Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends Unit 2 This is his ruler

 Tài liệu Tiếng Anh Unit 2 lớp 3 gồm toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh bài 2 This is his ruler - Đây là cái thước kẻ của anh ấy. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Thông tin:
1 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends Unit 2 This is his ruler

 Tài liệu Tiếng Anh Unit 2 lớp 3 gồm toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh bài 2 This is his ruler - Đây là cái thước kẻ của anh ấy. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

75 38 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Tiếng Anh lp 3 Family and Friends Unit 2
1. Tính t s hu his và her
Trong bài này chúng ta hc v 2 tính t s hu:
his: ca anh y
her: ca cô y
Tính t s hữu đứng trước danh t trong câu, th hin quyn s hu ca ai đó.
Eg:
his ruler (cây thước k ca anh y)
her pencil case (túi đựng bút ca cô y)
2. Nói vt nào là của ai đó
Để nói vật nào đó thuộc quyn s hu của ai đó, chúng ta có cu trúc:
That/This is his/her + danh từ. (Kia/Đây là …. của anh y/cô y.)
That: dùng khi vt ch xa người nói
This: dùng khi vt gần người nói
Eg:
That is her book. (Kia là cun sách ca cô y.)
This is his pen. (Đây là cái bút mc ca anh y.)
| 1/1

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 2
1. Tính từ sở hữu his và her
Trong bài này chúng ta học về 2 tính từ sở hữu: his: của anh ấy her: của cô ấy
Tính từ sở hữu đứng trước danh từ trong câu, thể hiện quyền sở hữu của ai đó. Eg:
his ruler (cây thước kẻ của anh ấy)
her pencil case (túi đựng bút của cô ấy)
2. Nói vật nào là của ai đó
Để nói vật nào đó thuộc quyển sở hữu của ai đó, chúng ta có cấu trúc:
That/This is his/her + danh từ. (Kia/Đây là …. của anh ấy/cô ấy.)
That: dùng khi vật ở cách xa người nói
This: dùng khi vật ở gần người nói Eg:
That is her book. (Kia là cuốn sách của cô ấy.)
This is his pen. (Đây là cái bút mực của anh ấy.)