Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3 Music and Arts

Bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 3: Hiện tại đơn, giới từ chỉ thời gian và tính từ sở hữu rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3 Music and Arts

Bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 3: Hiện tại đơn, giới từ chỉ thời gian và tính từ sở hữu rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

84 42 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Tiếng Anh 7 Unit 3 Music and Arts
I. Thì hin tại đơn - Present Simple
1. Cách dùng
- Dùng đ din t thói quen hoc nhng việc thưng xuyên xy ra hin ti.
- Dùng đ din t nhng s vt, s vic xy ra mang tính cht quy lut.
- Dùng để din t các s tht hin nhiên, mt chân lý, các phong tc tp quán, các hin
ng t nhiên.
- Dùng đ din t lch trình c định của tàu, xe, máy bay,…
2. Cu to ca thì hin tại đơn
a. Vi đng t tobe
- Câu khẳng định:
S + is/ are/ am + N/ Adj
- Câu ph định:
S + isn’t/ aren’t/ am not + N/ Adj
- Câu nghi vn:
Is/ Are/ Am + S + N/ Adj?
Yes, S + is/ are/ am
No, S + isn’t/ aren’t/ am not
b. Vi đng t thường
- Câu khẳng định
S + Vs/ es
- Câu ph định
S + don’t/ doesn’t + V
- Câu nghi vn
Do/ Does + S + V?
Yes, S do/ does
No, S + don’t/ doesn’t
3. Du hiu nhn biết
a. Nhóm trng t đứng trong câu
- Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thưng), sometimes (thnh thong),
rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never
(không bao giờ), regularly (thường xuyên)…
- Các trng t y thường đứng trước đng t thường, sau động t “to be” và tr động t.
b. Nhóm trng ng đứng cui câu
-Everyday/week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm)
-Once (mt ln), twice (hai ln), three times (ba ln), four times (bn lần)…
* Lưu ý: từ ba ln tr lên ta s dng: s đếm + times
4. Quy tc thêm s/ es
- Kết thúc bng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss thì thêm es
Eg: watch => watches
- Tận cùng là “y” trước nó là mt ph âm thì b y” thêm “ies”
Eg: study => studies
- Tận cùng là “y” trước nó là một nguyên âm (u, e, o, a, i) thì thêm “s”
Eg: play => plays
- Trưng hp ngoi l: have => has
II. Gii t ch thi gian
- Gii t IN: thường được s dng khi nói v bui trong ngày, khong thi gian, tháng,
năm cụ th, các mùa, thế k và nhng thi k dài
- Gii t ON: thường đưc s dng khi nói ti th trong tun, ngày kèm tháng, ngày
tháng năm và các ngày c th
- Gii t AT: thường đưc s dụng trước gi, mt s dp l, s kiện như các lễ hội đặc
bit
III. Tính t s hu
1. Cách dùng
- Chúng ta s dng tính t s hữu để th hin s s hu. Tính t s hu đi kèm đứng
trưc danh t
2. Cu to
Đại t nhân xưng
Tính t s hu
I (Tôi)
My (ca tôi)
You (Bn/ Các bn)
Your (ca bn/ ca các bn)
We (Chúng tôi)
Our (ca chúng tôi)
They (H)
Their (ca h)
He (Anh y)
His (ca anh y)
She (Cô y)
Her (ca cô y)
It (Nó)
Its (ca nó)
IV. Bài tp vn dng
Complete the sentences using the present simple.
1. He usually _______ (go) to school on time.
2. _______ (Ms. Lucy, teach) English in your school?
3. Bella _______ (not remember) her new friends’ names.
4. My new school _______ (have) a judo club.
5. The students _______ (study) maths every Wednesday.
6. Every day, Susan _______ (take) her sons to school.
7. _______ (you, help) your mother to do the laundry?
8. John _______ (not like) doing homework.
9. Duy and Quang _______ (not join) our football team.
10. The sun _______ (rise) in the east and _______ (set) in the west.
Đáp án
1. He usually ___goes____ (go) to school on time.
2. ____Does Ms. Lucy teach___ (Ms. Lucy, teach) English in your school?
3. Bella ___doesn’t remember____ (not remember) her new friends’ names.
4. My new school ____has___ (have) a judo club.
5. The students _____study__ (study) maths every Wednesday.
6. Every day, Susan _____takes__ (take) her sons to school.
7. ____Do you help___ (you, help) your mother to do the laundry?
8. John ___doesn’t like____ (not like) doing homework.
9. Duy and Quang ___don’t join____ (not join) our football team.
10. The sun ___rises____ (rise) in the east and __sets_____ (set) in the west.
| 1/4

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3 Music and Arts
I. Thì hiện tại đơn - Present Simple 1. Cách dùng
- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
- Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật.
- Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
- Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,…
2. Cấu tạo của thì hiện tại đơn
a. Với động từ tobe - Câu khẳng định: S + is/ are/ am + N/ Adj - Câu phủ định:
S + isn’t/ aren’t/ am not + N/ Adj - Câu nghi vấn: Is/ Are/ Am + S + N/ Adj? Yes, S + is/ are/ am
No, S + isn’t/ aren’t/ am not
b. Với động từ thường - Câu khẳng định S + Vs/ es - Câu phủ định S + don’t/ doesn’t + V - Câu nghi vấn Do/ Does + S + V? Yes, S do/ does No, S + don’t/ doesn’t
3. Dấu hiệu nhận biết
a. Nhóm trạng từ đứng ở trong câu
- Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng),
rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never
(không bao giờ), regularly (thường xuyên)…
- Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.
b. Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu
-Everyday/week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm)
-Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…
* Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times
4. Quy tắc thêm s/ es
- Kết thúc bằng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss thì thêm es Eg: watch => watches
- Tận cùng là “y” trước nó là một phụ âm thì bỏ “y” thêm “ies” Eg: study => studies
- Tận cùng là “y” trước nó là một nguyên âm (u, e, o, a, i) thì thêm “s” Eg: play => plays
- Trường hợp ngoại lệ: have => has
II. Giới từ chỉ thời gian
- Giới từ IN: thường được sử dụng khi nói về buổi trong ngày, khoảng thời gian, tháng,
năm cụ thể, các mùa, thế kỷ và những thời kỳ dài
- Giới từ ON: thường được sử dụng khi nói tới thứ trong tuần, ngày kèm tháng, ngày
tháng năm và các ngày cụ thể
- Giới từ AT: thường được sử dụng trước giờ, một số dịp lễ, sự kiện như các lễ hội đặc biệt
III. Tính từ sở hữu 1. Cách dùng
- Chúng ta sử dụng tính từ sở hữu để thể hiện sự sở hữu. Tính từ sở hữu đi kèm đứng trước danh từ 2. Cấu tạo
Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu I (Tôi) My (của tôi) You (Bạn/ Các bạn)
Your (của bạn/ của các bạn) We (Chúng tôi) Our (của chúng tôi) They (Họ) Their (của họ) He (Anh ấy) His (của anh ấy) She (Cô ấy) Her (của cô ấy) It (Nó) Its (của nó)
IV. Bài tập vận dụng
Complete the sentences using the present simple.
1. He usually _______ (go) to school on time.
2. _______ (Ms. Lucy, teach) English in your school?
3. Bella _______ (not remember) her new friends’ names.
4. My new school _______ (have) a judo club.
5. The students _______ (study) maths every Wednesday.
6. Every day, Susan _______ (take) her sons to school.
7. _______ (you, help) your mother to do the laundry?
8. John _______ (not like) doing homework.
9. Duy and Quang _______ (not join) our football team.
10. The sun _______ (rise) in the east and _______ (set) in the west. Đáp án
1. He usually ___goes____ (go) to school on time.
2. ____Does Ms. Lucy teach___ (Ms. Lucy, teach) English in your school?
3. Bella ___doesn’t remember____ (not remember) her new friends’ names.
4. My new school ____has___ (have) a judo club.
5. The students _____study__ (study) maths every Wednesday.
6. Every day, Susan _____takes__ (take) her sons to school.
7. ____Do you help___ (you, help) your mother to do the laundry?
8. John ___doesn’t like____ (not like) doing homework.
9. Duy and Quang ___don’t join____ (not join) our football team.
10. The sun ___rises____ (rise) in the east and __sets_____ (set) in the west.