Ngân hàng câu hỏi thi Kinh tế chính trị Mác Lênin | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Đối tượng, phương pháp và chức năng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác –  Lênin. Kinh tế thị trường. Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường. Tích lũy và  tái sản xuất trong nền kinh tế thị trường. Độc quyền trong nền kinh tế thị trường. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
23 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi thi Kinh tế chính trị Mác Lênin | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Đối tượng, phương pháp và chức năng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác –  Lênin. Kinh tế thị trường. Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường. Tích lũy và  tái sản xuất trong nền kinh tế thị trường. Độc quyền trong nền kinh tế thị trường. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

84 42 lượt tải Tải xuống
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA
HỒ CHÍ MINH
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊNTRUYỀN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BỘ CÂU HỎI THI HỌC PHẦN
Tên học phần: Kinh tế chính trị Mác Lênin
Mã học phần: KT01001
Số tín chỉ: 3 tín chỉ
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
KHOA KINH TẾ CHÍNH TRỊ
MA TRẬN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn Kinh tế chính trị Mác – Lênin
(chương trình chuyên lý luận chính trị)
ST
T
Nội dung (Chủ đề)
Nhớ/hiểu
Vận dụng
Phân tích,
đánh giá
Sáng tạo
Số
câu
hỏi
Điểm
Số
câu
hỏi
Điểm
Số
câu
hỏi
Điểm
1. Đối tượng, phương pháp và
chức năng nghiên cứu của kinh
tế chính trị Mác – Lênin
1 4 1 4 1 2
2. Kinh tế thị trường 4 4 3 4 3 2
3. Giá trị thặng dư trong nền kinh
tế thị trường
4 4 3 4 3 2
4. Tích lũy và tái sản xuất trong
nền kinh tế thị trường
1 4 2 4 2 2
5. Độc quyền trong nền kinh tế thị
trường
1 4 2 4 2 2
6. Kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa
1 4 1 4 1 2
7. Lợi ích kinh tế trong nền kinh tế
thị trường
1 4 1 4 1 2
8. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở
Việt Nam
1 4 1 4 1 2
9. Hội nhập kinh tế quốc tế và xây
dựng nền kinh tế Việt Nam độc
lập tự chủ
1 4 1 4 1 2
Tổng số câu hỏi 15 15 15
Mẫu: KT 02
BỘ CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian chép đề)
Được/không được sử dụng tài liệu: Không được sử dụng tài liệu
(Mỗi đề thi bao gồm: 1 câu hỏi nhóm 1; 1 câu hỏi nhóm 2; 1 câu hỏi nhóm 3)
A. Nhóm câu hỏi nhớ hiểu:
STT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐÁP ÁN SƠ
BỘ
1. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai, giải thích ngắn gọn:
a. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các quan hệ
sản xuất và trao đổi trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
Sai. …mối quan hệ biện chứng với lực lượng sản xuất và kiến trúc
thượng tầng
b. Mục đích của nghiên cứu kinh tế chính trị giúp sinh viên nắm được
các chính sách kinh tế
Sai. Giúp sinh viên nắm được bản chất của các hiện tượng, quá trình
kinh tế, hiểu được các phạm trù, quy luật kinh tế, cơ sở khách quan của
các chính sách kinh tế
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là cách diễn đạt khác nhau của
một phạm trù
Sai. Quy luật kinh tế là…Chính sách kinh tế là…
d. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học là phương pháp đặc thù trong
nghiên cứu kinh tế chính trị
Đúng. Trừu tượng hóa khoa học là… Phương pháp này phù hợp với đối
tượng nghiên cứu của môn kinh tế chính trị
e. Tái sản xuất giản đơn là tái sản xuất lặp lại với quy mô chu kỳ sau lớn
hơn chu kỳ trước
Sai. Là tái sản xuất lặp lại với quy mô chu kỳ sau lớn hơn chu kỳ trước.
f. Trong tái sản xuất giản đơn, khối lượng giá trị thặng dư thu được ở chu
kỳ sản xuất trước được chia thành hai phần sử dụng vào hai mục đích
khách nhau: tiêu dùng và tích lũy
Sai. Giá trị thặng dư được tiêu dùng hết cho nhu cầu sinh hoạt
g. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu là tái sản xuất mở rộng bằng cách
tăng thêm các yếu tố đầu vào trong khi năng suất lao động và hiệu quả sử
dụng các yếu tố không đổi.
Sai. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu là tái sản xuất mở rộng bằng
việc ứng dụng khoa học công nghệ, tăng năng suất lao động, trong khi
quy mô các yếu tố đầu vào không đổi.
h. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tồn tại nhiều
hình thức thu nhập, trong đó thu nhập theo vốn và nguồn lực đóng góp
đóng vai trò chủ đạo trong hệ thống phân phối.
Sai. …Thu nhập theo lao động giữ vai trò củ đạo.
2. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Việt Nam phát triển kinh tế hàng hóa là phù hợp với quy luật khách
quan
Đúng. PCLĐ xã hội ở Việt Nam… Sự tác biệt tương đối về kinh tế ở Việt
Nam…
b. Việt Nam thực hiện chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang
nền kinh tế hàng hóa từ năm 1976.
Sai. 1986
c. Hàng hóa là sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người
Sai. …là sản phẩm của lao động, có giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu
nào đó của con người, đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi.
d. Hàng hóa và sản phẩm là hai tên gọi khác nhau của cùng một vấn đề
Sai. Hàng hóa là…Sản phẩm là…
e. Cạnh tranh giữa các ngành hình thành lợi nhuận bình quân
Đúng. Cạnh tranh giữa các ngành bằng biện pháp di chuyển vốn đưa tỷ
suất lợi nhuận về mức bình quân.
f. Độc quyền là kết quả phát triển của tự do cạnh tranh
Đúng. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và dẫn đến độc quyền.
g. Xuất khẩu tư bản và xuất khẩu hàng hóa là một
Sai. Xuất khẩu tư bản là …Xuất khẩu hàng hóa là…
h. Giá cả độc quyền là có chênh lệch rất lớn so với giá trị hàng hóa
Đúng. Chênh cao khi tổ chức độc quyền bán ra và thấp hơn khi tổ chức
độc quyền mua vào.
3. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Giá trị hàng hóa do lao động của người sản xuất trực tiếp tạo ra.
Sai. Giá trị hàng hóa là hao phí lao động xã hội của cả người lao động
trong quá khứ và người sản xuất trực tiếp.
b. Hàng hóa tri thức là những hàng hóa có tỷ lệ giá trị do vật chất, do sức
lao động cơ bắp của con người chuyển hóa vào lớn.
Sai. Là hàng hóa có tỷ lệ giá trị do tri thức tạo ra lớn.
c. Quan hệ cung cầu quyết định giá cả hàng hoá.
Sai. Giá trị quyết định giá cả, quan hệ cung cầu ảnh hưởng tới giá cả.
d. Hao phí lao động để sản xuất ra 1 túi da hàng hiệu sản xuất ra 100$,
bán với giá 1 triệu $. Vậy giá trị của túi da là 1 triệu
Sai. Giá trị của túi da là 100$, giá cả là 1 triệu $
e. Thực chất của xuất khẩu tư bản là mở rộng quan hệ sản xuất tư bản
chủ nghĩa ra nước ngoài
Đúng. Thiết lập quan hệ giữa tư bản của các nước xuất khẩu tư bản với
công nhân ở các nước nhập khẩu tư bản.
f. Việc phân chia thị trường thế giới giữa các liên minh độc quyền là một
tất yếu khách quan.
Đúng. Để mở rộng thị trường khai thác nguyên liệu, tiêu thụ sản phẩm,
tối đa hóa lợi nhuận độc quyền, tránh dụng độ lợi ích giữa các tổ chức
độc quyền.
g. Ngày nay việc phân chia thế giới giữa các đại cường quốc đã kết thúc.
Sai. Ngày ngay việc phân phia thế giới giữa các đại cường quốc vẫn tiếp
tục cử dưới hình thức phân chia biên giới cứng và biên giới mềm.
h. Giữa thế kỷ XX, tất yếu nhà nước phải can thiệp vào kinh tế
Đúng. Vì lực lượng sản xuất phát triển mang tính xã hội hóa cao, cần có
quan hệ sản xuất có tính chất xã hội tương ứng.
4. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Cường độ lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm.
Sai. Cường độ lao đông tăng…lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
không đổi
b. Khi tăng cường độ lao động nhà sản xuất và người tiêu dùng đều
không có ích lợi gì.
Sai. Vì với khối lượng hàng hóa nhiều hơn, nhà sản xuất có thể giảm giá
cả hàng hóa để nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp. Người tiêu
dùng với một lượng ngân sách có thể mua được khối lượng hàng hóa
nhiều hơn.
c. Khi tăng năng suất lao động, sức cạnh tranh của doanh nghiệp tăng và
người tiêu dùng cũng được hưởng lợi.
Đúng. Khi tăng năng suất lao động, lượng giá trị hàng hóa giảm, giá cả
giảm…
d. Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra ít giá trị
hơn so với lao động giản đơn.
Sai. Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra được
nhiều giá trị hơn sơn so với lao động giản đơn.
e. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế sản xuất để dùng là chính, thừa
thì bán.
Sai. Là mô hình kinh tế mọi hoạt động kinh tế đều được diễn ra trên thị
trường thông qua sự trao đổi mua bán.
f. Kinh tế thị trường tự do là kinh tế thị trường hoạt động dưới sự điều
tiết của các quy luật thị trường và nhà nước.
Sai. …điều tiết của các quy luật thị trường, cơ chế thị trường.
g. Kinh tế thị trường hiện đại là mô hình kinh tế thị trường hỗn hợp
Đúng. Có sự điều tiết của thị trường và nhà nước.
h. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là kinh tế thị trường
có sự điều tiết của nhà nước tư sản vì mục tiêu tối đa hóa lợi
nhuận cho giai cấp tư sản.
Sai…có sự điều tiết của nhà nước xã hội chủ nghĩa hướng tới mục tiêu
dân giàu…
5. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Phát hành thật nhiều tiền giấy kích thích tăng trưởng kinh tế.
Sai. Lượng tiền giấy được phát hành và nền kinh tế phải dựa trên quy
luật lưu thông tiền tệ. M = P*Q/V
b. Tiền tệ có 5 chức năng.
Đúng. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
phương tiện cất trữ, tiền tệ thế giới.
c. Khi thực hiện chức năng phương tiện cất trữ nên dùng tiền giấy.
Sai. Nên dùng tiền đủ giá trị
d. Bất kỳ đồng tiền quốc gia dân tộc nào đều có thể thực hiện được chức
năng tiền tệ thế giới.
Sai. Tiền vàng hoặc ngoại tệ mạnh
e. Nội dung cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là việc sử
dụng năng lượng điện và động cơ điện trong sản xuất.
Sai. Phát minh và sử dụng động cơ hơi nước.
f. Cách mang công nghiệp lần thứ ba là sự xuất hiện của internet kết nối
vạn vật trí tuệ nhân tạo, big data, công nghệ in 3D.
Sai. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là sự xuất hiện của máy tính,
internet
g. Tích lũy tư bản quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư.
Đúng. Là quá trình biến giá trị thặng dư thành tư bản bất biến phụ thêm
và tư bản khả biến phụ thêm.
h. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng thì quy mô tích lũy tăng.
Đúng. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng làm cho khối lượng giá trị thặng dư
tăng, quy mô tích lũy tăng.
6. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Kinh tế thị trường là giai đoạn thấp của kinh tế hàng hóa, sản xuất vừa
để tự tiêu dùng vừa để bán ra thị trường.
Sai. Kinh tế thị trường là giai đoạn phát triển cao của kinh tế hàng hóa,
ở đó mọi quan hệ kinh tế đều được thực hiện trên thị trường, thông qua
trao đổi, mua bán.
b. Lợi ích kinh tế là lợi ích tinh thần mà con người thu được khi thực
hiện các hoạt động kinh tế.
Sai. Lợi ích kinh tế là lợi ích vật chất…
c. Từ nửa sau thế kỷ XX, nhà nước can thiệp vào nền kinh tế thị trường
là yêu cầu khách quan.
Đúng. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất…
d. Nền kinh tế thị trường hiện đại có 4 nhóm chủ thể chính tham gia thị
trường.
Đúng. Bao gồm: …
e. Lợi nhuận độc quyền lớn hơn lợi nhuận bình quân.
Đúng. Vì = P bình quân + lợi nhuận do độc quyền chi phối đem lại.
f. Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện
thành quy luật lợi nhuận bình quân.
Sai. Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật lợi nhuận độc
quyền.
g. Độc quyền chỉ đưa lại các tác động tiêu cực.
Sai. Độc quyền có những tác động tích cực: tập trung vốn, phát triển
khoa học kỹ thuật, …
h. Tổ chức độc quyền là đơn vị kinh tế nhỏ.
Sai. …là liên minh giữa những nhà tư bản lớn…
7. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a.Dịch vụ giáo dục là hàng hóa.
Đúng. Vì có đủ 3 yếu tố xác định một hàng hóa: …
b. Hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.
Sai. Hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
c. Giá trị hàng hóa là do giá trị sử dụng của hàng hóa đó quyết định.
Sai. Giá trị hàng hóa là hao phí…lượng giá trị hàng hóa do lượng lao
động xã hội kết tinh quyết định.
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa quyết định giá trị trao đổi.
Sai. Giá trị hàng hóa quyết định, giá trị là cơ sở của giá trị trao đổi.
e. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
là phù hợp với quy luật khách quan.
Đúng. Do các điều kiện của kinh tế hàng hóa còn tồn tại. Một là…
f. Đặc trưng về quan hệ sở hữu trong nền kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền nền kinh tế có nhiều hình thức sở
hữu, trong đó sở hữu tư nhân đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc
dân.
Sai. ….sở hữu nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
g. Địa tô TBCN biểu hiện quan hệ bóc lột của tư bản đối với lao động
làm thuê.
Sai. Biểu thị quan hệ giữa 3 giai cấp: Tư bản, địa chủ với lao động làm
thuê trong nông nghiệp
h. Ở Việt Nam đất đai thuộc quyền sở hữu tư nhân.
Sai. Đất đai thuộc quyền sở hữu toàn dân.
8. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Khi bạn trong vai trò là chủ thể sản xuất, cung ứng một dịch vụ, bạn
chỉ cần có trách nhiệm với lợi nhuận của bạn.
Sai. Tìm kiếm lợi nhuận là quyền lợi của nhà sản xuất cung ứng dịch vụ,
nhưng đồng thời họ phải có trách nhiêm với người tiêu dùng và với xã
hội trong. Với người tiêu dùng…. Với xã hội….
b. Khi bạn là người tiêu dùng, bạn chỉ cần tối da hóa lợi ích tiêu dùng
của bản thân.
Sai. Khi bạn là người tiêu dùng, quyền lợi của bạn là thỏa mãn lợi ích
khi tiêu dùng hàng hóa. Đồng thời với quá trình đó bạn cần có trách
nhiệm với bản thân… Trách nhiệm với người sản xuất…. Trách nhiệm
với xã hội….
c. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa.
Đúng. Quy luật giá trị tồn tại và hoạt động cùng với sự tồn tại của sản
xuất hàng hóa. Ở đâu và khi nào có sản xuất hàng hóa ở đó sự hoạt
động của quy luật giá trị. Quy luật giá trị là quy luật gốc dễ, phát sinh
ra các quy luật kinh tế khác: quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu, quy
luật lưu thông tiền tệ.
d. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên
hao phí lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
Sai. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên
hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
e. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không còn
hình thức phân phối theo vốn và giá cả hàng hóa sức lao động.
Sai. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn hình
thức phân phối theo vốn và giá cả hàng hóa sức lao động, vì còn tồn tại
khu vực sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân.
f. Người lao động trong khu vực kinh tế nhà nước được hưởng thu nhập
theo giá cả hàng hóa sức lao động
Sai. …được hưởng thu nhập theo hình thức phân phối theo lao động.
g. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, nhà nước
tham gia vào quản lý kinh tế nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích cho các tổ
chức độc quyền
Sai. …nhằm ổn định kinh tế vĩ mô, phát triển kinh tế, hướng tới mục tiêu
dân giàu,…
h. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tồn tại nhiều
hình thức thu nhập, trong đó thu nhập theo vốn và nguồn lực đóng góp
đóng vai trò chủ đạo trong hệ thống phân phối.
Sai... lấy hình thức phân phối theo lao động đóng trò chủ đạo.
9. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Công thức chung của tư bản là H –T- H.
Sai. …T-H-T’
b. Sức lao động luôn là hàng hóa trong mọi thời đại kinh tế.
Sai. …là hàng hóa khi có đủ 2 điều kiện: một là,…; hai là….. Trong các
xã hội chưa có đủ 2 đk này không có sx hàng hóa.
c. Hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là: Người lao động
tự do về thân thể và người lao động không có đủ các tư liệu sản xuất cần
thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình, tạo ra hàng hóa để bán.
Đúng. Người lao động tự do về thân thể họ có quyền…. Người lao động
không có tư liệu sản xuất cần thiết…Nếu đủ TLSX họ sẽ tạo ra….
d. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt.
Đúng. Vì có giá trị và giá trị sử dụng đặc biệt. Giá tri:…..; Giá trị sử
dụng: quá trình tiêu dùng không chỉ tạo ra giá trị bản thân nó mà còn
tạo ra giá trị lớn hơn – giá trị thặng dư.
e. Lợi ích kinh tế là lợi ích tinh thần mà con người thu được khi thực
hiện các hoạt động kinh tế
Sai. Là lợi ích vật chất…ví dụ…
f. Quan hệ lợi ích giữa chủ tư bản và lao động làm thuê trong nền kinh tế
thị trường là mối quan hệ thống nhất.
Sai. …là mối quan hệ biện chứng…
g. Quan hệ giữa lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội là mối quan hệ biện
chứng.
Đúng. Tính thống nhất….Tính mâu thuẫn…..
h. Việt Nam tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa là tất yếu khách
quan.
Đúng. …xuất phát từ: quy luật phát triển; để xây dựng cơ sở vật chất kỹ
thuật cho chủ nghĩa xã hội…
10. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Kinh tế chính trị có các chức năng: nhận thức, chức năng tư tưởng,
chức năng phương pháp luận.
Sai. KTCT có chức năng nhận thức, thực tiễn, phương pháp luận, tư
tưởng
b. Sản xuất là quá trình tương tác giữa tự nhiên với tự nhiên để tạo ra sản
phẩm.
Sai. …là quá trình tương tác giữa con người với tự nhiên nhằm….
c. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó những người sản
xuất tạo ra sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của chính họ và nội bộ đơn vị
kinh tế của họ.
Sai. …là kiểu tổ chức sản xuất ra sản phẩm để bán, trao đổi.
d. Sản xuất hàng hóa ra đời với hai điều kiện: phân công lao động xã hội
và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
Đúng. PCLĐ xã hội làm cho mỗi người chỉ có… Sự tách biệt tương đối
về kinh tế làm cho sản phẩm thuộc quyền sở hữu của người sản xuất…
e. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển băt đầu bằng công nghiệp nặng.
Sai. …bắt đầu bằng phát triển công nghiệp nhẹ, ở các nước…
f. Việt Nam tiến hành công nghiệp hóa để xây dựng cơ sở vật chất kỹ
thuật cho chủ nghĩa tư bản.
Sai. …xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
g. Giá trị thặng dư là giá trị do số vốn đầu tư ban đầu của tư bản sinh ra.
Sai. …gttd là….có nguồn gốc từ…
h. Kết cấu giá trị hàng hóa là: G = C + V.
Sai… G=C+V+M trong đó…
11. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Bạn mua máy tính trả góp, thời điểm bạn trả tiền cho shop, tiền làm
chức năng phương tiện lưu thông.
Sai. Tiền làm chức năng phương tiện thanh toán
b. Thị trường theo nghĩa hẹp là quan hệ giữa người mua và người bán để
xác định chủng loại, số lượng, giá cả hàng hóa tiêu thụ.
Sai. …là nơi diễn ra…
c. Khái niệm thị trường theo nghĩa rộng trở nên phổ biến hơn trong thời
đại ngày nay.
Đúng. Thị trường theo nghĩa rộng là quan hệ giữa người mua và người
bán…
d. Thị trường là nơi quan trọng để đánh giá và kiểm định năng lực của
các chủ thể kinh tế.
Đúng. Nhưng hàng hóa, dịch vụ được thị trường chấp nhận, giá trị và
giá trị sử dụng được thực hiện, nhà sản xuất thu hồi được vốn để phát
triển sản xuất.
e. Năng suất lao động tăng, quy mô tích lũy mở rộng.
Đúng. …tỷ suất khối lượng gttd tăng, tích lũy mở rộng; …khối lượng tư
liệu tiêu dùng giảm, do giá trị giảm; …với một lượng giá trị thặng dư
như cũ mở rộng quy mô hiện vật tlsx và slđ mua được.
f. Chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng lớn, quy mô tích
lũy nhỏ.
Sai. Chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng là… Ảnh
hưởng:…
g. Tích lũy tăng thì cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng.
Đúng. Cấu tạo hữu cơ là… Tích lũy tăng C tăng nhanh, V tăng chậm,
nên…
h. Tích lũy tăng thì tích tụ và tập trung tư bản tăng.
Đúng. Tích tụ tư bản là… Tập trung tư bản là…Tích lũy tăng….
12. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa nhỏ hơn giá trị hàng hoá.
Đúng. K = C + V; G = C + V + M
b. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối ngày nay không còn
được sử dụng nữa.
Sai. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là kéo dài thời gian
lao động và tăng cường độ lao động. Ngày nay vẫn sử dụng lồng ghép
với phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối. Ví dụ…
c. Lợi nhuận là tiền công quản lý của nhà tư bản.
Sai. Lợi nhuận là giá trị thặng dư được xem xét là kết quả của ….
d. Tỷ suất lợi nhuận là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư với tư bản
khả biến.
Sai. …là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư với chi phí tư bản. Công
thức….
e. Carten là hình thức thỏa thuận về sản xuất và lưu thông giữa các liên
minh độc quyền.
Sai. …là thỏa thuận giữa các liên minh trong lưu thông, bao gồm: giá
cả, sản lượng…
f. Độc quyền xuyên quốc gia là công ty mẹ có nguồn gốc hình thành từ
hai hay nhiều quốc gia.
Sai. …có nguồn gốc từ một quốc gia…
g. Tư bản tài chính là sự xâm nhập dung hợp giữa độc quyền công
nghiệp với độc quyền ngân hàng.
Đúng. Tự do cạnh tranh trong công nghiệp làm xuất hiện độc quyền
công nghiệp…TDCT trong ngân hàng…Nội dung xâm nhập…
h. Ngày nay, biện pháp thống trị duy nhất của tư bản tài chính là chế độ
tham dự.
Sai. Chế độ tham dự, chế độ ủy nhiệm.
13. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Tiền công là giá cả của lao động.
b. Ngay khi hàng hóa được sản xuất ra nhà tư bản đã có giá trị thặng dư
dưới hình thái tiền.
c. Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản trải qua ba giai đoạn,
tồn dưới ba hình thái, thực hiện ba chức năng rồi trở về giai đoạn ban
đầu với một số lượng lớn hơn.
d. Khi tư bản cá biệt chu chuyển hết một vòng tuần hoàn là 3 tháng, tốc
độ chu chuyển của tư bản là 5 vòng/năm.
e. Xét dưới góc độ quản lý, nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa và nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa là hoàn toàn giống nhau.
f. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa lấy phân phối theo vốn
là hình thức phân phối chủ đạo trong nền kinh tế.
g. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không còn
hình thức phân phối theo vốn và giá cả hàng hóa sức lao động.
h. Người lao động trong khu vực kinh tế nhà nước được hưởng thu nhập
theo giá cả hàng hóa sức lao động.
a. Sai. Tiền
công là giá cả
của hàng hóa
sức lao động, là
biểu hiện bằng
tiền…
b. Sai. Sau khi
hàng hóa bán
được, thực hiện
được giá trị và
giá trị sử dụng.
c. Đúng. Công
thức tuần hoàn
là….Ba giai
đoạn là…Ba
hình thái là…
Ba chức năng
là…
d. Sai. Công
thức tính tốc độ
chu chuyển tư
bản là… Vậy
tốc độ chu
chuyển của tư
bản này là: 4
vòng/năm
e. Sai. ….vừa
có sự giống
nhau vừa có sự
khác nhau.
Giống nhau:…
Khác nhau…
f. Sai. …lấy
phân phối theo
lao động là
hình thức phân
phối chủ đạo.
g. Sai. …còn
hình thức sở
hữu và thành
phần kinh tế tư
nhân…
h. Sai. …được
phân phối theo
hình thức lao
động. Thu nhập
của họ là tiền
lương, bao
gồm….
14. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt.
b. Vàng là loại hàng hóa đã đóng vai trò tiền tệ
c. Tiền kỹ thuật số có nhiều khả năng sẽ đóng vai trò tiền tệ trong thời
gian tới.
d. Tiền giấy là hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò tiền tệ.
e. Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế trong đó tài nguyên thiên nhiên giữ
vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế, tạo ra của cải cho xã
hội.
f. Hội nhập kinh tế quốc tế là sự gia tăng nhanh chóng các hoạt động
kinh tế vượt qua mọi biên giới quốc gia, khu vực tạo ra sự phụ thuộc lẫn
nhau giữa các nền kinh tế trong sự vận động phát triển hướng tới một
nền kinh tế thế giới thống nhất.
g. Hội nhập mang tính chủ quan xuất phát từ mong muốn của con người.
h. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, nhà nước
tham gia vào quản lý kinh tế nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích cho các tổ
chức độc quyền.
a. Đúng. Tiền
tệ có thể làm
vật ngang giá
chung phổ biến
để cho tất cả
các hàng hóa
khác.
b. Đúng. Vì
vàng có giá trị
và giá trị sử
dụng đặc biệt
c. Đúng. Vì nó
là loại hàng
hóa vô hình,
phù hợp với
điều kiện nền
kinh tế số
d. Sai. Tiền
giấy là tiền ký
hiệu, không có
giá trị thực.
e. Sai. … tri
thức giữ vai trò
quyết định….
Thông tin là tài
nguyên quan
trọng nhất…
f. Sai. Hội nhập
kinh tế là sự
chủ động gia
nhập vào mối
quan hệ kinh tế
toàn cầu…
g. Sai. ….là
yêu cầu khách
quan, do sự
phát triển của
lực lượng sản
xuất,…
h. Sai…ổn định
kinh tế vĩ mô,
thúc đẩy tăng
trưởng, phát
triển kinh tế vì
mục tiêu:….
15. Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Xuất khẩu tư bản là đưa hàng hóa ra nước ngoài để bán.
b. Sự phân chia thị trường thế giới giữa các liên minh độc quyền thực
chất là sự xâm lược thuộc địa.
c. Ngày nay việc phân chia thế giới giữa các đại cường quốc đã kết thúc.
d. Chủ nghĩa tư bản sẽ tồn tại vĩnh viễn.
e. Giả định mọi điều kiện sản xuất giống nhau, với chi phí lao động
giống hệt nhau, một sào ruộng lúa mang về cho chủ 1.200.000đ/năm;
một sào ruộng sâm mang về cho chủ 120.000.000đ/năm. Vậy giá trị của
sâm gấp 100 lần giá trị của lúa.
f. Lượng giá trị hàng hóa là lượng lao động hao phí để sản xuất ra hàng
hóa trong điều kiện xấu nhất nhất.
g. Lượng giá trị hình thành ở điều kiện sản xuất hàng hóa nông phẩm
thuận lợi nhất, với trình độ lao động cao nhất, trang thiết bị hiện đại nhất
và cường độ lao động cao nhất.
h. Năng suất lao động sản xuất ra hàng hóa tăng làm cho lượng giá trị
của một hàng hoá giảm.
a. Sai. …là đưa
tư bản ra nước
ngoài, tổ chức
sản xuất giá trị
thặng dư ở…
b. Sai. …là
việc liên kết,
thỏa thuận,
thống nhất…
c. Sai. …vẫn
tiếp tục cả ở
phân chia biên
giới cứng…và
phân chia biên
giới mềm…
d. Sai. …được
thay thế bằng
xã hội mới. Do
giới hạn lịch sử
là mâu thuẫn
giữa…
e. Sai. Giá trị
của lúa và sâm
bằng nhau. Giá
cả của lúa là
1,2 triệu, giá cả
của sâm là 120
triệu. Giá cả
sâm gấp 100
lần giá cả lúa.
f. Sai. Lượng
giá trị hàng hóa
là lượng lao
động hao phí
để sản xuất ra
hàng hóa trong
điều kiện bình
thường với một
trình độ…
g. Sai. Lượng
giá trị hàng hóa
nông phẩm là
lượng lao động
hao phí để sản
xuất ra hàng
hóa nông phẩm
trong điều kiện
sản xuất xấu
nhất…
h. Đúng. Năng
suất lao động
tăng làm cho
tổng sản
phẩm/tg tăng,
tổng giá trị tạo
ra/tg không
đổi, gt của một
hàng hóa giảm
xuống.
B. Nhóm câu hỏi vận dung, phân tích, so sánh
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN THANG
ĐIỂM
1. Phân tích các điều kiện ra đời và Kinh tế hàng hóa là… 0.5
tồn tại của sản xuất hàng hoá.
Liên hệ thực tiễn phát triển kinh
tế hàng hoá ở Việt nam.
Điều kiện ra đời và tồn tại của kinh tế
hàng hóa:
+ Phân công lao động xã hội
+ Sự tách biệt tương đối về kinh tế
giữa những người sản xuất hàng hoá
Liên hệ thực tiễn:
+ Tính tất yếu khách quan phát triển
kinh tế hàng hoá ở Việt Nam
+ Lịch sử phát triển kinh tế hàng hoá ở
Việt Nam
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2. Phân tích hai thuộc tính của hàng
hoá. Liên hệ thực tiễn với hoạt
động sản xuất một hàng hoá/dịch
vụ.
Hàng hoá là…
Hai thuộc tính của hàng hoá gồm:
+ Giá trị sử dụng
+ Giá trị
Mối quan hệ giữa giá trị và giá trị sử
dụng:
+ Thống nhất
+ Mâu thuẫn
Liên hệ thực tiễn.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
3. Phân tích vấn đề lượng giá trị
hàng hoá. Hãy rút ra ý nghĩa
thực tiễn về tăng năng suất và
tăng cường độ lao động trong
sản xuất hàng hóa.
Khái niệm lượng giá trị hàng hóa…
Thước đo lượng giá trị hàng hoá…
Đặc điểm của lượng giá trị hàng hoá…
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá
trị hàng hoá.
+ Năng suất lao động…
+ Cường độ lao động…
+ Mức độ phức tạp của lao động…
Ý nghĩa thực tiễn về tăng năng suất và
tăng cường độ lao động trong sản xuất
hàng hóa.…
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
4. Phân tích nguồn gốc, bản chất,
chức năng của tiền tệ.
- Sản xuất hàng hoá…
- Nguồn gốc của tiền tệ…
- Bản chất của tiền tệ…
- Chức năng của tiền tệ
+ Thước đo giá trị…
+ Phương tiện lưu thông…
+ Phương tiện cất trữ…
+ Phương tiện thanh toán…
+ Tiền tệ thế giới…
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
- Lịch sử phát triển của tiền tệ…
5. Phân tích quyền lợi và trách
nhiệm của các chủ thể cơ bản
trong nền kinh tế thị trường.
Liên hệ thực tiễn.
Kinh tế thị trường là…
Các chủ thể cơ bản trong nền kinh tế
thị trường gồm:
+ Người sản xuất (là…, biểu hiện…,
quyền…, trách nhiệm…)
+ Người tiêu dùng (là…, biểu hiện…,
quyền…, trách nhiệm…)
+ Chủ thể trung gian (là…, biểu
hiện…, quyền…, trách nhiệm…)
+ Nhà nước (là…, biểu hiện…,
quyền…, trách nhiệm…)
Vận dụng để phân tích quyền và trách
nhiệm của các chủ thể cụ thể
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
6. Phân tích nội dung yêu cầu và
tác dụng của quy luật giá trị
trong nền kinh tế thị trường.
Kinh tế thị trường là…
Vị trí của quy luật giá trị…
Nội dung yêu cầu: Với sản xuất…với
lưu thông…
Tác dụng của quy luật giá trị…
+ Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng
hoá…
+ Kích thích cải tiến kỹ thuật đổi mới
kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất…
+ Phân hoá người sản xuất…
Liên hệ thực tiễn….
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
7. Phân tích điều kiện để sức lao
động trở thành hàng hoá hai
thuộc tính của hàng hoá sức lao
động.
- Sức lao động là…
- Vai trò của sức lao động trong sản
xuất…
- Điều kiện để sức lao động trở thành
hàng hoá:
+ Người lao động tự do về thân thể…
+ Người lao động không có tư liệu sản
xuất và bất kỳ của cải nào khác…
- Hai thuộc tính của hàng hoá sức lao
động
Kết luận: tính chất đặc biết của hàng
hoá sức lao động.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
8. Phân tích quá trình sản xuất giá
trị thặng dư thông qua một ví dụ,
làm rõ bản chất của tư bản, giá
Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là…
Đặc điểm của quá trình sản xuất giá trị
0.5
0.5
trị thặng dư và kết cấu giá trị của
hàng hoá.
thặng dư..
Ví dụ về quá trình sản xuất giá trị
thặng dư…
Nguồn gốc, bản chất của giá trị thặng
dư…
Tư bản là…
Kết cấu giá trị hàng hoá là…
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
9. Phân tích bản chất, nguồn gốc
của lợi nhuận thương nghiệp, lợi
tức, địa tô trong nền kinh tế thị
trường tư bản chủ nghĩa.
- Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận
thương nghiệp
+ Tư bản thương nghiệp…
+ Nguồn gốc, bản chất của lợi nhuận
thương nghiệp…
- Tư bản cho vay và lợi tức cho vay
+ Tư bản cho vay…
+ Nguồn gốc, bản chất của lợi tức cho
vay…
- Tư bản kinh doanh trong nông nghiệp
và địa tô tư bản chủ nghĩa.
+ Tư bản kinh doanh trong nông
nghiệp
+ Nguồn gốc, bản chất của địa tô tư
bản chủ nghĩa.
- Kết luận chung…
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
10. Phân tích bản chất tích luỹ, các
nhân tố ảnh hưởng đến quy mô
tích luỹ và quy luật chung của
tích luỹ trong nền kinh tế thị
trường.
- Tái sản xuất là…
- Tái sản xuất mở rộng là…
- Tích luỹ là…
- Các nhân tố ảnh hưởng tới quy mô
tích luỹ:
+ Trình độ bóc lột lao động…
+ Năng suất lao động…
+ Sử dụng hiệu quả máy móc…
+ Quy mô tư bản ứng trước…
- Quy luật chung của tích luỹ:
+ Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng…
+ Tích tụ tập trung tư bản tăng…
+ Chênh lệch thu nhập giữa tư bản và
lao động tăng….
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
11. Phân tích các đặc điểm của độc
quyền và những biểu hiện mới
của nó trong thời đại ngày nay.
- Độc quyền…
- Các đặc điểm của độc quyền và biểu
0.5
0.5
hiện mới của nó:
+ Tập trung sản xuất…
+ Tư bản tài chính và bọn tài phiệt..
+ Xuất khẩu tư bản…
+ Phân chia thế giới giữa các liên minh
độc quyền…
+ Phân chia lãnh thổ thế giới giữa các
đại cường quốc…
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
12. Phân tích nguyên nhân ra đời,
bản chất và đặc điểm của độc
quyền nhà nước trong nền kinh
tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
Độc quyền nhà nước là…
Nguyên nhân ra đời…
Bản chất….
Đặc diểm:
+ Quan hệ nhân sự giữa độc quyền và
nhà nước…
+ Sở hữu độc quyền nhà nước…
+ Sự điều tiết kinh tế của độc quyền
nhà nước…
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
13. Phân tích tính tất yếu và đặc
trưng của kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Nam.
Kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa là…
Tính tất yếu của việc phát triển kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
ở Việt Nam là…
+ Quy luật và xu hướng chung
+ Lợi ích của kinh tế thị trường hiện
đại.
+ Nguyện vọng của nhân dân Việt
Nam.
Đặc trưng của kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa:
+ Mục đích…
+ Quan hệ sở hữu…
+ Quan hệ quản lý…
+ Quan hệ phân phối…
+ Kết hợp giữa tăng trưởng với phát
triển..
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
14. Phân tích tính tất yếu và nội
dung công nghiệp hóa, hiện đai
hóa ở Việt Nam.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là…
Tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện
đại hóa:
+ Là quy luật phổ biến….
+ Là con đường để xây dựng cơ sở vật
0.5
0.5
0.5
0.5
chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội…
Nội dung cơ bản của công nghiệp hóa,
hiện đại hóa
+ Đẩy mạnh ứng dụng thành tựu khoa
học công nghệ, phát triển kinh tế tri
thức….
+ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế…
+ Hoàn thiện quan hệ sản xuất…
0.5
0.5
0.5
0.5
15. Phân tích các quan hệ lợi ích
kinh tế cơ bản và nội dung đảm
bảo hài hoà các quan hệ lợi ích
kinh tế trong phát triển ở Việt
Nam
Lợi ích kinh tế là…
Quan hệ lợi ích kinh tế là…
Các quan hệ lợi ích kinh tế cơ bản:
+ Giữa người lao động và người sử
dụng lao động…
+ Giữa những người sử dụng lao
động…
+ Giữa những người lao động…
+ Giữa cá nhân, nhóm và xã hội…
Nội dung đảm bảo hài hoà quan hệ lợi
ích:
+ Tạo lập đièu kiện gia tăng lợi ích..
+ Phát triển kinh tế thị trường
+ Tạo môi trường hoạt động kinh tế…
+ Phát triển khoa học công nghệ..
+ Bảo vệ lợi ích chính đáng
+ Ngăn ngừa lợi ích không chính đáng.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
C. Nhóm câu hỏi sáng tạo:
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN THANG
ĐIỂM
1. Đánh giá về sự cần thiết học tập
kinh tế chính trị Mác – Lênin.
- Kinh tế chính trị là…
- Sự cần thiết phải học tập kinh tế
chính trị xuất phát từ các chức năng
quan trọng của môn khoa học này:
+ Chức năng nhận thức…
+ Chức năng tư tưởng…
+ Chức năng thực tiễn…
+ Chức năng phương pháp luận….
Kết luận:…
0.5
0.5
0.5
0.5
2. Đề xuất giải pháp để phát huy ưu
điểm và hạn chế khuyết tật của
- Kinh tế thị trường là…
- Ưu điểm của kinh tế thị trường và
0.5
0.5
| 1/23

Preview text:

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM HỒ CHÍ MINH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊNTRUYỀN
BỘ CÂU HỎI THI HỌC PHẦN
Tên học phần: Kinh tế chính trị Mác Lênin Mã học phần: KT01001
Số tín chỉ: 3 tín chỉ
Mẫu: KT 02
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
KHOA KINH TẾ CHÍNH TRỊ
MA TRẬN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn Kinh tế chính trị Mác – Lênin
(chương trình chuyên lý luận chính trị) Vận dụng Nhớ/hiểu Phân tích, Sáng tạo ST đánh giá
Nội dung (Chủ đề) T Số Số Số câu Điểm câu Điểm câu Điểm hỏi hỏi hỏi 1.
Đối tượng, phương pháp và 1 4 1 4 1 2
chức năng nghiên cứu của kinh
tế chính trị Mác – Lênin 2. Kinh tế thị trường 4 4 3 4 3 2 3.
Giá trị thặng dư trong nền kinh 4 4 3 4 3 2 tế thị trường 4.
Tích lũy và tái sản xuất trong 1 4 2 4 2 2
nền kinh tế thị trường 5.
Độc quyền trong nền kinh tế thị 1 4 2 4 2 2 trường 6.
Kinh tế thị trường định hướng 1 4 1 4 1 2 xã hội chủ nghĩa 7.
Lợi ích kinh tế trong nền kinh tế 1 4 1 4 1 2 thị trường 8.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở 1 4 1 4 1 2 Việt Nam 9.
Hội nhập kinh tế quốc tế và xây 1 4 1 4 1 2
dựng nền kinh tế Việt Nam độc lập tự chủ Tổng số câu hỏi 15 15 15
BỘ CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian chép đề)
Được/không được sử dụng tài liệu: Không được sử dụng tài liệu
(Mỗi đề thi bao gồm: 1 câu hỏi nhóm 1; 1 câu hỏi nhóm 2; 1 câu hỏi nhóm 3)
A. Nhóm câu hỏi nhớ hiểu: STT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐÁP ÁN SƠ BỘ 1.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai, giải thích ngắn gọn:
a. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các quan hệ
sản xuất và trao đổi trong mối quan hệ biện chứng với quan hệ sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
Sai. …mối quan hệ biện chứng với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
b. Mục đích của nghiên cứu kinh tế chính trị giúp sinh viên nắm được các chính sách kinh tế
Sai. Giúp sinh viên nắm được bản chất của các hiện tượng, quá trình
kinh tế, hiểu được các phạm trù, quy luật kinh tế, cơ sở khách quan của các chính sách kinh tế
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là cách diễn đạt khác nhau của một phạm trù
Sai. Quy luật kinh tế là…Chính sách kinh tế là…
d. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học là phương pháp đặc thù trong
nghiên cứu kinh tế chính trị
Đúng. Trừu tượng hóa khoa học là… Phương pháp này phù hợp với đối
tượng nghiên cứu của môn kinh tế chính trị
e. Tái sản xuất giản đơn là tái sản xuất lặp lại với quy mô chu kỳ sau lớn hơn chu kỳ trước
Sai. Là tái sản xuất lặp lại với quy mô chu kỳ sau lớn hơn chu kỳ trước.
f. Trong tái sản xuất giản đơn, khối lượng giá trị thặng dư thu được ở chu
kỳ sản xuất trước được chia thành hai phần sử dụng vào hai mục đích
khách nhau: tiêu dùng và tích lũy
Sai. Giá trị thặng dư được tiêu dùng hết cho nhu cầu sinh hoạt
g. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu là tái sản xuất mở rộng bằng cách
tăng thêm các yếu tố đầu vào trong khi năng suất lao động và hiệu quả sử
dụng các yếu tố không đổi.
Sai. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu là tái sản xuất mở rộng bằng
việc ứng dụng khoa học công nghệ, tăng năng suất lao động, trong khi
quy mô các yếu tố đầu vào không đổi.
h. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tồn tại nhiều
hình thức thu nhập, trong đó thu nhập theo vốn và nguồn lực đóng góp
đóng vai trò chủ đạo trong hệ thống phân phối.
Sai. …Thu nhập theo lao động giữ vai trò củ đạo. 2.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Việt Nam phát triển kinh tế hàng hóa là phù hợp với quy luật khách quan
Đúng. PCLĐ xã hội ở Việt Nam… Sự tác biệt tương đối về kinh tế ở Việt Nam…
b. Việt Nam thực hiện chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang
nền kinh tế hàng hóa từ năm 1976. Sai. 1986
c. Hàng hóa là sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Sai. …là sản phẩm của lao động, có giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu
nào đó của con người, đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi.
d. Hàng hóa và sản phẩm là hai tên gọi khác nhau của cùng một vấn đề
Sai. Hàng hóa là…Sản phẩm là…
e. Cạnh tranh giữa các ngành hình thành lợi nhuận bình quân
Đúng. Cạnh tranh giữa các ngành bằng biện pháp di chuyển vốn đưa tỷ
suất lợi nhuận về mức bình quân.
f. Độc quyền là kết quả phát triển của tự do cạnh tranh
Đúng. Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và dẫn đến độc quyền.
g. Xuất khẩu tư bản và xuất khẩu hàng hóa là một
Sai. Xuất khẩu tư bản là …Xuất khẩu hàng hóa là…
h. Giá cả độc quyền là có chênh lệch rất lớn so với giá trị hàng hóa
Đúng. Chênh cao khi tổ chức độc quyền bán ra và thấp hơn khi tổ chức độc quyền mua vào. 3.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Giá trị hàng hóa do lao động của người sản xuất trực tiếp tạo ra.
Sai. Giá trị hàng hóa là hao phí lao động xã hội của cả người lao động
trong quá khứ và người sản xuất trực tiếp.
b. Hàng hóa tri thức là những hàng hóa có tỷ lệ giá trị do vật chất, do sức
lao động cơ bắp của con người chuyển hóa vào lớn.
Sai. Là hàng hóa có tỷ lệ giá trị do tri thức tạo ra lớn.
c. Quan hệ cung cầu quyết định giá cả hàng hoá.
Sai. Giá trị quyết định giá cả, quan hệ cung cầu ảnh hưởng tới giá cả.
d. Hao phí lao động để sản xuất ra 1 túi da hàng hiệu sản xuất ra 100$,
bán với giá 1 triệu $. Vậy giá trị của túi da là 1 triệu
Sai. Giá trị của túi da là 100$, giá cả là 1 triệu $
e. Thực chất của xuất khẩu tư bản là mở rộng quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ra nước ngoài
Đúng. Thiết lập quan hệ giữa tư bản của các nước xuất khẩu tư bản với
công nhân ở các nước nhập khẩu tư bản.
f. Việc phân chia thị trường thế giới giữa các liên minh độc quyền là một tất yếu khách quan.
Đúng. Để mở rộng thị trường khai thác nguyên liệu, tiêu thụ sản phẩm,
tối đa hóa lợi nhuận độc quyền, tránh dụng độ lợi ích giữa các tổ chức độc quyền.
g. Ngày nay việc phân chia thế giới giữa các đại cường quốc đã kết thúc.
Sai. Ngày ngay việc phân phia thế giới giữa các đại cường quốc vẫn tiếp
tục cử dưới hình thức phân chia biên giới cứng và biên giới mềm.
h. Giữa thế kỷ XX, tất yếu nhà nước phải can thiệp vào kinh tế
Đúng. Vì lực lượng sản xuất phát triển mang tính xã hội hóa cao, cần có
quan hệ sản xuất có tính chất xã hội tương ứng.
4.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Cường độ lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm.
Sai. Cường độ lao đông tăng…lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi
b. Khi tăng cường độ lao động nhà sản xuất và người tiêu dùng đều không có ích lợi gì.
Sai. Vì với khối lượng hàng hóa nhiều hơn, nhà sản xuất có thể giảm giá
cả hàng hóa để nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp. Người tiêu
dùng với một lượng ngân sách có thể mua được khối lượng hàng hóa nhiều hơn.
c. Khi tăng năng suất lao động, sức cạnh tranh của doanh nghiệp tăng và
người tiêu dùng cũng được hưởng lợi.
Đúng. Khi tăng năng suất lao động, lượng giá trị hàng hóa giảm, giá cả giảm…
d. Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra ít giá trị
hơn so với lao động giản đơn.
Sai. Trong cùng một đơn vị thời gian, lao động phức tạp tạo ra được
nhiều giá trị hơn sơn so với lao động giản đơn.
e. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế sản xuất để dùng là chính, thừa thì bán.
Sai. Là mô hình kinh tế mọi hoạt động kinh tế đều được diễn ra trên thị
trường thông qua sự trao đổi mua bán.
f. Kinh tế thị trường tự do là kinh tế thị trường hoạt động dưới sự điều
tiết của các quy luật thị trường và nhà nước.
Sai. …điều tiết của các quy luật thị trường, cơ chế thị trường.
g. Kinh tế thị trường hiện đại là mô hình kinh tế thị trường hỗn hợp
Đúng. Có sự điều tiết của thị trường và nhà nước.
h. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là kinh tế thị trường
có sự điều tiết của nhà nước tư sản vì mục tiêu tối đa hóa lợi
nhuận cho giai cấp tư sản.
Sai…có sự điều tiết của nhà nước xã hội chủ nghĩa hướng tới mục tiêu dân giàu… 5.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Phát hành thật nhiều tiền giấy kích thích tăng trưởng kinh tế.
Sai. Lượng tiền giấy được phát hành và nền kinh tế phải dựa trên quy
luật lưu thông tiền tệ. M = P*Q/V
b. Tiền tệ có 5 chức năng.
Đúng. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện thanh toán,
phương tiện cất trữ, tiền tệ thế giới.
c. Khi thực hiện chức năng phương tiện cất trữ nên dùng tiền giấy.
Sai. Nên dùng tiền đủ giá trị
d. Bất kỳ đồng tiền quốc gia dân tộc nào đều có thể thực hiện được chức
năng tiền tệ thế giới.
Sai. Tiền vàng hoặc ngoại tệ mạnh
e. Nội dung cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là việc sử
dụng năng lượng điện và động cơ điện trong sản xuất.
Sai. Phát minh và sử dụng động cơ hơi nước.
f. Cách mang công nghiệp lần thứ ba là sự xuất hiện của internet kết nối
vạn vật trí tuệ nhân tạo, big data, công nghệ in 3D.
Sai. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là sự xuất hiện của máy tính, internet
g. Tích lũy tư bản quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư.
Đúng. Là quá trình biến giá trị thặng dư thành tư bản bất biến phụ thêm
và tư bản khả biến phụ thêm.

h. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng thì quy mô tích lũy tăng.
Đúng. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng làm cho khối lượng giá trị thặng dư
tăng, quy mô tích lũy tăng.
6.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Kinh tế thị trường là giai đoạn thấp của kinh tế hàng hóa, sản xuất vừa
để tự tiêu dùng vừa để bán ra thị trường.
Sai. Kinh tế thị trường là giai đoạn phát triển cao của kinh tế hàng hóa,
ở đó mọi quan hệ kinh tế đều được thực hiện trên thị trường, thông qua trao đổi, mua bán.
b. Lợi ích kinh tế là lợi ích tinh thần mà con người thu được khi thực
hiện các hoạt động kinh tế.
Sai. Lợi ích kinh tế là lợi ích vật chất…
c. Từ nửa sau thế kỷ XX, nhà nước can thiệp vào nền kinh tế thị trường là yêu cầu khách quan.
Đúng. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất…
d. Nền kinh tế thị trường hiện đại có 4 nhóm chủ thể chính tham gia thị trường. Đúng. Bao gồm: …
e. Lợi nhuận độc quyền lớn hơn lợi nhuận bình quân.
Đúng. Vì = P bình quân + lợi nhuận do độc quyền chi phối đem lại.
f. Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện
thành quy luật lợi nhuận bình quân.
Sai. Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật lợi nhuận độc quyền.
g. Độc quyền chỉ đưa lại các tác động tiêu cực.
Sai. Độc quyền có những tác động tích cực: tập trung vốn, phát triển khoa học kỹ thuật, …
h. Tổ chức độc quyền là đơn vị kinh tế nhỏ.
Sai. …là liên minh giữa những nhà tư bản lớn… 7.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a.Dịch vụ giáo dục là hàng hóa.
Đúng. Vì có đủ 3 yếu tố xác định một hàng hóa: …
b. Hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.
Sai. Hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
c. Giá trị hàng hóa là do giá trị sử dụng của hàng hóa đó quyết định.
Sai. Giá trị hàng hóa là hao phí…lượng giá trị hàng hóa do lượng lao
động xã hội kết tinh quyết định.
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa quyết định giá trị trao đổi.
Sai. Giá trị hàng hóa quyết định, giá trị là cơ sở của giá trị trao đổi.
e. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
là phù hợp với quy luật khách quan.
Đúng. Do các điều kiện của kinh tế hàng hóa còn tồn tại. Một là…
f. Đặc trưng về quan hệ sở hữu trong nền kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nền nền kinh tế có nhiều hình thức sở
hữu, trong đó sở hữu tư nhân đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
Sai. ….sở hữu nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
g. Địa tô TBCN biểu hiện quan hệ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
Sai. Biểu thị quan hệ giữa 3 giai cấp: Tư bản, địa chủ với lao động làm
thuê trong nông nghiệp
h. Ở Việt Nam đất đai thuộc quyền sở hữu tư nhân.
Sai. Đất đai thuộc quyền sở hữu toàn dân. 8.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Khi bạn trong vai trò là chủ thể sản xuất, cung ứng một dịch vụ, bạn
chỉ cần có trách nhiệm với lợi nhuận của bạn.
Sai. Tìm kiếm lợi nhuận là quyền lợi của nhà sản xuất cung ứng dịch vụ,
nhưng đồng thời họ phải có trách nhiêm với người tiêu dùng và với xã
hội trong. Với người tiêu dùng…. Với xã hội….
b. Khi bạn là người tiêu dùng, bạn chỉ cần tối da hóa lợi ích tiêu dùng của bản thân.
Sai. Khi bạn là người tiêu dùng, quyền lợi của bạn là thỏa mãn lợi ích
khi tiêu dùng hàng hóa. Đồng thời với quá trình đó bạn cần có trách
nhiệm với bản thân… Trách nhiệm với người sản xuất…. Trách nhiệm với xã hội….
c. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của kinh tế hàng hóa.
Đúng. Quy luật giá trị tồn tại và hoạt động cùng với sự tồn tại của sản
xuất hàng hóa. Ở đâu và khi nào có sản xuất hàng hóa ở đó sự hoạt
động của quy luật giá trị. Quy luật giá trị là quy luật gốc dễ, phát sinh
ra các quy luật kinh tế khác: quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu, quy
luật lưu thông tiền tệ.
d. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên
hao phí lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
Sai. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên
hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
e. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không còn
hình thức phân phối theo vốn và giá cả hàng hóa sức lao động.
Sai. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn hình
thức phân phối theo vốn và giá cả hàng hóa sức lao động, vì còn tồn tại
khu vực sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân.

f. Người lao động trong khu vực kinh tế nhà nước được hưởng thu nhập
theo giá cả hàng hóa sức lao động
Sai. …được hưởng thu nhập theo hình thức phân phối theo lao động.
g. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, nhà nước
tham gia vào quản lý kinh tế nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích cho các tổ chức độc quyền
Sai. …nhằm ổn định kinh tế vĩ mô, phát triển kinh tế, hướng tới mục tiêu dân giàu,…
h. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tồn tại nhiều
hình thức thu nhập, trong đó thu nhập theo vốn và nguồn lực đóng góp
đóng vai trò chủ đạo trong hệ thống phân phối.
Sai... lấy hình thức phân phối theo lao động đóng trò chủ đạo. 9.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Công thức chung của tư bản là H –T- H. Sai. …T-H-T’
b. Sức lao động luôn là hàng hóa trong mọi thời đại kinh tế.
Sai. …là hàng hóa khi có đủ 2 điều kiện: một là,…; hai là….. Trong các
xã hội chưa có đủ 2 đk này không có sx hàng hóa.
c. Hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là: Người lao động
tự do về thân thể và người lao động không có đủ các tư liệu sản xuất cần
thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình, tạo ra hàng hóa để bán.
Đúng. Người lao động tự do về thân thể họ có quyền…. Người lao động
không có tư liệu sản xuất cần thiết…Nếu đủ TLSX họ sẽ tạo ra….
d. Sức lao động là hàng hóa đặc biệt.
Đúng. Vì có giá trị và giá trị sử dụng đặc biệt. Giá tri:…..; Giá trị sử
dụng: quá trình tiêu dùng không chỉ tạo ra giá trị bản thân nó mà còn
tạo ra giá trị lớn hơn – giá trị thặng dư.
e. Lợi ích kinh tế là lợi ích tinh thần mà con người thu được khi thực
hiện các hoạt động kinh tế
Sai. Là lợi ích vật chất…ví dụ…
f. Quan hệ lợi ích giữa chủ tư bản và lao động làm thuê trong nền kinh tế
thị trường là mối quan hệ thống nhất.
Sai. …là mối quan hệ biện chứng…
g. Quan hệ giữa lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội là mối quan hệ biện chứng.
Đúng. Tính thống nhất….Tính mâu thuẫn…..
h. Việt Nam tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa là tất yếu khách quan.
Đúng. …xuất phát từ: quy luật phát triển; để xây dựng cơ sở vật chất kỹ
thuật cho chủ nghĩa xã hội…
10.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Kinh tế chính trị có các chức năng: nhận thức, chức năng tư tưởng,
chức năng phương pháp luận.
Sai. KTCT có chức năng nhận thức, thực tiễn, phương pháp luận, tư tưởng
b. Sản xuất là quá trình tương tác giữa tự nhiên với tự nhiên để tạo ra sản phẩm.
Sai. …là quá trình tương tác giữa con người với tự nhiên nhằm….
c. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó những người sản
xuất tạo ra sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của chính họ và nội bộ đơn vị kinh tế của họ.
Sai. …là kiểu tổ chức sản xuất ra sản phẩm để bán, trao đổi.
d. Sản xuất hàng hóa ra đời với hai điều kiện: phân công lao động xã hội
và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
Đúng. PCLĐ xã hội làm cho mỗi người chỉ có… Sự tách biệt tương đối
về kinh tế làm cho sản phẩm thuộc quyền sở hữu của người sản xuất…
e. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển băt đầu bằng công nghiệp nặng.
Sai. …bắt đầu bằng phát triển công nghiệp nhẹ, ở các nước…
f. Việt Nam tiến hành công nghiệp hóa để xây dựng cơ sở vật chất kỹ
thuật cho chủ nghĩa tư bản.
Sai. …xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
g. Giá trị thặng dư là giá trị do số vốn đầu tư ban đầu của tư bản sinh ra.
Sai. …gttd là….có nguồn gốc từ…
h. Kết cấu giá trị hàng hóa là: G = C + V.
Sai… G=C+V+M trong đó… 11.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Bạn mua máy tính trả góp, thời điểm bạn trả tiền cho shop, tiền làm
chức năng phương tiện lưu thông.
Sai. Tiền làm chức năng phương tiện thanh toán
b. Thị trường theo nghĩa hẹp là quan hệ giữa người mua và người bán để
xác định chủng loại, số lượng, giá cả hàng hóa tiêu thụ.
Sai. …là nơi diễn ra…
c. Khái niệm thị trường theo nghĩa rộng trở nên phổ biến hơn trong thời đại ngày nay.
Đúng. Thị trường theo nghĩa rộng là quan hệ giữa người mua và người bán…
d. Thị trường là nơi quan trọng để đánh giá và kiểm định năng lực của các chủ thể kinh tế.
Đúng. Nhưng hàng hóa, dịch vụ được thị trường chấp nhận, giá trị và
giá trị sử dụng được
thực hiện, nhà sản xuất thu hồi được vốn để phát triển sản xuất.
e. Năng suất lao động tăng, quy mô tích lũy mở rộng.
Đúng. …tỷ suất khối lượng gttd tăng, tích lũy mở rộng; …khối lượng tư
liệu tiêu dùng giảm, do giá trị giảm; …với một lượng giá trị thặng dư

như cũ mở rộng quy mô hiện vật tlsx và slđ mua được.
f. Chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng lớn, quy mô tích lũy nhỏ.
Sai. Chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng là… Ảnh hưởng:…
g. Tích lũy tăng thì cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng.
Đúng. Cấu tạo hữu cơ là… Tích lũy tăng C tăng nhanh, V tăng chậm, nên…
h. Tích lũy tăng thì tích tụ và tập trung tư bản tăng.
Đúng. Tích tụ tư bản là… Tập trung tư bản là…Tích lũy tăng…. 12.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn:
a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa nhỏ hơn giá trị hàng hoá.
Đúng. K = C + V; G = C + V + M
b. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối ngày nay không còn được sử dụng nữa.
Sai. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là kéo dài thời gian
lao động và tăng cường độ lao động. Ngày nay vẫn sử dụng lồng ghép
với phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối. Ví dụ…

c. Lợi nhuận là tiền công quản lý của nhà tư bản.
Sai. Lợi nhuận là giá trị thặng dư được xem xét là kết quả của ….
d. Tỷ suất lợi nhuận là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư với tư bản khả biến.
Sai. …là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư với chi phí tư bản. Công thức….
e. Carten là hình thức thỏa thuận về sản xuất và lưu thông giữa các liên minh độc quyền.
Sai. …là thỏa thuận giữa các liên minh trong lưu thông, bao gồm: giá cả, sản lượng…
f. Độc quyền xuyên quốc gia là công ty mẹ có nguồn gốc hình thành từ hai hay nhiều quốc gia.
Sai. …có nguồn gốc từ một quốc gia…
g. Tư bản tài chính là sự xâm nhập dung hợp giữa độc quyền công
nghiệp với độc quyền ngân hàng.
Đúng. Tự do cạnh tranh trong công nghiệp làm xuất hiện độc quyền
công nghiệp…TDCT trong ngân hàng…Nội dung xâm nhập…
h. Ngày nay, biện pháp thống trị duy nhất của tư bản tài chính là chế độ tham dự.
Sai. Chế độ tham dự, chế độ ủy nhiệm. 13.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn: a. Sai. Tiền
a. Tiền công là giá cả của lao động. công là giá cả
b. Ngay khi hàng hóa được sản xuất ra nhà tư bản đã có giá trị thặng dư của hàng hóa dưới hình thái tiền. sức lao động, là
c. Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản trải qua ba giai đoạn, biểu hiện bằng
tồn dưới ba hình thái, thực hiện ba chức năng rồi trở về giai đoạn ban tiền…
đầu với một số lượng lớn hơn. b. Sai. Sau khi
d. Khi tư bản cá biệt chu chuyển hết một vòng tuần hoàn là 3 tháng, tốc hàng hóa bán
độ chu chuyển của tư bản là 5 vòng/năm. được, thực hiện
e. Xét dưới góc độ quản lý, nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ được giá trị và
nghĩa và nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa là hoàn toàn giống nhau. giá trị sử dụng.
f. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa lấy phân phối theo vốn c. Đúng. Công
là hình thức phân phối chủ đạo trong nền kinh tế. thức tuần hoàn
g. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không còn là….Ba giai
hình thức phân phối theo vốn và giá cả hàng hóa sức lao động. đoạn là…Ba
h. Người lao động trong khu vực kinh tế nhà nước được hưởng thu nhập hình thái là…
theo giá cả hàng hóa sức lao động. Ba chức năng là… d. Sai. Công thức tính tốc độ chu chuyển tư bản là… Vậy tốc độ chu chuyển của tư bản này là: 4 vòng/năm e. Sai. ….vừa có sự giống nhau vừa có sự khác nhau. Giống nhau:… Khác nhau… f. Sai. …lấy phân phối theo lao động là hình thức phân phối chủ đạo. g. Sai. …còn hình thức sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân… h. Sai. …được phân phối theo hình thức lao động. Thu nhập của họ là tiền lương, bao gồm…. 14.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn: a. Đúng. Tiền
a. Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt. tệ có thể làm
b. Vàng là loại hàng hóa đã đóng vai trò tiền tệ vật ngang giá
c. Tiền kỹ thuật số có nhiều khả năng sẽ đóng vai trò tiền tệ trong thời chung phổ biến gian tới. để cho tất cả
d. Tiền giấy là hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò tiền tệ. các hàng hóa
e. Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế trong đó tài nguyên thiên nhiên giữ khác.
vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế, tạo ra của cải cho xã b. Đúng. Vì hội. vàng có giá trị
f. Hội nhập kinh tế quốc tế là sự gia tăng nhanh chóng các hoạt động và giá trị sử
kinh tế vượt qua mọi biên giới quốc gia, khu vực tạo ra sự phụ thuộc lẫn dụng đặc biệt
nhau giữa các nền kinh tế trong sự vận động phát triển hướng tới một c. Đúng. Vì nó
nền kinh tế thế giới thống nhất. là loại hàng
g. Hội nhập mang tính chủ quan xuất phát từ mong muốn của con người. hóa vô hình,
h. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, nhà nước phù hợp với
tham gia vào quản lý kinh tế nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích cho các tổ điều kiện nền chức độc quyền. kinh tế số d. Sai. Tiền giấy là tiền ký hiệu, không có giá trị thực. e. Sai. … tri thức giữ vai trò quyết định…. Thông tin là tài nguyên quan trọng nhất… f. Sai. Hội nhập kinh tế là sự chủ động gia nhập vào mối quan hệ kinh tế toàn cầu… g. Sai. ….là yêu cầu khách quan, do sự phát triển của lực lượng sản xuất,… h. Sai…ổn định kinh tế vĩ mô, thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế vì mục tiêu:…. 15.
Các mệnh đề dưới đây là đúng hay sai và giải thích ngắn gọn: a. Sai. …là đưa
a. Xuất khẩu tư bản là đưa hàng hóa ra nước ngoài để bán. tư bản ra nước
b. Sự phân chia thị trường thế giới giữa các liên minh độc quyền thực ngoài, tổ chức
chất là sự xâm lược thuộc địa. sản xuất giá trị
c. Ngày nay việc phân chia thế giới giữa các đại cường quốc đã kết thúc. thặng dư ở…
d. Chủ nghĩa tư bản sẽ tồn tại vĩnh viễn. b. Sai. …là
e. Giả định mọi điều kiện sản xuất giống nhau, với chi phí lao động việc liên kết,
giống hệt nhau, một sào ruộng lúa mang về cho chủ 1.200.000đ/năm; thỏa thuận,
một sào ruộng sâm mang về cho chủ 120.000.000đ/năm. Vậy giá trị của thống nhất…
sâm gấp 100 lần giá trị của lúa. c. Sai. …vẫn
f. Lượng giá trị hàng hóa là lượng lao động hao phí để sản xuất ra hàng tiếp tục cả ở
hóa trong điều kiện xấu nhất nhất. phân chia biên
g. Lượng giá trị hàng hóa nông phẩm hình thành ở điều kiện sản xuất giới cứng…và
thuận lợi nhất, với trình độ lao động cao nhất, trang thiết bị hiện đại nhất phân chia biên
và cường độ lao động cao nhất. giới mềm…
h. Năng suất lao động sản xuất ra hàng hóa tăng làm cho lượng giá trị d. Sai. …được
của một hàng hoá giảm. thay thế bằng xã hội mới. Do giới hạn lịch sử là mâu thuẫn giữa… e. Sai. Giá trị của lúa và sâm bằng nhau. Giá cả của lúa là 1,2 triệu, giá cả của sâm là 120 triệu. Giá cả sâm gấp 100 lần giá cả lúa. f. Sai. Lượng giá trị hàng hóa là lượng lao động hao phí để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện bình thường với một trình độ… g. Sai. Lượng giá trị hàng hóa nông phẩm là lượng lao động hao phí để sản xuất ra hàng hóa nông phẩm trong điều kiện sản xuất xấu nhất… h. Đúng. Năng suất lao động tăng làm cho tổng sản phẩm/tg tăng, tổng giá trị tạo ra/tg không đổi, gt của một hàng hóa giảm xuống.
B. Nhóm câu hỏi vận dung, phân tích, so sánh STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1.
Phân tích các điều kiện ra đời và Kinh tế hàng hóa là… 0.5
tồn tại của sản xuất hàng hoá.
Điều kiện ra đời và tồn tại của kinh tế 0.5
Liên hệ thực tiễn phát triển kinh hàng hóa: 0.5
tế hàng hoá ở Việt nam.
+ Phân công lao động xã hội 0.5
+ Sự tách biệt tương đối về kinh tế
giữa những người sản xuất hàng hoá 0.5 Liên hệ thực tiễn: 0.5
+ Tính tất yếu khách quan phát triển 0.5
kinh tế hàng hoá ở Việt Nam 0.5
+ Lịch sử phát triển kinh tế hàng hoá ở Việt Nam 2.
Phân tích hai thuộc tính của hàng Hàng hoá là… 0.5
hoá. Liên hệ thực tiễn với hoạt
Hai thuộc tính của hàng hoá gồm: 0.5
động sản xuất một hàng hoá/dịch + Giá trị sử dụng 0.5 vụ. + Giá trị 0.5
Mối quan hệ giữa giá trị và giá trị sử 0.5 dụng: 0.5 + Thống nhất 0.5 + Mâu thuẫn 0.5 Liên hệ thực tiễn. 3.
Phân tích vấn đề lượng giá trị
Khái niệm lượng giá trị hàng hóa… 0.5
hàng hoá. Hãy rút ra ý nghĩa
Thước đo lượng giá trị hàng hoá… 0.5
thực tiễn về tăng năng suất và
Đặc điểm của lượng giá trị hàng hoá… 0.5
tăng cường độ lao động trong
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá 0.5 sản xuất hàng hóa. trị hàng hoá. 0.5 + Năng suất lao động… 0.5
+ Cường độ lao động… 0.5
+ Mức độ phức tạp của lao động… 0.5
Ý nghĩa thực tiễn về tăng năng suất và
tăng cường độ lao động trong sản xuất hàng hóa.… 4.
Phân tích nguồn gốc, bản chất, - Sản xuất hàng hoá… 0.5
chức năng của tiền tệ.
- Nguồn gốc của tiền tệ… 0.5
- Bản chất của tiền tệ… 0.5
- Chức năng của tiền tệ 0.5 + Thước đo giá trị… 0.5
+ Phương tiện lưu thông… 0.5
+ Phương tiện cất trữ… 0.5
+ Phương tiện thanh toán… 0.5 + Tiền tệ thế giới…
- Lịch sử phát triển của tiền tệ… 5.
Phân tích quyền lợi và trách
Kinh tế thị trường là… 0.5
nhiệm của các chủ thể cơ bản
Các chủ thể cơ bản trong nền kinh tế 0.5
trong nền kinh tế thị trường. thị trường gồm: 0.5 Liên hệ thực tiễn.
+ Người sản xuất (là…, biểu hiện…, 0.5 quyền…, trách nhiệm…) 0.5
+ Người tiêu dùng (là…, biểu hiện…, 0.5 quyền…, trách nhiệm…) 0.5
+ Chủ thể trung gian (là…, biểu 0.5
hiện…, quyền…, trách nhiệm…)
+ Nhà nước (là…, biểu hiện…, quyền…, trách nhiệm…)
Vận dụng để phân tích quyền và trách
nhiệm của các chủ thể cụ thể 6.
Phân tích nội dung yêu cầu và
Kinh tế thị trường là… 0.5
tác dụng của quy luật giá trị
Vị trí của quy luật giá trị… 0.5
trong nền kinh tế thị trường.
Nội dung yêu cầu: Với sản xuất…với 0.5 lưu thông… 0.5
Tác dụng của quy luật giá trị… 0.5
+ Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng 0.5 hoá… 0.5
+ Kích thích cải tiến kỹ thuật đổi mới 0.5
kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất…
+ Phân hoá người sản xuất… Liên hệ thực tiễn…. 7.
Phân tích điều kiện để sức lao - Sức lao động là… 0.5
động trở thành hàng hoá và hai - Vai trò của sức lao động trong sản 0.5
thuộc tính của hàng hoá sức lao xuất… 0.5 động.
- Điều kiện để sức lao động trở thành 0.5 hàng hoá: 0.5
+ Người lao động tự do về thân thể… 0.5
+ Người lao động không có tư liệu sản 0.5
xuất và bất kỳ của cải nào khác… 0.5
- Hai thuộc tính của hàng hoá sức lao động
Kết luận: tính chất đặc biết của hàng hoá sức lao động. 8.
Phân tích quá trình sản xuất giá
Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là… 0.5
trị thặng dư thông qua một ví dụ, Đặc điểm của quá trình sản xuất giá trị 0.5
làm rõ bản chất của tư bản, giá
trị thặng dư và kết cấu giá trị của thặng dư.. 0.5 hàng hoá.
Ví dụ về quá trình sản xuất giá trị 0.5 thặng dư… 0.5
Nguồn gốc, bản chất của giá trị thặng 0.5 dư… 0.5 Tư bản là… 0.5
Kết cấu giá trị hàng hoá là… 9.
Phân tích bản chất, nguồn gốc
- Tư bản thương nghiệp và lợi nhuận 0.5
của lợi nhuận thương nghiệp, lợi thương nghiệp 0.5
tức, địa tô trong nền kinh tế thị
+ Tư bản thương nghiệp… 0.5
trường tư bản chủ nghĩa.
+ Nguồn gốc, bản chất của lợi nhuận 0.5 thương nghiệp… 0.5
- Tư bản cho vay và lợi tức cho vay 0.5 + Tư bản cho vay… 0.5
+ Nguồn gốc, bản chất của lợi tức cho 0.5 vay…
- Tư bản kinh doanh trong nông nghiệp
và địa tô tư bản chủ nghĩa.
+ Tư bản kinh doanh trong nông nghiệp
+ Nguồn gốc, bản chất của địa tô tư bản chủ nghĩa. - Kết luận chung… 10.
Phân tích bản chất tích luỹ, các - Tái sản xuất là… 0.5
nhân tố ảnh hưởng đến quy mô
- Tái sản xuất mở rộng là… 0.5
tích luỹ và quy luật chung của - Tích luỹ là… 0.5
tích luỹ trong nền kinh tế thị
- Các nhân tố ảnh hưởng tới quy mô 0.5 trường. tích luỹ: 0.5
+ Trình độ bóc lột lao động… 0.5 + Năng suất lao động… 0.5
+ Sử dụng hiệu quả máy móc… 0.5
+ Quy mô tư bản ứng trước…
- Quy luật chung của tích luỹ:
+ Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng…
+ Tích tụ tập trung tư bản tăng…
+ Chênh lệch thu nhập giữa tư bản và lao động tăng…. 11.
Phân tích các đặc điểm của độc - Độc quyền… 0.5
quyền và những biểu hiện mới
- Các đặc điểm của độc quyền và biểu 0.5
của nó trong thời đại ngày nay. hiện mới của nó: 0.5 + Tập trung sản xuất… 0.5
+ Tư bản tài chính và bọn tài phiệt.. 0.5 + Xuất khẩu tư bản… 0.5
+ Phân chia thế giới giữa các liên minh 0.5 độc quyền… 0.5
+ Phân chia lãnh thổ thế giới giữa các đại cường quốc… 12.
Phân tích nguyên nhân ra đời,
Độc quyền nhà nước là… 0.5
bản chất và đặc điểm của độc Nguyên nhân ra đời… 0.5
quyền nhà nước trong nền kinh Bản chất…. 0.5
tế thị trường tư bản chủ nghĩa. Đặc diểm: 0.5
+ Quan hệ nhân sự giữa độc quyền và 0.5 nhà nước… 0.5
+ Sở hữu độc quyền nhà nước… 0.5
+ Sự điều tiết kinh tế của độc quyền 0.5 nhà nước… 13.
Phân tích tính tất yếu và đặc
Kinh tế thị trường định hướng xã hội 0.5
trưng của kinh tế thị trường định chủ nghĩa là… 0.5
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt
Tính tất yếu của việc phát triển kinh tế 0.5 Nam.
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa 0.5 ở Việt Nam là… 0.5
+ Quy luật và xu hướng chung 0.5
+ Lợi ích của kinh tế thị trường hiện 0.5 đại. 0.5
+ Nguyện vọng của nhân dân Việt Nam.
Đặc trưng của kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa: + Mục đích… + Quan hệ sở hữu… + Quan hệ quản lý… + Quan hệ phân phối…
+ Kết hợp giữa tăng trưởng với phát triển.. 14.
Phân tích tính tất yếu và nội
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là… 0.5
dung công nghiệp hóa, hiện đai
Tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện 0.5 hóa ở Việt Nam. đại hóa: 0.5
+ Là quy luật phổ biến…. 0.5
+ Là con đường để xây dựng cơ sở vật
chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội… 0.5
Nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, 0.5 hiện đại hóa 0.5
+ Đẩy mạnh ứng dụng thành tựu khoa 0.5
học công nghệ, phát triển kinh tế tri thức….
+ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế…
+ Hoàn thiện quan hệ sản xuất… 15.
Phân tích các quan hệ lợi ích Lợi ích kinh tế là… 0.5
kinh tế cơ bản và nội dung đảm
Quan hệ lợi ích kinh tế là… 0.5
bảo hài hoà các quan hệ lợi ích
Các quan hệ lợi ích kinh tế cơ bản: 0.5
kinh tế trong phát triển ở Việt
+ Giữa người lao động và người sử 0.5 Nam dụng lao động… 0.5
+ Giữa những người sử dụng lao 0.5 động… 0.5
+ Giữa những người lao động… 0.5
+ Giữa cá nhân, nhóm và xã hội…
Nội dung đảm bảo hài hoà quan hệ lợi ích:
+ Tạo lập đièu kiện gia tăng lợi ích..
+ Phát triển kinh tế thị trường
+ Tạo môi trường hoạt động kinh tế…
+ Phát triển khoa học công nghệ..
+ Bảo vệ lợi ích chính đáng
+ Ngăn ngừa lợi ích không chính đáng.
C. Nhóm câu hỏi sáng tạo: STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1.
Đánh giá về sự cần thiết học tập - Kinh tế chính trị là… 0.5
kinh tế chính trị Mác – Lênin.
- Sự cần thiết phải học tập kinh tế 0.5
chính trị xuất phát từ các chức năng 0.5
quan trọng của môn khoa học này: 0.5
+ Chức năng nhận thức… + Chức năng tư tưởng…
+ Chức năng thực tiễn…
+ Chức năng phương pháp luận…. Kết luận:… 2.
Đề xuất giải pháp để phát huy ưu - Kinh tế thị trường là… 0.5
điểm và hạn chế khuyết tật của
- Ưu điểm của kinh tế thị trường và 0.5