Ngữ pháp unit 2 lớp 6 Monkeys are amazing! - Cánh diều

Nằm trong bô Ngữ pháp tiếng Anh 6 Cánh diều theo từng Unit, Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 2 Monkeys are amazing! dưới đây. Ngữ pháp Unit 2 tiếng Anh 6 Explore English bao gồm những cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 2 Monkeys are amazing! giúp các em tổng hợp kiến thức hiệu quả.

NG PHÁP TING ANH 6 EXPLORE ENGLISH THEO UNIT
UNIT 2: MONKEYS ARE AMAZING!
I. Cấu trúc so sánh hơn với tính t - Comparatives
- So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều đồ vật/ con vật/ người với nhau.
1. Tính t ngn & tính t dài trong tiếng Anh 6
1.1. Tính t ngn
Tính từ ngắn trong tiếng Anh tính từ 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của
âm tiết thứ hai có kết thúc là y, le,ow, er,et.
1.2. Tính t dài
Tính từ dài trong tiếng Anh tính từ 2 âm tiết trở lên bỏ qua các trường hợp đặc biệt 2 âm
tiết trên đó.
2. Dng so sánh hơn ca Tính t ngn/ Tính t dài trong tiếng Anh
2.1. Tính t ngn.
- Thêm đuôi ER vào tính t đ hình thành dng so sánh hơn.
Ví dụ: Tall - Taller
Short - Shorter
High - Higher
- Thêm đuôi R nếu tính t kết thúc tn cùng bng nguyên âm E
Ví dụ: Closer - Closer
- Nếu tính t kết thúc bng Y thì trong câu so sánh ta b y đ thêm -IER
Ví dụ: Happy - happier
Early - Earlier
- Nếu tính t kết thúc bng nguyên âm + ph âm thì cn gp đôi ph âm đó ri
mi thêm ER
Ví dụ: Big - Bigger
- Nếu Tính t/ Trng t kết thúc bng ow, er thì thêm đuôi _ER
Ví dụ: Narrow - Narrower
Clever - Cleverer
Ngoi l: guilty, eager
2.2. Tính t dài
- Thêm MORE trưc tính t dài
Ví dụ: Intelligent - more intelligent
2.3. Các trưng hp đc bit.
Trưng hp
So sánh hơn
Good/ well
Better
Bad/ badly
Worse
Many/ much
More
Little
Less
Far
Farther (về khoảng cách)
Further (nghĩa rộng ra)
Near
Nearer
Late
Later
Old
Older (về tuổi tác)
Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác)
3. Cu trúc câu so sánh hơn trong tiếng Anh
Cu trúc chung
S1 + be/ V + adj_er/ more adj + than + S2 (+ be/ Aux.v)
Ví dụ:
- This book is thicker than that one.
- He is more intelligent than I am
| 1/3

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 6 EXPLORE ENGLISH THEO UNIT
UNIT 2: MONKEYS ARE AMAZING!
I. Cấu trúc so sánh hơn với tính từ - Comparatives
- So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều đồ vật/ con vật/ người với nhau.
1. Tính t ừ ngắn & tính từ dài trong tiếng Anh 6
1.1. Tính t ừ ngắn
Tính từ ngắn trong tiếng Anh là tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của
âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et. 1.2. Tính t ừ dài
Tính từ dài trong tiếng Anh là tính từ có 2 âm tiết trở lên và bỏ qua các trường hợp đặc biệt 2 âm tiết trên đó.
2. Dạng so sánh hơn c ủa Tính từ ngắn/ Tính t ừ dài trong ti ếng Anh
2.1. Tính t ừ ngắn.
- Thêm đuôi ER vào tính t ừ để hình thành d ạng so sánh hơn. Ví dụ: Tall - Taller Short - Shorter High - Higher
- Thêm đuôi R nếu tính t ừ kết thúc tận cùng bằng nguyên âm – E Ví dụ: Closer - Closer
- Nếu tính từ kết thúc bằng “Y” thì trong câu so sánh ta b ỏ “y” để thêm -IER Ví dụ: Happy - happier Early - Earlier
- Nếu tính từ kết thúc b ằng nguyên âm + ph ụ âm thì c ần gấp đôi ph ụ âm đó rồi mới thêm –ER Ví dụ: Big - Bigger
- Nếu Tính từ/ Trạng từ kết thúc bằng ow, er thì thêm đuôi _ER Ví dụ: Narrow - Narrower Clever - Cleverer
Ngoại lệ: guilty, eager 2.2. Tính t ừ dài
- Thêm MORE trư ớc tính từ dài
Ví dụ: Intelligent - more intelligent
2.3. Các trường hợp đặc biệt. Trường hợp So sánh hơn Good/ well Better Bad/ badly Worse Many/ much More Little Less Farther (về khoảng cách) Far Further (nghĩa rộng ra) Near Nearer Late Later Older (về tuổi tác) Old
Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác)
3. Cấu trúc câu so sánh hơn trong ti ếng Anh Cấu trúc chung
S1 + be/ V + adj_er/ more adj + than + S2 (+ be/ Aux.v) Ví dụ:
- This book is thicker than that one.
- He is more intelligent than I am