Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 My hobby

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 6 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 6 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng Unit chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Thông tin:
1 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 My hobby

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 6 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 6 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng Unit chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

86 43 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Tiếng Anh lp 3 Wonderful World Unit 6
1. Nói v kh năng làm được vic gì
Đây l cu trc dng đ nói ai đó có kh năng lm được điu g đó:
I/ We/ They/ She/ He... + can + đng t.
(Tôi/ Chng ta/ H/ Cô y/ Anh y... có th…)
Ex: They can speak English fluently. (H có th nói ting Anh thành tho)
2. Không có kh năng làm được vic gì
Khi mun nói ai đó không có kh năng lm g, ta s dng cu trc vi Can't.
Cu trc:
I/ We/ They/ She/ He... + can’t + đng t.
(Tôi/ Chng ta/ H/ Cô y/ Anh y... không th…)
Ex: I can't play tennis. (Tôi không bit chơi quần vt.)
She can't ride a bike. (y không th đi xe đạp.)
3. Hi và đp v kh năng ca ai đ có th làm được không
Can you/ she/ he/ they...?
(Bn/ cô y/ cu y/ h có th... không?)
Yes, I/ she/ he/ they can.
(Vâng, tôi/ cô y/ cu y/ h có th.)
No, I/ she/ he/ they can’t.
(Không, tôi/ cô y/ cu y/ h không th.)
Ex: Can you swim? (Bn bit bơi không?)
Yes, I can. (Vâng, tôi có th.)
No, I can't. (Không, tôi không th.)
| 1/1

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6
1. Nói về khả năng làm được việc gì
Đây là cấu trúc dùng để nói ai đó có khả năng làm được điều gì đó:
I/ We/ They/ She/ He... + can + động từ.
(Tôi/ Chúng ta/ Họ/ Cô ấy/ Anh ấy... có thể…)
Ex: They can speak English fluently. (Họ có thể nói tiếng Anh thành thạo)
2. Không có khả năng làm được việc gì
Khi muốn nói ai đó không có khả năng làm gì, ta sử dụng cấu trúc với Can't. Cấu trúc:
I/ We/ They/ She/ He... + can’t + động từ.
(Tôi/ Chúng ta/ Họ/ Cô ấy/ Anh ấy... không thể…)
Ex: I can't play tennis. (Tôi không biết chơi quần vợt.)
She can't ride a bike. (Cô ấy không thể đi xe đạp.)
3. Hỏi và đáp về khả năng của ai đó có thể làm được không Can you/ she/ he/ they...?
(Bạn/ cô ấy/ cậu ấy/ họ có thể... không?) Yes, I/ she/ he/ they can.
(Vâng, tôi/ cô ấy/ cậu ấy/ họ có thể.) No, I/ she/ he/ they can’t.
(Không, tôi/ cô ấy/ cậu ấy/ họ không thể.)
Ex: Can you swim? (Bạn biết bơi không?)
Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)
No, I can't. (Không, tôi không thể.)