Ngữ pháp Unit 11 lớp 12 Books

Câu bị động (Passive Voice) là phần ngữ pháp tương đối quan trọng và phức tạp trong kiến thức thi Đại học tiếng Anh nếu. Tuy nhiên, một khi đã nắm rõ quy tắc trong mảng ngữ pháp này thì việc chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động sẽ trở nên vô cùng đơn giản

NG PHÁP TING ANH LP 12 THEO TNG UNIT
UNIT 11: BOOKS
A/ Cu trúc tiếng Anh 12 Unit 11 Books
I- B động vi đng t có 2 tân ng
Ta thưng gp mt s câu có 2 tân ng đi sau động t:
Ví d:
- He gave me a book.
Ta thy sau động từ: “gave” có 2 tân ng là “me” và “a book”. Trong 2 tân ngữ y thì “a book” đưc
gi là tân ng trc tiếp (trc tiếp chịu tác động ca đng t “gave” – đưa.) Còn “me” được gi là tân
ng gián tiếp (không trc tiếp chịu tác động ca đng t).
Ta hiểu động t “đưa” đây là ta “cầm, nắm” “CÁI GÌ” trên tay rồi đứa “NÓ” cho “AI ĐÓ”. Và
“CÁi GÌ” ở đây sẽ trc tiếp chịu tác động của động t nên gi là tân ng trc tiếp. Còn “AI ĐÓ” không
trc tiếp chịu tác động ca đng t nên gi là tân ng gián tiếp.
Ta có cu trúc câu ch động với đng t có 2 tân ng:
S + V + Oi + Od
Trong đó: S (subject): Ch ng
V (verb): Đng t
Oi (indirect object): tân ng gián tiếp (Không trc tiếp chịu tác động ca đng t)
Od (direct object): tân ng trc tiếp (Tân ng trc tiếp chịu tác động ca đng t)
Câu b động s 2 trường hợp như sau:
- TH1: ta ly tân ng gián tiếp lên làm ch ng trong câu b động
S + be + VpII + Od
- TH2: Ta ly tân ng trc tiếp lên làm ch ng trong câu b động:
S + be + VpII + gii t + Oi
Ví d:
- Ch động: She gave me an apple yesterday. (Cô ấy đưa cho tôi một qu táo ngày hôm qua.)
S V Oi Od
(me: tân ng gián tiếp; an apple: tân ng trc tiếp)
- B động: TH1: I was given an apple yesterday. (Tôi được cho mt qu táo ngày hôm qua)
S be VpII Od
Ta ly tân ng gián tiếp lên làm ch ng nên “me” chuyển thành “I”.
TH2: An apple was given to me yesterday. (Mt qu o được đưa cho tôi ngày hôm qua.)
S be VpII
Ta ly tân ng trc tiếp “an apple” lên làm chủ ng và sau động t phân t 2 ta s dng gii t “to”.
Ví d 2:
- Her mother bought her a book yesterday.
S V Oi Od
-> She was bought a book yesterday.
S be VpII Od
-> A book was bought for her yesterday.
S be VpII gii t Oi
II- B động vi đng t khuyết thiếu
Các động t khuyết thiếu (modal verb)O: Can, could, would, should, may, might, need, must, ought to
Ch động : S + Modal V + V(nguyên th) + O
B động: S + modal V + be + VpII + (+ by + O)
Ví d:
- Ch động: She can speak English fluently.
- B động: English can be spoken fluently.
III- B động với “be going to”
Ch động: S + be + going to + V + O
B động: S + be + going to + be + VpII + (by + O)
Ví d:
- My father is going to do the gardening.
-> The gardening is going to be done by my father.
IV- B động vi câu mnh lnh thc
Ta thưng gp các câu mnh lnh thức như:
- Close the door! (Đóng cửa vào)
V O
- Open the book! (M sách ra)
V O
Ta thy cu trúc ca ca câu mnh lnh thức đó là:
Dng ch động: V + O
B động: S + should/ must + be + V-pII
Ví d:
- Ch động: Clean the floor! (Hãy lau sàn nhà đi!)
- B động: The floor should be cleaned! (Sàn nhà nên được lau đi)
V- Cu trúc b đng vi ch ng gi “it”.
It + be + adj + (for sb) + to do st
-> It + be + adj + for st to be done
Ví d:
- It is easy to make this cake.
-> It is easy for this exercise to be made.
VI- Cu trúc câu b động với “make”, “let”, “have”, “get”
Ta có:
* Make sb do st -> Make st done (by sb): bt ai đó làm gì
Ví d:
- I made my son clean the floor.
-> I made the floor cleaned by my son.
* Let sb do st -> let st done (by sb): cho phép, đ cho ai đó làm gì
Ví d:
My father let me cook the dinner yesterday.
-> My father let the dinner cooked by me yesterday.
* Have to do st -> St have to be done: phi làm gì
Ví d:
- My mother has to wash the clothes every day.
-> The clothes have to be washed by my mother every day.
* Have sb do st -> have st done (by sb): Nh ai đó làm gì
- I have the hairdresser cut my hair every month.
-> I have my hair cut by the hairdresser every month.
* Get sb to do st -> get st done (by sb): Nh ai đó làm gì
- She got her father turn on the TV.
-> She got the TV turned on by her father.
VII- B động kép
1. Khi V1 chia các thì hin ti như hiện ti đơn, hiện ti tiếp din, hin ti hoàn thành.
S1 + V1 + that + S2 + V + …
* TH1: It is + V1-pII that + S2 + V + …
* TH2: Khi V2 chia thì hin tại đơn hoặc tương lai đơn
S2 + is/ am/ are + V1-pII + to + V2(nguyên thể) +….
* TH3: Khi V2 chia thì quá kh đơn hoặc hin ti hoàn hành
S2 + is/ am/ are + V1-pII + to have + V2-PII + …
Ví d:
They think that she works very hard.
-> It is thought that she works very hard.
-> She is thought to work very hard.
They think that she worked very hard last year.
-> It is thought that she worked very hard last year.
-> She is thought to have worked very hard last year.
2. Khi V1 chia các thì quá kh (quá kh đơn, quá khứ tiếp din, quá kh hoàn thành).
S1 + V1 + that + S2 + V + ….
* TH1: It was + V1-pII + that + S2 + V + …
* TH2: Khi V2 chia thì quá kh đơn:
S2 + was/ were + V1-pII + to + V2 (nguyên thể) + …
* TH3: Khi V2 chia thì quá kh hoàn thành:
S2 + was/ were + V1-pII + to + have + V2-pII + …
Ví d:
People said that she was very kind.
-> It was said that she was very kind.
-> She was said to be very kind.
People said that she had been very kind.
-> It was said that she had been very kind.
-> She was said to have been very kind.
B/ Bài tp Dng b động của Động t khuyết thiếu
I/ Choose the best answer: active or passive
1. Jack has a right to know. He ...................the news immediately. If you don't do it, I will.
A. ought to tell B. ought to be told C. may tell D. may be told
2. What I told Bill was a secret. He ..............it to you.
A. shouldn't have repeated B. shouldn't repeat (lp li)
C. shouldn't be repeat D. shouldn't have been repeated
3. A package ...............carefully before it is mailed.
A. has to be wrapped B. has to wrap (gói)
C. had to be wrapped D. had to wrap
4. I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She .................about it.
A. must forget B. must be forgotten
C. must have been forgotten D. must have forgotten
5. The games are open to anyone who wants to join in. Everyone .................
A. can be participated B. could be partipated C. can participate D. could participate
6. This burnt out light bulb (bóng đèn cháy) .................days ago. Could you do it for me?
A. might be replaced B. might have been replaced
C. should have been replaced D. should be replaced
7. You'd better not drink that river water. It ................
A. could be polluted B. could pollute C. can be polluted D. can pollute
8. I think everyone .............this paperback (sách bìa mm) on the economic crisis. It contains
information that everyone should have.
A. should be read B. should read C. should have been read D. should have read
9. Your passport ................... It is invalid (vô hiu lc) without your signature (ch ký).
A. is supposed to sign (ký tên) B. is supposed to be signed
C. was supposed to sign D. was supposed to be signed
10. A bald eagle (đại bàng đầu trng) ................from the other large birds by its white head and white
tail.
A. can distinguish (phân bit) B. can be distinguished
C. could distinguish D. could be distinguished
11. When you are on duty (đang trực), your uniform (đồng phc) .................at all times (luôn)
A. must be worn B. must wear
C. must have worn D. must have been worn
II/ Change into passive:
1. You can't wash this dress.
→.................................................................................................................
2. You should open the wine about 3 hours before you use it.
→.................................................................................................................
3. Members may keep books for 3 weeks.
→.................................................................................................................
4. Passengers shouldn't throw away their tickets as inspectors (thanh tra) may check them during the
journey.
→.................................................................................................................
5. We shall have to tow (lai dt) the car to the garage.
→.................................................................................................................
6. Visitors must leave umbrellas (dù, ô) and sticks (gy) in the cloakroom (phòng treo áo khoác).
→.................................................................................................................
7. You should have taken those books back to the library.
→.................................................................................................................
8. We cannot exchange articles (món hàng) which customers have bought during the sale.
→.................................................................................................................
9. You mustn't move this man; he's too ill.
→.................................................................................................................
10. When they have widened this street, the roar of the traffic will keep residents (cư dân) awake (thức)
all night.
→.................................................................................................................
...................................................................................................................
11. You will have to pull down (phá) this skyscraper (nhà chc tri) as you have not complied with
(tuân th) the town planning regulations (những quy định quy hoch ca thành ph).
→.................................................................................................................
..................................................................................................................
12.They ought to have reported the accident to the police.
→.................................................................................................................
13. You must dry-clean it.
→.................................................................................................................
14. After that they must return them.
→.................................................................................................................
15. You'll have to leave him here.
→.................................................................................................................
| 1/10

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 12 THEO TỪNG UNIT UNIT 11: BOOKS
A/ Cấu trúc tiếng Anh 12 Unit 11 Books
I- Bị động với động từ có 2 tân ngữ
Ta thường gặp một số câu có 2 tân ngữ đi sau động từ: Ví dụ:
- He gave me a book.
Ta thấy sau động từ: “gave” có 2 tân ngữ là “me” và “a book”. Trong 2 tân ngữ này thì “a book” được
gọi là tân ngữ trực tiếp (trực tiếp chịu tác động của động từ “gave” – đưa.) Còn “me” được gọi là tân
ngữ gián tiếp (không trực tiếp chịu tác động của động từ).
Ta hiểu động từ “đưa” ở đây là ta “cầm, nắm” “CÁI GÌ” ở trên tay rồi đứa “NÓ” cho “AI ĐÓ”. Và
“CÁi GÌ” ở đây sẽ trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân ngữ trực tiếp. Còn “AI ĐÓ” không
trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân ngữ gián tiếp.
Ta có cấu trúc câu chủ động với động từ có 2 tân ngữ: S + V + Oi + Od
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ V (verb): Động từ
Oi (indirect object): tân ngữ gián tiếp (Không trực tiếp chịu tác động của động từ)
Od (direct object): tân ngữ trực tiếp (Tân ngữ trực tiếp chịu tác động của động từ)
Câu bị động sẽ có 2 trường hợp như sau:
- TH1: ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động S + be + VpII + Od
- TH2: Ta lấy tân ngữ trực tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động:
S + be + VpII + giới từ + Oi Ví dụ:
- Chủ động: She gave me an apple yesterday. (Cô ấy đưa cho tôi một quả táo ngày hôm qua.) S V Oi Od
(me: tân ngữ gián tiếp; an apple: tân ngữ trực tiếp)
- Bị động: TH1: I was given an apple yesterday. (Tôi được cho một quả táo ngày hôm qua) S be VpII Od
Ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ nên “me” chuyển thành “I”.
TH2: An apple was given to me yesterday. (Một quả táo được đưa cho tôi ngày hôm qua.) S be VpII
Ta lấy tân ngữ trực tiếp “an apple” lên làm chủ ngữ và sau động từ phân từ 2 ta sử dụng giới từ “to”. Ví dụ 2:
- Her mother bought her a book yesterday. S V Oi Od
-> She was bought a book yesterday. S be VpII Od
-> A book was bought for her yesterday.
S be VpII giới từ Oi
II- Bị động với động từ khuyết thiếu
Các động từ khuyết thiếu (modal verb)O: Can, could, would, should, may, might, need, must, ought to
Chủ động : S + Modal V + V(nguyên thể) + O
Bị động: S + modal V + be + VpII + (+ by + O) Ví dụ:
- Chủ động: She can speak English fluently.
- Bị động: English can be spoken fluently.
III- Bị động với “be going to”
Chủ động: S + be + going to + V + O
Bị động: S + be + going to + be + VpII + (by + O) Ví dụ:
- My father is going to do the gardening.
-> The gardening is going to be done by my father.
IV- Bị động với câu mệnh lệnh thức
Ta thường gặp các câu mệnh lệnh thức như:
- Close the door! (Đóng cửa vào) V O
- Open the book! (Mở sách ra) V O
Ta thấy cấu trúc của của câu mệnh lệnh thức đó là:
Dạng chủ động: V + O
Bị động: S + should/ must + be + V-pII Ví dụ:
- Chủ động: Clean the floor! (Hãy lau sàn nhà đi!)
- Bị động: The floor should be cleaned! (Sàn nhà nên được lau đi)
V- Cấu trúc bị động với chủ ngữ giả “it”.
It + be + adj + (for sb) + to do st
-> It + be + adj + for st to be done Ví dụ:
- It is easy to make this cake.
-> It is easy for this exercise to be made.
VI- Cấu trúc câu bị động với “make”, “let”, “have”, “get” Ta có:
* Make sb do st -> Make st done (by sb): bắt ai đó làm gì Ví dụ:
- I made my son clean the floor.
-> I made the floor cleaned by my son.
* Let sb do st -> let st done (by sb): cho phép, để cho ai đó làm gì Ví dụ:
My father let me cook the dinner yesterday.
-> My father let the dinner cooked by me yesterday.
* Have to do st -> St have to be done: phải làm gì Ví dụ:
- My mother has to wash the clothes every day.
-> The clothes have to be washed by my mother every day.
* Have sb do st -> have st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì
- I have the hairdresser cut my hair every month.
-> I have my hair cut by the hairdresser every month.
* Get sb to do st -> get st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì
- She got her father turn on the TV.
-> She got the TV turned on by her father. VII- Bị động kép
1. Khi V1 chia ở các thì hiện tại như hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành.
S1 + V1 + that + S2 + V + …
* TH1: It is + V1-pII that + S2 + V + …
* TH2: Khi V2 chia ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn
S2 + is/ am/ are + V1-pII + to + V2(nguyên thể) +….
* TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn hành
S2 + is/ am/ are + V1-pII + to have + V2-PII + … Ví dụ:
They think that she works very hard.
-> It is thought that she works very hard.
-> She is thought to work very hard.
They think that she worked very hard last year.
-> It is thought that she worked very hard last year.
-> She is thought to have worked very hard last year.
2. Khi V1 chia ở các thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành).
S1 + V1 + that + S2 + V + ….
* TH1: It was + V1-pII + that + S2 + V + …
* TH2: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn:
S2 + was/ were + V1-pII + to + V2 (nguyên thể) + …
* TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ hoàn thành:
S2 + was/ were + V1-pII + to + have + V2-pII + … Ví dụ:
People said that she was very kind.
-> It was said that she was very kind.
-> She was said to be very kind.
People said that she had been very kind.
-> It was said that she had been very kind.
-> She was said to have been very kind.
B/ Bài tập Dạng bị động của Động từ khuyết thiếu
I/ Choose the best answer: active or passive
1. Jack has a right to know. He ...................the news immediately. If you don't do it, I will.
A. ought to tell B. ought to be told C. may tell D. may be told
2. What I told Bill was a secret. He ..............it to you.
A. shouldn't have repeated B. shouldn't repeat (lặp lại)
C. shouldn't be repeat D. shouldn't have been repeated
3. A package ...............carefully before it is mailed.
A. has to be wrapped B. has to wrap (gói)
C. had to be wrapped D. had to wrap
4. I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She .................about it.
A. must forget B. must be forgotten
C. must have been forgotten D. must have forgotten
5. The games are open to anyone who wants to join in. Everyone .................
A. can be participated B. could be partipated C. can participate D. could participate
6. This burnt out light bulb (bóng đèn cháy) .................days ago. Could you do it for me?
A. might be replaced B. might have been replaced
C. should have been replaced D. should be replaced
7. You'd better not drink that river water. It ................
A. could be polluted B. could pollute C. can be polluted D. can pollute
8. I think everyone .............this paperback (sách bìa mềm) on the economic crisis. It contains
information that everyone should have.
A. should be read B. should read C. should have been read D. should have read
9. Your passport ................... It is invalid (vô hiệu lực) without your signature (chữ ký).
A. is supposed to sign (ký tên) B. is supposed to be signed
C. was supposed to sign D. was supposed to be signed
10. A bald eagle (đại bàng đầu trắng) ................from the other large birds by its white head and white tail.
A. can distinguish (phân biệt) B. can be distinguished
C. could distinguish D. could be distinguished
11. When you are on duty (đang trực), your uniform (đồng phục) .................at all times (luôn) A. must be worn B. must wear
C. must have worn D. must have been worn
II/ Change into passive: 1. You can't wash this dress.
→.................................................................................................................
2. You should open the wine about 3 hours before you use it.
→.................................................................................................................
3. Members may keep books for 3 weeks.
→.................................................................................................................
4. Passengers shouldn't throw away their tickets as inspectors (thanh tra) may check them during the journey.
→.................................................................................................................
5. We shall have to tow (lai dắt) the car to the garage.
→.................................................................................................................
6. Visitors must leave umbrellas (dù, ô) and sticks (gậy) in the cloakroom (phòng treo áo khoác).
→.................................................................................................................
7. You should have taken those books back to the library.
→.................................................................................................................
8. We cannot exchange articles (món hàng) which customers have bought during the sale.
→.................................................................................................................
9. You mustn't move this man; he's too ill.
→.................................................................................................................
10. When they have widened this street, the roar of the traffic will keep residents (cư dân) awake (thức) all night.
→.................................................................................................................
...................................................................................................................
11. You will have to pull down (phá) this skyscraper (nhà chọc trời) as you have not complied with
(tuân thủ) the town planning regulations (những quy định quy hoạch của thành phố).
→.................................................................................................................
..................................................................................................................
12.They ought to have reported the accident to the police.
→................................................................................................................. 13. You must dry-clean it.
→.................................................................................................................
14. After that they must return them.
→.................................................................................................................
15. You'll have to leave him here.
→.................................................................................................................