Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết môn tin học cơ bản | Đại học Nam Cần Thơ
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết môn tin học cơ bản | Đại học Nam Cần Thơ. Tài liệu gồm 13 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tin học (Tin học căn bản)
Trường: Đại học Nam Cần Thơ
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com
ÔN TẬP LÍ THUYẾT MÔN TIN HỌC CĂN BẢN PHẦN WINDOWS
Câu 1. Khi nói một máy tính có bộ nhớ 256MB là người ta muốn chỉ : A) Độ lớn của RAM
B) Dung lượng của đĩa cứng gắn trong máy
C) Dung lượng của bộ nhớ ngoài
D) Cả hai câu (A), (C) đúng.
Câu 2. Một hệ xử lý thông tin tự động gồm có :
A) Phần cứng và phần mềm B) CPU, màn hình
C) CPU, màn hình, bàn phím, chuột
D) CPU, màn hình, bàn phím, chuột, hệ điều hành.
Câu 3. Để xóa nhanh toàn bộ thông tin có trong một đĩa mềm, một tập tin hay thư mục
trên đĩa cứng, ta sử dụng chương trình : A) Windows Explorer B) Internet Explorer
C) Cả hai câu (A), (B) đúng
D) Cả hai câu (A), (B) sai.
Câu 4. Hệ điều hành Windows là sản phẩm của công ty : A) IBM B) Microsoft C) Intel D) Sun
Câu 5. Trong máy vi tính, CPU là :
A) Một vỏ hộp chứa tất cả các thành phần của máy
B) Một vi mạch điện tử
C) Một loại phần mềm đặc biệt khống chế toàn bộ máy tính
D) Bộ xử lý trung ương chỉ huy các hoạt động của máy tính theo lệnh và thực hiện các phép tính.
Câu 6. 2KB (Kilo byte) bằng : A) 2048 byte B)1024 MB (Mega byte) C) 1000 byte D)1000 MB.
Câu 7. Tốc độ truy xuất thông tin từ các ổ đĩa (xếp theo trình tự tăng dần) hiện nay là :
A) Đĩa CD, đĩa mềm, đĩa cứng
B) Đĩa mềm, đĩa CD, đĩa cứng
C) Đĩa cứng, đĩa CD, đĩa mềm
D)Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
Câu 8 Theo bảng mã ASCII, mỗi ký tự trong bảng chữ cái (A,…,Z) :
A) Có giá trị là một bit
B) Có giá trị là một số không phân biệt chữ thường, chữ hoa
C) Có giá trị là một số phân biệt chữ thường, chữ hoa
D) Có giá trị là một byte.
Câu 9 Một virus chỉ bắt đầu hoạt động khi ta mở một tập tin bảng tính là virus thuộc loại : A) B virus B) F virus C) Macro virus
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 10 Trong Windows Explorer, một folder có thể chứa : A) Nhiều tập tin (file)
B) Nhiều thư mục (folder)
C) Nhiều tập tin và thư mục khác
D) Không chứa bất kì tập tin và thư mục nào khác.
Câu 11 Khoảng cách về thời gian giữa hai lần click trong thao tác double click chuột :
A) Tùy thuộc vào phần cứng, không thể thay đổi được
B) Có thể điều chỉnh được trong Microsoft Word
C) Có thể điều chỉnh được trong Microsoft Excel
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 12. Để có thể ghi/ xóa các tập tin phim có kích thước hàng chục MB ta phải chứa chúng trong : A) Đĩa mềm B) Đĩa cứng C) Đĩa CD D) Cả hai (B), (C) sai.
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com
Câu 13. Tên một font thuộc bảng mã Unicode luôn bắt đầu bằng : A) Uni B) VNI- C) .Vn
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 14. Microsoft Word được xếp vào nhóm : A) Phần mềm hệ thống B) Phần mềm công cụ C) Phần mềm ứng dụng
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 15. Trong Microsoft Windows, tên một Folder :
A) Không được phép trùng với tên tập tin bất kỳ có trong đĩa
B) Không được phép trùng với tên các tập tin chứa trong Folder đó
C) Phân biệt chữ hoa, chữ thường
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 16. Khi sử dụng một font thuộc bảng mã Unicode, để gõ tiếng Việt ta có thể dùng kiểu gõ : A) Vni B) Telex C) Times New Roman
D) Cả hai câu (A), (B) đúng.
Câu 17. Để khởi động chương trình Windows Explorer ta thực hiện lệnh :
A) R_Click lên biểu tượng My Computer\ chọn Explorer…
B) R_Click lên Start\ chọn Explorer
C) Chọn lệnh Start\ Programs\ Accessories\ Windows Explorer
D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng.
Câu 18. Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm : A) ROM và RAM B) ROM, RAM và đĩa cứng
C) Đĩa cứng, đĩa mềm và đĩa CD
D) ROM, RAM, đĩa cứng, đĩa mềm và đĩa CD.
Câu 19. Một đĩa DVD thông dụng có chứa thông tin tối đa là : A) 700 MB B) 4.7 GB C) 1.44 MB D) 8.4 GB
Câu 20. Sau khi đóng (Close) một chương trình gõ tiếng Việt :
A) Ta sẽ không đọc được tiếng Việt trên màn hình
B) Ta sẽ không in được tiếng Việt ra máy in
C) Cả hai câu (A), (B) đúng
D) Cả hai câu (A), (B) sai.
Câu 21. Các thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập xuất của máy tính :
A) Màn hình, bàn phím, ROM, RAM
B) Máy in, chuột, màn hình, bàn phím
C) Máy in, bàn phím, màn hình, chuột, đĩa mềm
D) Máy in, bàn phím, màn hình, chuột, đĩa cứng, đĩa mềm.
Câu 22. Bộ xử lý trung ương (CPU) có các bộ phận chính nào sau đây ?
A) Bộ nhớ trong (ROM, RAM); bộ nhớ ngoài
B) Khối điều khiển (CU); khối tính toán số học và logic (ALU); các thanh ghi
C) Khối điều khiển (CU); khối tính toán số học và logic (ALU); bộ nhớ trong
D) Bộ nhớ trong (ROM, RAM); bộ nhớ ngoài; khối điều khiển (CU).
Câu 23. Trong Windows, ký tự không được đặt tên cho Folder là : A) Dấu chấm (.) B) Dấu (\) C) Ký tự trống (Space)
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 24. Tên của thư mục (folder) trong hệ điều hành Windows thì :
A) Không phân biệt chữ hoa và chữ thường
B) Phân biệt chữ hoa và chữ thường
C) Cả hai câu (A), (B) đúng
D) Cả ba câu (A), (B), (C) đều sai.
Câu 25. Người ta gọi “đĩa cứng” (hard disk) là do :
A) Nó phải gắn chặt bên trong máy, tính linh động kém
B) Vỏ của nó cứng (không uốn cong được)
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com
C) Thông tin được lưu trữ trên một đĩa làm bằng kim loại
D) Thông tin được lưu trữ trên đĩa được làm bằng chất dẻo.
Câu 26. Trong hệ thống cây thư mục cùng cấp của Windows ta có thể tạo những folder
trùng tên được không ? A) Ta tạo được B) Không tạo được
C) Cả hai câu (A), (B) đều đúng
D) Cả ba câu (A), (B), (C) đều sai.
Câu 27. Trong Windows Explorer, để đổi tên một tập tin văn bản đang mở ta thực hiện :
A) R_Click vào tập tin đó rồi chọn chức năng Rename trong menu đối tượng
B) Nhắp vào tập tin đó rồi chọn chức năng File\ Rename trên Menu Bar
C) Nhắp vào tập tin đó rồi nhấn phím F2
D) Không thực hiện được .
Câu 28. Muốn xóa một thư mục trong Windows Explorer, ta chọn thư mục cần xóa và thực hiện thao tác : A) Nhấn phím Delete
B) Vào menu Edit\ chọn Delete
C) Nhấn tổ hợp Ctrl + Del
D) Cả hai câu (A), (B) đúng.
Câu 29. Khi bị mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sao đây không bị mất :
A) ROM (Read Only Memory)
B) RAM (Random Access Memory)
C) CPU (Bộ xử lý trung ương)
D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng.
Câu 30. Số trạng thái khác nhau mà 1 byte có thể lưu trữ được là : A) 2 B) 8 C) 256 D) 255
Câu 31. Khi sử dụng font thuộc bảng mã Unicode, ta có thể dùng kiểu gõ tiếng Việt : A) VNI B) Telex
C) VIQR, hoặc kiểu tự định nghĩa.
D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng. Câu 32. Unicode là :
A) Tên của một loại font VNI
B) Tên của một chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
C) Cả hai câu (A), (B) sai.
D) Cả hai câu (A), (B) đúng.
Câu 33. Virus tin học có thể ẩn chứa trong : A) Đĩa mềm, đĩa cứng B) Đĩa CD, DVD
C) Cả hai câu (A), (B) đúng D)Cả hai câu (A), (B) sai.
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com PHẦN MICROSOFT WORD
Câu 1. Khi đang soạn thảo văn bản có dấu chấm đầu dòng Bullets khi nhấn Enter xuống dòng thì :
A) Đầu dòng mới phải bấm lại nút Bullet
B) Đầu dòng mới xuất hiện số thứ tự
C) Đầu dòng mới bị lùi đầu dòng
D) Tiếp tục ra một dấu chấm đầu dòng mới.
Câu 2. Muốn đổi đơn vị đo của thước từ inches sang centimeters, ta thực hiện :
A) View\ Ruler\ Change Measurement
B) Edit\ Ruler\ Change Measurement
C) Tools\ Options\ Change Measurement D) Tools\ Options\ General…
Câu 3. Trong Microsoft Word để có những kí hiệu © ® ™ trong văn bản, ta phải :
A) Chọn Insert, Symbol, rồi chọn các kí tự đó trong phần Symbols
B) Chọn Insert, Symbol, rồi chọn các kí tự đó trong phần Spectial Characters
C) Cả hai câu (A), (B) đúng
D) Cả hai câu (A), (B) sai.
Câu 4. Khi soạn thảo văn bản, để chắc chắn gõ được tiếng Việt, các thiết lập nào của
chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt (VietKey hoặc Unikey) cần phải chọn đúng ?
A) Bảng mã được sử dụng
B) Bảng mã và kiểu gõ được sử dụng
C) Font chữ được sử dụng D) Câu (A), (C) đúng.
Câu 5. Khi đặt TAB để tạo các điểm dừng trong màn hình soạn thảo Microsoft Word thì :
A) Các dấu tab phải có đường chấm
B) Các dấu Tab này có khoảng cách đều nhau
C) Các dấu Tab phải cùng một kiểu (đổ qua trái hoặc đổ qua phải....)
D) Cả ba câu (A), (B), (C) đều sai.
Câu 6. Muốn xóa một đoạn văn bản, ta thực hiện :
A) Đưa con nháy vào đoạn văn bản cần xóa, nhấn phím Delete
B) Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xóa, nhấn phím SpaceBar
C) Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xóa, nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
D) Cả ba câu (A), (B), (C) đều đúng.
Câu 7. Định dạng indent nào sau đây có dạng dòng đầu tiên trong đoạn thụt vào so với các
dòng còn lại của đoạn :
A) First line indent B) Left indent C) Right indent D) Hanging indent.
Câu 8. Chèn hình vào màn hình Microsoft Word từ file chúng ta chọn :
A) Insert\ Pictures\ chọn file
B) Insert\ Pictures\ From file C) Insert\ Pictures\ WordArt D) Insert\ Pictures\ ClipArt.
Câu 9. Muốn tạo các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện :
A) Insert\ Bullets and Numbering\ Bulleted
B) Insert\ Bullets and Numbering\ Numbered
C) Format\ Bullets and Numbering\ Bulleted
D) Format\ Bullets and Numbering\ Numbered.
Câu 10. Chức năng của nút
trên thanh công cụ chuẩn (Standard) dùng để :
A) Tô nền cho đoạn văn bản được chọn
B) Tô nền cho toàn bộ văn bản C) Xóa văn bản
D) Sao chép định dạng văn bản.
Câu 11. Khi không chọn khối, lệnh Format\ Font tác động vào :
A) Ký tự sắp gõ vào vị trí con trỏ đang đứng
B) Paragraph chứa con trỏ hiện tại
C) Section chứa con trỏ hiện tại
D) Toàn bộ văn bản đang soạn thảo.
Câu 12. Để tạo mục lục cho tài liệu, ta thực hiện :
A) Insert\ Reference\ Index and Tables B) Format\ Index and Tables C) Insert\ Table of Contents D) Format\ Table of Contents
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com
Câu 13. Muốn in một tài liệu ra giấy, ta thực hiện lệnh : A) File\ Print\ …
B) File\ Print Preview\ chọn nút C) Click chuột vào nút
D) Cả ba câu (A), (B), (C) đều đúng.
Câu 14. Trong Microsoft Word, có các hình thức canh lề đoạn văn, phát biểu nào sau đây
đúng : A) Có 3 hình thức là: Left, Right, Center
B) Có 4 hình thức là: Left, Right, Center và Justify
C) Có 5 hình thức là: Left, Right, Center, Justify, Decimal
D) Có 6 hình thức là: Left, Right, Center, Justify, First line, Handging.
Câu 15. Trong Microsoft Word, khi ta click vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ :
A) Word sẽ chỉ in trang hiện hành
B) Word sẽ in mọi trang trong tập tin hiện hành
C) Word sẽ in mọi trang trong mọi tập tin đang mở ra
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 16. Trong Table, chức năng Split Cell có tác dụng :
A) Hợp nhất nhiều ô thành một
B) Tách một ô thành nhiều ô
C) Tách một bảng thành nhiều bảng
D) Hợp nhất nhiều bảng thành một.
Câu 17. Khi đang gõ văn bản trong Microsoft Word, mỗi lần nhấn tổ hợp phím SHIFT + ENTER là :
A) Sang một dòng (line) mới trong cùng đoạn
B) Sang một đoạn (paragraph) mới
C) Sang một trang (page) mới
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 18. Để chèn tiêu đề đầu trang và cuối trang (Header and Footer) vào văn bản, ta chọn
lệnh nào trong các lệnh sau đây : A) Insert\ Header and Footer B) View\ Header and Footer C) Format\ Header and Footer D) Edit\ Header and Footer.
Câu 19. Thanh công cụ Format hoặc Standard trong màn hình Microsoft Word bị mất có
thể lấy lại bằng cách :
A) R_Click chuột trên thanh taskbar chọn properties và bỏ chọn Auto Hide
B) R_Click chuột trên bất kì một thanh công cụ, chọn đến thanh công cụ đã mất
C) R_Click chuột trên màn hình soạn thảo chọn ShowToolbar
D) D_Click chuột trên bất kì một thanh cộng cụ, chọn đến thanh cộng cụ đã mất.
Câu 20. Muốn định dạng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn, ta chọn :
A) Format\ Paragraph Spacing…
B) Format\ Paragraph\ Line Spacing
C) Format\ Paragraph\ After-Before
D) Format\ Paragraph\ Special.
Câu 21. Để di chuyển con trỏ (dấu nháy văn bản) đến ô kế tiếp trong một biểu bảng (table)
ta có thể dùng phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây : A) Alt + Tab B) Ctrl + Tab C) Shift + Tab D) Phím Tab.
Câu 22. Để ghép nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và chọn :
A) Menu Table\ Merge Cells B) Menu Table\ Sum Cells C) Menu Table\ Split Cells D) Menu Table\ Split Table.
Câu 23. Những công cụ định dạng cho văn bản như định dạng font chữ, canh lề văn bản,
xác định nền chữ màu chữ...nằm trong thanh công cụ : A) Autotext B) Standard C) Drawing D) Formatting.
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com Câu 24.
Hình ảnh trên là hình ảnh của thanh công cụ nào sau đây ? A) Thanh thực đơn (Menu)
B) Thanh công cụ vẽ (Drawing)
C) Thanh công cụ định dạng (Formatting) D) Thanh công cụ chuẩn (Standard).
Câu 25. Nếu ta chọn bảng mã là Unicode thì Font chữ nào trong các Font chữ sau đây là
phù hợp để gõ và hiển thị đúng tiếng Việt : A) VNI-Times B) Arial C) Times New Roman
D) Cả hai câu (B), (C) đều đúng.
Câu 26. Khi soạn thảo văn bản, con trỏ đang trong dòng văn bản muốn trở lại đầu dòng
nhanh chúng ta bấm phím : A) End B) Backspace C) Delete D) Home
Câu 27. Khi đang gõ văn bản trong Microsoft Word, mỗi lần ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter là :
A) Sang một trang (page) mới
B) Sang một đoạn (Paragraph) mới
C) Sang một dòng (line) mới
D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng.
Câu 28. Giả sử ta đang mở tập tin có tên DETHI.DOC, để lưu tập tin này với một tên khác
ta dùng cách nào sau đây : A) Nhấn Ctrl + S B) Chọn File\ Save
C) Chọn File\ Save As D) Nhấn phím F2.
Câu 29. Để đổi đơn vị đo lường (Centimeters, Inches,…) ta chọn chức năng : A) Tools\ Options\ General… B) Tools\ Options\ Print… C) Tools\ Options\ View… D) Tools\ Options\ Edit…
Câu 30. Công thức phân tử của khí Hidro là H2. Kí tự số “2” trong công thức được định
dạng bằng chức năng : A) Superscript B) Subscript
C) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
D) Cả hai câu (B), (C) đúng.
Câu 31. Giấy A4 có kích thước chiều ngang và chiều cao là : A) 20 x 30 cm B) 210 x 297 mm C) 210 x 297 cm D) 15 x 21 cm
Câu 32. Muốn canh giữa (Center) đoạn văn bản, ta chọn khối văn bản rồi thực hiện :
A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
B) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
C) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
D) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J Câu 33.
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Để định dạng đoạn văn bản trên (kẻ khung, tô nền), người soạn thảo văn bản chọn chức
năng nào trong các chức năng sau đây :
A) Sử dụng thanh công cụ Tables and Borders B) Edit\ Borders and Shading
C) Format\ Borders and Shading
D) Cả hai câu (A), (C) đều đúng.
Câu 34. Trong Microsoft Word, nội dung đoạn văn bản ta “Cut” sẽ được chứa trong : A) Clipboard B) CPU
C) Không được lưu ở bất kỳ nơi nào trong máy tính D) Recycle Bin.
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com
Câu 35. Ký tự “DROP CAP” là ký tự :
A) Được vẽ bằng chương trình Word Art
B) Dùng để kết thúc đoạn văn bản
C) Ở đầu đoạn văn bản, được phóng to nằm trên nhiều dòng liên tiếp
D) Được định dạng từ hộp thoại Format\ Font.
Câu 36. Trong Word, đối với từng đoạn (paragraph) ta có thể :
A) Áp dụng nhiều kích thước (size) khác nhau
B) Áp dụng nhiều chế độ canh lề khác nhau C) Cả hai câu (A), (B) sai
D) Cả hai câu (A), (B) đúng.
Câu 37. Trong Microsoft Word, muốn xem tài liệu giống như khi được in trên giấy ta dùng
lệnh : A) View\ Outline B) File\ Print Preview
C) Nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ
D) Cả hai câu (B), (C) đúng.
Câu 38. Muốn tìm kiếm và thay thế một chuỗi văn bản ta dùng lệnh : A) Edit\ Replace…
B) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H C) Tổ hợp phím Ctrl + R
D) Cả hai câu (A), (B) đúng.
Câu 39. Hình ảnh chèn trong file word khi lưu file thì :
A) Hình ảnh được lưu ở file riêng
B) Hình ảnh chứa trong thư mục đi kèm
C) Hình ảnh kèm chung trong file
D) Hình ảnh có sẵn trong tất cả các máy.
Câu 40. Trong một văn bản, ta có thể gõ tối đa : A) 220 kí tự B) 240 kí tự C) 65536 kí tự
D) Tùy thuộc vào tài nguyên của máy tính.
Câu 41. Khi thoát khỏi Word, xuất hiện thông báo “Do you want to save the changes to
DOC1.DOC” người ta nhấn chọn Cancel là muốn :
A) Lưu thông tin vào đĩa và thoát khỏi Word
B) Thoát khỏi Word mà không lưu những thông tin đã thay đổi vào đĩa
C) Không thoát khỏi Word, tiếp tục làm việc
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 42. Trong Microsoft Word, khi ta click vào biểu tượng là ta muốn :
A) Huỷ bỏ thao tác vừa mới thực hiện B) Xóa nội dung clipboard C) Trở về đầu trang
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 43. Khi dùng Microsoft Word để xóa một table trong văn bản, ta phải :
A) Chọn table đó rồi nhấn phím Delete
B) Chọn table đó rồi chọn lệnh Delete….. trong menu Table
C) Cả hai câu (A), (B) đúng
D) Cả hai câu (A), (B) sai.
Câu 44. Trong chế độ lưu tự động của Word, tập tin đang soạn thảo sẽ được lưu :
A) Với tên giống tên tập tin đang dùng
B) Vào thư mục gốc của đĩa C
C) Cả hai câu (A), (B) sai.
D) Cả hai câu (A), (B) đúng.
Câu 45. Để đóng văn bản hiện hành (đang mở), ta chọn chức năng : A) File\ Exit B) File\ Close C) Alt + F4
D) Cả hai câu (B), (C) đúng.
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com
Câu 46. Muốn đưa một đối tượng đã được chọn lưu trữ vào trong Clipboard, ta thực hiện :
A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B) Nhấn nút
trên thanh công cụ chuẩn C) Nhấn nút
trên thanh công cụ chuẩn
D) Cả hai câu (B), (C) đúng.
Câu 47. Để điều chỉnh khoảng cách giữa các kí tự trong một khối văn bản đã đánh dấu, ta
dùng : A) Format\ Paragraph\ Spacing B) Format\ Character Spacing C) Format\ AutoFormat
D) Format\ Font\ Character Spacing.
Câu 48. Lệnh View\ Toolbars dùng để :
A) Ẩn/ hiện các thanh công cụ
B) Ẩn/ hiện thanh trạng thái C) Ẩn/ hiện Menu
D) Cả ba câu (A), (B), (C) đều đúng.
Câu 49. Hai nút lệnh
tương ứng với cách chọn lệnh trong menu : A) Format\ Bullets B) Insert\ Numbering
C) Insert\ Bullets and Numbering
D) Format\ Bullets and Numbering.
Câu 50. Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Microsoft Word, trong một văn bản ta :
A) Có thể sử dụng nhiều Font trong cùng một bảng mã
B) Có thể sử dụng nhiều Font trong nhiều bảng mã khác nhau
C) Chỉ sử dụng một Font chữ trên một bảng mã đã chọn
D) Không thể sử dụng nhiều Font trong cùng một bảng mã.
Câu 51. Trong Word, để thay đổi Font chữ mặc định (default font), ta chọn :
A) Format\ Font, chọn font chữ ở khung font, chọn default
B) Format\ Font, chọn font chữ ở khung font, chọn OK
C) Cả hai câu (A), (B) đúng
D) Cả hai câu (A), (B) sai.
Câu 52. Trong Microsoft Word, thanh công cụ mà trạng thái mặc định chứa các nút chức
năng như tô màu diện tích (fill), đổi màu nét vẽ (line color), WordArt, ...là thanh : A) Standard B) Formatting C) Drawing D) Tables and border
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com PHẦN EXCEL
Câu 1. Muốn xoá một hàng trong Excel ta có thể thực hiện :
A) Chọn cả hàng, R_Click chuột\ chọn Format Cells
B) Chọn cả hàng, R_Click chuột\ chọn Hide
C) Chọn cả hàng, menu Edit\ Delete
D) Chọn một ô trong hàng, R_Click chuột\ chọn Clear Content.
Câu 2. Muốn điều chỉnh font mặc định (standard font) trong Excel ta chọn lệnh trong menu : A) FORMAT B) TOOLS C) DATA
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 3. Muốn kẻ khung và tô nền cho các ô trong bảng tính Excel, ta chọn các ô này và thực hiện lệnh :
A) Format\ Borders and Shading B) Table\ Borders and Shading
C) Format\ Cells\ Borders (Patterns)
D) Sheet\ Cells\ Border (Patterns).
Câu 4. Muốn sửa một ô bị gõ sai, người dùng sẽ chọn ô và : A) Không làm gì cả
B) Bôi đen dữ liệu trong ô để sửa C) Bấm phím F2 để sửa
D) Kích vào ô bên cạnh rồi dùng phím mũi tên di chuyển vào ô cần sửa, sau đó sửa.
Câu 5. Hàm MOD(a,b) luôn mang ý nghĩa là :
A) Lấy phần dư của phép a/b B) Hiệu của a-b
C) Lấy phần nguyên của phép a*b
D) Lấy phần nguyên của phép a/b.
Câu 6. Trong Excel, các giá trị thuộc kiểu ngày (date) :
A) Có thể trình bày ở dạng số (number)
B) Có thể thực hiện các phép toán học (cộng, trừ, nhân) với chúng C) Cả hai câu (A), (B) sai
D) Cả hai câu (A), (B) đúng.
Câu 7. Trong Excel, khi mở một tập tin bảng tính thì tập tin đó : A) Luôn có 255 sheet B) Có tối đa 16 sheet C) Có tối đa 255 sheet
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 8. Muốn hiệu chỉnh dữ liệu kiểu công thức trong một ô, ta thực hiện :
A) Click chuột chọn ô, hiệu chỉnh
B) Right-Click lên ô, chọn Edit Cells
C) Double-Click lên ô, hiệu chỉnh D) Câu (B), (C) đúng.
Câu 9. Trong Microsoft Excel, để lưu một tập tin vào thư mục gốc của ổ đĩa C với tên là
BCTH01.DOC, trong phần file name của cửa sổ Save As ta khai báo : A) “C:/BCTH01.DOC” B) C:\BCTH01.DOC C) Cả hai câu (A), (B) sai
D) Cả hai câu (A), (B) đúng.
Câu 10. Trong Excel, muốn tắt hoặc mở lưới (Grindline) phân cách giữa các ô ta chọn : A) Tools\ Option B) View C) Format
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 11. Trong Excel, sau khi mở một tập tin bằng lệnh New, muốn lưu tập tin này vào đĩa ta dùng lệnh : A) File\ Save B) File\ Save As
C) Cả hai câu (A), (B) đúng D) Nhấn phím F2.
Câu 12. Địa chỉ A$5 được gọi là :
A) Địa chỉ tương đối
B) Địa chỉ tương đối ba chiều C) Địa chỉ hỗn hợp
D) Địa chỉ tuyệt đối.
Câu 13. Khi ta chọn một font mới làm font mặc định cho Excel :
A) Cần khởi động lại Excel để font vừa chọn có hiệu lực
B) Microsoft Excel sẽ áp dụng ngay lập tức font vừa chọn có hiệu lực
C) Tất cả các tập tin Excel trong đĩa sẽ bị đổi sang font mới
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com
Câu 14. Khi lưu một tập tin bảng tính Excel trùng tên với tên một tập tin văn bản soạn bằng Word :
A) Sẽ không mất tập tin của Word vì phần mở rộng của hai tập tin Word và Excel khác
nhau nên chúng không thể thay thế nhau
B) Tập tin của Word sẽ bị mất do bị tập tin Excel thay thế
C) Tập tin của Excel sẽ bị mất vì không lưu được
D) Không lưu được bảng tính Excel.
Câu 15. Muốn chọn màu nền khác đi cho một vùng nào đó nhằm làm nổi bật vùng đó nên, thực hiện :
A) Trên thanh công cụ Formatting\ Nhấn biểu tượng Fill Color.
B) Trên thanh công cụ Picture\ Chọn Color
C) Trên thanh công cụ Draw\ Insert WordArt.
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 16. Cột cuối cùng trong bảng tính Excel có tên là : A) Z B) XX
C) Còn tùy nội dung trong bảng tính D) IV
Câu 17. Khi đang làm việc với bảng tính Excel, mỗi lần ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + S là :
A) Lưu Sheet đang làm việc vào đĩa
B) Lưu tập tin đang làm việc vào đĩa
C) Lưu nội dung của ô vừa gõ vào đĩa
D) Lưu tập tin đang làm việc vào bộ nhớ RAM.
Câu 18. Muốn kẻ đường bao một vùng dữ liệu bằng nét đứt, chọn vùng rồi :
A) R_Click chuột\ chọn Format Cells\ Border\ Chọn nét đứt\ Inside\ OK
B) R_Click chuột\ chọn Format Cells\ Border\ Chọn nét đứt\ Outline\ OK
C) R_Click chuột\ chọn Format Cells\ Border\ Chọn nét đứt\ None\ OK
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 19. Trong Microsoft Excel, ta có thể dùng chức năng SUBTOTAL để tính : A) Tổng (SUM) B) Đếm (COUNT)
C) Cả hai câu (A), (B) đúng
D) Cả hai câu (A), (B) sai.
Câu 20. Muốn chèn một hàng vào giữa hàng thứ 9 và hàng thứ 10, thực hiện :
A) Chọn một ô trong hàng thứ 10/ R_Click chuột\ Insert\ Shift Cell Down
B) Chọn một ô trong hàng thứ 10/ R_Click chuột\ Insert\ Entire Row
C) Chọn một ô trong hàng thứ 10/ R_Click chuột\ Insert\ Entire Column
D) Chọn một ô trong hàng thứ 10/ R_Click chuột\ Insert\ Shift Cell Right.
Câu 21. Trong Microsoft Excel, 2 hàm VLOOKUP và HLOOKUP khác nhau như thế nào ?
A) Cấu trúc hàm khác nhau
B) Đối tượng kết quả trả về
C) Cả hai câu (A), (B) đúng
D) Cả hai câu (A), (B) sai.
Câu 22. Trong Microsoft Excel, ở ô A2 có công thức sau : =ROUND(500.450,-3), cho kết quả là : A) 500 B) 505 C) 1000 D) Một kết quả khác.
Câu 23. Trong một bảng tính Excel, sau khi ta xóa một cột thì số lượng cột còn lại trong
bảng tính sẽ là : A) 255 B) 256 C) 254
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 24. Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím Ctrl+F có chức năng gì ? A) Mở một sheet mới B) Đóng sheet đang mở
C) Thực hiện lệnh in trang sheet
D) Tìm kiếm đối tượng nào đó.
Câu 25. Trong Excel, biết nội dung của ô B2 là =C1&C2. Khi chuyển nội dung này sang ô
D5 (bằng thao tác Cut, Paste), nội dung ô D5 sẽ là : A) =C1&C2 B) =E1&E2 C) =E4&E5
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 26. Cho biết giá trị của công thức sau đây : = COUNT(2,3,LEN(“13”)) A) 1 B) 2 C) 3
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com
Câu 27. Cho biết giá trị của công thức sau đây : =2^5*2 A) 20 B) 64 C) 1024
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 28. Tại ô C4 chứa công thức =A$1+$C2, copy ô C4 và dán vào ô F7, tại ô F7 chứa công thức : A) =F7 B) =D$1+$C5 C) =0 D) =D$4+$F5
Câu 29. Cho biết kết quả của công thức : =SUM(IF("HAI"<"BA",2,3),MOD(0,3),4,5) A) 14 B) 11 C) 12 D) Thông báo lỗi
Câu 30. Cho biết kết quả của công thức sau đây : =OR(5>=9,2>=3,8>=6) A) 5 B) Công thức sai C) TRUE D) FALSE
Câu 31. Cho biết kết quả của công thức sau : =RIGHT(LEFT("Dai hoc Tay Do",LEN("Dai hoc Tay Do")-8,3)) A) Do B) Tay C) hoc D) Thông báo lỗi.
Câu 32. Cho biết giá trị của công thức sau đây : = COUNT(12,24,”43”) A) 1 B) 2 C) 3
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 33. Cho biết giá trị của công thức sau đây : =IF(OR(2>5,15),14,15) A) 14 B) 15
C) Công thức lỗi cú pháp
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai. A B C D E F 1 DANH MỤC HÀNG 2 Tên hàng Số lượng Đơn giá 3 Máy giặt 3 11 4 Đầu DVD 2 16 5 Tivi 2 50 6 Quạt máy 5 10 7 Tivi 4 13 8 Quạt máy 10 20 XEM BẢNG TÍNH TRÊN VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU TỪ 34 ĐẾN 37
Câu 34. Cho biết kết quả của công thức : =VLOOKUP("Máy tính",A3:C8,3,1) A) 12 B) 16 C) 14 D) #N/A
Câu 35. Cho biết kết quả của công thức : =VLOOKUP(4,A3:C8,2,1) A) 12 B) 13 C) 50 D) #N/A
Câu 36. Cho biết kết quả của công thức : =ISNA(VLOOKUP(4,A3:C8,2,1)) A) #N/A B) 13 C) TRUE D) FALSE
Câu 37. Cho biết kết quả của công thức : =COUNTIF(B3:B8,">2",C3:C8) A) 3 B) 12 C) 9 D) Thông báo lỗi A B C D E F 1 4 10A
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com 2 8 8B 3 6 9C 4 5D 5 2 6E 6 4F BẢN G TÍNH ÁP DỤN G CHO CÂU 38 ĐẾN CÂU 43
Câu 38. Cho biết giá trị của công thức sau : =MAX(B1,C1) A) 10 B) A C) #VALUE
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 39. Công thức sau : =IF(B3>6,IF(B3<9,2,0)) cho giá trị là A) 0 B) 2 C) 6
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 40. Kết quả của công thức : =SUMIF(B1:C6,”<8”) là A) 22 B) 0 C) 38
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 41. Công thức sau : =COUNTBLANK(A1:B6) cho ta giá trị là A) 10 B) 2 C) 8 D) Một kết quả khác.
Câu 42. Cho biết giá trị của công thức sau : =VLOOKUP(9,B1:C6,2,0) A) C B) E C) F
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 43. Cho biết giá trị của công thức sau : =AVERAGE(B1:B6) A) 7 B) 5 C) #ERROR! D) 10 A B C D E F 1 8 7CANTHO 2 5 8 HAUGIANG 3 6 6 0BENTRE 4 2.5 10 5VINHLONG 5 3 0 40CAMAU 6 4 9 TIENGIANG 7 BẢN G TÍNH ÁP DỤN G CHO CÂU 44
chiasectailieudhkhtn.blogspot.com ĐẾN CÂU 48
Câu 44. Cho biết giá trị của công thức sau : =VLOOKUP(4,A1:D6,4,0) A) VINHLONG B) TIENGIANG C) CANTHO D) #N/A
Câu 45. Cho biết kết quả của công thức sau : =MIN(A1:A6) A) 5.25 B) 7 C) 2.5
D) Công thức lỗi cú pháp
Câu 46.Công thức sau : =MAX(LEN(D1:D6) cho ta kết quả là A) 6 B) 8 C) 9
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai.
Câu 47. Cho biết giá trị của công thức sau : =COUNTIF(A1:C4,”<5”) A) 0 B) 2 C) 3 D) 10
Câu 48. Cho biết giá trị của công thức sau : =DMAX(A1:D5, “CANTHO”) A) 3
B) Công thức lỗi cú pháp C) 8
D) Cả ba câu (A), (B), (C) sai. HẾT