Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 6 A Visit to School

Unit 6 A visit to school được đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 6: Prepositions - Giới từ rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

Ng pháp Tiếng Anh 7 Unit 6 A Visit to School
Preposition
1. Định nghĩa
Trong ng pháp, gii t (preposition) nhng t ch thi gian, v trí… chỉ s liên quan
gia các t khác trong cụm, trong câu văn. Giới t được s dng trong câu vi vai trò gn
kết các t, cm t đ giúp bn hiểu rõ hơn câu văn, ngữ cnh.
2. V trí ca gii t
- Trưc danh t
- Sau danh t
- Sau tính t
- Sau động t
3. Phân loi gii t
a. Gii t ch thi gian
At: vào lúc (thường đi với gi)
On: vào (thường đi vi ngày)
In: vào (thường đi với tháng, năm, mùa, thế k)
Before: trước
After: sau
During: (trong khoảng) đi với danh t ch thi gian
b. Gii t ch nơi chốn
-At ( tại): được dùng vi đa ch c th, không gian nh hơn giới t “in”
-On ( trên): được dùng đ din t v trí trên b mt có tiếp xúc; trước tên đường; phương
tiện đi lại
-In ( trong): được dùng khoảng không gian lơn như vũ tr, thành ph, th trân, quc gia.
- In front of ( trước): trước các t ch i chốn
- Behind (đằng sau)
- Between ( gia) ... and ...
Bài tp vn dng
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each
sentence.
1. They stayed _______ a mini hotel last summer.
A. in B. on C. of D. for
2. We walk around the Old Quarter _______ night.
A. in B. to C. at D. from
3. There are two students __________ the class.
A. next B. in C. on D. front
4. The oranges are not in the basket. They are __________ the table.
A. in B. between C. next D. on
5. There isn't anything __________ my pocket.
A. between B. next to C. in D. near
6. The children are playing __________ the garden.
A. on B. between C. in D. to
7. I have photographs of my family __________ the wall of my office.
A. on B. next to C.at D. in
Đáp án
1. A
2. C
3. B
4. D
5. C
6. C
7. A
| 1/2

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 6 A Visit to School Preposition 1. Định nghĩa
Trong ngữ pháp, giới từ (preposition) là những từ chỉ thời gian, vị trí… chỉ sự liên quan
giữa các từ khác trong cụm, trong câu văn. Giới từ được sử dụng trong câu với vai trò gắn
kết các từ, cụm từ để giúp bạn hiểu rõ hơn câu văn, ngữ cảnh.
2. Vị trí của giới từ - Trước danh từ - Sau danh từ - Sau tính từ - Sau động từ
3. Phân loại giới từ
a. Giới từ chỉ thời gian
– At: vào lúc (thường đi với giờ)
– On: vào (thường đi với ngày)
– In: vào (thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ) – Before: trước – After: sau
– During: (trong khoảng) đi với danh từ chỉ thời gian
b. Giới từ chỉ nơi chốn
-At (ở tại): được dùng với địa chỉ cụ thể, không gian nhỏ hơn giới từ “in”
-On (ở trên): được dùng để diễn tả vị trí trên bề mặt có tiếp xúc; trước tên đường; phương tiện đi lại
-In (ở trong): được dùng khoảng không gian lơn như vũ trụ, thành phố, thị trân, quốc gia.
- In front of (ở trước): trước các từ chỉ nơi chốn - Behind (đằng sau)
- Between (ở giữa) ... and ...
Bài tập vận dụng
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.
1. They stayed _______ a mini hotel last summer. A. in B. on C. of D. for
2. We walk around the Old Quarter _______ night. A. in B. to C. at D. from
3. There are two students __________ the class. A. next B. in C. on D. front
4. The oranges are not in the basket. They are __________ the table. A. in B. between C. next D. on
5. There isn't anything __________ my pocket. A. between B. next to C. in D. near
6. The children are playing __________ the garden. A. on B. between C. in D. to
7. I have photographs of my family __________ the wall of my office. A. on B. next to C.at D. in Đáp án 1. A 2. C 3. B 4. D 5. C 6. C 7. A