Ngân hàng câu hỏi ôn tập thi môn Chủ nghĩa khoa học xã hội(p1) | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Ngân hàng câu hỏi ôn tập thi môn Chủ nghĩa khoa học xã hội(p1) | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

Phần 1: PHẦN 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1 : (1 đáp án)
1. Điền vào chỗ trống: Tư tưởng xã hộ ủ nghĩa xuất hiệ ế độ ới hình thành. i ch n t khi ch “…” m
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Cộng sản nguyên thủy
C. Phong kiến
D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 2 : (1 đáp án)
2. Trong số các danh nhân dưới đây, ai là nhà tư tưởng xã hộ ủ nghĩa mêu biểu thế kỷ XVI? i ch
A. Tômát Morơ
B. H. Xanhximông
C. S. Phuriê
D. R. Ôoen
Câu 3 : (1 đáp án)
3. Ai là tác giả của tác phẩm “Không tưở ng” (Utôpi)?
A. Tômát Morơ
B. Cămpanela
C. Mê li ê
D. H. Xanhximông
Câu 4 : (1 đáp án)
4. Ai là người có công lao luậ ải cho lý thuyết về giai cấp và xung đột giai cấ n gi p?
A. H. Xanhximông
B. S. Phuriê
C. Tômát Morơ
D. R. Ôoen
Câu 5 : (1 đáp án)
5. Tích lũy tư bản là quá trình “cừu ăn thịt người” là kết luậ ủa ai? n c
A. Tômát Morơ
B. H. Xanhximông
C. S. Phuriê
D. R. Ôoen
Câu 6 : (1 đáp án)
6. Nhà tư tưởng XHCN người Pháp nào đã nêu ra luậ ểm: Trong xã hội tư bả n đi n, “S nghèo kh
được sinh ra từ chính sự thừa thãi”?
A. S. Phuriê
B. H. Xanhximông
C. Tômát Morơ
D. R. Ôoen
Câu 7 : (1 đáp án)
7. Chủ nghĩa xã hội không tưởng xuất hiện vào thế kỷ thứ mấy?
A. XVI
B. XV
C. XVII
D. XVIII
Câu 8 : (1 đáp án)
8. Chủ nghĩa xã hội khoa học hình thành vào thế kỷ thứ mấ y?
A. XIX
B. XVI
C. XVII
D. XVIII
Câu 9 : (1 đáp án)
9. C. Mác và Ph. Ăngghen kế thừa CNXH không tưở ủa những ai ? ng c
A. H. Xanhximông, S. Phuriê, R. Ôoen
B. I. Cantơ, A. Xmít, Đ. Ricácđô
C. H. Xanhximông, Ph. Hêghen, A. Xmít
D. H. Xanhximông, S. Phuriê, Ph. Hêghen
Câu 10 : (1 đáp án)
10. Tác phẩm nào đánh dấ ự ra đờ ủa CNXH khoa họ u s i c c ?
A. Tuyên ngôn của Đảng C ng s ản
B. Hệ tư tưở ức ng Đ
C. Những nguyên lý c ng C ng sủa Đả ản
D. Đấu tranh giai cấ ở Pháp p
Câu 11 : (1 đáp án)
11. Điền vào chỗ trống: “…” là mề ận trự ự ra đờ ủa chủ nghĩa xã hội khoa n đ lý lu c mếp cho s i c
học.
A. CNXH không tưởng Anh, Pháp
B. Kinh tế chính trị học tư sản
C. Triết họ ức c C điển Đ
D. Khoa họ ối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX c t nhiên cu
Câu 12 : (1 đáp án)
12. Điền vào chỗ trống: “…”, “…” và “…” là những nhà tư tưở ỉ ra được mâu thuẫng đầu mên ch n
của CNTB
A. H. Xanhximông, S. Phuriê, R. Ôoen
B. A. Xmít, Đ.Ricácđô, R. Ôoen
C. H. Xanhximông, C. Mác, Ph. Ănghen
D. C. Mác, Ph. Ăngghen, V.I. Lênin
Câu 13 : (1 đáp án)
13. Điền vào chỗ trống: “…” và “…” là những nhà tư tưở ỉ ra sứ mệ ử của ng đ u mên ch nh lịch s
giai cấp công nhân.
A. C. Mác, Ph. Ăngghen
B. H. Xanhximông, S. Phuriê
C. A. Xmít, Đ.Ricácđô
D. Ph. Ăngghen, V.I. Lênin
Câu 14 : (1 đáp án)
14. Hạ n chế cơ b n của CNXH không tưởng là:
A. Chưa chỉ ra quy luật của quá trình cách mạ ừ CNTB lên CNXH và CNCS ng t
B. Chưa chỉ ra được nguồn gốc của giá trị thặ ng dư
C. Chưa chỉ ra được mâu thuẫ ủa CNTB n c
D. Chưa chỉ ra đượ ất của cách mạng XHCN c ˜nh ch
Câu 15 : (1 đáp án)
15. C. Mác và Ph. Ăngghen xuất thân từ lập trườ ủa giai cấ ớp) nào trong xã hộng c p (tầng l i lúc
đó?
A. Tiểu tư sản
B. Công nhân
C. Nông dân
D. Tư sản
Câu 16 : (1 đáp án)
16. Để ựng thành công CNXHKH, C. Mác và Ph. Ăngghen phả ứng trên lập trườ ủa giai y d i đ ng c
cấp (tầng lớp) nào?
A. Công nhân
B. Tiểu tư sản
C. Nông dân
D. Tư sản
Câu 17 : (1 đáp án)
17. Điền vào chỗ trố ủ nghĩa xã hội khoa học là bộ ng: Ch phận có “…” so với Chủ nghĩa duy vật
biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lị ử: ch s
A. Sau
B. Trước
C. Đồng thời
D. Gần như đồng thời
Câu 18 : (1 đáp án)
18. Chủ nghĩa xã hội khoa học khác vớ ủ nghĩa xã hội không tưở i ch ng chỗ: …..
A. Vạch trầ ất và quy luật v ủa chế độ n b n ch n đ ng c TBCN
B. Phê phán sự áp bứ ất công của chế độ c, b TBCN
C. Hướ ới xã hộ ời ng t i gi i phóng con ngư
D. Có mnh thần nhân văn, nhân đạo
Câu 19 : (1 đáp án)
19. Chủ nghĩa xã hội khoa học khác vớ ủ nghĩa xã hội không tưở ỗ: CNXHKH đã luậi ch ng ch n
chứng được “…”
A. Sứ mệ ử của giai cấp công nhân nh lịch s
B. S ch sứ mệnh lị ử của giai cấp tư sản
C. Sứ mệ ử của nhân dân lao độ nh lịch s ng
D. Sứ mệ ử của Đả nh lịch s ng C ng s ản.
Câu 20 : (1 đáp án)
20. Khẩu hi u “Vô s n t ất cả các nước, đoàn kết lại” lần đ u mên đư ợc được nêu ra trong tác
phẩm nào?
A. Tuyên ngôn của Đảng c ng s ản
B. Hệ tư tưở ức ng Đ
C. Nhà nước và cách mạ ng
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Câu 21 : (1 đáp án)
21. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề ỡng, tôn giáo dướ ộ nào? ˜n ngư i góc đ
A. Góc độ chính trị-xã hội
B. Hình thái ý thức xã hội
C. Tâm lý-xã hội
D. Giá trị văn hóa
Câu 22 : (1 đáp án)
22. Chức năng nào là chức năng căn bả ủa chuyên chính vô sả n c n?
A. Chức năng tổ chức, xây dựng
B. Chức năng bạ ực, trấn áp o l
C. Chức năng đố ại i ngo
D. Chức năng đố ội i n
Câu 23 : (1 đáp án)
23. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọ t ? ng nh
A. Cơ cấu giai cấp
B. Cơ cấu nghề nghiệp
C. Cơ cấu dân cư
D. Cơ cấu dân tộc
Câu 24 : (1 đáp án)
24. Tiêu chuẩn quan trọ ất để đánh giá mế ộ xã hội là gì? ng nh n b
A. Trình độ phát triể ủa lự ất n c c lượng sản xu
B. Trình đ c sộ dân trí và mứ ống
C. Trình độ phát triển khoa họ ỹ thuật c k
D. Trình độ ụ nữ giải phóng ph
Câu 25 : (1 đáp án)
25. Hệ thống chính trị của một xã hội mang bả ất của giai cấp nào? n ch
A. Giai cấp thống trị
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp đại diện cho lực lượng s n xu ất mên mến.
D. Giai cấ ất trong xã hội p đông đảo nh
Câu 26 : (1 đáp án)
26. Phạm trù xuất phát của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Sứ mệ ử của giai cấp công nhân. nh lịch s
B. Chuyên chính vô sản
C. Cách mạng xã hộ i ch nghĩa
D. Liên minh công nhân-nông dân và trí thức
Câu 27 : (1 đáp án)
27. Câu nói : “Điể ủ yếu trong học thuyết của Mác là ở ỗ nó làm sáng tỏ vai trò lị ử của m ch ch ch s
giai cấ ản là ngườp vô s i xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai?
A. V.I. Lênin
B. Ph. Ăng-ghen.
C. Hồ Chí Minh
D. Xtalin
Câu 28 : (1 đáp án)
28. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thờ ỳ quá độ ủ nghĩa xã hộ ảng ta nêu i k lên ch i được Đ
ra ở Đạ ội nào ? i h
A. Đại hội VII
B. Đại h i V
C. Đại h i VI
D. Đại hội VIII
Câu 29 : (1 đáp án)
29. Ai là ngườ ầu mên đưa ra khái niệm: cách mạng dân chủ tư sả i đ n kiểu mới ?
A. V. I. Lênin
B. C. Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hồ Chí Minh
Câu 30 : (1 đáp án)
30. Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là công lao của:
A. Các nhà sử học tư sản trước Mác
B. Các Mác
C. Ph.Ăng ghen
D. V.I. Lênin
Câu 31 : (1 đáp án)
31. “Sơ thả ần thứ ất nhữo l nh ng lu n cương v ề dân tộc và thuộ ịa” do ai viết ? c đ
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ănghen
D. Hồ Chí Minh
Câu 32 : (1 đáp án)
32. Năm nào đượ ọn là năm gia đình Việt Nam ? c ch
A. 2013
B. 2011
C. 2012
D. 2014
Câu 33 : (1 đáp án)
33. Năm nào đượ ọn là “Năm quố ế về gia đình” ? c ch c t
A. 1994
B. 2000
C. 2004
D. 2010
Câu 34 : (1 đáp án)
34. Tiêu chí của gia đình văn hoá ở ớc ta hiện nay là: (chọn câu đúng và đủ ất): nh
A. Xây dựng gia đình no ấ m, bình đẳng, mến bộ, hạnh phúc
B. Xây dựng gia đình no ấ m, bình đẳng
C. Xây dựng gia đình no ấ ộ, m, bình đẳng, mến b
D. Xây dựng gia đình no ấ m, bình đẳng, mến bộ, bền vững
Câu 35 : (1 đáp án)
35. V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào ?
A. 21-1-1924
B. 22-4-1924
C. 21-1-1922
D. 28- -11 1924
Câu 36 : (1 đáp án)
36. Tác phẩm nào được V.I.Lênin đánh giá là “chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa
học” ?
A. Tư bản
B.Tuyên ngôn của Đả ản ng C ng s
C. Phê phán cương lĩnh Gô- ta
D. Hệ tư tưở ức ng Đ
Câu 37 : (1 đáp án)
37. Công xã Pari khở ầu vào ngày tháng năm nào ? i đ
A. 18-3-1871
B. 22-6-1848
C. 4-9-1870
D. 28-5-1871
Câu 38 : (1 đáp án)
38. Trong Cương lĩnh xây dựng đất nước 1991, xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng gồm mấy
đặc trưng ?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 39 : (1 đáp án)
39. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thờ ỳ quá độ ủ nghĩa xã hộ ảng ta sửa i k lên ch i được Đ
đổi, b i h ở Đạsung ội nào ?
A. Đại hội XI
B. Đại hội IX
C. Đại h i X
D. Đại hội VII
Câu 40 : (1 đáp án)
40. “Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầ ủ tướm nhìn 2030” được Th ng
chính phủ ký phê duyệt vào năm nào ?
A. 2012
B. 2011
C. 2013
D. 2014
Câu 41 : (1 đáp án)
41. “Nhiều gia đình cộ ới thành xã hội, xã hộ ốt thì gia đình tốt, gia đình tốt thì xã hộng lại m i t i
mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình. Chính vì muốn xây dựng CNXH mà phả ạt nhân i chú ý h
cho tốt”. Câu nói trên của ai ?
A. Hồ Chí Minh
B. C.Mác
C. Ph.Ănghen
D. V.I.Lênin
Câu 42 : (1 đáp án)
42. Theo quan niệ ủa chủ nghĩa Mác-Lênin thì hình thái kinh tế - xã hộm c i cộng s n ch ủ nghĩa
được chia làm mấy giai đoạ n chính ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 43 : (1 đáp án)
43. Ai được coi là ngườ ở đầu các trào lưu xã hộ ủ nghĩa và cộ ủ nghĩa thời m i ch ng sản ch i cậ n đ i
?
A. Tômát Morơ
B. Tômađô Campanenla
C. Arítxtốt
D. Platôn
Câu 44 : (1 đáp án)
44. Câu nói: “Thự ải phóng thế - đó là sứ mệ ử của giai cấc hiện s nghiệp gi giới ấy nh lịch s p vô
sả n hi n đại” là của ai ?
A. Ph. Ăngghen
B. Các Mác
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 45 : (1 đáp án)
45. Câu “Tôi coi sự phát triể ủa những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lị ử tự n c ch s
nhiên” là của ai ?
A. C.Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
D. V.I.Lênin
Câu 46 : (1 đáp án)
46. Nhà nướ ủa giai cấp công nhân có tên gọi là gì ? c đầu mên c
A. Công xã
B. Xô Viết
C. Cộng hòa
D. Nhà nước dân chủ nhân dân
Câu 47 : (1 đáp án)
47. Hôn nhân 1 vợ ợc thừa nhậ ằng pháp luật ở thờ ỳ nào của lị ử loài ngườ1 chồng đư n b i k ch s i
?
A. Th i k ủ nghĩa tư bản ra đời ch
B. Thời kỳ chiếm hữu nô lệ ra đời
C. Thời kỳ ến ra đời phong ki
D. Thời kỳ ủ nghĩa xã hội ra đời ch
Câu 48 : (1 đáp án)
48. Nhà tư tưởng xã hộ ủ nghĩa nào đã chia lị ử phát triể ủa nhân loại thành các giai i ch ch s n c
đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh ?
A. Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông
C. Grắccơ Babớp
D. Tômát Morơ
Câu 49 : (1 đáp án)
49. Thời đ i hi ện nay đư u b ng s n lợc mở đầ ự kiệ ịch sử nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
B. Công xã Pari
C. Kết thúc chiến tranh thế ần II năm 1945 giới l
D. Liên Xô tan ra vào năm 1991
Câu 50 : (1 đáp án)
50. Hình thức nhà nướ ủa giai cấp công nhân ra đờ ớc nào ? c đầu mên c i
A. Pháp
B. Nga
C. Đức
D. Anh
Câu 51 : (1 đáp án)
51. Quốc tế cộ ản do ai sáng lập và là lãnh tụ đầ ng s u mên?
A. V. I Lênin
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác
D. Hồ Chí Minh
Câu 52 : (1 đáp án)
52. Chức năng nào là chức năng đặc thù của gia đình?
A. Chức năng tái sả ất ra con người n xu
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng giáo dục
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, ¦nh cảm
Câu 53 : (1 đáp án)
53. Hiện nay tôn giáo nào ở ệt Nam có số ất? Vi lượng ˜n đ đông nh
A. Phật giáo
B. Công giáo
C. Tin lành
D. Hồi giáo
Câu 54 : (1 đáp án)
54. Các dân tộ ở Phương Tây ra đời khi nào ? c
A. Trong Chủ nghĩa tư bản
B. Trong chế độ Chiếm hữu nô l
C.Trong chế độ ến Phong ki
D. Trong Chủ nghĩa xã hội
Câu 55 : (1 đáp án)
55. Giai cấp nào đạ ện cho dân tộ i di c ?
A. Giai cấp thống trị trong quố c gia
B. Giai cấ ất trong quố p đông đảo nh c gia
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản
Câu 56 : (1 đáp án)
56. Câu nói: “Muốn xây d ng ch ủ nghĩa xã hội, trướ ết phảc h i có những con người xã hộ i ch
nghĩa” là của ai ?
A. Hồ Chí Minh
B. C.Mác
C. Ph.ăngghen
D. V.I.Lênin
Câu 57 : (1 đáp án)
57. Người đã nêu tư tưởng: “Trình độ ụ nữ là thước đo trình độ ải phóng xã hộgiải phóng ph gi i
nói chung” ?
A. Sáclơ Phuriê
B. Grắccơ Babớp
C. Xanh Ximông
D. Rôbớt Ôoen
Câu 58 : (1 đáp án)
58. Nhà tư tưởng XHCN mến hành thự ản trong lòng xã hội tư bả c nghiệm xí nghiệp c ng s n ?
A. Rôbớt Ôoen
B. Grắccơ Babớp
C. Xanh Ximông
D. Sáclơ Phuriê
Câu 59 : (1 đáp án)
59. Rôb m xí nghiớt Ôoen mến hành thực nghiệ ệp cộng s n ở nước nào ?
A. Nước Anh và Mỹ
B. Nư c Anh
C. Nước Mỹ
D. Nước Pháp
Câu 60 : (1 đáp án)
60. Ai đã nói: “Điể ủ yếu trong học thuyết của Mác là ở ỗ nó làm sáng tỏ vai trò lị m ch ch ch s
thế ủa giai cấ ản là ngườgiới c p vô s i xây dựng XHCN” ?
A. V.I.Lênin
B. Các Mác
C. Ph. Ăngghen
D. Hồ Chí Minh
Câu 61 : (1 đáp án)
61. Phạm trù nào được coi là cơ bả ất, là xuất phát điể ủa chủ nghĩa xã hội khoa họ n nh m c c?
A. Sứ mệ ử của giai cấp công nhân nh lịch s
B. S ch sứ mệnh lị ử của nhân dân lao độ ng
C. Lịch sử của tầ ớp lao độ ng l ng
D. Tất cả đề u đúng
Câu 62 : (1 đáp án)
62. Hệ thống chính trị xã hộ ủ nghĩa Việt Nam do tổ ức nào nêu ra ? i ch ch
A. Đảng cộng s n Vi ệt Nam
B. Qu c h ội Việt Nam
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
d. Tất cả các phương án trên đề u đúng
Câu 63 : (1 đáp án)
63. Các-ten là hình thứ c t chức đ c quy ền được thành lập trên cơ sở nào ?
A. Ký kết các hiệ ịnh, thỏa thuận p đ
B. Thống nh n xuất sả ất giữa các nhà tư bản
C. Thống nhất lưu thông giữa các nhà tư bản
D. Liên kết đa ngành
Câu 64 : (1 đáp án)
64. Cách mạng dân chủ tư sả ểu cũ và cách mạng dân chủ tư sả ới khác nhau ở n ki n kiểu m điểm
nào ?
A. Lực lượng lãnh đạo
B. Đối tượ ủa cách mạ ng c ng
C. Lực lượng tham gia
D. Phương pháp mến hành
Câu 65 : (1 đáp án)
65. Quá độ ủ nghĩa xã hộ ớc ta là quá độ bỏ qua: lên ch i
A. chế độ tư bả n ch nghĩa
B. giai đoạn phát triển tư bả n ch nghĩa
C. tư bả n ch nghĩa
D. hình thái kinh tế - xã hội tư bả n ch nghĩa
Câu 66 : (1 đáp án)
66. Đảng C ng s ản ra đời là sự kết hợ ủa ? p c
A. Sự kết hợ ủa chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân p c
B. Sự kết hợp phong trào dân tộ ới phong trào quố ế c v c t
C. Sự kết hợp phong trào công nhân với phong trào yêu nước
D. Sự kết hợ ủa chủ nghĩa Mác và phong trào yêu nước p c
Câu 67 : (1 đáp án)
67. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩ ủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã m ch
hội khoa họ c” ?
A. Tư bản
B. Chống Đuyrinh
C. Hệ tư tưở ức ng Đ
D. Tuyên ngôn của Đả ản ng c ng s
Câu 68 : (1 đáp án)
68. Theo quan niệ ủa chủ nghĩa Mác-Lênin thì hình thái kinh tế - xã hộm c i cộng s n ch ủ nghĩa
được chia làm mấy giai đoạ n chính ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 69 : (1 đáp án)
69. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” ra đời vào năm nào ?
A. 1848
B. 1847
C. 1849
D.1850
Câu 70 : (1 đáp án)
70. Liên bang Cộng hòa xã hộ ủ nghĩa Xô- ết (Liên-i ch vi xô) được thành lập năm nào ?
A. 1922
B. 1945
C. 1924
D. 1918
Câu 71 : (1 đáp án)
71. Hình thức nhà nướ ủa giai cấp công nhân ra đờ ớc nào ? c đầu mên c i
A. Pháp
B. Nga
C. Đức
D. Anh
Câu 72 : (1 đáp án)
72. Thời đ i hi ện nay đư u b ng s n lợc mở đầ ự kiệ ịch sử nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
B. Công xã Pari
C. Kết thúc chiến tranh thế ần II năm 1945 giới l
D. Liên Xô tan ra vào năm 1991
Câu 73 : (1 đáp án)
73. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng s n ch n đ u mên đư ủ nghĩa lầ ợc đề cập trong
tác phẩm nào ?
A. Phê phán Cương lĩnh Gôta
B. Nội chiến ở Pháp
C. Vấn đề nông dân ở Pháp và ở Đức
D. Tuyên ngôn của Đả ng c ng s ản.
Câu 74 : (1 đáp án)
74. “Hãy xoá bỏ nạ ột người thì nạn dân tộ ột dân tộc khác cũng sẽ bị xn người bóc l c này bóc l
bỏ”. Câu đó là của ai ?
A. Các Mác
B. Ph.Ăng–ghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 75 : (1 đáp án)
75. Câu nói : “Điể ủ yếu trong học thuyết của Mác là ở ỗ nó làm sáng tỏ vai trò lị ử của m ch ch ch s
giai cấ ản là ngườp vô s i xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai ?
A. V.I. Lênin
B. Ph. Ăng-ghen.
C. Hồ Chí Minh
D. Xtalin
Câu 76 : (1 đáp án)
76. “Nhiều gia đình cộ ới thành xã hội, xã hộ ốt thì gia đình tốt, gia đình tốt thì xã hộng lại m i t i
mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình. Chính vì muốn xây dựng CNXH mà phả ạt nhân i chú ý h
cho tốt”. Câu nói trên của ai ?
A. Hồ Chí Minh
B. C.Mác
C. Ph.Ănghen
D. V.I.Lênin
Câu 77 : (1 đáp án)
77. Thời k lên ch i ỳ quá độ ủ nghĩa xã hộ ở trên phạ ớc ta bắt đầ ừ năm nào ? m vi c u t
A. 1975
B. 1945
C. 1954
D. 1930
Câu 78 : (1 đáp án)
78. Ai đã nói: “Điể ủ yếu trong học thuyết của Mác là ở ỗ nó làm sáng tỏ vai trò lị m ch ch ch s
thế ủa giai cấ ản là ngườgiới c p vô s i xây dựng XHCN” ?
A. V.I.Lênin
B. Các Mác
C. Ph. Ăngghen
D. Hồ Chí Minh
Câu 79 : (1 đáp án)
79. Nhà tư tưởng XHCN nào đã mến hành thự ản trong lòng xã hội tư c nghiệm xí nghiệp c ng s
bản ?
A. Rôbớt Ôoen
B. Grắccơ Babớp
C. Xanh Ximông
D. Sáclơ Phuriê
Câu 80 : (1 đáp án)
80. Quốc tế cộ ản do ai sáng lập và là lãnh tụ đầ ng s u mên?
A. V. I Lênin
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác
D. Hồ Chí Minh
Câu 81 : (1 đáp án)
81. Khái niệm nào trong sau đây đượ ỉ một cộc dùng đ ch ng đ ng ngư n đ nh đư ời ổ ợc hình
thành trong lị ử trong một lãnh thổ ất địch s nh nh, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và
một nền văn hoá?
A. Dân tộc
B. Bộ lạc
C. Quốc gia
D. Bộ tộc
Câu 82 : (1 đáp án)
82. Định nghĩa về giai cấ ợc Lênin trình bày lầ ầu mên trong tác phẩm nào? p đư n đ
A. Sáng kiế ại n vĩ đ
B. M c m c lùiột bướ ến, hai bướ
C. Làm gì?
D. Những nhiệm vụ trướ ắt của chính quyề ết c m n Xô vi
Câu 83 : (1 đáp án)
83. Ai là ngườ ủ trương sử dụng và họi ch c t p kinh nghi m tổ ch c, qu n lý kinh tế của chủ
nghĩa tư bả n?
A. V.I.Lênin
B. Các mác
C. Ph.Ănghen
D. Stalin
Câu 84 : (1 đáp án)
84. Điều ki n đ ể giai cấp công nhân phát triể ề số ợng và chất lượ n v ng?
A. Phát triể ệp n công nghi
B. Phát triển nền kinh tế
C. Phát triển văn hóa – xã hội
D. Phát triển giáo dụ – đào tạo c
Câu 85 : (1 đáp án)
85. Phát kiến nào của Các Mác và Ph.Ănghen được coi là cơ sở ận trự ếp hình thành bộ lý lu c m
phận thứ ba của chủ nghĩa Mác?
A. Sứ mệ ử của giai công nhân nh lịch s
B. Ch ch sủ nghĩa duy vật lị
C. Chủ nghĩa duy vật biệ n chứng
D. Học thuyết giá trị thặ ng dư
Câu 86 : (1 đáp án)
86. “Hãy xoá bỏ nạ ột người thì nạn dân tộ ột dân tộc khác cũng sẽ bị xn người bóc l c này bóc l
bỏ”. Câu đó là của ai ?
A. Các Mác
B. Ph.Ăng–ghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 87 : (1 đáp án)
87. Câu nói: “Điể ủ yếu trong học thuyết của Mác là ở ỗ nó làm sáng tỏ vai trò lị ử của m ch ch ch s
giai cấ ản là ngườp vô s i xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai ?
A. V.I. Lênin
B. Ph. Ăng-ghen.
C. Hồ Chí Minh
D. Xtalin
Câu 88 : (1 đáp án)
88. Khái niệ ợc Các Mác dùng lầ ầu mên trong tác phẩm nào? m chuyên chính vô sản đư n đ
A. Đấu tranh giai cấ ở Pháp p
B.Góp phần phê phán triết học pháp quyề ủa Hêghen n c
C.Phê phán cương lĩnh Gô- ta
D. Tuyên ngôn của Đả ản ng c ng s
Câu 89 : (1 đáp án)
89. Từ “dân chủ ợc đưa vào cụ ừ “dân giàu, nướ ạnh, xã hộ ằng, dân chủ, văn ” đư m t c m i công b
minh”ở Văn kiệ ội nào của Đảng ta? n Đại h
A. Đại h i X
B. Đại hội VIII
C. Đại hội IX
D. Đại hội XI
Câu 90 : (1 đáp án)
90. Nội dung căn bả ủa thờ ện nay là? n c i đ i hi
A. Th i đ ại quá độ từ ủ nghĩa tư bả ủ nghĩa xã hội ch n lên ch
B. Thời đ i c ủa chủ nghĩa xã hội
C. Thời đ i c ủa chủ nghĩa tư bản
D. Thời đ i c ủa khoa họ ỹ thuật c k
Câu 91 : (1 đáp án)
91. Nguyên nhân của cách mạng xã hộ ủ nghĩa là ? i ch
A. Do mâu thuẫ ữa LLSX và QHSX tư bả n gi n ch nghĩa
B. Do s c nự áp bứ ặng nề của giai cấp tư sản
C. Do mâu thuẫ ữa các nhà tư bả ới nhau n gi n v
D. Do mâu thuẫ ữa giai cấp tư sả ới giai cấ ến n gi n v p phong ki
Câu 92 : (1 đáp án)
92. Động l u cực chủ yế ủa cách mạng xã hộ ủ nghĩa là? i ch
A. Giai cấp công nhân
B.Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp trí thức
Câu 93 : (1 đáp án)
93. Cách mạng dân chủ tư sả ểu cũ và cách mạng dân chủ tư sả ới khác nhau ở n ki n kiểu m điểm
nào?
A. Lực lượng lãnh đạo
B. Đối tượ ủa cách mạ ng c ng
C. Lực lượng tham gia
D. Phương pháp mến hành
Câu 94 : (1 đáp án)
94. Giai cấp nào không có hệ tư tưở ng riêng?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấ ản p vô s
C. Giai cấp tư sả n.
D. Giai cấ ịa chủ ến p đ phong ki
Câu 95 : (1 đáp án)
95. Phạm trù nào được coi là cơ bả ất, là xuất phát điể ủa chủ nghĩa xã hội khoa họ n nh m c c?
A. Sứ mệ ử của giai cấp công nhân nh lịch s
B. S ch sứ mệnh lị ử của nhân dân lao độ ng
C. Lịch sử của tầ ớp lao độ ng l ng
D. Tất cả đề u đúng
Câu 96 : (1 đáp án)
96. Hệ thống chính trị xã hộ ủ nghĩa Việt Nam do tổ ức nào nêu ra? i ch ch
A. Đảng cộng s n Vi ệt Nam
B. Qu c h ội Việt Nam
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Tất cả các phương án trên đề u đúng
Câu 97 : (1 đáp án)
97. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọ ất? ng nh
A. Cơ cấu giai cấp
B. Cơ cấu nghề nghiệp
C. Cơ cấu dân cư
D. Cơ cấu dân tộc
Câu 98 : (1 đáp án)
98. “Hãy xoá bỏ nạ ột người thì nạn dân tộ ột dân tộc khác cũng sẽ bị xn người bóc l c này bóc l
bỏ”. Câu đó là của ai?
A. Các Mác- Ph.Ăngghen
B. V.I. Lênin
C. Hồ Chí Minh
D. Xtalin
Câu 99 : (1 đáp án)
99. Câu nói: “Điể ủ yếu trong học thuyết của Mác là ở ỗ nó làm sáng tỏ vai trò lị ử của m ch ch ch s
giai cấ ản là ngườp vô s i xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai?
A. V.I. Lênin
B. Ph. Ăng-ghen.
C. Hồ Chí Minh
D. Xtalin
Câu 100 : (1 đáp án)
100. Chức năng đặc thù của gia đình là?
A. Tái sả ất ra con người n xu
B. Chức năng giáo dục
C. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm- sinh lý
D. Chức năng tổ ống gia đình chức đời s
Câu 101 : (1 đáp án)
101. Mối quan hệ ản trong gia đình là? cơ b
A. Quan hệ hôn nhân và huyết thố ng
B. Quan hệ nuôi dưỡng
C. Quan hệ chung sống
D. Quan hệ ế kinh t
Câu 102 : (1 đáp án)
102. Chức năng nào là chức năng căn bả ủa chuyên chính vô sả n hơn c n?
A. Chức năng tổ chức, xây dựng
B. Chức năng bạ ực, trấn áp o l
C. Chức năng đố ại i ngo
D. Chức năng đố ội i n
Câu 103 : (1 đáp án)
103. Bản chất của nhà nước là gì?
A. Công cụ thống trị xã hội
B. Cơ quan phúc lợ ủa toàn xã hội i chung c
C. Cơ quan trọng tài thự ức năng phân xử và hòa giải các xung đột xã hội c hiện ch
D. Cơ quan phân phố i l i ích
Câu 104 : (1 đáp án)
104. Tiêu chuẩn quan trọ ất để đánh giá mế ộ xã hội là gì? ng nh n b
A. Trình độ phát triể ủa lự ất n c c lượng sản xu
B. Trình đ c kộ phát triển khoa họ ỹ thuật
C. Trình độ dân trí và mứ c sống
D. Trình độ ụ nữ giải phóng ph
Câu 105 : (1 đáp án)
105. Hệ thống chính trị của một xã hội mang bả ất của giai cấp nào? n ch
A. Giai cấp thống trị
B. Giai cấ ất trong xã hội p đông đảo nh
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấ ất mên mế p đại diện cho lực lượng sản xu n.
Câu 106 : (1 đáp án)
106. Mặt chính trị của tôn giáo là do?
A. Giai cấp thống trị thườ ử dụng tôn giáo vì mụ ủa mình ng s c đích c
B. Do các tổ ức tôn giáo có vai trò lớn trong xã hội ch
C. Do các giáo dân chiế ỉ lệ cao trong dân số m t
D. Do uy ˜n của các chứ ắc tôn giáo c s
Câu 107 : (1 đáp án)
107. Ch m đúng?ỉ ra luận điể
A. Tôn giáo là sả ủa con người n phẩm c
B. Con người là sả ủa tôn giáo n phẩm c
C. Tôn giáo quyết đị ủa con người nh s phận c
D. Tôn giáo là vĩnh hằ ất biến ng, b
Câu 108 : (1 đáp án)
108. Xu hướng bi n đế ổi của tôn giáo hiệ n nay?
A. Cả b, c và d
B. Xu hướng đa dạng hóa tôn giáo
C. Xu hướng thế tục
D. Xu hướng dân tộ c hóa
Câu 109 : (1 đáp án)
109. Quan điểm nào không phải là của Đảng ta về vấ ề tôn giáo? n đ
A. Tôn giáo duy tâm, cầ ỏ ra khỏ ống xã hội n phả i lo i b i đ i s
B. Tôn giáo còn tồ ại lâu dài n t
C. Đạo đức tôn giáo có nhiều điểm phù hợp với công cu i m c đ ới
D. Tôn giáo nhu cầu văn hóa mnh thầ ủa một bộ ận nhân dân n c ph
Câu 110 : (1 đáp án)
110. Quan điể ản trong giả ết vấ ề tôn giáo? m cơ b i quy n đ
A. Các phương án nêu ra đề u đúng
B. Kh c ph c d c c n nh ng nh hư ng mêu c ủa tôn giáo g ới quá trình cản liền v i tạo xã hội cũ,
y dựng xã hộ ới i m
C. Đoàn kết nhữ ời có tôn giáo và không có tôn giáo ng ngư
D. Có quan điể ử cụ thể ết vấ ề tôn giáo m lịch s khi giải quy n đ
Câu 111 : (1 đáp án)
111. Quyền t do ˜n ngư ỡng và không ˜n ngưỡ ủa nhân dân là? ng c
A. Các phương án nêu ra đề u đúng
B. Quyền theo hoặc không theo tôn giáo
C. Quyền vào đạo, chuyển đạo và r ạo i đ
D. Quyền sinh hoạt tôn giáo bình thường theo đúng pháp luật
Câu 112 : (1 đáp án)
112. Vì sao Việt Nam có mặt nhiều tôn giáo lớn trên thế giới?
A. Nằm trên đường giao lưu của nhiề ền văn hóa khác nhau u n
B. Vì tác độ ủa toàn cầ ng c u hóa
C. Vì đặc điểm của nề ệp lúa nước n nông nghi
D. Vì nhu cầ u b o vệ tổ ốc qu
Câu 113 : (1 đáp án)
113. Nội dung cốt lõi trong công tác tôn giáo ở ớc ta là gì?
A. Công tác vận động qu n chúng
B. Dùng luật pháp can thiệp
C. Dùng biện pháp hành chính
D. Quản lý các chứ ắc tôn giáo c s
Câu 114 : (1 đáp án)
114. Luận đi n cểm “tôn giáo là thuốc phiệ ủa nhân dân” là của ai?
A. Các Mác
B. Ph.Ăngghen
C. Hồ Chí Minh
D. V.I. Lênin
Câu 115 : (1 đáp án)
115. Luận điểm “Tôn giáo là thuố ủa nhân dân” có thể ểu là? c phiện c hi
A. Ở một góc độ ất định tôn giáo có tác dụ ực nh ng ˜ch c
B. Tôn giáo hoàn toàn độc hại với nhân dân
C. Tôn giáo là thứ thuố ữa mọi đau khổ c hiệu nghiệm ch
D. Tôn giáo là người ta u mê, nghiện ngập
Câu 116 : (1 đáp án)
116. Tôn giáo xuất hiệ n?
A. Khi trình độ tư duy của con ngườ ạt đế ả năng tư duy trừu tượ i đ n mức đ c có kh ng
B. Gắn li n v n c ới sự ất hiệxu ủa con người
C. Gắn li n v ới sự ra đờ ủa chế độ i c chiếm hữu nô l
D. Gắn li n v phong ki ới chế độ ến
Câu 117 : (1 đáp án)
117. Luận điểm nào sai?
A. Tôn giáo từ khi ra đời đến nay không có sự thay đổi
B. Tôn giáo luôn có sự vậ ế, xã hội n đ ng, bi ến đổi cùng v i đi ều kiện kinh t
C. Tôn giáo còn tồ ại lâu dài n t
D. Tôn giáo là nhu cầu văn hóa, mnh thầ ủa một bộ ận nhân dân n c ph
Câu 118 : (1 đáp án)
118. Nguyên nhân tồ ủa tôn giáo trong chủ nghĩa xã hộ n tại c i?
A. Các phương án nêu ra đề u đúng
B. Nguyên nhân nhận thức
C. Nguyên nhân kinh tế
D. Nguyên nhân tâm lý
Câu 119 : (1 đáp án)
119. Nguyên nhân tồ ủa tôn giáo trong chủ nghĩa xã hộ n tại c i?
A. Nguyên nhân văn hóa
B. Do tôn giáo đã tồn tại lâu đời
C. Do truyền thố ng ˜n ngưỡng
D. Do các tổ ức tôn giáo quốch c tế
Câu 120 : (1 đáp án)
120. Ảnh hư ng c ủa tôn giáo đối v i con ngư ời và xã hộ i?
A. Các phương án nêu ra đề u đúng
B. Hạn chế sự ủa con người vươn lên c
C. Đáp ứ ầu mnh thầ ủa một bộ ận nhân dân ng nhu c n c ph
D. Bù đ p nh ng h ng hụt của con người trong cuộc sống
Câu 121 : (1 đáp án)
121. Những đ u mêu bi u cho chại biể ủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX là ai?
A. Tất cả các phương án đề u đúng
B. S.Phuriê
C. R.Ô Oen
D. C. Xanh xi mông
Câu 122 : (1 đáp án)
122. Tư tưởng xã hộ ủ nghĩa xuất hiện khi nào? i ch
A. Th i Chi ếm hữu nô lệ
B. Thời Cộng sản nguyên thủy
C. Thời Phong kiến
D. Thời Chủ nghĩa tư bản
Câu 123 : (1 đáp án)
123. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” ra đời vào năm nào ?
A. 1848
B. 1847
C. 1849
D.1850
Câu 124 : (1 đáp án)
124. “Hãy xoá bỏ nạ ột người thì nạn dân tộ ột dân tộc khác cũng sẽ bị n người bóc l c này bóc l
xoá bỏ”. Câu đó là của ai ?
A. Các Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 125 : (1 đáp án)
125. Quan niệ ề “xã hội hài hòa”, “xã hộ ảo “ là của ai ? m v i đảm b
A. S.Phuriê
B. Xanh Ximông
C. T. Morơ
D. R.Ôoen
Câu 126 : (1 đáp án)
126. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩ ủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã m ch
hội khoa họ c” ?
A. Tư bản
B. Chống Đuyrinh
C. Hệ tư tưở ức ng Đ
D. Tuyên ngôn của Đả ản ng c ng s
Câu 127 : (1 đáp án)
127. Lý luận về giai cấp và xung đột giai cấp là của ai ?
A. Xanh Ximông
B. R. Ô oen
C. S. Furiê
D. G. Ba Bớp
Câu 128 : (1 đáp án)
128. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng s n ch n đ u mên đư p ủ nghĩa lầ ợc đề cậ
trong tác phẩm nào ?
A. Phê phán Cương lĩnh Gôta
B. Nội chiến ở Pháp
C. Vấn đề nông dân ở Pháp và ở Đức
D. Tuyên ngôn của Đả ng c ng s ản.
Câu 129 : (1 đáp án)
129. Cách mạng công nghiệp xảy ra ở Anh vào thế kỷ nào ?
A. XVIII
B. XVI
C. XVII
D. XIX
Câu 130 : (1 đáp án)
130. Máy hơi nướ ầu mên trên thế ợc phát minh bởi ai? c đ giới đư
A. Thomas Newcomen
B. James Wa°
C. Mathew Boulton
D. Isaac Newton
Câu 131 : (1 đáp án)
131. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thờ ỳ quá độ ủ nghĩa xã hộ ảng ta nêu i k lên ch i được Đ
ra ở Đạ ội nào? i h
A. Đại hội VII
B. Đại h i V
C. Đại h i VI
D. Đại hội VIII
Câu 132 : (1 đáp án)
132. Ai là ngườ ầu mên đưa ra khái niệm: cách mạng dân chủ tư sả i đ n kiểu mới?
A. V. I. Lênin
B. C. Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hồ Chí Minh
Câu 133 : (1 đáp án)
133. Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là công lao của ai?
A. Các nhà sử học tư sản trước Mác
B. Các Mác
C. Ph.Ăng ghen
D. V.I. Lênin
Câu 134 : (1 đáp án)
134. Câu nói: “Thự ải phóng thế - đó là sứ mệ ử của giai cấc hiện s nghiệp gi giới ấy nh lịch s p vô
sả n hi n đại” là của ai ?
A. Ph. Ăngghen
B. Các Mác
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 135 : (1 đáp án)
135. Câu “Tôi coi sự phát triể ủa những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lị ử tự n c ch s
nhiên” là của ai ?
A. Các Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. C.Mác và Ph.Ăng ghen
D. V.I.Lênin
Câu 136 : (1 đáp án)
136. Nhà tư tưởng xã hộ ủ nghĩa nào đã chia lị ử phát triể ủa nhân loại thành các giai i ch ch s n c
đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh ?
A. Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông
C. Grắccơ Babớp
D. Tômát Morơ
Câu 137 : (1 đáp án)
137. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ănghen được coi là cơ sở ận trự ếp hình thành bộ lý lu c m
phận thứ ba của chủ nghĩa Mác?
A. Sứ mệ ử của giai công nhân nh lịch s
B. Ch ch sủ nghĩa duy vật lị
C. Chủ nghĩa duy vật biệ n chứng
D. Học thuyết giá trị thặ ng dư
Câu 138 : (1 đáp án)
138. Câu nói : “Điể ủ yếu trong học thuyết của Mác là ở ỗ nó làm sáng tỏ vai trò lị m ch ch ch s
của giai cấ ản là ngườp vô s i xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai?
A. V.I. Lênin
B. Ph. Ăng-ghen
C. Hồ Chí Minh
D. Xtalin
Câu 139 : (1 đáp án)
139. Câu “Giữ vững và tăng cườ ất giai cấp công nhân của Đảng. Đây là nhiệ ng bản ch m v có.
nghĩa quan trọng hàng đầu đối với Đảng ta”, đượ ở Văn kiện nào Đạ ội nào của Đả c ghi i h ng?
A. Đại hội VIII
B. Đại hội VII
C. Đại h i VI
D. Đại hội IX
Câu 140 : (1 đáp án)
140. Nghị ết “Về phát huy sứ ại đoàn kết dân tộc vì dân giàu nướ ạnh, xã hộquy c mạnh đ c m i
công bằng, dân chủ, văn minh” đượ ề cậ ở Hộ ị Trung ương nào? c đ p đến i ngh
A. Hội nghị Trung ương VII khoá IX
B. Hội nghị Trung ương V khoá VIII
C. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII
D. Hội nghị Trung ương II khoá VII
Câu 141 : (1 đáp án)
141. Quá độ ủ nghĩa xã hộ ớc ta là quá độ bỏ qua đâu? lên ch i
A. chế độ tư bả n ch nghĩa
B. giai đoạn phát triển tư bả n ch nghĩa
C. tư bả n ch nghĩa
D. hình thái kinh tế - xã hội tư bả n ch nghĩa
Câu 142 : (1 đáp án)
142. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộ - tộ c c người?
A. Lãnh thổ
B. Có ngôn ng c ngưữ tộ ời
C. Có đặc điểm văn hoá tộ ời c ngư
D. Có ý thứ ự giác tộ ời c t c ngư
Câu 143 : (1 đáp án)
143. Các cộ ồng dân cư có khuynh hướng tách ra để xác lập các cộ ồng dân tộng đ ng đ c đ c l ập
trong thờ ại tư bả ủ nghĩa là do đâu? i đ n ch
A. sự trưởng thành của ý thức dân tộc
B. phân công lao động xã hội
C. sự cạnh tranh giữa các cộ ồng dân cư ng đ
D. các phương án nêu ra đề u đúng
Câu 144 : (1 đáp án)
144. Các dân tộc có khuynh hướng liên hiệp lại với nhau trong thờ ại tư bả ủ nghĩa là do i đ n ch
đâu?
A. các phương án nêu ra đề u đúng
B. s c lưự phát triể ủa lựn c ợng s n xu ất và khoa học- công ngh
C. nhu cầu giao lưu kinh tế
D. nhu cầu giao lưu văn hóa
Câu 145 : (1 đáp án)
145. Vấn đề nào không phải là nộ ủ yếu trong Cương lĩnh dân tộ ủa chủ nghĩa Mác-i dung ch c c
Lênin?
A. Phong trào giải phóng dân tộc phải gắn liền với cách mạ ản ng vô s
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
Câu 146 : (1 đáp án)
146. Đâu là nội dung quan trọ ất trong Cương lĩnh dân tộ ủa chủ nghĩa Mác- ng nh c c Lênin?
A. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Các phương án nêu ra đều sai
Câu 147 : (1 đáp án)
147. Liên minh giai cấ -trí thức là gì? p công-nông
A. sự hợp tác giai cấ ệt giữa họ trong cách mạng XHCN p đặc bi
B. liên kết kinh tế ữa họ trong quá trình xây dựng CNXH gi
C. đấu tranh giai cấ ất gay gắt giữa họ p r
D. sự hợp tác kinh tế ữa thành thị với nông thôn gi
Câu 148 : (1 đáp án)
148. Thực ch c giất việ ải quyết vấ ề tôn giáo trong quá trình xây dự ủ nghĩa xã hội là gì? n đ ng ch
A. Khắ c ph c d n nh hư ng mêu c ực của tôn giáo
B. Xoá bỏ hoàn toàn các tổ ức tôn giáo ch
C. Đấu tranh chố ại các lự ợng siêu nhiên, thần thánh ng l c lư
D. Các phương án nêu ra đề u đúng
Câu 149 : (1 đáp án)
149. Vấn đề nào không phải là nộ ủ yếu trong Cương lĩnh dân tộ ủa chủ nghĩa Mác-i dung ch c c
Lênin?
A. Phong trào giải phóng dân tộ ền cách mạc phải gắn li ng vô sản
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
Câu 150 : (1 đáp án)
150. Trong số các chức năng của gia đình, chức năng nào là đặc thù nhất và riêng có của gia
đình?
A. Chức năng tái sả ất ra con người n xu
B. Chức năng giáo dục
C. Chức năng kinh tế
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm - sinh lý, ¦nh cảm
Câu 151 : (1 đáp án)
151. Nội dung cơ bản và trự ựng gia đình Việt Nam hiện nay là gì? c mếp đ y d
A. Xây dựng gia đình: no ấ m, bình đẳng, mến bộ, hạnh phúc
B. Nâng cao đời sống vật chất và mnh thần cho nhân dân
C. Nâng cao dân trí cho nhân dân lao độ ng
D. Đảm bả o bình đ ng giới trong gia đình
Câu 152 : (1 đáp án)
152. Trong số các nguồ ủa phát triể ực nào là quan trọ ất? n lực c n, ngu n l ng nh
A. Nguồn lực khoa họ - kỹ thuật c
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Nguồn vốn (tài chính)
D. Nguồn lực con người
Câu 153 : (1 đáp án)
153. Mục mêu cuối cùng của cuộc cách mạng xã hộ ủ nghĩa là gì? i ch
A. Giải phóng con ngư i, gi ải phóng xã hội
B. Giành chính quyền
C. Đánh đổ ủ nghĩa tư bản ch
D. Xây dự ủ nghĩa xã hội ng ch
Câu 154 : (1 đáp án)
154. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạ ng vì?
A. *Là giai cấp thự ện xóa bỏ ế độ tư hữu, xóa bỏ ế độ ột c hi ch ch bóc l
B. Xóa bỏ ủ nghĩa tư bảch n, xây d ng ch ủ nghĩa xã hội
C. Là giai cấ ột nặ p b bóc l ng n
D. Là giai cấ ất trong xã hội p nghèo kh nh
Câu 155 : (1 đáp án)
155. Điều ki n đ n ki u m ể một cuộc cách mạng dân chủ tư sả ới có thể chuyển biến thành cách
mạng vô sản là gì?
A. Các phương án nêu ra đề u đúng
B. Có sự lãnh đạ ủa Đả ủa giai cấp công nhân. o c ng c
C. Thiết lập được chính quyền dân chủ nhân dân.
D. Thiết lậ ợc liên minh giai cấp công nhân với toàn thể nhân dân lao độ p đư ng
Câu 156 : (1 đáp án)
156. Nguyên nhân nào dẫ ự sụ ổ của chủ nghĩa xã hộ ở Liên Xô và Đông Âu? n đến s p đ i
A. Các phương án nêu ra đề u đúng
B. Quan niệm và vậ ủ nghĩa xã hội n d ng không đúng đ ắn v ch
C. Những sai lầ ủa Đảng và của nhữ ời lãnh đạm c ng ngư o cấp cao nhất Đảng C ng s ản Liên Xô.
D. Sự ống phá của chủ nghĩa đế ốc và các thế lực thù đị ến hoà bình” ch qu ch bằng “Diễn bi
Câu 157 : (1 đáp án)
157. Vì sao hệ thống xã hộ ủ nghĩa có vai trò to lớn trong lị ử? i ch ch s
A. Các phương án nêu ra đề u đúng
B. Giúp đỡ, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc
C. Đẩy lùi nguy cơ chiến tranh, bả ệ hòa bình o v
D. Sự sụ ổ của hệ thống thuộ ịa kiể p đ c đ u cũ
Câu 158 : (1 đáp án)
158. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề ỡng, tôn giáo dướ ộ nào? ˜n ngư i góc đ
A. Góc độ chính trị-xã hộ i.
D. Hình thái ý thức xã hộ i.
C. Tâm lý-xã hộ i.
D. Giá trị văn hóa
Câu 159 : (1 đáp án)
159. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộ - ốc gia ? c qu
A. Có ý thứ ự giác tộ ời c t c ngư
B. Có chung lãnh thổ
C. Có chung ngôn ngữ
D. Chung phương thứ ạt kinh tế c sinh ho
Câu 160 : (1 đáp án)
160. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộ c người ?
A. Có lãnh thổ chung ổn định
B. Có chung ngôn ngữ
C. Có ý thứ ự giác tộ ời c t c ngư
D. Có bản sắc văn hóa riêng
Câu 161 : (1 đáp án)
161. Mối quan hệ ữa dân tộc và giai cấp là gì? gi
A. Vấn đ p quy nh về giai cấ ết đị ấn đề dân tộc
B. Vấn đ nh về dân tộ ết địc quy ấn đề giai cấp
C. Vấn đề dân tộ ập hoàn toàn vớc đ c l i vấn đề giai cấp
D. Giải quyết vấ ề giai cấp trướn đ c, giải quyết vấ ề dân tộc sau n đ
Câu 162 : (1 đáp án)
162. Bản chất của tôn giáo là gì ?
A. Là một hình thái ý thức xã hộ ản ánh một cách hoang đườ ện thức khách quan i, ph ng hư ảo hi
B. Là sự ản ánh hiện thực khách quan ph
C. Là do trí tưởng tượ ủa con người ng c
D. Giá trị văn hóa
Câu 163 : (1 đáp án)
163. Tôn giáo hình thành là do đâu?
A. Các phương án nêu ra đề u đúng
B. Trình độ ận thức nh
C. Trong xã hội có áp bứ ột c bóc l
D. Do tâm lý, ¦nh cảm
Câu 164 : (1 đáp án)
164. Giai cấp nào đạ ện cho dân tộ i di c ?
A. Giai cấp thống trị trong quốc gia.
B. Giai cấ ất trong quốc gia. p đông đảo nh
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản
Câu 165 : (1 đáp án)
165. Xu hướng phát triển khách quan của phong trào dân tộc là gì?
A. Xu hướng tách ra để hình thành các quốc gia dân tộ ập c đ c l
B. Xu hướng bóc lột lẫn nhau
C. Xu hướng cạnh tranh với nhau
D. Xu hướng thoả ới nhau i hiệp v
Câu 166 : (1 đáp án)
166. Xu hướng phát triển khách quan của phong trào dân tộc là gì?
A. Xu hướng liên hi p v ới nhau
B. Xu hướng đoàn kết với nhau
C. Xu hướng phụ thuộ ẫn nhau c l
D. Xu hướng toàn cầ u hóa
Câu 167 : (1 đáp án)
167. Nội dung nào không thuộc Cương lĩnh dân tộ ủa chủ nghĩa Mác- c c Lênin?
A. Các dân tộ ền dân chủ c đư c quy
B. Các dân tộc đư c quy ền tự ết quy
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Các dân tộc có quyền bình đẳng
Câu 168 : (1 đáp án)
168. Quan điể ỉ đạ ền văn hóa xã hộ ủ nghĩa ở ệt Nam hiện nay là gì? m ch o v xây dựng n i ch Vi
A. Là sự ủa toàn dân do Đảng lãnh đạo nghiệp c
B. Là sự ủa nhân dân nghiệp c
C. Là sự ủa trí thức nghiệp c
D. Là sự ủa giai cấp công nhân nghiệp c
Câu 169 : (1 đáp án)
169. Nội dung cơ bản của nền văn hóa xã hộ ủ nghĩa? i ch
A. Các phương án nêu ra đề u đúng
B. Nội dung nhân đạo
C. Nội dung dân chủ
D. Nội dung dân tộc
Câu 170 : (1 đáp án)
170. Văn hóa là gì ?
A. Là toàn bộ ững giá trị vật chất và mnh thầnh n do con người sáng tạo ra.
B. Là văn họ ệ thuật c, ngh
C. Là điệ ắc n nh, điêu kh
D. Là những giá trị mnh thần
Câu 171 : (1 đáp án)
171. Tính chất nào sau đây là ˜nh chất của nền văn hóa?
A. Tính giai cấp
B. Tính sáng tạo
C. Tính đại chúng
D. Tính bảo thủ
Câu 172 : (1 đáp án)
172. Tính chất nào sau đây là ˜nh chất của nền văn hóa?
A. Tính dân tộc
B. Tính quần chúng
C. Tính dân chủ
D. Tính khép kín
Câu 173 : (1 đáp án)
173. Tính chất nào sau đây là ˜nh chất của nền văn hóa?
A. Tính kế thừa
B. Tính dân chủ
C. Tính sáng tạo
D. Tính độc đáo
Câu 174 : (1 đáp án)
174. Đặc trưng cơ bả ủa nền văn hóa xã hộ ủ nghĩa là gì? n c i ch
A. Lấy chủ nghĩa Mác-Lênin làm nề ảng tư tưở n t ng
B. Lấy tư tưở ồ Chí Minh làm nềng H n tảng tư tưở ng
C. Lấy truyền thống văn hóa làm nền tảng tư tưở ng
D. Lấy tư tưởng nhân văn làm nề ảng tư tưở n t ng
Câu 175 : (1 đáp án)
175. Đặc trưng cơ bả ủa nền văn hóa xã hộ ủ nghĩa là gì? n c i ch
A. Do Đảng c ng s ản lãnh đạo
B. Do Hội nhà văn lãnh đạo
C. Do Nhà nước lãnh đạo
D. Do trí thức lãnh đạo
Câu 176 : (1 đáp án)
176. Tại sao phải xây dựng nền văn hóa xã hộ ủ nghĩa? i ch
A. Do yêu cầu thay đổi phương thứ t mnh thần c sản xu
B. Do mong muốn của nhân dân
C. Do mong muốn của giai cấp công nhân
D. Do muốn xóa bỏ nền văn hóa tư sản
Câu 177 : (1 đáp án)
177. Tại sao phải xây dựng nền văn hóa xã hộ ủ nghĩa? i ch
A. Để ải phóng nhân dân lao động thoát khỏ ởng tư tưởng, ý thức xã hộ ậu gi i ảnh hư i cũ lạc h
B. Để ải phóng giai cấp công nhân về tư tưở gi ng
C. Để truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào giai cấp công nhân
D. Để truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào giai cấp nông dân
Câu 178 : (1 đáp án)
178. Tại sao phải xây dựng nền văn hóa xã hộ ủ nghĩa? i ch
A. Nâng cao trình độ văn hóa cho quần chúng nhân dân
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân
C. Nâng cao trình độ ận cho nhân dân lu
D. Xóa mù chữ
Câu 179 : (1 đáp án)
179. Tại sao phải xây dựng nền văn hóa xã hộ ủ nghĩa? i ch
A. Văn hóa vừa là mụ ừa là độ ủa sự phát triển c mêu v ng lực c
B. Văn hóa là độ ủa sự phát triển ng lực c
C. Văn hóa là mụ ủa sự phát triển c mêu c
D. Văn hóa là nề ảng mnh thần n t
Câu 180 : (1 đáp án)
180. Tính hai mặt của người nông dân là gì ?
A. Người lao động và tư hữ u nh
B. Người lao động và người làm thuê
C. Người bị ột và lạ ậu bóc l c h
D. Người tư hữu và ngườ ột i bóc l
Câu 181 : (1 đáp án)
181. Đại diện của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX là ai?
A. Tất cả các phương án đề u đúng
B. S.Phuriê
C. R.Ô Oen
D. C. Xanh xi mông
Câu 182 : (1 đáp án)
182. V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào ?
A. 21-1-1924
B. 22-4-1924
C. 21-1-1922
D. 28- -11 1924
Câu 183 : (1 đáp án)
183. Ai được coi là ngườ ở đầu cho các trào lưu tư tưởng xã hộ ủ nghĩa thờ i m i ch i cận đại ?
A. Tômát Morơ
B. Môrenly
C. Xanh Ximông
D. Tômađô Campanenla
Câu 184 : (1 đáp án)
184. Hình thức nhà nướ ủa giai cấp công nhân ra đờ ớc nào ? c đầu mên c i
A. Pháp
B. Nga
C. Đức
D. Anh
Câu 185 : (1 đáp án)
185. Ai đã đưa ra tư tưởng: “Trình độ ụ nữ là thước đo trình độ ải phóng xã hộgiải phóng ph gi i
nói chung” ?
A. Sáclơ Phuriê
B. Grắccơ Babớp
C. Xanh Ximông
D. Rôbớt Ôoen
Câu 186 : (1 đáp án)
186. Rôb m xí nghiớt Ôoen mến hành thực nghiệ ệp cộng s n ở nước nào ?
A. Nước Anh và Mỹ
B. Nư c Anh
C. Nước Mỹ
D. Nước Pháp
Câu 187 : (1 đáp án)
187. Định nghĩa về giai cấ ợc Lênin trình bày lầ ầu mên trong tác phẩm nào ? p đư n đ
A. Sáng kiế ại n vĩ đ
B. M c m c lùiột bướ ến, hai bướ
C. Làm gì?
D. Những nhiệm vụ trướ ắt của chính quyề ết c m n Xô vi
Câu 188 : (1 đáp án)
188. Ai là ngườ ủ trương sử dụng và họi ch c t p kinh nghi m tổ ch c, quản lý kinh tế của chủ
nghĩa tư bả n ?
A. V.I.Lênin
B. Các mác
C. Ph.Ănghen
D. Stalin
Câu 189 : (1 đáp án)
189. Khái niệ ợc Các Mác dùng lầ ầu mên trong tác phẩm nào? m chuyên chính vô sản đư n đ
A. Đấu tranh giai cấ ở Pháp p
B.Góp phần phê phán triết học pháp quyề ủa Hêghen n c
C.Phê phán cương lĩnh Gô- ta
D. Tuyên ngôn của Đả ản ng c ng s
Câu 190 : (1 đáp án)
190. Từ “dân chủ ợc đưa vào cụ ừ “dân giàu, nướ ạnh, xã hộ ằng, dân chủ, văn ” đư m t c m i công b
minh”ở Văn kiệ ội nào của Đảng ta ? n Đại h
A. Đại h i X
B. Đại hội VIII
C. Đại hội IX
D. Đại hội XI
Câu 191 : (1 đáp án)
191. Ai là tác giả của câu nói: “Chủ nghĩa xã hội hay là chết” ?
A. Phiđen Castrô
B. V.I. Lênin
C. Hồ Chí Minh
D. Đặng Ti u Bình
Câu 192 : (1 đáp án)
192. Năm nào đượ ọn là năm gia đình Việt Nam ? c ch
A. 2013
B. 2011
C. 2012
D. 2014
Câu 193 : (1 đáp án)
193. Năm nào đượ ọn là “Năm quố ế về gia đình” ? c ch c t
A. 1994
B. 2000
C. 2004
D. 2010
Câu 194 : (1 đáp án)
194. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thờ ỳ quá độ ủ nghĩa xã hộ ảng ta sửa i k lên ch i được Đ
đổi, b i h ở Đạsung ội nào ?
A. Đại hội XI
B. Đại hội IX
| 1/35

Preview text:

Phần 1: PHẦN 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC Câu 1 : (1 đáp án)
1. Điền vào chỗ trống: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa xuất hiện từ khi c ế độ h “…” mới hình thành. A. Chiếm hữu nô lệ
B. Cộng sản nguyên thủy C. Phong kiến D. Tư bản chủ nghĩa Câu 2 : (1 đáp án)
2. Trong số các danh nhân dưới đây, ai là nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa mêu biểu thế kỷ XVI? A. Tômát Morơ B. H. Xanhximông C. S. Phuriê D. R. Ôoen Câu 3 : (1 đáp án)
3. Ai là tác giả của tác phẩm “Không tưởng” (Utôpi)? A. Tômát Morơ B. Cămpanela C. Mê li ê D. H. Xanhximông Câu 4 : (1 đáp án)
4. Ai là người có công lao luận giải cho lý thuyết về giai cấp và xung đột giai cấp? A. H. Xanhximông B. S. Phuriê C. Tômát Morơ D. R. Ôoen Câu 5 : (1 đáp án)
5. Tích lũy tư bản là quá trình “cừu ăn thịt người” là kết luận của ai? A. Tômát Morơ B. H. Xanhximông C. S. Phuriê D. R. Ôoen Câu 6 : (1 đáp án)
6. Nhà tư tưởng XHCN người Pháp nào đã nêu ra luận điểm: Trong xã hội tư bản, “Sự nghèo khổ
được sinh ra từ chính sự thừa thãi”? A. S. Phuriê B. H. Xanhximông C. Tômát Morơ D. R. Ôoen Câu 7 : (1 đáp án)
7. Chủ nghĩa xã hội không tưởng xuất hiện vào thế kỷ thứ mấy? A. XVI B. XV C. XVII D. XVIII Câu 8 : (1 đáp án)
8. Chủ nghĩa xã hội khoa học hình thành vào thế kỷ thứ mấy ? A. XIX B. XVI C. XVII D. XVIII Câu 9 : (1 đáp án)
9. C. Mác và Ph. Ăngghen kế thừa CNXH không tưởng của những ai ?
A. H. Xanhximông, S. Phuriê, R. Ôoen
B. I. Cantơ, A. Xmít, Đ. Ricácđô
C. H. Xanhximông, Ph. Hêghen, A. Xmít
D. H. Xanhximông, S. Phuriê, Ph. Hêghen Câu 10 : (1 đáp án)
10. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của CNXH khoa học ?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản B. Hệ tư tưởng Đức
C. Những nguyên lý của Đảng Cộng sản
D. Đấu tranh giai cấp ở Pháp Câu 11 : (1 đáp án)
11. Điền vào chỗ trống: “…” là mền đề lý luận trực mếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.
A. CNXH không tưởng Anh, Pháp
B. Kinh tế chính trị học tư sản
C. Triết học Cổ điển Đức
D. Khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX Câu 12 : (1 đáp án)
12. Điền vào chỗ trống: “…”, “…” và “…” là những nhà tư tưởng đầu mên chỉ ra được mâu thuẫn của CNTB
A. H. Xanhximông, S. Phuriê, R. Ôoen
B. A. Xmít, Đ.Ricácđô, R. Ôoen
C. H. Xanhximông, C. Mác, Ph. Ănghen
D. C. Mác, Ph. Ăngghen, V.I. Lênin Câu 13 : (1 đáp án)
13. Điền vào chỗ trống: “…” và “…” là những nhà tư tưởng đầu mên chỉ ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. A. C. Mác, Ph. Ăngghen B. H. Xanhximông, S. Phuriê C. A. Xmít, Đ.Ricácđô D. Ph. Ăngghen, V.I. Lênin Câu 14 : (1 đáp án)
14. Hạn chế cơ bản của CNXH không tưởng là:
A. Chưa chỉ ra quy luật của quá trình cách mạng từ CNTB lên CNXH và CNCS
B. Chưa chỉ ra được nguồn gốc của giá trị thặng dư
C. Chưa chỉ ra được mâu thuẫn của CNTB
D. Chưa chỉ ra được ˜nh chất của cách mạng XHCN Câu 15 : (1 đáp án)
15. C. Mác và Ph. Ăngghen xuất thân từ lập trường của giai cấp (tầng lớp) nào trong xã hội lúc đó? A. Tiểu tư sản B. Công nhân C. Nông dân D. Tư sản Câu 16 : (1 đáp án)
16. Để xây dựng thành công CNXHKH, C. Mác và Ph. Ăngghen phải đứng trên lập trường của giai cấp (tầng lớp) nào? A. Công nhân B. Tiểu tư sản C. Nông dân D. Tư sản Câu 17 : (1 đáp án)
17. Điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội khoa học là bộ phận có “…” so với Chủ nghĩa duy vật
biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử: A. Sau B. Trước C. Đồng thời D. Gần như đồng thời Câu 18 : (1 đáp án)
18. Chủ nghĩa xã hội khoa học khác với chủ nghĩa xã hội không tưởng ở chỗ: …..
A. Vạch trần bản chất và quy luật vận động của chế độ TBCN
B. Phê phán sự áp bức, ất công của chế độ b TBCN
C. Hướng tới xã hội giải phóng con người
D. Có mnh thần nhân văn, nhân đạo Câu 19 : (1 đáp án)
19. Chủ nghĩa xã hội khoa học khác với chủ nghĩa xã hội không tưởng ở c ỗ: CNXHKH đã luậ h n chứng được “…”
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp tư sản
C. Sứ mệnh lịch sử của nhân dân lao động
D. Sứ mệnh lịch sử của Đảng Cộng sản. Câu 20 : (1 đáp án) 20. Khẩu hi u
ệ “Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại” lần đầu mên được được nêu ra trong tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản B. Hệ tư tưởng Đức
C. Nhà nước và cách mạng
D. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán Câu 21 : (1 đáp án)
21. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề ˜n ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
A. Góc độ chính trị-xã hội
B. Hình thái ý thức xã hội C. Tâm lý-xã hội D. Giá trị văn hóa Câu 22 : (1 đáp án)
22. Chức năng nào là chức năng căn bản của chuyên chính vô sản?
A. Chức năng tổ chức, xây dựng
B. Chức năng bạo lực, trấn áp
C. Chức năng đối ngoại D. Chức năng đối nội Câu 23 : (1 đáp án)
23. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất ? A. Cơ cấu giai cấp B. Cơ cấu nghề nghiệp C. Cơ cấu dân cư D. Cơ cấu dân tộc Câu 24 : (1 đáp án)
24. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá mến bộ xã hội là gì?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Trình độ dân trí và mức sống
C. Trình độ phát triển khoa học kỹ thuật
D. Trình độ giải phóng phụ nữ Câu 25 : (1 đáp án)
25. Hệ thống chính trị của một xã hội mang bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp thống trị B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất mên mến.
D. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội Câu 26 : (1 đáp án)
26. Phạm trù xuất phát của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. B. Chuyên chính vô sản
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Liên minh công nhân-nông dân và trí thức Câu 27 : (1 đáp án)
27. Câu nói : “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử của
giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen. C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 28 : (1 đáp án)
28. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào ? A. Đại hội VII B. Đại hội V C. Đại hội VI D. Đại hội VIII Câu 29 : (1 đáp án)
29. Ai là người đầu mên đưa ra khái niệm: cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới ? A. V. I. Lênin B. C. Mác C. Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh Câu 30 : (1 đáp án)
30. Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là công lao của:
A. Các nhà sử học tư sản trước Mác B. Các Mác C. Ph.Ăng ghen D. V.I. Lênin Câu 31 : (1 đáp án)
31. “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về dân tộc và thuộc địa” do ai viết ? A. V.I.Lênin B. C.Mác C. Ph.Ănghen D. Hồ Chí Minh Câu 32 : (1 đáp án)
32. Năm nào được c ọn là năm gia đình Việt Nam ? h A. 2013 B. 2011 C. 2012 D. 2014 Câu 33 : (1 đáp án)
33. Năm nào được c ọn là “Năm quố h c tế về gia đình” ? A. 1994 B. 2000 C. 2004 D. 2010 Câu 34 : (1 đáp án)
34. Tiêu chí của gia đình văn hoá ở nước ta hiện nay là: (chọn câu đúng và đủ nhất):
A. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, mến bộ, hạnh phúc
B. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, mến bộ,
D. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, mến bộ, bền vững Câu 35 : (1 đáp án)
35. V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào ? A. 21-1-1924 B. 22-4-1924 C. 21-1-1922 D. 28-1 - 1 1924 Câu 36 : (1 đáp án)
36. Tác phẩm nào được V.I.Lênin đánh giá là “chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” ? A. Tư bản
B.Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Phê phán cương lĩnh Gô-t a D. Hệ tư tưởng Đức Câu 37 : (1 đáp án)
37. Công xã Pari khởi đầu vào ngày tháng năm nào ? A. 18-3-1871 B. 22-6-1848 C. 4-9-1870 D. 28-5-1871 Câu 38 : (1 đáp án)
38. Trong Cương lĩnh xây dựng đất nước 1991, xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng gồm mấy đặc trưng ? A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 39 : (1 đáp án)
39. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta sửa
đổi, bổ sung ở Đại hội nào ? A. Đại hội XI B. Đại hội IX C. Đại hội X D. Đại hội VII Câu 40 : (1 đáp án)
40. “Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030” được Thủ tướng
chính phủ ký phê duyệt vào năm nào ? A. 2012 B. 2011 C. 2013 D. 2014 Câu 41 : (1 đáp án)
41. “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình tốt, gia đình tốt thì xã hội
mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình. Chính vì muốn xây dựng CNXH mà phải chú ý hạt nhân
cho tốt”. Câu nói trên của ai ? A. Hồ Chí Minh B. C.Mác C. Ph.Ănghen D. V.I.Lênin Câu 42 : (1 đáp án)
42. Theo quan niệm ủa chủ nghĩa Mác-Lênin thì hình thái kinh tế - xã hộ c i cộng sản chủ nghĩa
được chia làm mấy giai đoạn chính ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 43 : (1 đáp án)
43. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại ? A. Tômát Morơ B. Tômađô Campanenla C. Arítxtốt D. Platôn Câu 44 : (1 đáp án)
44. Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệ
nh lịch sử của giai cấp vô
sản hiện đại” là của ai ? A. Ph. Ăngghen B. Các Mác C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 45 : (1 đáp án)
45. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai ? A. C.Mác B. Ph.Ăng ghen C. C.Mác và Ph.Ăng ghen D. V.I.Lênin Câu 46 : (1 đáp án)
46. Nhà nước đầu mên của giai cấp công nhân có tên gọi là gì ? A. Công xã B. Xô Viết C. Cộng hòa
D. Nhà nước dân chủ nhân dân Câu 47 : (1 đáp án)
47. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng được thừa nhận bằng pháp luật ở thời kỳ nào của lịch sử loài người ?
A. Thời kỳ c ủ nghĩa tư bản ra đời h
B. Thời kỳ chiếm hữu nô lệ ra đời
C. Thời kỳ phong kiến ra đời
D. Thời kỳ c ủ nghĩa xã hội r h a đời Câu 48 : (1 đáp án)
48. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các giai
đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh ? A. Sáclơ Phuriê B. Xanh Ximông C. Grắccơ Babớp D. Tômát Morơ Câu 49 : (1 đáp án)
49. Thời đại hiện nay được mở đầu bằng sự ki n ệ lịch sử nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 B. Công xã Pari
C. Kết thúc chiến tranh thế giới lần II năm 1945
D. Liên Xô tan ra vào năm 1991 Câu 50 : (1 đáp án)
50. Hình thức nhà nước đầu mên của giai cấp công nhân ra đời ở nước nào ? A. Pháp B. Nga C. Đức D. Anh Câu 51 : (1 đáp án)
51. Quốc tế cộng sản do ai sáng lập và là lãnh tụ đầu mên? A. V. I Lênin B. Ph. Ăngghen C. C. Mác D. Hồ Chí Minh Câu 52 : (1 đáp án)
52. Chức năng nào là chức năng đặc thù của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người B. Chức năng kinh tế C. Chức năng giáo dục
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, ¦nh cảm Câu 53 : (1 đáp án)
53. Hiện nay tôn giáo nào ở Việt Nam có số lượng ˜n đồ đông n ất? h A. Phật giáo B. Công giáo C. Tin lành D. Hồi giáo Câu 54 : (1 đáp án)
54. Các dân tộc ở Phương T ây ra đời khi nào ?
A. Trong Chủ nghĩa tư bản
B. Trong chế độ Chiếm hữu nô lệ
C.Trong chế độ Phong k ến i
D. Trong Chủ nghĩa xã hội Câu 55 : (1 đáp án)
55. Giai cấp nào đại diện cho dân tộc ?
A. Giai cấp thống trị trong quốc gia
B. Giai cấp đông đảo nhất trong quốc gia C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp tư sản Câu 56 : (1 đáp án)
56. Câu nói: “Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết phải có những con người xã hội chủ nghĩa” là của ai ? A. Hồ Chí Minh B. C.Mác C. Ph.ăngghen D. V.I.Lênin Câu 57 : (1 đáp án)
57. Người đã nêu tư tưởng: “Trình độ giải phóng phụ nữ là thước đo trình độ g ải phón i g xã hội nói chung” ? A. Sáclơ Phuriê B. Grắccơ Babớp C. Xanh Ximông D. Rôbớt Ôoen Câu 58 : (1 đáp án)
58. Nhà tư tưởng XHCN mến hành thực nghiệm xí nghiệp cộng sản trong lòng xã hội tư bản ? A. Rôbớt Ôoen B. Grắccơ Babớp C. Xanh Ximông D. Sáclơ Phuriê Câu 59 : (1 đáp án)
59. Rôbớt Ôoen mến hành thực nghi m
ệ xí nghiệp cộng sản ở nước nào ? A. Nước Anh và Mỹ B. Nước Anh C. Nước Mỹ D. Nước Pháp Câu 60 : (1 đáp án)
60. Ai đã nói: “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử
thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng XHCN” ? A. V.I.Lênin B. Các Mác C. Ph. Ăngghen D. Hồ Chí Minh Câu 61 : (1 đáp án)
61. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm ủa chủ nghĩa xã hội khoa họ c c?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của nhân dân lao động
C. Lịch sử của tầng lớp lao động D. Tất cả đều đúng Câu 62 : (1 đáp án)
62. Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ c ức nào nêu ra ? h
A. Đảng cộng sản Việt Nam B. Quốc hội Việt Nam
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
d. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 63 : (1 đáp án)
63. Các-ten là hình thức tổ chức độc quyền được thành lập trên cơ sở nào ?
A. Ký kết các hiệp định, thỏa thuận B. Thống nh n
ất sả xuất giữa các nhà tư bản
C. Thống nhất lưu thông giữa các nhà tư bản D. Liên kết đa ngành Câu 64 : (1 đáp án)
64. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới khác nhau ở điểm nào ?
A. Lực lượng lãnh đạo
B. Đối tượng của cách mạng C. Lực lượng tham gia D. Phương pháp mến hành Câu 65 : (1 đáp án)
65. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là quá độ bỏ qua:
A. chế độ tư bản chủ nghĩa
B. giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa C. tư bản chủ nghĩa
D. hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa Câu 66 : (1 đáp án)
66. Đảng Cộng sản ra đời là sự kết hợp của ?
A. Sự kết hợp của chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân
B. Sự kết hợp phong trào dân tộc với phong trào quốc tế
C. Sự kết hợp phong trào công nhân với phong trào yêu nước
D. Sự kết hợp của chủ nghĩa Mác và phong trào yêu nước Câu 67 : (1 đáp án)
67. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm c ủ yếu v h
à cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” ? A. Tư bản B. Chống Đuyrinh C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 68 : (1 đáp án)
68. Theo quan niệm ủa chủ nghĩa Mác-Lênin thì hình thái kinh tế - xã hộ c i cộng sản chủ nghĩa
được chia làm mấy giai đoạn chính ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 69 : (1 đáp án)
69. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” ra đời vào năm nào ? A. 1848 B. 1847 C. 1849 D.1850 Câu 70 : (1 đáp án)
70. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô-v ết (Liên- i
xô) được thành lập năm nào ? A. 1922 B. 1945 C. 1924 D. 1918 Câu 71 : (1 đáp án)
71. Hình thức nhà nước đầu mên của giai cấp công nhân ra đời ở nước nào ? A. Pháp B. Nga C. Đức D. Anh Câu 72 : (1 đáp án)
72. Thời đại hiện nay được mở đầu bằng sự ki n ệ lịch sử nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 B. Công xã Pari
C. Kết thúc chiến tranh thế giới lần II năm 1945
D. Liên Xô tan ra vào năm 1991 Câu 73 : (1 đáp án)
73. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu mên được đề cập trong tác phẩm nào ?
A. Phê phán Cương lĩnh Gôta B. Nội chiến ở Pháp
C. Vấn đề nông dân ở Pháp và ở Đức
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. Câu 74 : (1 đáp án)
74. “Hãy xoá bỏ nạn người bóc lột người thì nạn dân tộc này bóc lột dân tộc khác cũng sẽ bị xoá
bỏ”. Câu đó là của ai ? A. Các Mác B. Ph.Ăng–ghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 75 : (1 đáp án)
75. Câu nói : “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử của
giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai ? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen. C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 76 : (1 đáp án)
76. “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình tốt, gia đình tốt thì xã hội
mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình. Chính vì muốn xây dựng CNXH mà phải chú ý hạt nhân
cho tốt”. Câu nói trên của ai ? A. Hồ Chí Minh B. C.Mác C. Ph.Ănghen D. V.I.Lênin Câu 77 : (1 đáp án)
77. Thời kỳ quá độ lên ch i
ủ nghĩa xã hộ ở trên phạm vi ả
c nước ta bắt đầu từ năm nào ? A. 1975 B. 1945 C. 1954 D. 1930 Câu 78 : (1 đáp án)
78. Ai đã nói: “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử
thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng XHCN” ? A. V.I.Lênin B. Các Mác C. Ph. Ăngghen D. Hồ Chí Minh Câu 79 : (1 đáp án)
79. Nhà tư tưởng XHCN nào đã mến hành thực nghiệm xí nghiệp cộng sản trong lòng xã hội tư bản ? A. Rôbớt Ôoen B. Grắccơ Babớp C. Xanh Ximông D. Sáclơ Phuriê Câu 80 : (1 đáp án)
80. Quốc tế cộng sản do ai sáng lập và là lãnh tụ đầu mên? A. V. I Lênin B. Ph. Ăngghen C. C. Mác D. Hồ Chí Minh Câu 81 : (1 đáp án)
81. Khái niệm nào trong sau đây được dùng để c ỉ một cộ h
ng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hoá? A. Dân tộc B. Bộ lạc C. Quốc gia D. Bộ tộc Câu 82 : (1 đáp án)
82. Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu mên trong tác phẩm nào? A. Sáng kiến vĩ đại B. Một bước m c ến, hai bướ lùi C. Làm gì?
D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết Câu 83 : (1 đáp án)
83. Ai là người chủ trương sử dụng và học tập kinh nghiệm tổ c ứ h c, q ả u n lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản? A. V.I.Lênin B. Các mác C. Ph.Ănghen D. Stalin Câu 84 : (1 đáp án) 84. Điều ki n
ệ để giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng?
A. Phát triển công nghiệp
B. Phát triển nền kinh tế
C. Phát triển văn hóa – xã hội
D. Phát triển giáo dục – đào tạo Câu 85 : (1 đáp án)
85. Phát kiến nào của Các Mác và Ph.Ănghen được coi là cơ sở lý luận trực mếp hình thành bộ
phận thứ ba của chủ nghĩa Mác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai công nhân B. Ch c
ủ nghĩa duy vật lị h sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết giá trị thặng dư Câu 86 : (1 đáp án)
86. “Hãy xoá bỏ nạn người bóc lột người thì nạn dân tộc này bóc lột dân tộc khác cũng sẽ bị xoá
bỏ”. Câu đó là của ai ? A. Các Mác B. Ph.Ăng–ghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 87 : (1 đáp án)
87. Câu nói: “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử của
giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai ? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen. C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 88 : (1 đáp án)
88. Khái niệm chuyên chính vô sản được Các Mác dùng lần đầu mên trong tác phẩm nào?
A. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
B.Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
C.Phê phán cương lĩnh Gô-t a
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 89 : (1 đáp án)
89. Từ “dân chủ” được đưa vào cụm ừ “ t
dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh”ở Văn kiện Đại hội nào của Đảng ta? A. Đại hội X B. Đại hội VIII C. Đại hội IX D. Đại hội XI Câu 90 : (1 đáp án)
90. Nội dung căn bản của thời đại hiện nay là?
A. Thời đại quá độ từ c ủ nghĩa tư bả h n lên chủ nghĩa xã hội
B. Thời đại của chủ nghĩa xã hội
C. Thời đại của chủ nghĩa tư bản
D. Thời đại của khoa học kỹ thuật Câu 91 : (1 đáp án)
91. Nguyên nhân của cách mạng xã hội chủ nghĩa là ?
A. Do mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX tư bản chủ nghĩa
B. Do sự áp bức nặng nề của giai cấp tư sản
C. Do mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau
D. Do mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp phong kiến Câu 92 : (1 đáp án)
92. Động lực chủ yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là? A. Giai cấp công nhân B.Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức Câu 93 : (1 đáp án)
93. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới khác nhau ở điểm nào?
A. Lực lượng lãnh đạo
B. Đối tượng của cách mạng C. Lực lượng tham gia D. Phương pháp mến hành Câu 94 : (1 đáp án)
94. Giai cấp nào không có hệ tư tưởng riêng? A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp vô sản C. Giai cấp tư sản.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến Câu 95 : (1 đáp án)
95. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm ủa chủ nghĩa xã hội khoa họ c c?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của nhân dân lao động
C. Lịch sử của tầng lớp lao động D. Tất cả đều đúng Câu 96 : (1 đáp án)
96. Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ c ức nào nêu ra? h
A. Đảng cộng sản Việt Nam B. Quốc hội Việt Nam
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 97 : (1 đáp án)
97. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất? A. Cơ cấu giai cấp B. Cơ cấu nghề nghiệp C. Cơ cấu dân cư D. Cơ cấu dân tộc Câu 98 : (1 đáp án)
98. “Hãy xoá bỏ nạn người bóc lột người thì nạn dân tộc này bóc lột dân tộc khác cũng sẽ bị xoá
bỏ”. Câu đó là của ai? A. Các Mác-Ph.Ăngghe n B. V.I. Lênin C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 99 : (1 đáp án)
99. Câu nói: “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử của
giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen. C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 100 : (1 đáp án)
100. Chức năng đặc thù của gia đình là?
A. Tái sản xuất ra con người B. Chức năng giáo dục
C. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm-sinh lý
D. Chức năng tổ chức đời sống gia đình Câu 101 : (1 đáp án)
101. Mối quan hệ cơ ản trong gia đình là? b
A. Quan hệ hôn nhân và huyết thống B. Quan hệ nuôi dưỡng C. Quan hệ chung sống D. Quan hệ kinh tế Câu 102 : (1 đáp án)
102. Chức năng nào là chức năng căn bản hơn của chuyên chính vô sản?
A. Chức năng tổ chức, xây dựng
B. Chức năng bạo lực, trấn áp
C. Chức năng đối ngoại D. Chức năng đối nội Câu 103 : (1 đáp án)
103. Bản chất của nhà nước là gì?
A. Công cụ thống trị xã hội
B. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
C. Cơ quan trọng tài thực hiện chức năng phân xử và hòa giải các xung đột xã hội
D. Cơ quan phân phối lợi ích Câu 104 : (1 đáp án)
104. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá mến bộ xã hội là gì?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Trình độ phát triển khoa học kỹ thuật
C. Trình độ dân trí và mức sống
D. Trình độ giải phóng phụ nữ Câu 105 : (1 đáp án)
105. Hệ thống chính trị của một xã hội mang bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp thống trị
B. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất mên mến. Câu 106 : (1 đáp án)
106. Mặt chính trị của tôn giáo là do?
A. Giai cấp thống trị thường sử dụng tôn giáo vì mục đích của mình B. Do các tổ c ức t h
ôn giáo có vai trò lớn trong xã hội
C. Do các giáo dân chiếm ỉ lệ cao tr t ong dân số
D. Do uy ˜n của các chức sắc tôn giáo Câu 107 : (1 đáp án) 107. Chỉ ra luận đi m ể đúng?
A. Tôn giáo là sản phẩm ủa con người c
B. Con người là sản phẩm ủa tôn giáo c
C. Tôn giáo quyết định số phận của con người
D. Tôn giáo là vĩnh hằng, bất biến Câu 108 : (1 đáp án) 108. Xu hướng bi n
ế đổi của tôn giáo hiện nay? A. Cả b, c và d
B. Xu hướng đa dạng hóa tôn giáo C. Xu hướng thế tục
D. Xu hướng dân tộc hóa Câu 109 : (1 đáp án)
109. Quan điểm nào không phải là của Đảng ta về vấn đề tôn giáo?
A. Tôn giáo duy tâm, cần phải loại bỏ ra khỏi đời sống xã hội
B. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài
C. Đạo đức tôn giáo có nhiều điểm phù hợp với công cuộc đổi mới
D. Tôn giáo nhu cầu văn hóa mnh thần của một bộ phận nhân dân Câu 110 : (1 đáp án) 110. Quan điểm cơ ản tr b
ong giải quyết vấn đề tôn giáo?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Khắc phục dần những ảnh hưởng mêu cực của tôn giáo gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
C. Đoàn kết những người có tôn giáo và không có tôn giáo
D. Có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo Câu 111 : (1 đáp án) 111. Quyền t d
ự o ˜n ngưỡng và không ˜n ngưỡng của nhân dân là?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Quyền theo hoặc không theo tôn giáo
C. Quyền vào đạo, chuyển đạo và rời đạo
D. Quyền sinh hoạt tôn giáo bình thường theo đúng pháp luật Câu 112 : (1 đáp án)
112. Vì sao Việt Nam có mặt nhiều tôn giáo lớn trên thế giới?
A. Nằm trên đường giao lưu của nhiều nền văn hóa khác nhau
B. Vì tác động của toàn cầu hóa
C. Vì đặc điểm của nền nông nghiệp lúa nước
D. Vì nhu cầu bảo vệ tổ quốc Câu 113 : (1 đáp án)
113. Nội dung cốt lõi trong công tác tôn giáo ở nước ta là gì?
A. Công tác vận động quần chúng
B. Dùng luật pháp can thiệp
C. Dùng biện pháp hành chính
D. Quản lý các chức sắc tôn giáo Câu 114 : (1 đáp án)
114. Luận điểm “tôn giáo là thuốc phi n
ệ của nhân dân” là của ai? A. Các Mác B. Ph.Ăngghen C. Hồ Chí Minh D. V.I. Lênin Câu 115 : (1 đáp án)
115. Luận điểm “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” có thể hiểu là?
A. Ở một góc độ nhất định tôn giáo có tác dụng ˜ch cực
B. Tôn giáo hoàn toàn độc hại với nhân dân
C. Tôn giáo là thứ thuốc hiệu nghiệm c ữa mọi đau khổ h
D. Tôn giáo là người ta u mê, nghiện ngập Câu 116 : (1 đáp án)
116. Tôn giáo xuất hiện?
A. Khi trình độ tư duy của con người đạt đến mức độc có k ả năng tư duy trừu tượ h ng B. Gắn li n ề với sự xu n ất hiệ của con người C. Gắn li n
ề với sự ra đời của chế độ chiếm hữu nô lệ
D. Gắn liền với chế độ phong kiến Câu 117 : (1 đáp án) 117. Luận điểm nào sai?
A. Tôn giáo từ khi ra đời đến nay không có sự thay đổi
B. Tôn giáo luôn có sự vận động, biến đổi cùng với điều kiện kinh tế, xã hội
C. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài
D. Tôn giáo là nhu cầu văn hóa, mnh thần của một bộ phận nhân dân Câu 118 : (1 đáp án)
118. Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong chủ nghĩa xã hội?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Nguyên nhân nhận thức C. Nguyên nhân kinh tế D. Nguyên nhân tâm lý Câu 119 : (1 đáp án)
119. Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong chủ nghĩa xã hội? A. Nguyên nhân văn hóa
B. Do tôn giáo đã tồn tại lâu đời
C. Do truyền thống ˜n ngưỡng
D. Do các tổ c ức tôn giáo quố h c tế Câu 120 : (1 đáp án)
120. Ảnh hưởng của tôn giáo đối với con người và xã hội?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Hạn chế sự vươn lên ủa con người c
C. Đáp ứng nhu cầu mnh thần của một bộ phận nhân dân
D. Bù đắp những hẫng hụt của con người trong cuộc sống Câu 121 : (1 đáp án) 121. Những đại bi u ể mêu bi u
ể cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX là ai?
A. Tất cả các phương án đều đúng B. S.Phuriê C. R.Ô Oen D. C. Xanh xi mông Câu 122 : (1 đáp án)
122. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa xuất hiện khi nào?
A. Thời Chiếm hữu nô lệ
B. Thời Cộng sản nguyên thủy C. Thời Phong kiến
D. Thời Chủ nghĩa tư bản Câu 123 : (1 đáp án)
123. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” ra đời vào năm nào ? A. 1848 B. 1847 C. 1849 D.1850 Câu 124 : (1 đáp án)
124. “Hãy xoá bỏ nạn người bóc lột người thì nạn dân tộc này bóc lột dân tộc khác cũng sẽ bị
xoá bỏ”. Câu đó là của ai ? A. Các Mác B. Ph.Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 125 : (1 đáp án) 125. Quan niệm ề “x v
ã hội hài hòa”, “xã hội đảm bảo “ là của ai ? A. S.Phuriê B. Xanh Ximông C. T. Morơ D. R.Ôoen Câu 126 : (1 đáp án)
126. Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm c ủ yếu v h
à cơ bản trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” ? A. Tư bản B. Chống Đuyrinh C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 127 : (1 đáp án)
127. Lý luận về giai cấp và xung đột giai cấp là của ai ? A. Xanh Ximông B. R. Ô oen C. S. Furiê D. G. Ba Bớp Câu 128 : (1 đáp án)
128. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu mên được đề cập trong tác phẩm nào ?
A. Phê phán Cương lĩnh Gôta B. Nội chiến ở Pháp
C. Vấn đề nông dân ở Pháp và ở Đức
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. Câu 129 : (1 đáp án)
129. Cách mạng công nghiệp xảy ra ở Anh vào thế kỷ nào ? A. XVIII B. XVI C. XVII D. XIX Câu 130 : (1 đáp án)
130. Máy hơi nước đầu mên trên thế giới được phát minh bởi ai? A. Thomas Newcomen B. James Wa° C. Mathew Boulton D. Isaac Newton Câu 131 : (1 đáp án)
131. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? A. Đại hội VII B. Đại hội V C. Đại hội VI D. Đại hội VIII Câu 132 : (1 đáp án)
132. Ai là người đầu mên đưa ra khái niệm: cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới? A. V. I. Lênin B. C. Mác C. Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh Câu 133 : (1 đáp án)
133. Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là công lao của ai?
A. Các nhà sử học tư sản trước Mác B. Các Mác C. Ph.Ăng ghen D. V.I. Lênin Câu 134 : (1 đáp án)
134. Câu nói: “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệ
nh lịch sử của giai cấp vô
sản hiện đại” là của ai ? A. Ph. Ăngghen B. Các Mác C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh Câu 135 : (1 đáp án)
135. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai ? A. Các Mác B. Ph.Ăng ghen C. C.Mác và Ph.Ăng ghen D. V.I.Lênin Câu 136 : (1 đáp án)
136. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các giai
đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh ? A. Sáclơ Phuriê B. Xanh Ximông C. Grắccơ Babớp D. Tômát Morơ Câu 137 : (1 đáp án)
137. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ănghen được coi là cơ sở lý luận trực mếp hình thành bộ
phận thứ ba của chủ nghĩa Mác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai công nhân B. Ch c
ủ nghĩa duy vật lị h sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Học thuyết giá trị thặng dư Câu 138 : (1 đáp án)
138. Câu nói : “Điểm c ủ yếu tr h
ong học thuyết của Mác là ở c ỗ nó làm sáng tỏ v h ai trò lịch sử
của giai cấp vô sản là người xây dựng chủ nghĩa xã hội” là của ai? A. V.I. Lênin B. Ph. Ăng-ghen C. Hồ Chí Minh D. Xtalin Câu 139 : (1 đáp án)
139. Câu “Giữ vững và tăng cường bản chất giai cấp công nhân của Đảng. Đây là nhiệm ụ v có.
nghĩa quan trọng hàng đầu đối với Đảng ta”, được ghi ở Văn kiện nào Đại hội nào của Đảng? A. Đại hội VIII B. Đại hội VII C. Đại hội VI D. Đại hội IX Câu 140 : (1 đáp án)
140. Nghị quyết “Về phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc vì dân giàu nước mạnh, xã hội
công bằng, dân chủ, văn minh” được đề cập đến ở Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương VII khoá IX
B. Hội nghị Trung ương V khoá VIII
C. Hội nghị Trung ương VI khoá VIII
D. Hội nghị Trung ương II khoá VII Câu 141 : (1 đáp án)
141. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là quá độ bỏ qua đâu?
A. chế độ tư bản chủ nghĩa
B. giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa C. tư bản chủ nghĩa
D. hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa Câu 142 : (1 đáp án)
142. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc - tộ c người? A. Lãnh thổ
B. Có ngôn ngữ tộc người
C. Có đặc điểm văn hoá tộc người
D. Có ý thức tự giác tộc người Câu 143 : (1 đáp án)
143. Các cộng đồng dân cư có khuynh hướng tách ra để xác lập các cộng đồng dân tộc độc lập
trong thời đại tư bản chủ nghĩa là do đâu?
A. sự trưởng thành của ý thức dân tộc
B. phân công lao động xã hội
C. sự cạnh tranh giữa các cộng đồng dân cư
D. các phương án nêu ra đều đúng Câu 144 : (1 đáp án)
144. Các dân tộc có khuynh hướng liên hiệp lại với nhau trong thời đại tư bản chủ nghĩa là do đâu?
A. các phương án nêu ra đều đúng
B. sự phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học-công nghệ
C. nhu cầu giao lưu kinh tế
D. nhu cầu giao lưu văn hóa Câu 145 : (1 đáp án)
145. Vấn đề nào không phải là nội dung chủ yếu trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin?
A. Phong trào giải phóng dân tộc phải gắn liền với cách mạng vô sản
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc Câu 146 : (1 đáp án)
146. Đâu là nội dung quan trọng nhất trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin?
A. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Các phương án nêu ra đều sai Câu 147 : (1 đáp án)
147. Liên minh giai cấp công-nông-trí thức là gì?
A. sự hợp tác giai cấp đặc biệt giữa họ trong cách mạng XHCN
B. liên kết kinh tế g ữa họ tr i
ong quá trình xây dựng CNXH
C. đấu tranh giai cấp rất gay gắt giữa họ
D. sự hợp tác kinh tế g ữa thành thị với nông thôn i Câu 148 : (1 đáp án)
148. Thực chất việc giải quyết vấn đề tôn giáo trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Khắc phục dần ảnh hưởng mêu cực của tôn giáo
B. Xoá bỏ hoàn toàn các tổ c ức t h ôn giáo
C. Đấu tranh chống lại các lực lượng siêu nhiên, thần thánh
D. Các phương án nêu ra đều đúng Câu 149 : (1 đáp án)
149. Vấn đề nào không phải là nội dung chủ yếu trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin?
A. Phong trào giải phóng dân tộc phải gắn liền cách mạng vô sản
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc Câu 150 : (1 đáp án)
150. Trong số các chức năng của gia đình, chức năng nào là đặc thù nhất và riêng có của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người B. Chức năng giáo dục C. Chức năng kinh tế
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm - sinh lý, ¦nh cảm Câu 151 : (1 đáp án)
151. Nội dung cơ bản và trực mếp để xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay là gì?
A. Xây dựng gia đình: no ấm, bình đẳng, mến bộ, hạnh phúc
B. Nâng cao đời sống vật chất và mnh thần cho nhân dân
C. Nâng cao dân trí cho nhân dân lao động
D. Đảm bảo bình đẳng giới trong gia đình Câu 152 : (1 đáp án)
152. Trong số các nguồn lực của phát triển, nguồn lực nào là quan trọng nhất?
A. Nguồn lực khoa học - kỹ thuật
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Nguồn vốn (tài chính) D. Nguồn lực con người Câu 153 : (1 đáp án)
153. Mục mêu cuối cùng của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Giải phóng con người, giải phóng xã hội B. Giành chính quyền
C. Đánh đổ c ủ nghĩa tư bản h
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội Câu 154 : (1 đáp án)
154. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng vì?
A. *Là giai cấp thực hiện xóa bỏ c ế độ tư hữu, x h óa bỏ c ế độ h bóc lột
B. Xóa bỏ c ủ nghĩa tư bả h
n, xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Là giai cấp bị bóc lột nặng nề
D. Là giai cấp nghèo khổ nhất trong xã hội Câu 155 : (1 đáp án) 155. Điều ki n
ệ để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản ki u
ể mới có thể chuyển biến thành cách mạng vô sản là gì?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân.
C. Thiết lập được chính quyền dân chủ nhân dân.
D. Thiết lập được liên minh giai cấp công nhân với toàn thể nhân dân lao động Câu 156 : (1 đáp án)
156. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về c ủ nghĩa x h ã hội
C. Những sai lầm ủa Đảng và của nhữ c
ng người lãnh đạo cấp cao nhất Đảng Cộng sản Liên Xô.
D. Sự c ống phá của chủ nghĩa đế h
quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hoà bình” Câu 157 : (1 đáp án)
157. Vì sao hệ thống xã hội chủ nghĩa có vai trò to lớn trong lịch sử?
A. Các phương án nêu ra đều đúng
B. Giúp đỡ, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc
C. Đẩy lùi nguy cơ chiến tranh, bảo vệ hòa bình
D. Sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa kiểu cũ Câu 158 : (1 đáp án)
158. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề ˜n ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
A. Góc độ chính trị-xã hội.
D. Hình thái ý thức xã hội. C. Tâm lý-xã hội. D. Giá trị văn hóa Câu 159 : (1 đáp án)
159. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc - quốc gia ?
A. Có ý thức tự giác tộc người B. Có chung lãnh thổ C. Có chung ngôn ngữ
D. Chung phương thức sinh hoạt kinh tế Câu 160 : (1 đáp án)
160. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc người ?
A. Có lãnh thổ chung ổn định B. Có chung ngôn ngữ
C. Có ý thức tự giác tộc người
D. Có bản sắc văn hóa riêng Câu 161 : (1 đáp án)
161. Mối quan hệ g ữa dân tộc và giai c i ấp là gì? A. Vấn đề giai cấp quy n
ết đị h vấn đề dân tộc B. Vấn đề dân tộc quy n
ết đị h vấn đề giai cấp
C. Vấn đề dân tộc độc lập hoàn toàn với vấn đề giai cấp
D. Giải quyết vấn đề giai cấp trước, giải quyết vấn đề dân tộc sau Câu 162 : (1 đáp án)
162. Bản chất của tôn giáo là gì ?
A. Là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh một cách hoang đường hư ảo hiện thức khách quan
B. Là sự phản ánh hiện thực khách quan
C. Là do trí tưởng tượng của con người D. Giá trị văn hóa Câu 163 : (1 đáp án)
163. Tôn giáo hình thành là do đâu?
A. Các phương án nêu ra đều đúng B. Trình độ nhận thức
C. Trong xã hội có áp bức bóc lột D. Do tâm lý, ¦nh cảm Câu 164 : (1 đáp án)
164. Giai cấp nào đại diện cho dân tộc ?
A. Giai cấp thống trị trong quốc gia.
B. Giai cấp đông đảo nhất trong quốc gia. C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp tư sản Câu 165 : (1 đáp án)
165. Xu hướng phát triển khách quan của phong trào dân tộc là gì?
A. Xu hướng tách ra để hình thành các quốc gia dân tộc độc lập
B. Xu hướng bóc lột lẫn nhau
C. Xu hướng cạnh tranh với nhau
D. Xu hướng thoải hiệp với nhau Câu 166 : (1 đáp án)
166. Xu hướng phát triển khách quan của phong trào dân tộc là gì? A. Xu hướng liên hi p ệ với nhau
B. Xu hướng đoàn kết với nhau
C. Xu hướng phụ thuộc lẫn nhau
D. Xu hướng toàn cầu hóa Câu 167 : (1 đáp án)
167. Nội dung nào không thuộc Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin?
A. Các dân tộc được qu ền dân chủ y
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Các dân tộc có quyền bình đẳng Câu 168 : (1 đáp án) 168. Quan điểm c ỉ đạ h
o về xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Là sự nghiệp của toàn dân do Đảng lãnh đạo
B. Là sự nghiệp của nhân dân
C. Là sự nghiệp của trí thức
D. Là sự nghiệp của giai cấp công nhân Câu 169 : (1 đáp án)
169. Nội dung cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa?
A. Các phương án nêu ra đều đúng B. Nội dung nhân đạo C. Nội dung dân chủ D. Nội dung dân tộc Câu 170 : (1 đáp án) 170. Văn hóa là gì ?
A. Là toàn bộ những giá trị vật chất và mnh thần do con người sáng tạo ra.
B. Là văn học, nghệ thuật
C. Là điện ảnh, điêu khắc
D. Là những giá trị mnh thần Câu 171 : (1 đáp án)
171. Tính chất nào sau đây là ˜nh chất của nền văn hóa? A. Tính giai cấp B. Tính sáng tạo C. Tính đại chúng D. Tính bảo thủ Câu 172 : (1 đáp án)
172. Tính chất nào sau đây là ˜nh chất của nền văn hóa? A. Tính dân tộc B. Tính quần chúng C. Tính dân chủ D. Tính khép kín Câu 173 : (1 đáp án)
173. Tính chất nào sau đây là ˜nh chất của nền văn hóa? A. Tính kế thừa B. Tính dân chủ C. Tính sáng tạo D. Tính độc đáo Câu 174 : (1 đáp án)
174. Đặc trưng cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Lấy chủ nghĩa Mác-Lênin làm nền tảng tư tưởng
B. Lấy tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng
C. Lấy truyền thống văn hóa làm nền tảng tư tưởng
D. Lấy tư tưởng nhân văn làm nền tảng tư tưởng Câu 175 : (1 đáp án)
175. Đặc trưng cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Do Đảng cộng sản lãnh đạo
B. Do Hội nhà văn lãnh đạo
C. Do Nhà nước lãnh đạo
D. Do trí thức lãnh đạo Câu 176 : (1 đáp án)
176. Tại sao phải xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa?
A. Do yêu cầu thay đổi phương thức sản xuất mnh thần
B. Do mong muốn của nhân dân
C. Do mong muốn của giai cấp công nhân
D. Do muốn xóa bỏ nền văn hóa tư sản Câu 177 : (1 đáp án)
177. Tại sao phải xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa?
A. Để g ải phóng nhân dân lao động thoát khỏ i
i ảnh hưởng tư tưởng, ý thức xã hội cũ lạc hậu
B. Để g ải phóng giai cấp công nhân v i ề tư tưởng
C. Để truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào giai cấp công nhân
D. Để truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào giai cấp nông dân Câu 178 : (1 đáp án)
178. Tại sao phải xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa?
A. Nâng cao trình độ văn hóa cho quần chúng nhân dân
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân
C. Nâng cao trình độ lý luận cho nhân dân D. Xóa mù chữ Câu 179 : (1 đáp án)
179. Tại sao phải xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa?
A. Văn hóa vừa là mục mêu vừa là động lực của sự phát triển
B. Văn hóa là động lực của sự phát triển
C. Văn hóa là mục mêu của sự phát triển
D. Văn hóa là nền tảng mnh thần Câu 180 : (1 đáp án)
180. Tính hai mặt của người nông dân là gì ?
A. Người lao động và tư hữu nhỏ
B. Người lao động và người làm thuê
C. Người bị bóc lột và lạc hậu
D. Người tư hữu và người bóc lột Câu 181 : (1 đáp án)
181. Đại diện của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX là ai?
A. Tất cả các phương án đều đúng B. S.Phuriê C. R.Ô Oen D. C. Xanh xi mông Câu 182 : (1 đáp án)
182. V.I. Lênin mất ngày tháng năm nào ? A. 21-1-1924 B. 22-4-1924 C. 21-1-1922 D. 28-1 - 1 1924 Câu 183 : (1 đáp án)
183. Ai được coi là người mở đầu cho các trào lưu tư tưởng xã hội chủ nghĩa thời cận đại ? A. Tômát Morơ B. Môrenly C. Xanh Ximông D. Tômađô Campanenla Câu 184 : (1 đáp án)
184. Hình thức nhà nước đầu mên của giai cấp công nhân ra đời ở nước nào ? A. Pháp B. Nga C. Đức D. Anh Câu 185 : (1 đáp án)
185. Ai đã đưa ra tư tưởng: “Trình độ giải phóng phụ nữ là thước đo trình độ g ải phóng xã hộ i i nói chung” ? A. Sáclơ Phuriê B. Grắccơ Babớp C. Xanh Ximông D. Rôbớt Ôoen Câu 186 : (1 đáp án)
186. Rôbớt Ôoen mến hành thực nghi m
ệ xí nghiệp cộng sản ở nước nào ? A. Nước Anh và Mỹ B. Nước Anh C. Nước Mỹ D. Nước Pháp Câu 187 : (1 đáp án)
187. Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu mên trong tác phẩm nào ? A. Sáng kiến vĩ đại B. Một bước m c ến, hai bướ lùi C. Làm gì?
D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết Câu 188 : (1 đáp án)
188. Ai là người chủ trương sử dụng và học tập kinh nghiệm tổ c ứ
h c, quản lý kinh tế của chủ nghĩa tư bản ? A. V.I.Lênin B. Các mác C. Ph.Ănghen D. Stalin Câu 189 : (1 đáp án)
189. Khái niệm chuyên chính vô sản được Các Mác dùng lần đầu mên trong tác phẩm nào?
A. Đấu tranh giai cấp ở Pháp
B.Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
C.Phê phán cương lĩnh Gô-t a
D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Câu 190 : (1 đáp án)
190. Từ “dân chủ” được đưa vào cụm ừ “ t
dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh”ở Văn kiện Đại hội nào của Đảng ta ? A. Đại hội X B. Đại hội VIII C. Đại hội IX D. Đại hội XI Câu 191 : (1 đáp án)
191. Ai là tác giả của câu nói: “Chủ nghĩa xã hội hay là chết” ? A. Phiđen Castrô B. V.I. Lênin C. Hồ Chí Minh D. Đặng Ti u ể Bình Câu 192 : (1 đáp án)
192. Năm nào được c ọn là năm gia đình Việt Nam ? h A. 2013 B. 2011 C. 2012 D. 2014 Câu 193 : (1 đáp án)
193. Năm nào được c ọn là “Năm quố h c tế về gia đình” ? A. 1994 B. 2000 C. 2004 D. 2010 Câu 194 : (1 đáp án)
194. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng ta sửa
đổi, bổ sung ở Đại hội nào ? A. Đại hội XI B. Đại hội IX