Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Family and Friends Unit 6 I have a new friend

 Tài liệu Tiếng Anh Unit 6 lớp 3 gồm toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh bài 6 I have a new friend - Tôi có một người bạn mới. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Ng pháp Tiếng Anh lp 3 Family and Friends Unit 6
1. Nói v việc ai đó có gì
Để nói ai đó có gì, chúng ta có cấu trúc:
S + have/ has + (a/an) + danh từ. (… có (một) ….)
Tùy thuc vào ch ng (S) của câu mà đng t (have/has) trong câu trúc y s thay đổi.
C th
- I, we, you, they, danh t s nhiu, 2 tên riêng tr lên: dùng have
- He, she, it, danh t s ít, 1 tên riêng duy nht: dùng has
Cách dùng mo t a/an: Mo t a/an đều đứng trước danh t s ít
- an đứng trước nhng danh t bt đu bng mt nguyên âm.
(Trong tiếng Anh ch 5 nguyên âm: U, E, O, A, I các em th ghi nh t U OI
để nh 5 nguyên âm này d dàng hơn.)
- a đứng trước nhng danh t bắt đầu bng ph âm (tr 5 nguyên âm trên thì các ch cái
còn li trong bng ch cái đu là ph âm)
Eg:
I have a dog. (Tôi có mt chú chó.)
She has an apple. (Cô y có mt qu táo.)
They have brown hair. (Hmái tóc nâu.)
Nam has some books. (Nam có vài quyn sách.)
*M rng:
Chúng ta có th s dng cấu trúc này để miêu t ngoi hình của ai đó:
Ví d: She has blue eyes. (Cô y có đôi mắt màu xanh dương.)
Ngoài ra, ta cũng một cấu trúc tương đương, được dùng để nói v ngoài hình ca
người nào đó. Ví d trên có th đưc viết lại như sau:
Her eyes are blue. (Đôi mắt ca cô y màu xanh dương.)
Như vậy, chúng ta rút ra cu trúc: Tính t s hu + danh t + to be + tính t miêu t.
Eg:
1. They have brown hair. (Hmái tóc nâu.)
= Their hair is brown. (Mái tóc ca h màu nâu.)
2. He has a round face. (Anh y có mt khuôn mt tròn.)
= His face is round. (Khuôn mt ca anh y tròn.)
2. Nói v việc ai đó không có gì
Để nói ai đó không có gì, chúng ta có cu trúc:
S + don’t/ doesn’t have + (a/an) + danh từ. (…. không có (một) …)
Tùy thuc vào ch ng (S) ca câu tr đng t (don’t/doesn’t) trong câu trúc y s
thay đổi. C th
- I, we, you, they, danh t s nhiu, 2 tên riêng tr lên: dùng don’t
- He, she, it, danh t s ít, 1 tên riêng duy nhất: dùng doesn’t
Eg:
They don’t have blue eyes. (H không có đôi mắt xanh dương.)
Natalie doesn’t have straight hair. (Natalie không có mái tóc thng.)
| 1/2

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Unit 6
1. Nói về việc ai đó có gì
Để nói ai đó có gì, chúng ta có cấu trúc:
S + have/ has + (a/an) + danh từ. (… có (một) ….)
Tùy thuộc vào chủ ngữ (S) của câu mà động từ (have/has) trong câu trúc này sẽ thay đổi. Cụ thể
- I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên: dùng have
- He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất: dùng has
Cách dùng mạo từ a/an: Mạo từ a/an đều đứng trước danh từ số ít
- an đứng trước những danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm.
(Trong tiếng Anh chỉ có 5 nguyên âm: U, E, O, A, I – các em có thể ghi nhớ từ UỂ OẢI
để nhớ 5 nguyên âm này dễ dàng hơn.)
- a đứng trước những danh từ bắt đầu bằng phụ âm (trừ 5 nguyên âm trên thì các chữ cái
còn lại trong bảng chữ cái đều là phụ âm) Eg:
I have a dog. (Tôi có một chú chó.)
She has an apple. (Cô ấy có một quả táo.)
They have brown hair. (Họ có mái tóc nâu.)
Nam has some books. (Nam có vài quyển sách.) *Mở rộng:
Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc này để miêu tả ngoại hình của ai đó:
Ví dụ: She has blue eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu xanh dương.)
Ngoài ra, ta cũng có một cấu trúc tương đương, được dùng để nói về ngoài hình của
người nào đó. Ví dụ trên có thể được viết lại như sau:
Her eyes are blue. (Đôi mắt của cô ấy màu xanh dương.)
Như vậy, chúng ta rút ra cấu trúc: Tính từ sở hữu + danh từ + to be + tính từ miêu tả. Eg:
1. They have brown hair. (Họ có mái tóc nâu.)
= Their hair is brown. (Mái tóc của họ màu nâu.)
2. He has a round face. (Anh ấy có một khuôn mặt tròn.)
= His face is round. (Khuôn mặt của anh ấy tròn.)
2. Nói về việc ai đó không có gì
Để nói ai đó không có gì, chúng ta có cấu trúc:
S + don’t/ doesn’t have + (a/an) + danh từ. (…. không có (một) …)
Tùy thuộc vào chủ ngữ (S) của câu mà trợ động từ (don’t/doesn’t) trong câu trúc này sẽ thay đổi. Cụ thể
- I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên: dùng don’t
- He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất: dùng doesn’t Eg:
They don’t have blue eyes. (Họ không có đôi mắt xanh dương.)
Natalie doesn’t have straight hair. (Natalie không có mái tóc thẳng.)