Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Global Success Unit 11 Travelling in the future

Gửi đến quý thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 11 Travelling in the future được đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 11 thì tương lai đơn và đại từ sở hữu trong Tiếng Anh rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Global Success Unit 11 Travelling in the future

Gửi đến quý thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 11 Travelling in the future được đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 11 thì tương lai đơn và đại từ sở hữu trong Tiếng Anh rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

80 40 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Tiếng Anh 7 Global Success Unit 11 Travelling in
the future
Bn quyn thuc v VnDoc nghiêm cm mi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Thì tương lai đơn trong tiếng Anh
1. Cu trúc
(+) S + will + V
(-) S + won’t + V
(?) Will + S + V?
Yes, S will
No, S won’t
2. Cách s dng
- Dùng đ din t một hành động hoc mt s kin s xy ra trong tương lai.
Eg: I miss my grandmother so much. I will drop by her house after working tomorrow.
- Din t mt d đoán.
Eg: I think she won’t come and join our party.
3. Du hiu nhn biết thì tương lai đơn
Du hiu nhn biết ơng lai đơn rất đơn gin. Bn ch cn chú ý các d v thì tương
lai đơn là cũng có thể nhn ra.
a. Trng t ch thi gian
In + (thi gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
Tomorrow: ngày mai
Next day/ next week/ next month/ next year: ngày ti, tun ti, tháng tới, năm tới.
Soon: sm thôi
Eg: We’ll meet at school tomorrow.
b. Trong câu có nhng đng t ch quan điểm
Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là
Promise: ha
Hope, expect: hi vọng/ mong đợi
Eg: I hope I will live abroad in the future.
c. Trong câu có nhng trng t ch quan điểm
Perhaps/ probably/ maybe: có l
Supposedly: cho là, gi s
Eg: This picture is supposedly worth a million pounds.
II. Đại t s hu
1. Cách chuyn đi t nhân xưng chủ ng sang tính t s hữu và đại t s hu
Đại t nhân xưng
ch ng
Tính t s hu
Đại t s hu
Nghĩa
I
my
mine
ca tôi
you
your
yours
ca bn/ ca các bn
we
our
ours
ca chúng tôi
they
their
theirs
ca h
he
his
his
ca anh y
she
her
hers
ca cô y
it
its
its
ca nó
2. Cách dùng các đại t s hu
- Dùng thay thế cho mt tính t s hu ( possessive adjective ) mt danh t đã nói
phía trước.
Eg: I gave it to my friends and to yours. ( Tôi đưa nó cho bạn ca tôi và bn ca bn)
yours = your friends
- Dùng trong dng câu hi s hu kép( double possessive)
Eg: He is a friend of mine (Anh ta là một ngưi bn ca tôi.)
| 1/2

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Global Success Unit 11 Travelling in the future
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Thì tương lai đơn trong tiếng Anh 1. Cấu trúc (+) S + will + V (-) S + won’t + V (?) Will + S + V? Yes, S will No, S won’t 2. Cách sử dụng
- Dùng để diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.
Eg: I miss my grandmother so much. I will drop by her house after working tomorrow.
- Diễn tả một dự đoán.
Eg: I think she won’t come and join our party.
3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết tương lai đơn rất đơn giản. Bạn chỉ cần chú ý các ví dụ về thì tương
lai đơn là cũng có thể nhận ra.
a. Trạng từ chỉ thời gian
In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút) Tomorrow: ngày mai
Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới. Soon: sớm thôi
Eg: We’ll meet at school tomorrow.
b. Trong câu có những động từ chỉ quan điểm
Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là Promise: hứa
Hope, expect: hi vọng/ mong đợi
Eg: I hope I will live abroad in the future.
c. Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm
Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ
Supposedly: cho là, giả sử
Eg: This picture is supposedly worth a million pounds.
II. Đại từ sở hữu
1. Cách chuyển đại từ nhân xưng chủ ngữ sang tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Nghĩa chủ ngữ I my mine của tôi you your yours của bạn/ của các bạn we our ours của chúng tôi they their theirs của họ he his his của anh ấy she her hers của cô ấy it its its của nó
2. Cách dùng các đại từ sở hữu
- Dùng thay thế cho một tính từ sở hữu ( possessive adjective ) và một danh từ đã nói ở phía trước.
Eg: I gave it to my friends and to yours. ( Tôi đưa nó cho bạn của tôi và bạn của bạn) yours = your friends
- Dùng trong dạng câu hỏi sở hữu kép( double possessive)
Eg: He is a friend of mine (Anh ta là một người bạn của tôi.)