



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342576
A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chương 1: Khái niệm chung và các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.
1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1
1.1 Hiểu và nắm vững ược các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất.
1.2 Vận dụng ược các công thức tính toán. 2. Các mục tiêu kiểm tra ánh giá và dạng
câu hỏi kiểm tra ánh giá gợi ý chương 1
Stt Mục tiêu kiểm tra ánh giá Nội dung Dạng câu hỏi 1
Mức ộ Nhớ ược các kiến
Khối lượng riêng, Câu hỏi nhiều lưc chọn. thức ở mục 1 trọng lượng riêng, tỉ trọng, tính nén ược, tính dãn nở, tính nhớt. 2
Mức ộ Hiểu ược các kiến
Vận dụng ược các Câu hòi nhiều lựa chọn. thức ã học ở mục 1 công thức tính toán và mối liên hệ giữa các khái niệm.
3. Ngân hàng câu hỏi và áp án chi tiết chương 1 tt Câu hỏi và áp án Đáp án (trọng số iểm)
1 Các nghiên cứu của môn thuỷ lực ược thực hiện cho: a) D (1)
Lưu chất trong iều kiện không bị nén.
b) Chất khí trong iều kiện không bị nén. c) Chất lỏng.
d) Cả 3 áp án kia ều úng.
2 Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu: a) D (1) Mô hình hoá.
b) Dùng các ại lượng trung bình.
c) Dùng các ại lượng vô cùng nhỏ.
d) Các áp án kia ều úng.
3 Câu nào sau ây sai: C (1)
a) Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó
b) Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
c) Mô un àn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước
d) Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước 1 lOMoAR cPSD| 46342576
4 Trọng lượng riêng của chất lỏng là: C (1)
a) Trọng lượng của một ơn vị khối lượng chất lỏng.
b) Khối lượng của một ơn vị trọng lượng chất lỏng.
c) Trọng lượng của một ơn vị thể tích chất lỏng.
d) Khối lượng của một ơn vị thể tích chất lỏng.
5 Khối lượng riêng của chất lỏng là: A (1)
a) Khối lượng của một ơn vị thể tích chất lỏng.
b) Khối lượng của một ơn vị khối lượng chất lỏng.
c) Khối lượng của một ơn vị trọng lượng chất lỏng.
d) Trọng lượng của một ơn vị thể tích chất lỏng.
6 Tỷ trọng ( ) của một loại chất lỏng là: B (1) a)
Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng ó. b)
Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng ó và trọng lượng riêng của nước ở 40C c)
Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 40C và trọng lượng riêng của chất lỏng ó d)
Chưa có áp án chính xác.
7 Một loại dầu có tỉ trọng = 0,75 thì khối lượng riêng bằng: a) B (1) 750 N/m3 b) 750 kg/m3 c) 750. 9,81 N/m3 d) 750. 9,81 kg/m3
8 Mô un àn hồi thể tích E của chất lỏng: a) D (1)
Là nghịch ảo của hệ số nén.
b) Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén. c) Có ơn vị là N/m2 d) Cả 3 câu kia ều úng
9 Hệ số nén p của chất lỏng ược tính theo công thức: A (1) dV 1 a) β p V dp0 dV 1 b) β p V 0 dp c) V β p dp dV 0 d) β p V 1 dV 0 dp 2 lOMoAR cPSD| 46342576
10 Hệ số dãn nở B (1)
T của chất lỏng ược tính theo công thức: dV a) β 1 T V dT0 dV 1 b) β T V 0 dT V c) β T dT dV 0 V 1 d) β T dV 0 dT
11 Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện: B (1)
a) Tính thay ổi thể tích theo nhiệt ộ của chất lỏng.
b) Biến thiên của thể tích tương ối khi biến thiên áp suất bằng 1.
c) Công sinh ra khi biến thiên tương ối của thể tích bằng 1.
d) Cả 3 áp án kia ều úng.
12 Tính dãn nở của chất lỏng: B (1)
a) Tính thay ổi thể tích tương ối của chất lỏng.
b) Tính thay ổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt ộ thay ổi.
c) Được ặc trưng bằng hệ số nén p.
d) Cả 3 áp án kia ều úng. 13 A (1)
Hai tấm phẳng AB và CD ặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn.
Tấm CD cố ịnh, tấm AB chuyển ộng với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai
tấm phẳng ược tính theo công thức T .S.
du với y là dy phương: z u D B x C A
a) Trùng với phương x, gốc tọa ộ ặt trên tấm CD
b) Trùng với phương x, gốc tọa ộ ặt trên tấm AB.
c) Theo chiều chuyển ộng u. d) Trùng với phương z. 3 lOMoAR cPSD| 46342576 14 B (1) Trong công thức T S du , là: dy
a) Hệ số nhớt ộng lực phụ thuộc vào chế ộ chảy của chất lỏng
b) Hệ số nhớt ộng lực với thứ nguyên là Pa.s
c) Hệ số nhớt ộng học phụ thuộc vào nhiệt ộ của loại chất lỏng
d) Cả 3 áp án kia ều úng.
15 Ghép các ường cong dưới ây cho phù hợp với loại chất lỏng: C (1) 1 2 3 du/dy
a) 1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng
b) 3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton
c) 1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng
d) 2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton
16 Gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất C lỏng có: (1)
a) Hệ số nhớt ộng lực không phụ thuộc vào vận tốc ộ biến dạng.
b) Quan hệ giữa và du/dy là quan hệ tuyến tính
c) Cả 3 áp án kia ều úng.
d) Đường quan hệ và du/dy i qua gốc tọa ộ
17 Chất lỏng lý tưởng: D (1) a) Có ộ nhớt bằng 0.
b) Có tính di ộng tuyệt ối.
c) Hoàn toàn không nén ược.
d) Cả 3 áp án kia ều úng.
18 Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các ại B (1) lượng sau:
a) Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt ộ.
b) Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, ộ nhớt.
c) Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt ộ, ộ nhớt, áp suất.
d) Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng. 4 lOMoAR cPSD| 46342576
19 Đơn vị o ộ nhớt ộng lực là: a) D (1) Poazơ. b) N.s/m2 c) Pa.s.
d) Cả 3 áp án kia ều úng.
20 Đơn vị o ộ nhớt ộng học là: A (1) a) m2 / s b) Pa.s c) N.s/m2
d) Cả 3 áp án kia ều sai.
21 Khi nhiệt ộ tăng: C (1)
a) Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng.
b) Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí giảm.
c) Độ nhớt của các chất thể lỏng giảm.
d) Độ nhớt của các chất thể khí giảm.
22 Khi áp suất tăng: A (1)
a) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng
b) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng giảm
c) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí tăng
d) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí giảm
23 Độ nhớt ộng lực của chất lỏng 1 là D (1)
1, chất lỏng 2 là 2. Độ nhớt ộng
học của chất lỏng 1 là 1, chất lỏng 2 là 2. Nếu 1 > 2 thì: a) 1 luôn lớn hơn 2 b) 1 luôn nhỏ hơn 2
c) Không phụ thuộc vào nhau
d) Còn phụ thuộc vào loại chất lỏng
Chương 2: Tĩnh học chất lỏng.
1 Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 2
1.1 – Các khái niệm, kiến thức liên quan: áp suất thủy tĩnh ( ơn vị o, tính chất), sự cân bằng của
chất lỏng trong trường trọng lực, sự cân bằng của chất lỏng tĩnh tương ối, phân biệt các loại áp
suất, ịnh luật Pascal, áp lực thủy tĩnh lên thành phẳng, thành cong, ịnh luật Archimet.
1 Các mục tiêu kiểm tra ánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra ánh giá gợi ý chương 2
Stt Mục tiêu kiểm tra ánh giá Nội dung Dạng câu hỏi 5 lOMoAR cPSD| 46342576 1
Mức ộ Nhớ ược các kiến
áp suất thủy tĩnh ( Câu hỏi nhiều lựa chọn. thức ở mục 1 ơn vị o, tính chất), sự cân bằng của chất lỏng trong trường trọng lực, sự cân bằng của chất lỏng tĩnh tương ối, phân
biệt các loại áp suất, ịnh luật Pascal, áp lực thủy tĩnh lên thành phẳng, thành cong, ịnh luật Archimet. 2
Mức ộ Hiểu ược các kiến
Có khả năng vận Câu hỏi nhiều lưa chọn. thức ã học ở mục 1 dụng linh hoạt trong từng trường hợp cụ thể, giải các bài toán có liên quan ến những vấn ề trên.
2 Ngân hàng câu hỏi và áp án chi tiết chương 2 tt Câu hỏi và áp án Đáp án (trọng số iểm)
1 Các lực sau thuộc loại lực khối : D (1)
a) Trọng lực, lực ma sát b) Lực ly tâm, áp lực c) Ap lực
d) Trọng lực, lực quán tính
2 Các lực sau thuộc loại lực bề mặt: a) C (1) Trọng lực b) Lực ly tâm, áp lực c) Ap lực, lực ma sát
d) Trọng lực, lực quán tính
3 Chất lỏng lý tưởng: D (1)
a) Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về ộng học chất lỏng
b) Một giả thiết hữu ích trong bài toán thuỷ tĩnh c) Chất lỏng rất nhớt
d) Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về ộng lực học chất lỏng 6 lOMoAR cPSD| 46342576
4 Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh: B (1)
a) Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với nhiệt ộ
b) Ứng suất tiếp không tồn tại c) Độ nhớt bằng không
d) Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng
5 Một at kỹ thuật bằng: a) D (1) 10 mH 2O b) 736 mmHg c) 9,81.104 Pa
d) Cả 3 áp án kia ều úng 6 C
Để thiết lập phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh người ta xét: (1) a)
Tác ộng của lực bề mặt lên một vi phân thể tích chất lỏng. b)
Tác ộng của lực khối lên một vi phân thể tích chất lỏng. c)
Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác ộng lên một vi phân thể tích chất lỏng. d)
Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác ộng lên một thể tích
chất lỏng lớn hữu hạn.
7 Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh tuyệt ối có thể viết B dưới dạng sau: a) (1) dz = - dp b) Cả 3 câu kia ều sai c) dz = dp/ d) dp = - dz
8 Hai dạng của phương trình cơ bản thuỷ tĩnh là: C a) Dạng 1: (1) p p o h p u 2 Dạng 2: z const 2 g p u 2 b) Dạng 1: z const 2 g Dạng 2: p p o ax gz c) Dạng 1: p p o h Dạng 2: z p const
d) Dạng 1: p h Dạng 2: z p const 7 lOMoAR cPSD| 46342576
9 Gọi p là áp suất tác dụng lên mặt phẳng S tại iểm A: a) B (1)
p phải vuông góc với ộ sâu h của A.
b) p có giá trị không ổi khi S quay quanh A.
c) p có giá trị thay ổi khi S quay quanh A.
d) Cả 3 áp án kia ều sai.
10 Áp suất thủy tĩnh tại một iểm trong chất lỏng có tính chất: a) D (1)
Thẳng góc với diện tích chịu lực. b) Có ơn vị là Pa.
c) Là lực pháp tuyến của chất lỏng tác dụng lên một ơn vị diện tích. d) Cả 3 câu kia ều úng. 11 Chọn câu úng: C (1) a)
Áp suất thuỷ tĩnh tại một iểm theo các phương khác nhau thì khác nhau. b)
Áp suất thuỷ tĩnh là ại lượng vô hướng. c)
Áp suất thuỷ tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như ại lượng vô hướng. d)
Áp suất thuỷ tĩnh luôn có giá trị khác không.
12 Áp suất tuyệt ối của chất lỏng: B (1)
a) Thẳng góc với mặt tác dụng và nằm ngang.
b) Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng.
c) Có trị số bằng 0 tại mặt tiếp xúc với khí trời.
d) Thẳng góc và hướng theo phương thẳng ứng. 13 D
Chọn câu úng trong các câu sau ây: (1) a)
Áp suất tuyệt ối có giá trị bằng 1at tại iểm có áp suất là áp suất khí trời. b)
Áp suất dư tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt ối tại A lớn
hơn áp suất tuyệt ối của khí trời. c)
Ap suất chân không tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt ối
tại A nhỏ hơn áp suất tuyệt ối của khí trời. d) Cả 3 áp án kia ều úng. 8 lOMoAR cPSD| 46342576
14 Hai bình thông nhau chứa hai loại chất lỏng. Mặt thoáng của hai bình có B (1) thể ngang nhau khi: p p 1 2 2 1 a) p2 < p1, 1 > 2. b) p2 > p1, 1 > 2. c) p1 = p2, 1 < 2. d) p1 = p2, 1 > 2.
15 Độ cao o áp suất dư tại một iểm trong chất lỏng là h A
d = 15m cột nước. Ap
suất dư tại iểm ó bằng: a) 1,5 at b) 14 at c) 1,3 at d) 2,5 at 16 C
Một ống chữ U chứa chất lỏng ến khoảng nửa ống. Khi xe chuyển ộng về (1)
phía trước với vận tốc không ổi, ta quan sát thấy:
a) Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn
b) Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn
c) Mực chất lỏng trong hai ống bằng nhau d) Chưa xác ịnh ược 17 D
Một bình hở chứa nước chuyển ộng ngang chậm dần ều với gia tốc a (1)
= -9,81m/s2. Độ nghiêng của mặt thoáng (tg ) bằng: a) 1/4 b) - 1/4 c) - 1 d) 1 9 lOMoAR cPSD| 46342576
18 Trong bài toán tĩnh tương ối, lực khối tác dụng lên chất lỏng là: a) B (1) Trọng lực.
b) Trọng lực và lực quán tính.
c) Trọng lực và áp lực.
d) Áp lực và lực quán tính.
19 Trong các phát biểu sau ây, phát biểu nào sai: D (1)
a) Áp suất dư là phần áp suất lớn hơn áp suất khí trời.
b) Áp suất tuyệt ối luôn có giá trị dương.
c) Áp suất chân không có thể có giá trị âm.
d) Áp suất chân không luôn là một giá trị không âm.
20 Một xe hình hộp chữ nhật kín như hình vẽ chứa ầy chất lỏng chuyển ộng B (1)
với gia tốc chậm dần a = 9,81 m/s2. Mối quan hệ về áp suất tại các iểm góc xe là: v C D B A
a) pA < pB < pC < pD.
b) pB < pA < pC < pD.
c) pA > pB > pC > pD.
d) pB > pC > pA > pD. 21 C
Một xe chứa ầy xăng như hình vẽ: (1)
a) Áp suất tại góc A sẽ lớn nhất khi xe chuyển ộng ều
b) Áp suất tại góc B sẽ nhỏ nhất khi xe chuyển ộng chậm dần ều
c) Áp suất tại góc C sẽ lớn nhất khi xe chuyển ộng nhanh dần ều
d) Áp suất tại góc D sẽ lớn nhất khi xe chuyển ộng nhanh dần ều
22 Xe chứa chất lỏng lên dốc chậm dần ều với gia tốc chậm dần ều, so với C
mặt phẳng ngang ( ường nét liền) thì mặt thoáng chất lỏng ( ường nét ứt) (1) sẽ như hình vẽ: 10 lOMoAR cPSD| 46342576 H n h 1 H n h 2 H n h 3 a) Hình 1 b) Hình 3 c) Hình 2 d) Chưa xác ịnh ược
23 Một ống chữ U chứa chất lỏng ến khoảng nửa ống. Khi ống quay quanh B (1)
trục thẳng ứng như hình vẽ với vận tốc không quá lớn ( chất lỏng chưa
tràn ra khỏi ống), ta quan sát thấy: Z a b
a) Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn
b) Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn
c) Mực chất lỏng trong 2 ống không ổi
d) Chưa xác ịnh ược nếu không tính toán.
24 Hình dạng của mặt ẳng áp của chất lỏng ặt trên xe chuyển ộng là: a) D (1) Mặt nằm ngang b) Mặt phẳng nghiêng c) Mặt parabolloid
d) Phụ thuộc vào gia tốc chuyển ộng
25 Một bình kín chứa ầy chất lỏng quay ều quanh trục thẳng ứng có: a) B (1)
Mặt thoáng là mặt parabolloid
b) Mặt ẳng áp là mặt parabolloid
c) Mặt ẳng áp nằm ngang
d) Cả ba áp án kia ều sai
26 Trong bình hình trụ chứa nước quay tròn quanh trục ối xứng bình với vận C
tốc góc không ổi. Nếu người ta làm rơi vào bình một hạt thuỷ ngân thì sau (1) khi ổn ịnh:
a) Hạt thuỷ ngân sẽ chìm xuống áy tại trục ối xứng
b) Hạt thuỷ ngân sẽ bị bắn ngang ra thành bình nếu bình quay nhanh
c) Hạt thuỷ ngân sẽ chìm xuống áy bình tại thành bình
d) Hạt thuỷ ngân sẽ chìm xuống áy bình tại trục ối xứng nếu bình 11 lOMoAR cPSD| 46342576 quay chậm 27 B
Bình trụ tròn hở thẳng ứng cao 1m chứa ầy chất lỏng. Bình quay ều quanh (1)
trục của nó với vận tốc không ổi sao cho thể tích chất lỏng còn lại trong
bình bằng 2/3 thể tích ban ầu. Áp suất tại một iểm A nằm giữa áy bình so
với lúc bình ứng yên sẽ: a) Tăng b) Giảm c) Không ổi
d) Tuỳ thuộc vị trí của iểm A 28 A (1)
Một hình trụ tròn không nắp thẳng ứng cao 1m chứa ầy chất lỏng. Bình
quay quanh trục ối xứng của nó với vận tốc sao cho thể tích chất lỏng khi
bình quay bằng 2/3 thể tích ban ầu. Đỉnh paraboloid của mặt thoáng khi
bình quay so với áy bình: a) Cao hơn 1/ 3 m b) Cao hơn 2/ 3 m c) Thấp hơn 1/ 3 m d) Trùng với áy bình
29 Bình hình trụ tròn bán kính R , chiều cao H, chứa chất lỏng ến 1/2 chiều A
cao H. Vận tốc góc ể chất lỏng chưa trào ra khỏi bình khi bình quay (1)
quanh trục ối xứng: 2 gH a) R 1 2 gH b) 2 R gH c) R d) Chưa có áp án chính xác
30 Qui luật phân bố áp suất dư tác dụng lên thành bình ược biểu diễn theo B hình: (1) p p p p H n h 1 H n h 2 H n h 3 H n h 4 a) Hình 1 b) Hình 2 c) Hình 3 d) Hình 4 12 lOMoAR cPSD| 46342576
31 Biểu ồ phân bố áp suất dư tác dụng lên áy bình hình trụ hở chứa chất lỏng D
quanh trục ối xứng với vận tốc góc = const có dạng: (1) 13 lOMoAR cPSD| 46342576 14 lOMoAR cPSD| 46342576
37 Phương trình p = p C
o + h úng cho: (1)
a) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt ối.
b) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tương ối
c) Cả chất lỏng tĩnh tuyệt ối và chất lỏng tĩnh tương ối
d) Mọi trường hợp chất lỏng chuyển ộng
38 Giữa bình A (chứa chất lỏng có 1) và bình B (chứa chất lỏng có 3) là C
áp kế chữ U (chứa chất lỏng có (1)
2) Hiệu áp suất giữa hai iểm A và B ược
tính theo công thức: B + 3 1 h 3 A + h 1 h 2 2
a) pA - pB = - h1 1+ h2 2 - h3 3
b) pA - pB = h1 1- h2 2 + h3 3
c) pA - pB = h2 2 + h3 3 - h1 1
d) pA - pB = - h1 1- h2 2 + h3 3 39 D
Khối dầu có tỷ trọng = 0,8 quay với vận tốc góc 9,81 1/s. Áp suất (1)
trên mặt thoáng p = pa. Điểm nằm dưới mặt thoáng 0,2 m sẽ có áp suất dư bằng: a) 0,02 at
b) Không thể xác ịnh ược vì không biết bán kính R c) 0,02 m cột dầu d) 0,16 m cột nước 40 A (1)
Xe hình hộp chữ nhật, dài L ; cao 0,5L, chứa ầy chất lỏng có trọng lượng
riêng . Giữa nắp của xe có một lỗ nhỏ. Khi xe chuyển ộng nhanh dần ều
với gia tốc a = 9,81m/s2, áp suất dư tại iểm B (góc trên cùng phía sau xe) bằng: v L B a 0 , 5L a) 0,5 L b) 0 c) L d) - 0,5 L 15 lOMoAR cPSD| 46342576
41 So sánh áp lực thủy tĩnh P tác dụng lên áy của 3 bể chứa chất lỏng (bể D
1: nước, bể 2: thủy ngân, bể 3: xăng), có diện tích áy S và chiều cao cột (1)
chất lỏng H như nhau. Ta có: p p a p S S S a) P3 > P1 > P2 b) P1 = P2 = P3 c) Cả 3 câu kia ều sai. d) P3 < P1 < P2
42 Điểm ặt của áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên thành bên phẳng của bể chứa B (1) nước:
a) Luôn trùng với trọng tâm của thành phẳng
b) Luôn nằm dưới trọng tâm của thành phẳng
c) Phụ thuộc vào hướng ặt lực lên thành phẳng
d) Luôn nằm trên trọng tâm của thành phẳng
43 Thành phần nằm ngang của áp lực tác dụng lên mặt cong là: D (1)
a) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trên bề mặt cong b)
Tích số áp suất tại trọng tâm với diện tích bề mặt o c)
Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng nằm ngang d)
Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng thẳng ứng
44 Khi tính áp lực tác dụng lên thành cong, thành phần tác dụng D theo phương ngang P (1)
y = pdcy.Sx với pdcy là áp suất dư tại: a)
Trọng tâm của thành cong b)
Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên trục 0x c)
Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên mặt phẳng vuông góc với trục 0x d)
Trọng tâm của hình chiếu của thành cong lên mặt phẳng vuông góc với trục 0y 16 lOMoAR cPSD| 46342576
45 Trong công thức tính áp lực thủy tĩnh tác dụng lên thành phẳng P = C .h (1) c.S, hc là: a)
Khoảng cách thẳng ứng từ mặt ngăn cách với chất khí ến trọng tâm bề mặt b)
Khoảng cách thẳng ứng từ một mặt chuẩn ến trọng tâm bề mặt c)
Khoảng cách thẳng ứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa ến trọng tâm bề mặt d)
Khoảng cách thẳng ứng từ mặt thoáng tự do có áp suất pa ến iểm ặt lực 46 J D
Trong phương trình z C D z C , trục z là : (1) z C S a)
Trục thẳng ứng hướng từ dưới lên b)
Trục thẳng ứng hướng từ trên xuống c)
Một trục bất kì nằm trong mặt phẳng chứa diện tích chịu lực d)
Giao tuyến của mặt phẳng thẳng ứng với mặt phẳng chứa diện tích
chịu lực và hướng từ trên xuống 47 A (1)
Hai diện tích phẳng hình tròn và hình vuông cùng nằm trong một chất lỏng
có trọng tâm ngang nhau và có diện tích bằng nhau. Ap lực chất lỏng tác
dụng lên hai diện tích phẳng có quan hệ như sau: a) Ptròn = Pvuông b) Ptròn < Pvuông c) Ptròn > Pvuông
d) Chưa xác ịnh ược vì phụ thuộc vào hướng ặt của hai thành phẳng
48 Thành phần thẳng ứng của áp lực tác dụng lên mặt cong bằng: a) D (1)
Với thành phần nằm ngang
b) Áp lực tác dụng lên hình chiếu thẳng ứng của bề mặt
c) Tích trị số áp suất tại trọng tâm với diện tích của bề mặt
d) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trong vật thể áp lực 17 lOMoAR cPSD| 46342576
49 Một ống bê tông hình trụ tròn ngăn ôi bể nước dài L . Mức nước hai bên D
là H1, H2. Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng lên (1) ống bê tông là: H 1 0 2 H a) P 2 x (H 1 H 22 )L b) P 2 x L (H 22 H 1 ) c) P 2 x (H 1 H 22 )L d) P 2 x L (H 1 H 22 )
50 Khi xác ịnh vật thể áp lực ể tính áp lực lên thành cong theo phương z, mặt A (1)
phẳng ể chiếu thành cong lên là:
a) Bắt buộc phải là mặt thoáng có áp suất là áp suất khí quyển b) Mặt nằm ngang
c) Một mặt ẳng áp nào ó d) Mặt nằm nghiêng
51 Khi xác ịnh chiều dày của thành ống dẫn có kích thước lớn và chịu áp B (1)
suất cao, người ta có:
a) Vận dụng phương trình Bernoulli ể xét lực tác dụng lên thành ống
b) Xét ến ứng suất kéo cho phép của vật liệu làm ống
c) Vận dụng phương trình ộng lượng ể xét lực tác ộng tại khuỷu
d) Không có áp án chính xác
52 Lực ẩy Archimede tác dụng lên một vật chìm trong chất lỏng: a) D (1)
Đặt tại trọng tâm của khối chất lỏng mà vật chiếm chỗ
b) Bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ
c) Đặt tại trọng tâm của vật khi vật ồng chất d) Các áp án kia ều úng
53 Chọn câu sai trong các câu sau ây. B (1)
Lực ẩy Archimede tác dụng lên một vật ngập trong chất lỏng: a)
Đặt tại trọng tâm của vật khi vật ồng chất
b) Luôn luôn ặt tại trọng tâm của vật
c) Có giá trị bằng trọng lượng của vật khi vật ở vị trí cân bằng
d) Có giá trị nhỏ hơn trọng lượng của vật khi vật chìm xuống áy bình 18 lOMoAR cPSD| 46342576
54 Một vật ồng chất nổi trong nước như hình vẽ, ta có: A (1)
a) Tỉ trọng của vật < 1
b) Tỉ trọng của vật >1
c) Tỉ trọng của vật = 1 d) Chưa xác ịnh ược 55 B (1)
Một vật cân bằng trong nước như hình vẽ; C là trọng tâm của vật; D là tâm ẩy: C D
a) Vật ở trạng thái cân bằng phiếm ịnh
b) Vật ở trạng thái cân bằng không ổn ịnh
c) Vật ở trạng thái cân bằng ổn ịnh d) Chưa xác ịnh ược
56 Một vật gồm 2 phần A và B chìm trong chất lỏng. Phần A có khối lượng A (1)
riêng nhỏ hơn phần B. Để vật ược cân bằng ổn ịnh ta nên ặt: a) Phần B nằm dưới b) Phần A nằm dưới
c) Phụ thuộc vào thể tích của 2 phần A,B
d) Không thể xác ịnh ược
57 Vật thể áp lực cho mặt cong AB là : C (1) V 1 A V 2 V 3 B a) V3 b) V2 c) V1 d) V2 + V3 19 lOMoAR cPSD| 46342576 58
theo phương thẳng ứng (PZ) tác dụng lên ống hình trụ tròn có bán A (2)
kính R và chiều dài L, một bên ngập trong nước như hình vẽ ược tính theo công thức sau: R a) R 2 L b) 1 πR 2 γ c) R 2 L d) π R 2 γ
59 Vật chìm trong chất lỏng ở trạng thái cân bằng ổn ịnh khi: a) C (1)
Trọng tâm C nằm cao hơn tâm ẩy D
b) Trọng tâm C nằm ngang với tâm ẩy D
c) Trọng tâm C nằm thấp hơn tâm ẩy D
d) Tùy theo trọng lượng vật
60 Khi một chiếc tàu i từ biển vào sông thì: B (1) a)
Chiếc tàu sẽ hơi nổi lên so với lúc i ngoài biển. b)
Chiếc tàu sẽ hơi chìm xuống so với lúc i ngoài biển. c)
Hơi chìm hay nổi hơn so với lúc i ngoài biển phụ thuộc vào tàu
làm bằng gỗ hay bằng sắt. d)
Không thay ổi so với lúc i ngoài biển.
61 Gọi D là iểm ặt của áp lực lên thành phẳng nghiêng AB hình chữ nhật. Ta C có: (2) A C 4 m D 1 m B a) CD = 1 m b) AD = 2,33 m c) BD = 1,33 m d) AD = 1,5 m 20