ngữ âm- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Tổng hợp Hệ thống ngữ âm- Hệ thống phụ âm do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội sưu tầm, tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48234554
BÀI 1: NGỮ ÂM
I/ HỆ THỐNG NGUYÊN ÂM
* 6 nguyên âm đơn : a, o, e, i, u, ü.
* 29 nguyên âm kép :
* 01 âm cong lưỡi: er - là một âm tiết riêng, không ghép được
* 02 âm mũi : n, ng
II/ THANH ĐIỆU : 4 THANH CHÍNH CÓ DẤU + 1 THANH KHÔNG CÓ DẤU
Thanh 1: a ngang (viết giống như nửa dấu bằng)
Thanh 2: á đi lên (viết, đọc giống như dấu sắc trong tiếng việt)
Thanh 3: ǎ lượn ọc gần giống như dấu hỏi trong tiếng việt)
Thanh 4: à đi xuống (đọc xuống giọng, nhanh, mạnh).
III/ HỆ THỐNG PHỤ ÂM: Là những âm tố khi phát ra luồng hơi bị cản, không vang
như nguyên âm. (chia thành 6 nhóm) 1/ Nhóm âm 2 môi và môi răng:
B
Đọc gần giống
p
Baba, bèi, bié,bào, bù, bàn
P
bật hơi mạnh
p+ +
po, pà, păi, péi, păo,
M
Đọc gần giống
m
Mo, mama, mèimei, mẻilì,
F
Đọc gần giống
ph
Fàn, fen, fang, feifă
1
2/ Nhóm âm đầu lưỡi
:
lOMoARcPSD| 48234554
2
D
Đọc gần giống
t
Didì, dài, dẻng, dùnfàn
T
Đọc gần giống
th
Tamen, táng, téng, tebié, tóutòng
N
Đọc gần giống
n
Nèibù, nálỉ, nántí, nü, nüe
L
Đọc gần giống
l
Le, Liàn-xí, lèi, luò, lü, lüe
3/ Nhóm âm cuống lưỡi: khi phát âm cuống lưỡi nhô lên hàm ếch mềm
G
Đọc gần giống
c
Gegè, găo, gài, gòu, guăi, guănlỉ
K
bật hơi mạnh
kh
Kẻài, kuàile, kùi kuăn, kùnnán
H
Đọc gần giống
h
Hé nèi, hái hăo, huàile, huànban
4/ Nhóm âm mặt lưỡi :
J
Đọc gần giống
ch
Jià, jiànjué, jùndùi, jiăngjìu
Q
bật hơi mạnh
ch ++
Qí, qỉngjin, quánjià
X
Đọc gần giống
x
Xiexiè, xìnnián, xínglỉ, xuàn
5/ Nhóm âm đầu lưỡi trước:
Z
ch
Zī, zìzài, zàn, zang, zùihăo
C
ch ++
Cì, càdì, cáifăng, xìa cì, zhe cì
S
s
Sìhào, sùijiào
Khi nguyên âm “i” đứng sau Nhóm âm đầu trước sau thì “i” đọc thành “ư”.
6/ Nhóm âm đầu lưỡi sau: khi phát âm đầu lưỡi cuốn lên hàm ếch cứng.
Zh
Đọc gần giống
tr
Zhī, zha, zhănlăn, zhuàn, zhuarén
Ch
Bật hơi mạnh
tr++
Chī, chágùi, chuanghu, chuángdan
Sh
Đọc gần giống
s
Shìjiè, shíhòu, shuaidăo, shàngkè
R
Đọc gần giống
r
Rìlì, ránhòu, ràngbù, róngyi
Khi nguyên âm “i” đứng sau Nhóm âm đầu lưỡi sau ti” đọc thành “ư”.
IV/ BIẾN THANH (Giữ nguyên cách viết)
1. Thanh nhẹ: ma ma ; mèi mei; yé ye ; ba ba ; kàn kan ; xiang xiang.
2. Biến điệu của thanh 4:
- Khi 2 thanh 4 đi liền nhau thì thanh 4 đứng trước đọc nhẹ hơn thanh đứng sau:
Zài jiàn dùn fàn
3. Biến điệu của thanh 3:
Khi hai thanh 3 đi liền nhau thì thanh thứ nhất đọc thành thanh hai.
Nǐ hǎo (đọc là: Ní hǎo) : Chào Bạn
lOMoARcPSD| 48234554
組長 Zǔ zhǎng (đọc là: Zú zhǎng): Tổ Trưởng
長場 zhǎng chǎng (đọc là: Zháng chǎng) : Xưởng Trưởng
Khi ba thanh 3 đi liền nhau thì thanh 3 thứ 2 đọc thành thanh hai.
我很好 Wǒ hěn hǎo(đọc là: Wǒ hén hǎo)
我想 wǒ xiǎng nǐ(đọc là: wǒ xiáng nǐ)
我也好 Wǒ yě hǎo(đọc là: Wǒ yé hǎo)
Khi bốn thanh 3 đi liền nhau tthanh thứ nhất và thanh 3 thứbađọc
thành thanh hai.
我也很好 Wǒyě hěn hǎo(đọc là: Wó yě hén hǎo)
我很想 wǒ hěn xiǎng nǐ(đọc là: wóhěn xiáng nǐ)
4. Biến điệu của “yī” và “bù”:
- Khi sau yī và bù là âm mang thanh 4 thì đọc thành yí và bú
VD: yī gè -> yí gè bù shì ->bú shì
- Khi sau yī là âm mang thanh 1 ( hoặc thanh 2, thanh 3) thì đọc thành VD: yī tiān
-> yì tiān; yī nián ->yì nián ; yī miǎo ->yì miǎo
V/
QUY TẮC VIẾT CHỮ (Giữ nguyên cách viết)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN ĐỌC PHIÊN ÂM
ai
Pāicái hǎi cài bái cài nǎinai
ei
Bèi méi gěi lèi mèi mei lèi le
ao
Gāo máo cǎo dào dào dǐ zào gāo
ou
Dōu tóu gǒu hou you chóu shí hou
ia
Jiā xía qǐa xìa yí xìa yà lì
ie
Diē bíe tiě jìe xìe xie jiēzhe
ua
Guá huá kuǎ shuà huāduǒ zhuā rén
uo
Duō tuò guò huǒ nuò
üe
Yuè yǔ yuè nán rén
iao
Jiāo yáo biǎo xiào liáo tiān miào mén
iou/iu
Diū líu jǐu mìu xiū xi jìu mìng
uai
Guāi huái shuài yòu guǎi huái yí
uei/ui
Shuí tuì gùi tài gùi rùi shì
lOMoARcPSD| 48234554
4
an
Shān nán lǎn kàn nán kàn fán mèn
en
Shēn fén hěn zhèn zěn me
ang
Fāng páng chǎng rāng bāng máng dāng rán
eng
Shēng néng shěng mèng zhěng tiān gēng zhèng
ong
Dòng lóng kǒng zhōng
ian
Biān nián diǎn liàn liàn xí
iang
Jiāng niáng liǎng yàng tài yáng shu liàng
in
xīn lín jǐn yìn xīn nián pīn yīn
ing
xīng píng qǐng lìng mìng lìng xìng míng
iong
Xiong qióng yǒng jiòng ying xióng qióng rén
uan
Huān huán kuǎn nuǎn nuǎn huo
uen/un
Dùn lún gǔn shùn qǔn què kùn nán
uang
Kuāng huáng guāng shuàng huáng sè dān chuáng
ueng
Weng wéng wèng
üan
Yuān quán xuǎn yuàn wàng wán quán
ün
Jūn qún xǔn yùn jūn duì wū yún
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48234554 BÀI 1: NGỮ ÂM
I/ HỆ THỐNG NGUYÊN ÂM
* 6 nguyên âm đơn : a, o, e, i, u, ü. * 29 nguyên âm kép :
* 01 âm cong lưỡi: er - là một âm tiết riêng, không ghép được * 02 âm mũi : n, ng
II/ THANH ĐIỆU : 4 THANH CHÍNH CÓ DẤU + 1 THANH KHÔNG CÓ DẤU
Thanh 1: a ngang (viết giống như nửa dấu bằng)
Thanh 2: á đi lên (viết, đọc giống như dấu sắc trong tiếng việt)
Thanh 3: ǎ lượn (đọc gần giống như dấu hỏi trong tiếng việt)
Thanh 4: à đi xuống (đọc xuống giọng, nhanh, mạnh).
III/ HỆ THỐNG PHỤ ÂM: Là những âm tố khi phát ra luồng hơi bị cản, không vang rõ
như nguyên âm. (chia thành 6 nhóm) 1/ Nhóm âm 2 môi và môi răng: B Đọc gần giống p
Baba, bèi, bié,bào, bù, bàn P bật hơi mạnh
p+ + po, pà, păi, péi, păo, M Đọc gần giống m Mo, mama, mèimei, mẻilì, F Đọc gần giống ph Fàn, fen, fang, feifă 1 2/ Nhóm âm đầu lưỡi: lOMoAR cPSD| 48234554 D Đọc gần giống t Didì, dài, dẻng, dùnfàn T Đọc gần giống th
Tamen, táng, téng, tebié, tóutòng N Đọc gần giống n
Nèibù, nálỉ, nántí, nü, nüe L Đọc gần giống l
Le, Liàn-xí, lèi, luò, lü, lüe
3/ Nhóm âm cuống lưỡi: khi phát âm cuống lưỡi nhô lên hàm ếch mềm G Đọc gần giống c
Gegè, găo, gài, gòu, guăi, guănlỉ K bật hơi mạnh kh
Kẻài, kuàile, kùi kuăn, kùnnán H Đọc gần giống h
Hé nèi, hái hăo, huàile, huànban 4/ Nhóm âm mặt lưỡi : J Đọc gần giống ch
Jià, jiànjué, jùndùi, jiăngjìu Q bật hơi mạnh ch ++ Qí, qỉngjin, quánjià X Đọc gần giống x
Xiexiè, xìnnián, xínglỉ, xuànbù
5/ Nhóm âm đầu lưỡi trước: Z Đọc gần giống ch
Zī, zìzài, zàn, zang, zùihăo C Bật hơi mạnh ch ++
Cì, càdì, cáifăng, xìa cì, zhe cì S Đọc gần giống s Sìhào, sùijiào
Khi nguyên âm “i” đứng sau Nhóm âm đầu trước sau thì “i” đọc thành “ư”.
6/ Nhóm âm đầu lưỡi sau: khi phát âm đầu lưỡi cuốn lên hàm ếch cứng. Zh Đọc gần giống tr
Zhī, zha, zhănlăn, zhuàn, zhuarén Ch Bật hơi mạnh tr++
Chī, chágùi, chuanghu, chuángdan Sh Đọc gần giống s
Shìjiè, shíhòu, shuaidăo, shàngkè R Đọc gần giống r
Rìlì, ránhòu, ràngbù, róngyi
Khi nguyên âm “i” đứng sau Nhóm âm đầu lưỡi sau thì “i” đọc thành “ư”.
IV/ BIẾN THANH (Giữ nguyên cách viết)
1. Thanh nhẹ: ma ma ; mèi mei; yé ye ; ba ba ; kàn kan ; xiang xiang.
2. Biến điệu của thanh 4:
- Khi 2 thanh 4 đi liền nhau thì thanh 4 đứng trước đọc nhẹ hơn thanh đứng sau: Zài jiàn dùn fàn
3. Biến điệu của thanh 3:
Khi hai thanh 3 đi liền nhau thì thanh thứ nhất đọc thành thanh hai.
你好 Nǐ hǎo (đọc là: Ní hǎo) : Chào Bạn 2 lOMoAR cPSD| 48234554
組長 Zǔ zhǎng (đọc là: Zú zhǎng): Tổ Trưởng
長場 zhǎng chǎng (đọc là: Zháng chǎng) : Xưởng Trưởng
Khi ba thanh 3 đi liền nhau thì thanh 3 thứ 2 đọc thành thanh hai.
我很好 Wǒ hěn hǎo(đọc là: Wǒ hén hǎo)
我想你 wǒ xiǎng nǐ(đọc là: wǒ xiáng nǐ)
我也好 Wǒ yě hǎo(đọc là: Wǒ yé hǎo)
Khi bốn thanh 3 đi liền nhau thì thanh thứ nhất và thanh 3 thứbađọc thành thanh hai.
我也很好 Wǒyě hěn hǎo(đọc là: Wó yě hén hǎo)
我很想你 wǒ hěn xiǎng nǐ(đọc là: wóhěn xiáng nǐ)
4. Biến điệu của “yī” và “bù”:
- Khi sau yī và bù là âm mang thanh 4 thì đọc thành yí và bú VD: yī gè -> yí gè bù shì ->bú shì
- Khi sau yī là âm mang thanh 1 ( hoặc thanh 2, thanh 3) thì đọc thành yì VD: yī tiān
-> yì tiān; yī nián ->yì nián ; yī miǎo ->yì miǎo
V/ QUY TẮC VIẾT CHỮ (Giữ nguyên cách viết)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LUYỆN ĐỌC PHIÊN ÂM ai
Pāicái hǎi cài bái cài nǎinai ei
Bèi méi gěi lèi mèi mei lèi le ao
Gāo máo cǎo dào dào dǐ zào gāo ou
Dōu tóu gǒu hou you chóu shí hou ia
Jiā xía qǐa xìa yí xìa yà lì ie
Diē bíe tiě jìe xìe xie jiēzhe ua
Guá huá kuǎ shuà huāduǒ zhuā rén uo Duō tuò guò huǒ nuò üe Yuè yǔ yuè nán rén iao
Jiāo yáo biǎo xiào liáo tiān miào mén iou/iu
Diū líu jǐu mìu xiū xi jìu mìng uai
Guāi huái shuài yòu guǎi huái yí uei/ui
Shuí tuì gùi tài gùi rùi shì lOMoAR cPSD| 48234554 an
Shān nán lǎn kàn nán kàn fán mèn en Shēn fén hěn zhèn zěn me ang
Fāng páng chǎng rāng bāng máng dāng rán eng
Shēng néng shěng mèng zhěng tiān gēng zhèng ong Dòng lóng kǒng zhōng ian
Biān nián diǎn liàn liàn xí iang
Jiāng niáng liǎng yàng tài yáng shu liàng in
xīn lín jǐn yìn xīn nián pīn yīn ing
xīng píng qǐng lìng mìng lìng xìng míng iong
Xiong qióng yǒng jiòng ying xióng qióng rén uan
Huān huán kuǎn nuǎn nuǎn huo uen/un
Dùn lún gǔn shùn qǔn què kùn nán uang
Kuāng huáng guāng shuàng huáng sè dān chuáng ueng Weng wéng wèng üan
Yuān quán xuǎn yuàn wàng wán quán ün
Jūn qún xǔn yùn jūn duì wū yún 4