Ngân hàng câu hỏi ôn tập thi môn Chủ nghĩa khoa học xã hội (p4) | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
Ngân hàng câu hỏi ôn tập thi môn Chủ nghĩa khoa học xã hội (p4) | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Môn: Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học (2090160.2121.xx.96)
Trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
17. Điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội khoa học là bộ phận có “…” so với Chủ nghĩa duy vật
biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử: A. Sau B. Trước C. Đồng thời D. Gần như đồng thời Câu 18 : (1 đáp án)
18. Chủ nghĩa xã hội khoa học khác với chủ nghĩa xã hội không tưởng ở chỗ: …..
A. Vạch trần bản chất và quy luật vận động của chế độ TBCN
B. Phê phán sự áp bức, ất công của chế độ b TBCN
C. Hướng tới xã hội giải phóng con người
D. Có lnh thần nhân văn, nhân đạo Câu 19 : (1 đáp án)
19. Chủ nghĩa xã hội khoa học khác với chủ nghĩa xã hội không tưởng ở c ỗ: CNXHKH đã luậ h n chứng được “…”
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp tư sản
C. Sứ mệnh lịch sử của nhân dân lao động
D. Sứ mệnh lịch sử của Đảng Cộng sản. Câu 20 : (1 đáp án) 20. Khẩu hi u
ệ “Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại” lần đầu lên được được nêu ra trong tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản B. Hệ tư tưởng Đức
C. Nhà nước và cách mạng
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán Câu 21 : (1 đáp án)
21. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề wn ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
A. Góc độ chính trị-xã hội
B. Hình thái ý thức xã hội C. Tâm lý-xã hội D. Giá trị văn hóa Câu 22 : (1 đáp án)
22. Chức năng nào là chức năng căn bản của chuyên chính vô sản?
A. Chức năng tổ chức, xây dựng
B. Chức năng bạo lực, trấn áp
C. Chức năng đối ngoại D. Chức năng đối nội Câu 23 : (1 đáp án)
23. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất ? A. Cơ cấu giai cấp B. Cơ cấu nghề nghiệp C. Cơ cấu dân cư D. Cơ cấu dân tộc Câu 24 : (1 đáp án)
24. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá lến bộ xã hội là gì?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Trình độ dân trí và mức sống
C. Trình độ phát triển khoa học kỹ thuật
D. Trình độ giải phóng phụ nữ Câu 25 : (1 đáp án)
25. Hệ thống chính trị của một xã hội mang bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp thống trị B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất lên lến.
D. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội Câu 26 : (1 đáp án)
26. Phạm trù xuất phát của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. B. Chuyên chính vô sản
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Liên minh công nhân-nông dân và trí thức Câu 27 : (1 đáp án)
27. Câu nói : “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử của
giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen. C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 28 : (1 đáp án)
28. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào ? A. Đại hội VII B. Đại hội V C. Đại hội VI D. Đại hội VIII Câu 29 : (1 đáp án)
29. Ai là người đầu lên đưa ra khái niệm: cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới ? A. V. I. Lênin B. C. Mác C. Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh Câu 30 : (1 đáp án)
30. Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là công lao của:
A. Các nhà sử học tư sản trước Mác B. Các Mác C. Ph.Ăng ghen D. V.I. Lênin Câu 31 : (1 đáp án)
31. “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về dân tộc và thuộc địa” do ai viết ? A. V.I.Lênin B. C.Mác C. Ph.Ănghen D. Hồ Chí Minh Câu 32 : (1 đáp án)
32. Năm nào được c ọn là năm gia đình Việt Nam ? h A. 2013 B. 2011 C. 2012 D. 2014 Câu 33 : (1 đáp án)
33. Năm nào được c ọn là “Năm quố h c tế về gia đình” ? A. 1994 B. 2000 C. 2004 D. 2010 Câu 34 : (1 đáp án)
34. Tiêu chí của gia đình văn hoá ở nước ta hiện nay là: (chọn câu đúng và đủ nhất):
A. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, lến bộ, hạnh phúc
B. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, lến bộ,
D. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, lến bộ, bền vững Câu 35 : (1 đáp án)
35. V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào ? A. 21-1-1924 B. 22-4-1924 C. 21-1-1922 D. 28-1 - 1 1924 Câu 36 : (1 đáp án)
36. Tác phẩm nào được V.I.Lênin đánh giá là “chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” ? A. Tư bản
B.Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Phê phán cương lĩnh Gô-t a D. Hệ tư tưởng Đức Câu 37 : (1 đáp án)
37. Công xã Pari khởi đầu vào ngày tháng năm nào ? A. 18-3-1871 B. 22-6-1848 C. 4-9-1870 D. 28-5-1871 Câu 38 : (1 đáp án)
38. Trong Cương lĩnh xây dựng đất nước 1991, xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng gồm mấy đặc trưng ? A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 39 : (1 đáp án)
39. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta sửa
đổi, bổ sung ở Đại hội nào ? A. Đại hội XI B. Đại hội IX C. Đại hội X D. Đại hội VII Câu 40 : (1 đáp án)
40. “Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030” được Thủ tướng
chính phủ ký phê duyệt vào năm nào ? A. 2012 B. 2011 C. 2013 D. 2014 Câu 41 : (1 đáp án)
41. “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình tốt, gia đình tốt thì xã hội
mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình. Chính vì muốn xây dựng CNXH mà phải chú ý hạt nhân
cho tốt”. Câu nói trên của ai ? A. Hồ Chí Minh B. C.Mác C. Ph.Ănghen D. V.I.Lênin Câu 42 : (1 đáp án)
42. Theo quan niệm ủa chủ nghĩa Mác-Lênin thì hình thái kinh tế - xã hộ c i cộng sản chủ nghĩa
được chia làm mấy giai đoạn chính ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 43 : (1 đáp án)
43. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại ? A. Tômát Morơ B. Tômađô Campanenla C. Arítxtốt D. Platôn Câu 44 : (1 đáp án)
44. Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệ
nh lịch sử của giai cấp vô
sản hiện đại” là của ai ? A. Ph. Ăngghen B. Các Mác C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 45 : (1 đáp án)
45. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai ? A. C.Mác B. Ph.Ăng ghen C. C.Mác và Ph.Ăng ghen D. V.I.Lênin Câu 46 : (1 đáp án)
46. Nhà nước đầu lên của giai cấp công nhân có tên gọi là gì ? A. Công xã B. Xô Viết C. Cộng hòa
D. Nhà nước dân chủ nhân dân Câu 47 : (1 đáp án)
47. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng được thừa nhận bằng pháp luật ở thời kỳ nào của lịch sử loài người ?
A. Thời kỳ c ủ nghĩa tư bản ra đời h
B. Thời kỳ chiếm hữu nô lệ ra đời
C. Thời kỳ phong kiến ra đời
D. Thời kỳ c ủ nghĩa xã hội r h a đời Câu 48 : (1 đáp án)
48. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các giai
đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh ? A. Sáclơ Phuriê B. Xanh Ximông C. Grắccơ Babớp D. Tômát Morơ Câu 49 : (1 đáp án)
49. Thời đại hiện nay được mở đầu bằng sự ki n ệ lịch sử nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 B. Công xã Pari
C. Kết thúc chiến tranh thế giới lần II năm 1945
D. Liên Xô tan ra vào năm 1991 Câu 50 : (1 đáp án)
50. Hình thức nhà nước đầu lên của giai cấp công nhân ra đời ở nước nào ? A. Pháp B. Nga C. Đức D. Anh Câu 51 : (1 đáp án)
51. Quốc tế cộng sản do ai sáng lập và là lãnh tụ đầu lên? A. V. I Lênin B. Ph. Ăngghen C. C. Mác D. Hồ Chí Minh Câu 52 : (1 đáp án)
52. Chức năng nào là chức năng đặc thù của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người B. Chức năng kinh tế C. Chức năng giáo dục
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, —nh cảm Câu 53 : (1 đáp án)
53. Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng wn đồ đông n ất? h A. Phật giáo B. Công giáo C. Tin lành D. Hồi giáo Câu 54 : (1 đáp án)
54. Các dân tộc ở Phương T ây ra đời khi nào ?
A. Trong Chủ nghĩa tư bản
B. Trong chế độ Chiếm hữu nô lệ
C.Trong chế độ Phong k ến i
D. Trong Chủ nghĩa xã hội Câu 55 : (1 đáp án)
55. Giai cấp nào đại diện cho dân tộc ?
A. Giai cấp thống trị trong quốc gia
B. Giai cấp đông đảo nhất trong quốc gia C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp tư sản Câu 56 : (1 đáp án)
56. Câu nói: “Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết phải có những con người xã hội chủ nghĩa” là của ai ? A. Hồ Chí Minh B. C.Mác C. Ph.ăngghen D. V.I.Lênin Câu 57 : (1 đáp án)
57. Người đã nêu tư tưởng: “Trình độ giải phóng phụ nữ là thước đo trình độ g ải phóng xã hộ i i nói chung” ? A. Sáclơ Phuriê B. Grắccơ Babớp C. Xanh Ximông D. Rôbớt Ôoen Câu 58 : (1 đáp án)
58. Nhà tư tưởng XHCN lến hành thực nghiệm xí nghiệp cộng sản trong lòng xã hội tư bản ? A. Rôbớt Ôoen B. Grắccơ Babớp C. Xanh Ximông D. Sáclơ Phuriê Câu 59 : (1 đáp án)
59. Rôbớt Ôoen lến hành thực nghi m
ệ xí nghiệp cộng sản ở nước nào ? A. Nước Anh và Mỹ B. Nước Anh C. Nước Mỹ D. Nước Pháp Câu 60 : (1 đáp án)
60. Ai đã nói: “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử
thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng XHCN” ? A. V.I.Lênin B. Các Mác C. Ph. Ăngghen D. Hồ Chí Minh Câu 61 : (1 đáp án)
61. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm ủa chủ nghĩa xã hội khoa họ c c?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của nhân dân lao động
C. Lịch sử của tầng lớp lao động D. Tất cả đều đúng Câu 62 : (1 đáp án)
62. Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ c ức nào nêu ra ? h
A. Đảng cộng sản Việt Nam B. Quốc hội Việt Nam
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
d. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 63 : (1 đáp án)
63. Các-ten là hình thức tổ chức độc quyền được thành lập trên cơ sở nào ?
A. Ký kết các hiệp định, thỏa thuận B. Thống nh n
ất sả xuất giữa các nhà tư bản
C. Thống nhất lưu thông giữa các nhà tư bản D. Liên kết đa ngành Câu 64 : (1 đáp án)
64. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới khác nhau ở điểm nào ?
A. Lực lượng lãnh đạo
B. Đối tượng của cách mạng C. Lực lượng tham gia D. Phương pháp lến hành Câu 65 : (1 đáp án)
65. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là quá độ bỏ qua:
A. chế độ tư bản chủ nghĩa
B. giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa C. tư bản chủ nghĩa
D. hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa Câu 66 : (1 đáp án)
66. Đảng Cộng sản ra đời là sự kết hợp của ?
A. Sự kết hợp của chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân
B. Sự kết hợp phong trào dân tộc với phong trào quốc tế
C. Sự kết hợp phong trào công nhân với phong trào yêu nước
D. Sự kết hợp của chủ nghĩa Mác và phong trào yêu nước Câu 67 : (1 đáp án)
67. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm c ủ yếu và c h
ơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” ? A. Tư bản B. Chống Đuyrinh C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 68 : (1 đáp án)
68. Theo quan niệm ủa chủ nghĩa Mác-Lênin thì hình thái kinh tế - xã hộ c i cộng sản chủ nghĩa
được chia làm mấy giai đoạn chính ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 69 : (1 đáp án)
69. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” ra đời vào năm nào ? A. 1848 B. 1847 C. 1849 D.1850 Câu 70 : (1 đáp án)
70. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô-v ết (Liên- i
xô) được thành lập năm nào ? A. 1922 B. 1945 C. 1924 D. 1918 Câu 71 : (1 đáp án)
71. Hình thức nhà nước đầu lên của giai cấp công nhân ra đời ở nước nào ? A. Pháp B. Nga C. Đức D. Anh Câu 72 : (1 đáp án)
72. Thời đại hiện nay được mở đầu bằng sự ki n ệ lịch sử nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 B. Công xã Pari
C. Kết thúc chiến tranh thế giới lần II năm 1945
D. Liên Xô tan ra vào năm 1991 Câu 73 : (1 đáp án)
73. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu lên được đề cập trong tác phẩm nào ?
A. Phê phán Cương lĩnh Gôta B. Nội chiến ở Pháp
C. Vấn đề nông dân ở Pháp và ở Đức
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. Câu 74 : (1 đáp án)
74. “Hãy xoá bỏ nạn người bóc lột người thì nạn dân tộc này bóc lột dân tộc khác cũng sẽ bị xoá
bỏ”. Câu đó là của ai ? A. Các Mác B. Ph.Ăng–ghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 75 : (1 đáp án)
75. Câu nói : “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử của
giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai ? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen. C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 76 : (1 đáp án)
76. “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình tốt, gia đình tốt thì xã hội
mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình. Chính vì muốn xây dựng CNXH mà phải chú ý hạt nhân
cho tốt”. Câu nói trên của ai ? A. Hồ Chí Minh B. C.Mác C. Ph.Ănghen D. V.I.Lênin Câu 77 : (1 đáp án)
77. Thời kỳ quá độ lên ch i
ủ nghĩa xã hộ ở trên phạm vi ả
c nước ta bắt đầu từ năm nào ? A. 1975 B. 1945 C. 1954 D. 1930 Câu 78 : (1 đáp án)
78. Ai đã nói: “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử
thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng XHCN” ? A. V.I.Lênin B. Các Mác C. Ph. Ăngghen D. Hồ Chí Minh Câu 79 : (1 đáp án)
79. Nhà tư tưởng XHCN nào đã lến hành thực nghiệm xí nghiệp cộng sản trong lòng xã hội tư bản ? A. Rôbớt Ôoen B. Grắccơ Babớp C. Xanh Ximông D. Sáclơ Phuriê Câu 80 : (1 đáp án)
80. Quốc tế cộng sản do ai sáng lập và là lãnh tụ đầu lên? A. V. I Lênin B. Ph. Ăngghen C. C. Mác D. Hồ Chí Minh Câu 81 : (1 đáp án)
81. Khái niệm nào trong sau đây được dùng để c ỉ một cộ h
ng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hoá? A. Dân tộc B. Bộ lạc C. Quốc gia D. Bộ tộc Câu 82 : (1 đáp án)
82. Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu lên trong tác phẩm nào? A. Sáng kiến vĩ đại B. Một bước l c ến, hai bướ lùi C. Làm gì?
D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết Câu 83 : (1 đáp án)
83. Ai là người chủ trương sử dụng và học tập kinh nghiệm tổ c ứ h c, q ả u n lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản? A. V.I.Lênin B. Các mác C. Ph.Ănghen D. Stalin Câu 84 : (1 đáp án) 84. Điều ki n
ệ để giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng?
A. Phát triển công nghiệp
B. Phát triển nền kinh tế
C. Phát triển văn hóa – xã hội
D. Phát triển giáo dục – đào tạo Câu 85 : (1 đáp án)
85. Phát kiến nào của Các Mác và Ph.Ănghen được coi là cơ sở lý luận trực lếp hình thành bộ
phận thứ ba của chủ nghĩa Mác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai công nhân B. Ch c
ủ nghĩa duy vật lị h sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết giá trị thặng dư Câu 86 : (1 đáp án)
86. “Hãy xoá bỏ nạn người bóc lột người thì nạn dân tộc này bóc lột dân tộc khác cũng sẽ bị xoá
bỏ”. Câu đó là của ai ? A. Các Mác B. Ph.Ăng–ghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 87 : (1 đáp án)
87. Câu nói: “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử của
giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai ? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen. C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 88 : (1 đáp án)
88. Khái niệm chuyên chính vô sản được Các Mác dùng lần đầu lên trong tác phẩm nào?
A. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
B.Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
C.Phê phán cương lĩnh Gô-t a
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 89 : (1 đáp án)
89. Từ “dân chủ” được đưa vào cụm ừ “ t
dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh”ở Văn kiện Đại hội nào của Đảng ta? A. Đại hội X B. Đại hội VIII C. Đại hội IX D. Đại hội XI Câu 90 : (1 đáp án)
90. Nội dung căn bản của thời đại hiện nay là?
A. Thời đại quá độ từ c ủ nghĩa tư bả h n lên chủ nghĩa xã hội 107. Chỉ ra luận đi m ể đúng?
A. Tôn giáo là sản phẩm ủa con người c
B. Con người là sản phẩm ủa tôn giáo c
C. Tôn giáo quyết định số phận của con người
D. Tôn giáo là vĩnh hằng, bất biến Câu 108 : (1 đáp án) 108. Xu hướng bi n
ế đổi của tôn giáo hiện nay? A. Cả b, c và d
B. Xu hướng đa dạng hóa tôn giáo C. Xu hướng thế tục
D. Xu hướng dân tộc hóa Câu 109 : (1 đáp án)
109. Quan điểm nào không phải là của Đảng ta về vấn đề tôn giáo?
A. Tôn giáo duy tâm, cần phải loại bỏ ra khỏi đời sống xã hội
B. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài
C. Đạo đức tôn giáo có nhiều điểm phù hợp với công cuộc đổi mới
D. Tôn giáo nhu cầu văn hóa lnh thần của một bộ phận nhân dân Câu 110 : (1 đáp án) 110. Quan điểm cơ ản tr b
ong giải quyết vấn đề tôn giáo?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Khắc phục dần những ảnh hưởng lêu cực của tôn giáo gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
C. Đoàn kết những người có tôn giáo và không có tôn giáo
D. Có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo Câu 111 : (1 đáp án) 111. Quyền t d
ự o wn ngưỡng và không wn ngưỡng của nhân dân là?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Quyền theo hoặc không theo tôn giáo
C. Quyền vào đạo, chuyển đạo và rời đạo
D. Quyền sinh hoạt tôn giáo bình thường theo đúng pháp luật Câu 112 : (1 đáp án)
112. Vì sao Việt Nam có mặt nhiều tôn giáo lớn trên thế giới?
A. Nằm trên đường giao lưu của nhiều nền văn hóa khác nhau
B. Vì tác động của toàn cầu hóa
C. Vì đặc điểm của nền nông nghiệp lúa nước
D. Vì nhu cầu bảo vệ tổ quốc Câu 113 : (1 đáp án)
113. Nội dung cốt lõi trong công tác tôn giáo ở nước ta là gì?
A. Công tác vận động quần chúng
B. Dùng luật pháp can thiệp
C. Dùng biện pháp hành chính
D. Quản lý các chức sắc tôn giáo Câu 114 : (1 đáp án)
114. Luận điểm “tôn giáo là thuốc phi n
ệ của nhân dân” là của ai? A. Các Mác B. Ph.Ăngghen C. Hồ Chí Minh D. V.I. Lênin Câu 115 : (1 đáp án)
115. Luận điểm “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” có thể hiểu là?
A. Ở một góc độ nhất định tôn giáo có tác dụng wch cực
B. Tôn giáo hoàn toàn độc hại với nhân dân
C. Tôn giáo là thứ thuốc hiệu nghiệm c ữa mọi đau khổ h
D. Tôn giáo là người ta u mê, nghiện ngập Câu 116 : (1 đáp án)
116. Tôn giáo xuất hiện?
A. Khi trình độ tư duy của con người đạt đến mức độc có k ả năng tư duy trừu tượ h ng B. Gắn li n ề với sự xu n ất hiệ của con người C. Gắn li n
ề với sự ra đời của chế độ chiếm hữu nô lệ
D. Gắn liền với chế độ phong kiến Câu 117 : (1 đáp án) 117. Luận điểm nào sai?
A. Tôn giáo từ khi ra đời đến nay không có sự thay đổi
B. Tôn giáo luôn có sự vận động, biến đổi cùng với điều ki n ệ kinh tế, xã hội
C. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài
D. Tôn giáo là nhu cầu văn hóa, lnh thần của một bộ phận nhân dân Câu 118 : (1 đáp án)
118. Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong chủ nghĩa xã hội?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Nguyên nhân nhận thức C. Nguyên nhân kinh tế D. Nguyên nhân tâm lý Câu 119 : (1 đáp án)
119. Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong chủ nghĩa xã hội? A. Nguyên nhân văn hóa
B. Do tôn giáo đã tồn tại lâu đời
C. Do truyền thống wn ngưỡng
D. Do các tổ c ức tôn giáo quố h c tế Câu 120 : (1 đáp án)
120. Ảnh hưởng của tôn giáo đối với con người và xã hội?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Hạn chế sự vươn lên ủa con người c
C. Đáp ứng nhu cầu lnh thần của một bộ phận nhân dân
D. Bù đắp những hẫng hụt của con người trong cuộc sống Câu 121 : (1 đáp án) 121. Những đại bi u ể lêu bi u
ể cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX là ai?
A. Tất cả các phương án đều đúng B. S.Phuriê C. R.Ô Oen D. C. Xanh xi mông Câu 122 : (1 đáp án)
122. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa xuất hiện khi nào?
A. Thời Chiếm hữu nô lệ