:
Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi)
15 To see the back of: Tống cổ cho khuất
Tìm hiểu khả năng tài chính của ai
16 To see the colour of sb's money:
(có đủ sức trả tiền không)
17 To see the elephant; to get a look at the elephant:
Đi thăm những kỳ quan của thành phố
18 To see the humorous side of a situation:
Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế
19 To see the lions of a place:
Đi xem những kỳ quan của một nơi nào
20 To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng
21 To see the mote in sb's eye:
Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối
Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán
22 To see the same tired old faces at every party: trong mọi bữa tiệc
23 To see the sights of the town:
Đi xem những cảnh của một thành phố
24 To see the war through: Tham chiến đến cùng
25 To see things in their right perspective:
Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
26 To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ
27 To see to one's business:
Chăm lo công việc của mình
28 To see to the children: Trông nom trẻ con
To see whether the houses are fit for
Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư 29 human habitation: trú của con người không 53
30 To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng TO TAKE 1 To take a bal ot:
Quyết định bằng bỏ phiếu 2 To take a bath: Đi tắm 3
To take a bear by the teeth:
Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa 4
To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì 5 To take a bend: Quẹo (xe) 6
To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe 7
To take a book back to sb:
Đem cuốn sách trả lại cho người nào 8
To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ 9
To take a car's number: Lấy số xe
10 To take a cast of sth: Đúc vật gì
11 To take a census of the population: Kiểm tra dân số 12 To take a chair: Ngồi xuống 13 To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm
14 To take a circuitous road: Đi vòng quanh
15 To take a corner at ful speed: Quanh góc thật lẹ
16 To take a couple of xeroxes of the contract:
Chụp hai bản sao hợp đồng
17 To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì
18 To take a dislike to sb:
Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào 19 To take a drop: Uống chút rượu
20 To take a false step: Bước trật, thất sách
21 To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì 22 To take a fetch: Ráng, gắng sức
23 To take a few steps: Đi vài bước
24 To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì
25 To take a firm stand:
Đứng một cách vững vàng
26 To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
27 To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay
28 To take a fortress by storm:
ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
29 To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
30 To take a girl about:
Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
31 To take a good half: Lấy hẳn phân nửa
32 To take a great interest in: Rất quan tâm
33 To take a hand at cards: Đánh một ván bài 34 To take a header: Té đầu xuống trước 35 To take a holiday: Nghỉ lễ
36 To take a horse off grass:
Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa 37 To take a jump: Nhảy 38 To take a knock: Bị cú sốc
39 To take a leaf out of sb's book: Noi gương người nào
40 To take a leap in the dark:
Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
41 To take a liking (for) to: Bắt đầu thích.
42 To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
43 To take a load off one's mind:
Trút sạch những nỗi buồn phiền 54
44 To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá
45 To take a machine to pieces:
Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
46 To take a mean advantage of sb:
Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
47 To take a muster of the troops: Duyệt binh
48 To take a note of an address: Ghi một địa chỉ
49 To take a passage from a book:
Trích một đoạn văn trong một quyển sách
50 To take a peek at what was hidden in the cupboard
Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
51 To take a permission for granted: Coi như đã được phép
52 To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai 53 To take a pew: Ngồi xuống
54 To take a photograph of sb: Chụp hình người nào
55 To take a piece of news straight away to sb:
Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào 56 To take a ply:
Tạo được một thói quen
57 To take a pul at one's pipe:
Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
58 To take a quick nap after lunch:
Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
59 To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
60 To take a rest from work: Nghỉ làm việc 61 To take a rest: Nghỉ
62 To take a ring off one's finger:
Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
63 To take a rise out of sb:
Làm cho người nào giận dữ 64 To take a risk: Làm liều 65 To take a road:
Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
66 To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời 67 To take a seat: Ngồi xuống
68 To take a short siesta: Ngủ trưa, nghỉ trưa 69 To take a sight on sth: Nhắm vật gì
70 To take a smel at sth:
Đánh hơi, bắt hơi vật gì
71 To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng 72 To take a spring: Nhảy
73 To take a step back, forward:
Lui một bước, tới một bước 74 To take a step: Đi một bước
75 To take a story at a due discount:
Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
76 To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia
77 To take a swipe at the bal :
Đánh bóng hết sức mạnh 78 To take a toss: Té ngựa; thất bại
79 To take a true aim, to take accurate aim:
Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
80 To take a turn for the better: Chiều hướng tốt hơn
81 To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi
82 To take a turn in the garden:
Đi dạo một vòng trong vườn
83 To take a walk as an appetizer:
Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
84 To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch 85 To take a wife: Lấy vợ, cưới vợ
86 To take accurate aim: Nhắm đúng
87 To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì 88 To take after sb: Giống người nào 55 89 To take aim: Nhắm để bắn
90 To take al the responsibility: Nhận hết trách nhiệm 91 To take amiss:
Buồn bực, mất lòng, phật ý
92 To take an action part in the revolutionary movement
Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
93 To take an affidavit:
Nhận một bản khai có tuyên thệ 94 To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió
95 To take an empty pride in sth:
Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
96 To take an examination: Đi thi, dự thi
97 To take an example nearer home..:
Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân
98 To take an honour course: hay Cao học
99 To take an interest in:
Quan tâm đến, thích thú về 100 To take an opportunity:
Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
To take an option on al the future works of
Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản 101 an author của một tác giả
102 To take an unconscionable time over doing sth:
Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
103 To take an X-ray of sb's hand:
Chụp X quang bàn tay của ai
104 To take away a knife from a child:
Giật lấy con dao trong tay đứa bé
105 To take back one's word:
Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
106 To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ 107 To take breath:
Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức 108 To take by storm:
Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
109 To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào
110 To take care not to: Cố giữ đừng.
111 To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe 112 To take charge: Chịu trách nhiệm
113 To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú
114 To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
115 To take command of: Nắm quyền chỉ huy
Trao đổi ý kiến, thương nghị,
116 To take counsel (together):
hội ý thảo luận (với nhau)
Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;
117 To take counsel of one's pil ow:
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng
118 To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
119 To take defensive measures:
Có những biện pháp phòng thủ
120 To take delight in: Thích thú về, khoái về
121 To take dinner without grace:
Ăn nằm với nhau trước khi cưới
122 To take down a machine: Tháo một cái máy ra
123 To take down a picture:
Lấy một bức tranh xuống
124 To take down sb's name and address:
Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
125 To take down, to fold (up) one's umbrel a: Xếp dù lại
126 To take drastic measures:
Dùng những biện pháp quyết liệt
127 To take driving lessons: Tập lái xe 128 To take effect:
Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
129 To take exception to sth:
Phản đối việc gì, chống việc gì
130 To take for granted: Cho là tất nhiên 56 131 To take form: Thành hình
132 To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
133 To take French leave:
Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
134 To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi 135 To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
Giảm bớt giá trị của vật gì,
136 To take from the value of sth, from the merit of sb: công lao của người nào
137 To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
138 To take great care: Săn sóc hết sức
139 To take great pains: Chịu khó khăn lắm 140 To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
141 To take heed to do sth:
Chú ý, cẩn thận làm việc gì 142 To take heed: Đề phòng, lưu ý, chú ý
143 To take hold of one's ideas:
Hiểu được tư tưởng của mình
144 To take hold of sb: Nắm, giữ người nào
145 To take holy orders, to take orders:
Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
146 To take in (a supply of) water:
Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển) Cuốn buồm lại cho nhỏ,
147 To take in a reef:
(bóng) tiến một cách thận trọng
Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,
148 To take in a refugee, an orphan: một người mồ côi
149 To take in a sail: Cuốn buồm
150 To take in coal for the winter:
Trữ than dùng cho mùa đông
151 To take industrial action: Tổ chức đình công
152 To take kindly to one's duties:
Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
153 To take land on lease:
Thuê, mướn một miếng đất
154 To take leave of sb: Cáo biệt người nào
155 To take lesson in: Học môn học gì
Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,
156 To take liberties with sb:
cợt nhả với ai (với một phụ nữ) 157 To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
158 To take long views: Biết nhìn xa trông rộng 159 To take medicine: Uống thuốc
160 To take mincemeat of sb:
Hạ ai trong cuộc tranh luận
161 To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
Cần quan tâm hơn nữa về,
162 To take more pride in: cần thận trọng hơn về
163 To take no count of what people say:
Không để ý gì đến lời người ta nói
164 To take note of sth:
Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì 165 To take notes: Ghi chú
166 To take notice of sth:
Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì 2473 57