-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngữ pháp tiếng Hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngữ pháp tiếng Hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hàn quốc học
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean NGĂ PHÁP BUàI 6 문 법 문 36: -다¬는 의미: ●
Dißn tả hành động hoặc trạng thái nào đó cứ tiếp tāc thì sẽ có kết quả không tốt xảy ra. ×태 및 용법 -다¬는 A/V -다¬는 î다 î다¬는 불친절Ý다 불친절Ý다¬는 ùÞ다 ùÞ다¬는 신다 신다¬는
●Không sā dāng trong câu có kết quả tích cực.
●Vì -다¬ mang tính chất giả định nên mánh đề sau thưßng kết hÿp với các cām tÿ giả
định hoặc phỏng đoán <-(으)ㄹ ü예Ö; -(으)ㄹ 텐데Ö; -(으)ㄹÉ÷ 몰ÿÖ; 겠õÖ= 예문 ●
÷렇게 î다¬는 ¼기 환×ø÷ 늘õ날 ü예Ö.
Thßi tiết cứ lạnh thế này thì bánh nhân cảm cúm sẽ tăng. ●
³은 íô만 신다¬는 허리¬ Å플 Ú÷ 있õÖ.
Chỉ đi nhăng đôi giày cao thì lưng có thể sẽ đau. 문 법 문 37: -고 ù다 의미 ●
Dißn tả kết quả không định trước hoặc hành động tiếp tāc xảy ra theo chiều hướng không mong muốn. ×태 및 용법 -고 ù다
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean 나다 나고 ù다 V -고 ù다 »다 »고 ù다
●Có thể dißn tả ý chí mạnh mẽ hoặc dự định làm gì đó. Thưßng kết hÿp với -겠; -(으)ㄹ
테니까 để tạo thành mánh đề -고 ù겠다. Và thưßng đi cùng trạng tÿ ° và 반드Þ.
○무슨 ÿ÷ 있õ÷ 오늘 ¼까É ÷ ÿ을 끝내고 ù겠습니다.
●Có thể kết hÿp cấu trúc này với <-Å/õ 버리다= thành <-Å/õ 버리고 ù았다= để
nhấn mạnh cảm giác tiếc nuối và phiền muộn. 예문 ●
ý렇게 며칠 동안 ¼을 È워서 ÿ을 Ý면 병÷ 나고 ù ü예Ö.
Nếu thức khuya mấy ngày để làm viác như thế thì sẽ bị bánh. ●
한 개만 »으¼고 Ý는데 »다 ü니까 과×를 다 »고 ù았네Ö.
Mình chỉ định ăn một cái thôi nhưng sau đó lại ăn hết rßi. 문 법 문 38: -다면서Ö? 의미
●Dùng để hỏi và xác nhÁn lại một sự thÁt, thông tin nào đó mà ngưßi nói đã biết hoặc
nghe á đâu đó rßi, nhưng chưa chắc chắn. ×태 및 용법 -다면서Ö? 즐겁다 즐ü웠다면서Ö? 과ü -았/었다면서Ö? ü다 봤다면서Ö? A/V î다 Ý울 üÿ면서Ö? 미래 -(으)ㄹ üÿ면서Ö? »다 »을 üÿ면서Ö?
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean õ렵다 õ렵다면서Ö? A -다면서Ö? 크다 크다면서Ö? 현재 입다 입는다면서Ö? V -ㄴ/는다면서Ö? 오다 온다면서Ö? ¬Ú다 ¬ÚÆ다면서Ö? Æ다면서Ö? 과ü ÷었다면서Ö? 생ÿ÷다 생ÿ이었다면서Ö? N ÷다 변호사 변호사ÿ면 현재 (÷)ÿ면서Ö? 한î사람 한î사람÷ÿ면서Ö? ●Rút gọn: <-다며?=
●Không dùng khi mô tả sự viác mà ngưßi nói trực tiếp chứng kiến hoặc đã trải qua.
●Không dùng để nhắc lại lßi mà đối phương vÿa nói. (dùng <-다고Ö?=). 예문 ●
공연÷ Åü 즐ü웠다면서Ö?
Nghe nói buái biểu dißn vui lắm hả? ●
내ÿ Å침에 삼겹살을 »을 üÿ면서Ö?
Nghe nói sáng mai sẽ ăn thịt ba chỉ đúng không? ●
남×친í¬ 키¬ 크다면서Ö?
Nghe nói bạn trai cÁu cao phải không? ●
õ제 란 씨의 생ÿ÷었다면서Ö?
Nghe nói hôm qua là sinh nhÁt của Lan nhỉ? 문 법 문 39: -(으)ㄹ Ú밖에 Ç다 의미
●Đứng sau động tÿ/ tính tÿ.
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean
●Trong tình huống nào đó chỉ có một phương pháp duy nhất, ngoài ra không có cách nào khác. ×태 및 용법 -(으)ㄹ Ú밖에 Ç다 A/V -(으)ㄹ Ú밖에 Ç다 É다 É을 Ú밖에 Ç다 바쁘다 바쁠 Ú밖에 Ç다 내다 낼 Ú밖에 Ç다 »다 »을 Ú밖에 Ç다 ●
Không dùng cho câu mánh lánh, thỉnh dā. 예문 ●
¬울에는 과ÿ÷ É을 Ú밖에 ÇõÖ.
Vào mùa đông thì chỉ có ít hoa quả thôi. ●
½÷ Ç으니 ÿ면을 »을 Ú밖에 ÇõÖ.
Không có cơm nên chỉ có thể ăn mì gói thôi. 문 법 문 40: -Å/õ 봤× 의미
●Dißn tả cho dù có cố gắng làm gì á mánh đề trước thì cũng vô ích hoặc không đạt đưÿc như mong đÿi. ×태 및 용법 -Å/õ 봤× A/V -Å/õ 봤× 예쁘다 예뻐 봤× 넓다 넓õ 봤× ùÝ다 ù해 봤× 입다 입õ 봤×
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean
●Còn dißn tả suy đoán đối với sự viác chưa xảy ra.
●Hoặc dißn tả nội dung đưÿc đề cÁp á mánh đề trước không đáng kể hoặc không có giá trị.
○ý ÿ÷ õ¼워 봤× É난번 ÿü다는 쉬울 ü예Ö. 예문 ●
키¬ ØÅ서 얼굴÷ Å무리 예뻐 봤× º델÷ 될 Ú Ç을 ü예Ö.
Vì thấp nên dù có xinh đẹp đến đâu thì cũng không thể trá thành ngưßi m¿u đưÿc. ●
오늘같÷ Ý운 날은 ÷ 외투를 입õ 봤× Í용Ç을 ü예Ö.
Vào nhăng ngày lạnh như hôm nay thì dù có mặc áo khoác ngoài cũng không có tác dāng gì đâu.
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean 문 법 문 41: -더니 의미
●Dißn tả sự thay đái của một đối tưÿng sự vÁt, sự viác mà ngưßi nói tÿng chứng kiến,
trải nghiám. Sự viác chứng kiến đó chính là nguyên nhân của sự thay đái. (1)
●Dißn tả sự đối lÁp giăa quá khứ và hián tại của một sự viác, trạng thái nào đó mà ngưßi
nói trực tiếp chứng kiến, trải nghiám. (2) ×태 및 용법 -더니 A/V -더니 바쁘다 바쁘더니 다÷õ트를 Ý다 다÷õ트를 Ý더니 N ÷다 -(÷)더니 놀÷ñ÷다 놀÷ñ더니 선생ú÷다 선생ú÷더니
●Có thể sā dāng cấu trúc tương đương <-더니만=
●Không dùng với ngôi thứ nhất. Trÿ trưßng hÿp khi chủ ngă tự nói về mình một cách khách quan:
○(내¬) 젊었을 때는 사람ø ÷름을 잘 기öÝ더니 Ö즘은 통 기ö을 못Ý겠õÖ.
●Chủ ngă hai mánh đề phải đßng nhất. 예문 ●
란 씨¬ 월초에는 많÷ 바쁘더니 Ö즘은 좀 한¬해진 º양÷에Ö.
Lan đầu tháng bÁn lắm nên gần đây có vẻ rảnh rỗi hơn. ●
유미 씨¬ 다÷õ트를 Ý더니 날씬해졌네Ö.
Yoo Mi ăn kiêng nên thon thả hơn nhiều nhỉ. ●
전에는 ÷곳÷ 놀÷ñ더니 É®은 Å파트입니다.
Nơi này trước kia là khu vui chơi nhưng hián tại là chung cư. 문 법 문 42: -ㄴ/는다면
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean 의미
●Dißn tả tình huống giả định trái với nhăng điều đã xảy ra trong quá khứ hoặc hián tại
hoặc tình huống còn chưa xảy ra trong tương lai. ×태 및 용법 -ㄴ/는다면 A/V 과ü -았/었다면 좋다 좋았다면 오다 Ö다면 A 현재 -다면 좋다 좋다면 예쁘다 예쁘다면 V -ㄴ/는다면 입다 입는다면 ¬다 간다면 N ÷다 과ü -Æ다면 í× í×Æ다면 -÷었다면 Þ생 Þ생÷었다면 현재 -(÷)ÿ면 ½× ½×ÿ면 슈퍼맨 슈퍼맨÷ÿ면
●Thưßng đi kèm với cấu trúc:=-겠õÖ; -(으)ㄹ ü예Ö; -(으)ㄹ 텐데=
●Còn sā dāng dißn tả điều kián: ○10 개 ÷
상 사신다면 10%를 할인해 드리겠습니다.
●Dißn tả tình huống giả định nhưng khả năng xảy ra không cao. 예문 ●
날씨¬ 좋았다면 캠핑을 갈 Ú 있었을 텐데.
Nếu thßi tiết tốt thì đã có thể đi cắm trại rßi. ●
Å÷유 만큼 예쁘다면 얼ù나 좋겠õÖ?
Nếu mình cũng xinh như IU thì tốt biết mấy nhỉ? ●
한î에 간다면 õ디ü ¬고 싶습니까?
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean
Nếu sang Hàn Quốc thì bạn muốn đi đâu? ●
내¬ 슈퍼맨÷ÿ면 날 Ú 있을 텐데.
Nếu mình là Superman thì có thể bay đưÿc.
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean NGĂ PHÁP BUàI 7 문 법 문 43: -기ü다는 의미: ●
Cấu trúc thể hián sự so sánh, hành động hay viác nào đó á mánh đề sau so với mánh đề trước. ×태 및 용법 -기ü다는 V -기ü다는 Ý다 Ý기ü다는 Ā다 Ā기ü다는 예문 ●
Ö리Ý기ü다는 음ß을 Þ켜 »는 것÷ 더 좋ÅÖ.
So với viác nấu ăn thì mình thích gọi món hơn. ●
Í을 Ā기ü다는 오디오¾을 ÷는 것을 더 좋Å해Ö.
Tôi thích nghe audiobook hơn là đọc sách. 문 법 문 44: -았/었 던 의미
●Cấu trúc này dißn tả sự hßi tưáng sự viác đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
●Gßm <-았/었= dißn tả sự hoàn tất, và <-던= dißn tả sự hßi tưáng. ×태 및 용법 -았/었던 A/V -았/었던 얌전Ý다 얌전Ý던 »다 »었던 N ÷다 -Æ던 ¼우÷다 ¼우Æ던
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean -÷었던 Þ생÷다 Þ생÷었던
●Tính tÿ khi kết hÿp với cấu trúc này mang hai nghĩa:
○Dißn tả sự viác á hián tại tương phản với sự viác á quá khứ.
○Dißn tả sự viác á quá khứ còn kéo dài đến hián tại. 예문 ●
õ제 Øì 때 »었던 음ß ÷름÷ 뭐ÉÖ?
Món mà trưa hôm qua ăn là gì thế? ●
õ렸을 때 얌전Ý던 유미¬ É®은 ÉþÉ인 성으ü 바뀌었õÖ.
Yoo Mi, ngưßi rất trầm tĩnh khi còn nhỏ bây giß đã thay đái trá nên tích cực hơn. ●
¼우Æ던 친í¬ Å÷돌ü 데뷔 Ý고 싶다고 ÝõÖ.
Bạn dißn viên nói rằng muốn debut làm idol. 문 법 문 45: -든É 든 의미
●Dißn tả sự lựa chọn nào cũng đưÿc. Có thể liát kê hai hoặc nhiều hơn hai sự lựa chọn. ×태 및 용법 -든É V 과ü -았/었든É ¬다 ¼든É 현재 -든É ü다/Ā다 ü든É Ā든É A -든É 맵다/짜다 맵든É 짜든É N -(÷)든É ½/빵 ½÷든É 빵÷든É 커피/차 커피든É 차든É
●Có thể dùng để nhấn mạnh hai sự lựa chọn tương phản nhau.
●Có thể sā dāng hình thức -든É 안 -든É; -든É ù든É; -든 É 못 -든É.
●Không kết hÿp với 겠. 예문
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean ●
½남에 ¼든É 뉴×에 ¼든É 항상 ÞýÝ다.
Dù đi Kangnam hay New York thì tôi đều vui. ●
üù에 유튜브를 ü든É Í을 Ā든É 할 ü예Ö.
Cuối tuần tôi sẽ xem Youtube hoặc đọc sách. ●
한î 음ß은 맵든É 짜든É 다 »을 Ú 있õÖ.
Đß ăn Hàn Quốc dù cay hay mặn thì tôi đều ăn đưÿc cả. ●
커피든É 차든É 뜨ü워ý ù실 Ú 있õÖ.
Dù là coffee hay trà thì phải nóng tôi mới uống.
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean 문 법 문 46: -더ÿ 더 ÷ ÿ 의미
●Dißn tả mánh đề sau không liên quan, không chịu ảnh hưáng bái giả định á mánh đề trước.
●Nghĩa tương đương: ×태 및 용법 A/V N ÷다 과ü/ 완료 -았/었더ÿ÷ Æ/÷었더ÿ÷ 현재 -더ÿ÷ (÷)더ÿ÷
●à tình huống quá khứ dùng kết hÿp với <았/었=
●Kết hÿp với Å무리, 비ý để nhấn mạnh ý nghĩa của câu. 예문 ●
화¬ 많÷ ¼더ÿ÷ ø®만 참É ý랬õ.
Dù có tức giÁn thì cũng phải chịu đựng một chút chứ. ●
Å무리 친밀한 사÷Æ더ÿ÷ 한 쪽÷ 연인÷ 생기면 관계는 멀÷É기 í상÷에Ö.
Dù có thân thiết nhưßng nào nhưng nếu một bên có ngưßi yêu thì quan há dß trá nên xa cách hơn. ●
÷번에 떨õÉ더ÿ÷ 다음에 다Þ ÷전할 ü예Ö.
Lần này dù có thất bại thì lần sau mình sẽ thā lại. ●
남ø÷ ü기에 ØÅ ü÷는 ÿ÷더ÿ÷ 최대한의 열Ý을 ¬É고 해Ö.
Dù ngưßi khác có nói là viác trông có vẻ nhỏ bé thì hãy dùng 100% sức lực của bản thân. 문 법 문 47: -던데 던 Ö 데 의미 ●
Dißn tả cảm xúc về nhăng điều tương phản với điều ngưßi khác nói hoặc sự
viác đã xảy ra trong quá khứ.
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean ×태 및 용법 -던데Ö A/V 현재 -던데Ö õ렵다 õ렵던데Ö 과ü -았/었던데Ö 재미있다 재미있던데Ö N ÷다 (÷)던데Ö 의사 의사던데Ö Þ생 Þ생÷던데Ö
● Có thể dùng cấu trúc này á giăa câu. Dißn tả sự viác đã xảy ra trong quá khứ hoặc
tương phản với quá khứ.
● Khi dißn tả hành động đã hoàn tất trong quá khứ, sā dāng <았/었던데Ö=. 예문 ●
÷번 Þ험÷ É난 Þ험ü다 더 õ렵던데Ö.
Bài thi lần này khó hơn nhiều so với bài thi lần trước nhỉ. ●
¬: ý Ç화 Ýù 재미Ç었죠?
Bộ phim đó chả hay gì nhỉ?
나: Å니Ö, È는 재미있던데Ö. Không, tớ thấy hay mà. ● ¬: 란 씨¬ 회사원÷죠?
Lan là nhân viên công ty phải không?
나: Å니Ö, Þ생÷던데Ö.
Không phải, là học sinh. 문 법 문 48: -았/었더 었 니 의미
●Dißn tả sau khi thực hián hành động á mánh đề trước thì ngưßi nói phát hián á mánh
đề sau điều gì đó mới hoặc khác với sự viác hay tình huống trong quá khứ. (1)
●Dißn tả sự viác hay tình huống trong quá khứ trá thành lý do hay nguyên nhân của mánh đề sau. (2)
Trung tâm Hàn ngữ Hi Korean ×태 및 용법 -았/었더니 V -았/었더니 ü다 봤더니 살다 살았더니
●Chủ thể của hành động xảy ra á mánh đề trước thưßng là ngôi thứ nhất.
●Khi mánh đề trước trích d¿n lßi nói của ngưßi khác thì chủ ngă có thể là ngôi thứ 3:
○란 씨¬ ÿ찍 ÿõ¼더니 피곤Ý대Ö. 예문 ●
ý분을 만나 봤더니 Åü 친절한 분÷셨õÖ.
Mình đã gặp ngưßi đó rßi và thấy ngưßi đó rất thân thián. ●
1 년 동안 한î에 살았더니 ÷제 한î 생활에 øÛ해Ö.
Tớ đã sống á Hàn Quốc khoảng 1 năm nên giß đã quen với cuộc sống bên Hàn rßi. 문 법 문 49: -나 ü다 ü /(으)ㄴ¬ ㄴ ü다 ü 의미
●Dißn tả sự phỏng đoán, suy đoán của ngưßi nói dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo.
●Nghĩa tương đương: ×태 및 용법 현재 과ü 미래 V -나 ü다 -았/었나 ü다 -(으)ㄹ건¬ ü다 A -ㄴ¬ ü다 -은¬ ü다 N ÷다 -인¬ ü다 Æ나 ü다 ÷었나 ü다
●Cấu trúc này đưÿc dùng khi phỏng đoán nội dung mà ngưßi nói nhìn thấy hoặc nghe