Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 9 English in the World

Sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 9: thì quá khứ đơn và mạo từ trong tiếng Anh rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

Ng pháp Tiếng Anh 7 Unit 9 English in the World
I. Mo t trong tiếng Anh
1. Mo t bất định “a/ an”
- “A/ An” nghĩa là mt, dùng vi danh t s ít, lần đầu được nhc đến.
- “An” đứng trước danh t s ít có chi bắt đầu là mt nguyên âm (u, e, o, a, i)
- “A” đứng trước danh t s ít các trưng hp còn li.
2. Mo t xác định “The
- Mo t The” đứng trước c danh t đếm được không đếm đưc. Chúng ta gi
mo t xác định mà c người nói và người nghe đều biết
- Dùng “The” vi so sánh nht
- Dùng đ nói v mt đi tượng, địa điểm đặc điểm, ch tn ti duy nht.
- Dùng trưc danh t riêng ch núi, sông, biển, đảo, sa mạc, …
- Dùng đ ch một nhóm người, giai cp trong xã hi.
- Dùng vi tên mt s quc gia thuc t hp hoc liên bang.
II. Thì quá kh đơn trong Tiếng Anh
1. Định nghĩa
Thì quá kh đơn (Past simple tense) dùng để din t một hành động, s vic din ra
kết thúc trong qkh.
2. Công thc thì quá kh đơn
a. Đối vi đng t tobe
(+) S + was/ were + N/ Adj
(-) S + wasn’t/ weren’t + N/ Adj
(?) Was/ Were + S + N/ Adj?
Yes, S was/were
No, S wasn’t/ weren’t
b. Đối vi đng t thường
(+) S + Ved
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V?
Yes, S did
No, S didn’t
3. Du hiu nhn biết thì quá kh đơn
yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, vi nhng khong
thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
4. Cách phát âm “-ed”
Đọc là /id/ khi tn cùng ca đng t là /t/, /d/
Đọc là /t/ khi tn cùng ca đng t là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/
Đọc là /d/ khi tn cùng ca đng t là các ph âm và nguyên âm còn li
| 1/2

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 9 English in the World
I. Mạo từ trong tiếng Anh
1. Mạo từ bất định “a/ an”
- “A/ An” nghĩa là một, dùng với danh từ số ít, lần đầu được nhắc đến.
- “An” đứng trước danh từ số ít có chữ cái bắt đầu là một nguyên âm (u, e, o, a, i)
- “A” đứng trước danh từ số ít các trường hợp còn lại.
2. Mạo từ xác định “The”
- Mạo từ “The” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được. Chúng ta gọi là
mạo từ xác định mà cả người nói và người nghe đều biết
- Dùng “The” với so sánh nhất
- Dùng để nói về một đối tượng, địa điểm đặc điểm, chỉ tồn tại duy nhất.
- Dùng trước danh từ riêng chỉ núi, sông, biển, đảo, sa mạc, …
- Dùng để chỉ một nhóm người, giai cấp trong xã hội.
- Dùng với tên một số quốc gia thuộc tổ hợp hoặc liên bang.
II. Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh 1. Định nghĩa
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
2. Công thức thì quá khứ đơn
a. Đối với động từ tobe (+) S + was/ were + N/ Adj
(-) S + wasn’t/ weren’t + N/ Adj (?) Was/ Were + S + N/ Adj? Yes, S was/were No, S wasn’t/ weren’t
b. Đối với động từ thường (+) S + Ved (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V? Yes, S did No, S didn’t
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng
thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
4. Cách phát âm “-ed”
Đọc là /id/ khi tận cùng của động từ là /t/, /d/
Đọc là /t/ khi tận cùng của động từ là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/
Đọc là /d/ khi tận cùng của động từ là các phụ âm và nguyên âm còn lại