Ngôn ngữ học tiếng Hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngôn ngữ học tiếng Hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
30 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngôn ngữ học tiếng Hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngôn ngữ học tiếng Hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

220 110 lượt tải Tải xuống
NGÔN NGỮ HỌC TIẾNG HÀN 1
NGÀY 15/1/2023
BÀI 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÔN NGỮ
Định nghĩa ngôn ngữ gì: Ngôn ngữ 1 phương tiện giao tiếp, hoạt động
có suy nghĩ, tinh thần
Đặc trưng ngôn ngữ:
+ Tính đoán ( : âm thanh phát ra ( )ý nghĩa( không
자의
자의
자의
자의자의
소리
소리
소리
소리소리
의미
의미
의미
의미의미)
quan hệ gì với nhau.
+ Tính trừu tượng: nhặt ra đối tượng chung nhất, trừu tượng hóa, đúc kết
khái niệm chung nhất.
+ Tính xã hội: không thay đổi
+Tính lịch sự: theo từng thời kỳ từ mới tạo thành. Có những từ biến mất và
thay đổi
+ Tính phân đoạn: không đồng nhất, tùy theo từng quốc gia. Dùng biểu
hiện ngôn ngữ một cách chi tiết hơn.
+Tính sáng tạo, cởi mở: dựa trên âm thanh,
+ Tính ký hiệu
Âm vị: nghiên cứu hệ thống âm vị, nghiên cứu nguyên âm, phụ âm các
quy tắc phát âm.
Hình vị: hình vị của một câu, hình vị nhỏ hơn từ.
Thành phần câu, cấu trúc câu. 4
BÀI 2 NGÀY 5/2/2023
비음
비음
비음
비음비음: PHỤ ÂM
1. Ngôn ngữ có đặc điểm nào?
+ truyền tải thông tin (정보 전달 기능 정부적 기능, ): đ a ra các khái ni m ư
thông tin
+ biểu đạt, biểu cảm ( ): biểu hiện cảm xúc, suy nghĩ, thái độ표현적 기능
+ xã giao thân thiết ( ): kỹ năng xã giao, giao tiếp thân tình với 친교적 기능
nhau.
+ mệnh lệnh ( ): yêu cầu một hành động nào đó hoặc có thể là rủ rê 명령적 기능
cùng làm gì đó.
+ thẩm mỹ: sử dụng ngôn ngữ tạo ra cái đẹp.
Ví dụ:
Một số lỗi mắc phải:
2. Đặc trưng của ngôn ngữ Hàn Quốc
+ đặc trưng hình thức
첨가어
첨가어
첨가어
첨가어첨가어
교착어
교착어
교착어
교착어교착어: tính chắp dính, ngôn ngữ chắp dính ( ). Có đi kèm vs tiểu từ nào
đó. Có gốc từ chắp dính vào các vĩ tố.
Tiếng việt, Tiếng Trung là ngôn ngữ đơn lập (
고립어
고립어
고립어
고립어고립어)
Tiếng Anh là ngôn ngữ hòa kết ( ): biến đổi.
굴절어
굴절어
굴절어
굴절어굴절어
+ đặc trưng tính ngữ pháp
Trật tự trong tiếng hàn: chủ ngữ, tân ngữ, động từ.
+ đặc trưng khác
PHỤ ÂM ( )
자음
자음
자음
자음자음
Âm vị là gì: là đơn vị nhỏ nhất để phân biệt ý nghĩa.
19 phụ âm
10 nguyên âm
음소:âm vị (âm tố)
운소: ngôn điệu vị: đơn vị âm thanh can dự đến việc làm khác nghĩa của từ như
độ cao thấp, độ dài, độ mạnh của âm thanh
+억양:giọng nói, ngữ điệu
+성조:dấu ngã, thanh điệu
+장단:phách, nhịp
+강세: khí phách.
자음(phụ âm): âm của luồng hơi phát ra gặp cản trở của các cơ quan phát âm
như cổ họng, môi, lưỡi,
모음 (nguyên âm): âm thanh do dây thanh âm rung lên rồi bật ra không bị cản
trở bởi luồng không khí
음절
음절
음절
음절 음절 (âm tiết): là đơn vị của lời nói mà nguyên âm, nguyên âm và phụ âm,
phụ âm và nguyên âm , phụ âm và nguyên âm và phụ âm kết hợp tạo ra
khối
*ÂM TẮC
Có 2 cách
+Vị trí phát âm: (môi), (đầu lưỡi), (gạc cứng), 입술 혀끝/잇음 첸입 전장 여린
입천장 (vòm miệng mềm), 목청(thanh quản).
+ Phương pháp phát âm: (âm tắc xát), (âm tắc), ( âm xát),파찰음 파열음 마찰음
비음(âm mũi), (âm nước). 유음
안울림서리
안울림서리
안울림서리
안울림서리안울림서리:âm không rung, vô thanh
울림소리
울림소리
울림소리
울림소리울림소리: âm rung
예사소라
예사소라
예사소라
예사소라예사소라: âm thường
되소리
되소리
되소리
되소리되소리: âm căng
거센소리
거센소리
거센소리
거센소리 거센소리 âm bật hơi
비음
비음
비음
비음비음
유음
유음
유음
유음유음
울림소리
울림소리
울림소리
울림소리울림소리, : :âm rung
파열음
파열음
파열음
파열음파열음
파찰음
파찰음
파찰음
파찰음파찰음
마찰음
마찰음
마찰음
마찰음마찰음, , :
안 울림소리
안 울림소리
안 울림소리
안 울림소리안 울림소리: k rung
NGÀY 12/02/2023
모음
모음
모음
모음모음: NGUYÊN ÂM
Nguyên âm: là âm thanh do dây thanh âm rung lên rồi bật ra, không bị cản trở
bởi luồng không khí.
단모음
단모음
단모음
단모음단모음
:nguyên âm đơn: , , , , , , , , ,
(khẩu hình phát âm
giữ nguyên)
이중 모음
이중 모음
이중 모음
이중 모음이중 모음
: nguyên âm đôi.:
,
, , , ,
,
, , , , (khẩu hinh
phát âm thay đổi)
Các xác định nguyên âm dựa theo 3 tiêu chí
1.
혀의 앞뒤
혀의 앞뒤
혀의 앞뒤
혀의 앞뒤혀의 앞뒤
전설 모음
전설 모음
전설 모음
전설 모음전설 모음: âm thanh l i (tr c): ưỡ ướ
, ,
.
,
(khi phát âm l i ưỡ
răng ch m nhau)
후설 모음
후설 모음
후설 모음
후설 모음후설 모음
: (sau):
, , , , (l i răng không ch m nhau)ưỡ
2.
입술 모양
입술 모양
입술 모양
입술 모양입술 모양: kh u hình mi ng
원순 모음
원순 모음
원순 모음
원순 모음원순 모음: tròn vành môi:
,
,
,
평순 모음
평순 모음
평순 모음
평순 모음평순 모음: không tròn vành môi:
, , ,
,
,
3.
혀의 높이
혀의 높이
혀의 높이
혀의 높이혀의 높이: đ cao đ t l i ưỡ
고모음: âm thanh cao
중모음: âm thanh trung
저모음: âm thanh thâấp.
: là bán nguyên âm
반모음
반모음
반모음
반모음반모음
단모음
단모음
단모음
단모음단모음
모음
모음
모음
모음모음+ =
아중 모음
아중 모음
아중 모음
아중 모음 아중 모음 ( )
Ngày 19/02/2023
음운 혀상
음운 혀상
음운 혀상
음운 혀상 음운 혀상 (hiện tượng âm vị)
음절의 끝소리 혀상
음절의 끝소리 혀상
음절의 끝소리 혀상
음절의 끝소리 혀상음절의 끝소리 혀상: hiện tượng âm cuối của âm tiết
비음화
비음화
비음화
비음화비음화: âm mũi hóa
유음화
유음화
유음화
유음화유음화: âm rung hóa
혀상 전설 모음화
혀상 전설 모음화
혀상 전설 모음화
혀상 전설 모음화혀상 전설 모음화: hiện tượng âm lưỡi trước hoa
구개음화
구개음화
구개음화
구개음화구개음화: âm vòm miệng hóa
유성음화
유성음화
유성음화
유성음화유성음화: âm hữu thanh hóa
경음화
경음화
경음화
경음화경음화: âm căng hóa
활음화
활음화
활음화
활음화활음화: hoạt âm hóa.
Các trường hợp nhưng không phát âm theo âm thứ 2 mà phát âm theo
âm thứ 1
읽고
읽고
읽고
읽고읽고
얽고
얽고
얽고
얽고얽고
맑게
맑게
맑게
맑게맑게, , ,...
| 1/30

Preview text:

NGÔN NGỮ HỌC TIẾNG HÀN 1 NGÀY 15/1/2023
BÀI 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÔN NGỮ
Định nghĩa ngôn ngữ là gì: Ngôn ngữ là 1 phương tiện giao tiếp, hoạt động
có suy nghĩ, tinh thần

Đặc trưng ngôn ngữ: + Tính võ đoán ( :
자의 âm thanh phát ra ( )
소리 và ý nghĩa(의미)không có
quan hệ gì với nhau.
+ Tính trừu tượng: nhặt ra đối tượng chung nhất, trừu tượng hóa, đúc kết
khái niệm chung nhất.

+ Tính xã hội: không thay đổi
+Tính lịch sự: theo từng thời kỳ từ mới tạo thành. Có những từ biến mất và thay đổi
+ Tính phân đoạn: không đồng nhất, tùy theo từng quốc gia. Dùng biểu
hiện ngôn ngữ một cách chi tiết hơn.

+Tính sáng tạo, cởi mở: dựa trên âm thanh, + Tính ký hiệu
Âm vị: nghiên cứu hệ thống âm vị, nghiên cứu nguyên âm, phụ âm và các quy tắc phát âm.
Hình vị: hình vị của một câu, hình vị nhỏ hơn từ.
Thành phần câu, cấu trúc câu. 4 BÀI 2 NGÀY 5/2/2023 비음: PHỤ ÂM
1. Ngôn ngữ có đặc điểm nào?
+ truyền tải thông tin (정보 전달 기능, 정부적 기능): đ a ra c ư ác khái ni m thông tin
+ biểu đạt, biểu cảm (표현적 기능): biểu hiện cảm xúc, suy nghĩ, thái độ
+ xã giao thân thiết (친교적 기능): kỹ năng xã giao, giao tiếp thân tình với nhau.
+ mệnh lệnh (명령적 기능): yêu cầu một hành động nào đó hoặc có thể là rủ rê cùng làm gì đó.
+ thẩm mỹ: sử dụng ngôn ngữ tạo ra cái đẹp. Ví dụ: Một số lỗi mắc phải:
2. Đặc trưng của ngôn ngữ Hàn Quốc + đặc trưng hình thức
첨가어: tính chắp dính, ngôn ngữ chắp dính (교착어). Có đi kèm vs tiểu từ nào
đó. Có gốc từ chắp dính vào các vĩ tố.
Tiếng việt, Tiếng Trung là ngôn ngữ đơn lập (고립어)
Tiếng Anh là ngôn ngữ hòa kết ( ): biến đổi. 굴절어
+ đặc trưng tính ngữ pháp
Trật tự trong tiếng hàn: chủ ngữ, tân ngữ, động từ. + đặc trưng khác PHỤ ÂM ( ) 자음
Âm vị là gì: là đơn vị nhỏ nhất để phân biệt ý nghĩa. 19 phụ âm 10 nguyên âm 음소:âm vị (âm tố)
운소: ngôn điệu vị: đơn vị âm thanh can dự đến việc làm khác nghĩa của từ như
độ cao thấp, độ dài, độ mạnh của âm thanh
+억양:giọng nói, ngữ điệu
+성조:dấu ngã, thanh điệu +장단:phách, nhịp +강세: khí phách.
자음(phụ âm): âm của luồng hơi phát ra gặp cản trở của các cơ quan phát âm
như cổ họng, môi, lưỡi,
모음 (nguyên âm): âm thanh do dây thanh âm rung lên rồi bật ra không bị cản
trở bởi luồng không khí
음절 (âm tiết): là đơn vị của lời nói mà nguyên âm, nguyên âm và phụ âm,
phụ âm và nguyên âm , phụ âm và nguyên âm và phụ âm kết hợp tạo ra khối
*ÂM TẮC Có 2 cách +Vị trí phát âm: (môi), 입술
혀끝/잇음 (đầu lưỡi), 첸입 전장(gạc cứng), 여린
입천장 (vòm miệng mềm), 목청(thanh quản). + Phương pháp phát âm: (âm tắc xát), 파찰음 (âm tắc), 파열음 ( âm xát), 마찰음
비음(âm mũi),유음 (âm nước).
안울림서리:âm không rung, vô thanh 울림소리: âm rung
예사소라: âm thường 되소리: âm căng
거센소리 âm bật hơi 비음 유음 ,
: 울림소리:âm rung 파열음 파찰음 , 마찰음 ,
: 안 울림소리: k rung NGÀY 12/02/2023 모음: NGUYÊN ÂM
Nguyên âm: là âm thanh do dây thanh âm rung lên rồi bật ra, không bị cản trở bởi luồng không khí.
단모음:nguyên âm đơn: ㅏ ㅐ ,,,,,,,
, ,(khẩu hình phát âm giữ nguyên)
이중 모음: nguyên âm đôi.: , ㅒ ㅕ ,,, , , ㅠ ㅝ ,,,, (khẩu hinh phát âm thay đổi)
Các xác định nguyên âm dựa theo 3 tiêu chí 1. 혀의 앞뒤
전설 모음: âm thanh l i (tr ưỡ c): ướ,. ,
ㅐ ㅟ,(khi phát âm lưỡi răng ch m nhau)
후설 모음: (sau): ,,,,(l i răng k ưỡ hông ch m nhau)
2. 입술 모양: kh u hình mi ng
원순 모음: tròn vành môi: ,,,
평순 모음: không tròn vành môi: ,, , ㅐ ㅡ, , ㅓ ㅏ
3. 혀의 높이: đ cao đ t l i ưỡ
고모음: âm thanh cao
중모음: âm thanh trung
저모음: âm thanh thâấp.
: là bán nguyên âm
반모음+단모음= 아중 모음 모음 ( ) Ngày 19/02/2023
음운 혀상 (hiện tượng âm vị)
음절의 끝소리 혀상: hiện tượng âm cuối của âm tiết
비음화: âm mũi hóa
유음화: âm rung hóa
혀상 전설 모음화: hiện tượng âm lưỡi trước hoa
구개음화: âm vòm miệng hóa
유성음화: âm hữu thanh hóa
경음화: âm căng hóa
활음화: hoạt âm hóa.
Các trường hợp nhưng không phát âm theo âm thứ 2 mà phát âm theo âm thứ 1 읽고 얽고 , 맑게 , ,...