Ngữ pháp Unit 3 lớp 6 My friends
Nằm trong bộ đề Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng unit, Lý thuyết Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 3 My Friends dưới đây bao gồm cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 3 lớp 6 My friends như: Thì hiện tại tiếp diễn diễn giúp các em học sinh ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh 6 Kết nối tri thức Unit 3 My friends hiệu quả.
Chủ đề: Unit 3: My friends (GS)
Môn: Tiếng Anh 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS UNIT 3: MY FRIENDS
I. Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
1. Cách dùng thì hi ện tại tiếp diễn
a) Di ễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Where's Tom? He's reading a book.
b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài m ột thời gian ở hiện tại.
Ex: What are you doing now? I am doing my homework
c) Diễn tả một tình hu ống tạm thời
Ex: I'm living with my relatives until I find a new flat.
d) Diễn tả những tình hu ống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
Ex: That child is getting bigger every day.
e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví d ụ như:
hôm nay, tuần này, t ối nay...)
Ex: You're working hard today.
f) Di ễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang
tính cá nhân) và trong câu có phó t ừ chỉ thời gian đi kèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening? B: I am going to the theatre.
g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đ ợi (dùng thay
cho thì hiện tại đơn trong thư tín, l ời mời)
Ex: We are looking forward to seeing you.
2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
2.1. Th ể khẳng định I + am + V-ing He/ She/ It/ S1 + is + V-ing
We/ You/ They/ S2 + are + V-ing
2.2. Th ể phủ định I + am + not + V-ing
He/ She/ It/ S1 + is + not + V-ing
We/ You/ They/ S2 + are + not + V-ing 2.3. Th ể nghi vấn Am + I + Ving? Is + He/ She/ It/ S1 + V-ing?
Are + We/ You/ They/ S2 + V-ing? Trả lời: Đồng ý Yes, I am. Yes, He/ She/ It/ S1 is. Yes, We/ You/ They/ S2 are. Phủ định No, I am not. No, He/ She/ It/ S1 is not.
No, We/ You/ They/ S2 are not.
3. Cách thêm đuôi ING vào động từ
a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing" Ex: live - living come - coming Riêng tobe - being
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng
bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trư ớc thì ta nhân đôi ph ụ âm tận cùng trư ớc khi thêm "ing" Ex: run - running begin - beginning
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing" Ex: lie - lying die - dying
d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng
nhân đôi "L" rồi thêm "ing" Ex: travel - travelling gravel - gravelling
4. Dấu hiệu nhận biết thì hi ện tại tiếp diễn
+ Now, right now, at the moment (lúc này) + At present (hiện nay) + at the moment/ this time
+ listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up! + do you hear? + keep silent ! = Be quiet!
+ don't make noise! = don't talk in class!
+ today/ this day/ this Monday ..
5. Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn know wish expect understand wonder notice fall smell agree keep seem love/ like be fell start /begin want need look see consider taste hear feel finish have to prefer stop hope sound enjoy
II. Bài tập ngữ pháp unit 3 lớp 6 Global Success có đáp án
Complete the sentences with the present simple or the present continuous form the verbs.
1. They often ______ their parents in the holidays. (visit)
2. I really ______ cooking. (like)
3. He can't speak on the phone because he __________ a shower. (have)
4. Look at that man. He ________ a horse. (ride)
5. We sometimes _________ to the cinema on Sunday. (go)
6. I __________ about three DVDs a week. (watch)
7. We ________ tennis now. (play)
8. Right now we _______ French. (speak)
9. I sometimes ___________ the guitar in a band. (play)
10. When ______ Susie usually _______ her homework? (do)
11. I _______ German. (not understand)
12. ___they _____ chocolate ice cream? (like)
Give the correct form of verb at the simple tense and the continuous tense.
1. Sit down! A strange dog ______ (run) to you.
2. My mom often _______ (buy) meat from the butcher’s.
3. My brothers ________ (not/ drink) coffee at the moment.
4. Look! Those people .________ (climb) the mountain so fast.
5. That girl ___________(cry) loudly in the party now.
6. These students always _____________ (wear) warm clothes in summer.
7. What _______________(you/ do) in the kitchen?
8. I never ______________ (eat) potatoes.
9. The 203 bus ________________ (set off) every fifteen minutes.
10. Tonight, we ______________ (not/go) to our teacher’s wedding party.
Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same
1. Mr. Minh rides his bicycle to work every day
-> Mr. Minh gets……………………………………………………………………
2. The bank is behind the cinema
-> The cinema………………………………………………………………………
3. Huy and Hoa are walking to school now
-> Huy and Hoa are going…………………………………………………………
4. The car is white and expensive
-> It is……………………………………………………………………………….
5. Does Linh’s school have thirty five classrooms?
-> Are ……………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN
Complete the sentences with the present simple or the present continuous form the verbs.
1. They often ___visit___ their parents in the holidays. (visit)
2. I really ___like___ cooking. (like)
3. He can't speak on the phone because he ____is having______ a shower. (have)
4. Look at that man. He ____is riding____ a horse. (ride)
5. We sometimes ____go_____ to the cinema on Sunday. (go)
6. I _____watch____ about three DVDs a week. (watch)
7. We ____are playing____ tennis now. (play)
8. Right now we ___are speaking___ French. (speak)
9. I sometimes _______play____ the guitar in a band. (play)
10. When __does____ Susie usually ____do___ her homework? (do)
11. I _____don't understand__ German. (not understand)
12. __Do_ they __like___ chocolate ice cream? (like)
Give the correct form of verb at the simple tense and the continuous tense.
1. Sit down! A strange dog ___is running___ (run) to you.
2. My mom often ____buys___ (buy) meat from the butcher’s.
3. My brothers _____aren't drinking___ (not/ drink) coffee at the moment.
4. Look! Those people .____are climbing____ (climb) the mountain so fast.
5. That girl _____is crying______(cry) loudly in the party now.
6. These students always ________wear_____ (wear) warm clothes in summer.
7. What _______are you doing_______(you/ do) in the kitchen?
8. I never _______eat_______ (eat) potatoes.
9. The 203 bus ________sets off________ (set off) every fifteen minutes.
10. Tonight, we ______aren't going________ (not/go) to our teacher’s wedding party.
Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same
1. Mr. Minh rides his bicycle to work every day
-> Mr. Minh gets……………to work by bicycle every day………………
2. The bank is behind the cinema
-> The cinema………………is front of the bank.………………
3. Huy and Hoa are walking to school now
-> Huy and Hoa are going…………………to school on foot.…………………
4. The car is white and expensive
-> It is………………… an expensive white car……………….
5. Does Linh’s school have thirty five classrooms?
-> Are ………………there thirty five classrooms in Linh’s school?…………………