Ngữ pháp Unit 5 lớp 12 Higher Education

Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.

NG PHÁP TING ANH LP 12 THEO TNG UNIT
UNIT 5: HIGHER EDUCATION
Câu điu kin loi 1 - Conditional Sentence Type 1
1. Đnh nghĩa Câu điu kin loi 1 là gì?
Câu điều kin loi 1 còn th được gi u điều kin hin ti th tht. Ta s dụng câu điều
kin loại 1 để đặt ra mt điu kin có th thc hiện đưc trong hin ti và nêu kết qu có th xy ra.
2. Cu trúc câu điu kin loi 1
Công thc câu điu kin loi 1:
If + S + V (hin ti), S + will + V (nguyên mu)
Ví d:
If you come into my house, my dog will bark and bite you.
Dng đo ng:
Should + S + V (hin ti), S + will + V (nguyên mu)
Ví d
Should you come into my house, my dog will bark and bite you.
Câu điu kin loi 2 - Conditional Sentence Type 2
1. Đnh nghĩa Câu điu kin loi 2 là gì?
Câu điu kin loại 2n được gọi là câu điều kin không có thc hin tại. Điều kin không th xy
ra hin ti hoặc tương lai, điều kin ch mt gi thiết, một ước muốn trái ngược vi thc trng
hin ti.
2. Cu trúc câu điu kin loi 2
Công thc câu điu kin loi 2:
If + S + V (quá kh), S + would + V (nguyên mu)
Ví d
If I learnt Chinese, I would be able to read a Chinese book.
Dng đo ng:
Were + S + to + V (nguyên mu), S + would + V (nguyên mu)
Ví d
Were I to learn Chinese, I would be able to read a Chinese book.
Câu điu kin loi 3 - Conditional Sentence Type 3
1. Đnh nghĩa Câu điu kin loi 3 là gì?
Câu điều kin loại 3 câu điều kin không thc trong quá khứ. Điều kin không th xy ra trong
quá kh, ch mang tính ưc mun trong quá kh, mt gi thiết trái ngưc vi thc trng quá kh.
2. Cu trúc câu điu kin loi 3
Công thc câu điu kin loi 3:
If + S + had + V(quá kh phân t), S + would + have + V(quá kh phân t)
d
If he had studied harder, he would have passed the exam.
Dng đo ng:
Had + S + V(quá kh phân t), S + would have + (quá kh phân t)
Ví d
Had he studied harder, he would have passed the exam.
| 1/3

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 12 THEO TỪNG UNIT
UNIT 5: HIGHER EDUCATION
Câu điều kiện loại 1 - Conditional Sentence Type 1
1. Định nghĩa Câu điều kiện loại 1 là gì?
Câu điều kiện loại 1 còn có thể được gọi là câu điều kiện hiện tại có thể có thật. Ta sử dụng câu điều
kiện loại 1 để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.
2. Cấu trúc câu đi ều kiện loại 1
Công thức câu điều kiện loại 1:
If + S + V (hi ện tại), S + w ill + V (nguyên mẫu) Ví dụ:
If you come into my house, my dog will bark and bite you. Dạng đảo ngữ:
Should + S + V (hi ện tại), S + w ill + V (nguyên m ẫu) Ví dụ
Should you come into my house, my dog will bark and bite you.
Câu điều kiện loại 2 - Conditional Sentence Type 2
1. Định nghĩa Câu điều kiện loại 2 là gì?
Câu điều kiện loại 2 còn được gọi là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Điều kiện không thể xảy
ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.
2. Cấu trúc câu điều kiện loại 2
Công thức câu điều kiện loại 2:
If + S + V (quá kh ứ), S + w ould + V (nguyên m ẫu) Ví dụ
If I learnt Chinese, I would be able to read a Chinese book. Dạng đảo ngữ:
Were + S + to + V (nguyên m ẫu), S + w ould + V (ngu yên mẫu) Ví dụ
Were I to learn Chinese, I would be able to read a Chinese book.
Câu điều kiện loại 3 - Conditional Sentence Type 3
1. Định nghĩa Câu điều kiện loại 3 là gì?
Câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ. Điều kiện không thể xảy ra trong
quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.
2. Cấu trúc câu đi ều kiện loại 3
Công thức câu điều kiện loại 3:
If + S + had + V(quá kh ứ phân từ), S + w ould + have + V(quá kh ứ phân từ) Ví dụ
If he had studied harder, he would have passed the exam. Dạng đảo ngữ:
Had + S + V(quá kh ứ phân từ), S + would have + (quá kh ứ phân từ) Ví dụ
Had he studied harder, he would have passed the exam.