Ngữ pháp unit 5 Science and Technology lớp 8 i-Learn Smart World

Ngữ pháp unit 5 Science and Technology lớp 8 i-Learn Smart World được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NG PHÁP TING ANH 8 i-LEARN SMART WOLRD
UNIT 5: SCIENCE AND TECHNOLOGY
I. Dng câu hi tiếng Anh - Yes/ No questions & Wh- questions
1. Yes/No questions - Câu hi Yes/ No
Dng câu hỏi này được thành lp bằng cách đưa các dạng động t lên đầu câu
đứng trước ch ng và s được tr li bng yes/ no.
Cu trúc:
Be/Do/Have/Modal verbs + S + V/adj + O/N?
Tr li:
-> Yes, S + Be/Do/Have/ Modal verbs
-> No, S + Be/Do/Have/Modal verbs + not
Ví d:
Does she clean the room? Yes, she does / No, she does not.
2. Wh-questions - Câu hi có t để hi
Dng câu hỏi thường được s dụng khi người hi mun ly thêm thông tin t
người được hi.
Mt s t để hi bao gm:
T ĐỂ HI
CÁCH S DNG
Who
Hi v người
Whom
Hi v người (là tân ng trong câu)
Which
Hi v s la chn
What
Hi v s vt, s vic
What for
Hi v lý do
Where
Hi v địa điểm, nơi chn
Why
Hi v nguyên nhân
When
Hi v thi gian
Whose
Hi v s s hu
How much
Hi v s ng (dùng vi danh t không đếm được)
How many
Hi v s ng (dùng vi danh t đếm được)
How far
Hi v khong cách vt lý
How long
Hi v độ dài
How often
Hi v tn sut
How old
Hi v tui tác
Ví d:
Where is the power button.of this toblet?
Who bought this new mochine?
II. So sánh hơn với trng t tiếng Anh - Comparative adverbs
So sánh hơn của trng t, giống trường hợp so sánh hơn của tính từ, được
dùng để so sánh s khác nhau ging nhau giữa hai người, s vt, hiện tượng.
Ngược vi tính t dùng đt ging khác gia 2 danh t (người, địa đim,
vt dng), trng t lại được dùng đ t s ging khác giữa 2 động t (nơi
chn, thi gian, tn sut, cách thc).
- So sánh hơn của trng t ngn
Cu trúc:
S1 + (not) V + adv + er + than + S2
Ví d:
Flash I navigates better than Flash 2.
Lưu ý:
Ta thêm -er vào cui trng t ngn.
Khi trng t kết thúc bng -e, ch cn thêm -r để chuyn sang dng so
sánh.
- So sánh hơn của trng t dài
Cu trúc:
S + (not) V + more/less + adv + than + S2
Ví d:
Lucy drives more safely than Eddie.
- Các dạng đặc bit trong so sánh ca trng t
Trng t
Trng t dạng so sánh hơn
well
better
badly
worse
early
earlier
far
farther/ further
much/ many
more
little
less
| 1/4

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 i-LEARN SMART WOLRD
UNIT 5: SCIENCE AND TECHNOLOGY
I. Dạng câu hỏi tiếng Anh - Yes/ No questions & Wh- questions
1. Yes/No questions - Câu hỏi Yes/ No
Dạng câu hỏi này được thành lập bằng cách đưa các dạng động từ lên đầu câu
đứng trước chủ ngữ và sẽ được trả lời bằng yes/ no. Cấu trúc:
Be/Do/Have/Modal verbs + S + V/adj + O/N? Trả lời:
-> Yes, S + Be/Do/Have/ Modal verbs
-> No, S + Be/Do/Have/Modal verbs + not Ví dụ:
Does she clean the room? – Yes, she does / No, she does not.
2. Wh-questions - Câu hỏi có từ để hỏi
Dạng câu hỏi thường được sử dụng khi người hỏi muốn lấy thêm thông tin từ người được hỏi.
Một số từ để hỏi bao gồm: TỪ ĐỂ HỎI CÁCH SỬ DỤNG Who Hỏi về người Whom
Hỏi về người (là tân ngữ trong câu) Which Hỏi về sự lựa chọn What
Hỏi về sự vật, sự việc What for Hỏi về lý do Where
Hỏi về địa điểm, nơi chốn Why Hỏi về nguyên nhân When Hỏi về thời gian Whose Hỏi về sự sở hữu How much
Hỏi về số lượng (dùng với danh từ không đếm được) How many
Hỏi về số lượng (dùng với danh từ đếm được) How far
Hỏi về khoảng cách vật lý How long Hỏi về độ dài How often Hỏi về tần suất How old Hỏi về tuổi tác Ví dụ:
Where is the power button.of this toblet? Who bought this new mochine?
II. So sánh hơn với trạng từ tiếng Anh - Comparative adverbs
So sánh hơn của trạng từ, giống trường hợp so sánh hơn của tính từ, được
dùng để so sánh sự khác nhau và giống nhau giữa hai người, sự vật, hiện tượng.
Ngược với tính từ dùng để mô tả giống – khác giữa 2 danh từ (người, địa điểm,
vật dụng), trạng từ lại được dùng để mô tả sự giống – khác giữa 2 động từ (nơi
chốn, thời gian, tần suất, cách thức).
- So sánh hơn của trạng từ ngắn Cấu trúc:
S1 + (not) V + adv + er + than + S2 Ví dụ:
Flash I navigates better than Flash 2. Lưu ý:
• Ta thêm -er vào cuối trạng từ ngắn.
• Khi trạng từ kết thúc bằng -e, chỉ cần thêm -r để chuyển sang dạng so sánh.
- So sánh hơn của trạng từ dài Cấu trúc:
S + (not) V + more/less + adv + than + S2 Ví dụ:
Lucy drives more safely than Eddie.
- Các dạng đặc biệt trong so sánh của trạng từ Trạng từ
Trạng từ dạng so sánh hơn well better badly worse early earlier far farther/ further much/ many more little less