Ngữ pháp unit 7 lớp 10 Tourism | Friends Global

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo Unit 7 Tourism tổng hợp những chủ đề ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 7 lớp 10 như: Thì hiện tại hoàn thành & Thì quá khứ đơn; Câu gián tiếp giúp các em chuẩn bị hiệu quả.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp unit 7 lớp 10 Tourism | Friends Global

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo Unit 7 Tourism tổng hợp những chủ đề ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 7 lớp 10 như: Thì hiện tại hoàn thành & Thì quá khứ đơn; Câu gián tiếp giúp các em chuẩn bị hiệu quả.

71 36 lượt tải Tải xuống
Ngữ pháp tiếng Anh 10 Friends Global Unit 7 Tourism
I. Thì hiện tại hoàn thành - Present perfect tense
- Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến
hiện tại thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
- Cấu trúc:
(+) S + have/ has + VpII
(-) S + have/ has + not + VpII
(?) WH-word + Have/ Has + S + VpII +… ?
- Cách sử dụng:
Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ còn tiếp diễn
hiện tại.
Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại
Diễn tả một hành động, sự việc vừa mới xảy ra.
Dùng để thể hiện khi thời điểm xảy ra sự việc không quan trọng hoặc
không được biết
- Dấu hiệu nhận biết
Before: trước đây
Ever: đã từng
Never: chưa từng, không bao giờ
For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
Yet: chưa (dùng trong câu phủ định câu nghi vấn)
…the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..
Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới
Already: rồi
So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ
II. Phân biệt Thì hiện tại hoàn thành & Thì quá khứ đơn
- Điểm khác nhau bản để phân biệt quá khứ đơn hiện tại hoàn thành
Thì Quá khứ đơn diễn tả một hành động đã chấm dứt trong quá khứ
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động chưa kết thúc. Hành động đó
xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến thời điểm nói.
- Thì hiện tại hoàn thành thì trong câu sẽ một số trạng từ như just,
recently/lately/so far, already, ever, before, yet, until now/until present/up to the
present, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian..
- Thì quá khứ đơn, trong câu thường những trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ
như là: Yesterday, last night/ last week/ last month/ last year, ago + thời gian, when,
in + mốc thời gian trong quá khứ,…
III. Câu gián tiếp - Reported Speech
Câu gián tiếp (Reported Speech) được sử dụng để thuật lại ý chính người khác
đã nói.
Cấu trúc:
- Câu tường thuật: S + động từ tường thuật (says/said/told…) + mệnh đề tường
thuật
- Câu hỏi nghi vấn Yes/ No: S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + S +
V +
- Câu hỏi từ để hỏi Wh-: S + asked/ wanted to know/ wondered + Wh + S + V +
- Câu mệnh lệnh, yêu cầu: S + asked/ told/ demanded,… + O + (not) + to V +
Trong tiếng Anh, khi muốn chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp, các bạn cần:
Lùi thì
Đổi ngôi, đổi tân ngữ
Đổi trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian.
- Lùi thì của động từ
Câu trực tiếp
Câu gián tiếp
Hiện tại đơn
Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp
diễn
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ đơn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp
diễn
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Tương lai đơn
Tương lai đơn trong quá khứ (would)
Tương lai gần
was/ were going to V
Tương lai tiếp diễn
Tương lai tiếp diễn trong quá khứ (would be Ving)
Tương lai hoàn thành
Tương lai hoàn thành trong quá khứ (would have
V(pII)
Tương lai hoàn thành tiếp
diễn
Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong quá khứ (would
have been Ving)
Shall/ Can/ May
Should/ Could/ May
Should/ Could/ Might/
Must/ Would
Giữ nguyên
- Đổi ngôi, đổi tân ngữ
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần lưu ý đổi ngôi, đổi đại từ nhân
xưng tân ngữ cho phù hợp với ngữ nghĩa hoàn cảnh.
Câu trực tiếp
Câu gián tiếp
I
he/ she
You
I/ We/ They
We
We/ They
me
him/ her
you
me/ us/ them
us
us/ them
my
his/ her
your
my/ our/ their
our
our/ their
mine
his/ hers
yours
mine/ ours/ theirs
ours
ours/ theirs
this
the/ that
these
the/ those
- Đổi trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian
Trong câu gián tiếp, sự việc không xảy ra tại thời điểm hay địa điểm người nói
tường thuật. Chính thế, khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý
đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Cụ thể như sau:
here
there
This
That
These
Those
now
then/ at that moment
today/ tonight
that day/ that night
tomorrow
the next day
next week
the following week
This week
That week
yesterday
the previous day
the day before
Last day
The day before
last week
the week before
ago
before
The day before
Two days before
| 1/5

Preview text:

Ngữ pháp tiếng Anh 10 Friends Global Unit 7 Tourism
I. Thì hiện tại hoàn thành - Present perfect tense
- Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến
hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai. - Cấu trúc: (+) S + have/ has + VpII (-) S + have/ has + not + VpII
(?) WH-word + Have/ Has + S + VpII +… ? - Cách sử dụng:
● Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.
● Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
● Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại
● Diễn tả một hành động, sự việc vừa mới xảy ra.
● Dùng để thể hiện khi thời điểm xảy ra sự việc không quan trọng hoặc không được biết rõ - Dấu hiệu nhận biết ● Before: trước đây ● Ever: đã từng
● Never: chưa từng, không bao giờ
● For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
● Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
● Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
● …the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..
● Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới ● Already: rồi
● So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ
II. Phân biệt Thì hiện tại hoàn thành & Thì quá khứ đơn
- Điểm khác nhau cơ bản để phân biệt quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành là
● Thì Quá khứ đơn diễn tả một hành động đã chấm dứt trong quá khứ
● Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động chưa kết thúc. Hành động đó
xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến thời điểm nói.
- Thì hiện tại hoàn thành thì trong câu sẽ có một số trạng từ như just,
recently/lately/so far, already, ever, before, yet, until now/until present/up to the
present, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian..
- Thì quá khứ đơn, trong câu thường có những trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ
như là: Yesterday, last night/ last week/ last month/ last year, ago + thời gian, when,
in + mốc thời gian trong quá khứ,…
III. Câu gián tiếp - Reported Speech
Câu gián tiếp (Reported Speech) được sử dụng để thuật lại ý chính mà người khác đã nói. Cấu trúc:
- Câu tường thuật: S + động từ tường thuật (says/said/told…) + mệnh đề tường thuật
- Câu hỏi nghi vấn Yes/ No: S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V +
- Câu hỏi có từ để hỏi Wh-: S + asked/ wanted to know/ wondered + Wh + S + V + …
- Câu mệnh lệnh, yêu cầu: S + asked/ told/ demanded,… + O + (not) + to V + …
Trong tiếng Anh, khi muốn chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp, các bạn cần: ● Lùi thì
● Đổi ngôi, đổi tân ngữ
● Đổi trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian.
- Lùi thì của động từ Câu trực tiếp Câu gián tiếp Hiện tại đơn Quá khứ đơn Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp Quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp Quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn Tương lai đơn
Tương lai đơn trong quá khứ (would) Tương lai gần was/ were going to V Tương lai tiếp diễn
Tương lai tiếp diễn trong quá khứ (would be Ving) Tương lai hoàn thành
Tương lai hoàn thành trong quá khứ (would have V(pII)
Tương lai hoàn thành tiếp Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong quá khứ (would diễn have been Ving) Shall/ Can/ May Should/ Could/ May Should/ Could/ Might/ Giữ nguyên Must/ Would
- Đổi ngôi, đổi tân ngữ
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần lưu ý đổi ngôi, đổi đại từ nhân
xưng và tân ngữ cho phù hợp với ngữ nghĩa và hoàn cảnh. Câu trực tiếp Câu gián tiếp I he/ she You I/ We/ They We We/ They me him/ her you me/ us/ them us us/ them my his/ her your my/ our/ their our our/ their mine his/ hers yours mine/ ours/ theirs ours ours/ theirs this the/ that these the/ those
- Đổi trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian
Trong câu gián tiếp, sự việc không xảy ra tại thời điểm hay địa điểm mà người nói
tường thuật. Chính vì thế, khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý
đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Cụ thể như sau: here there This That These Those now then/ at that moment today/ tonight that day/ that night tomorrow the next day next week the following week This week That week yesterday the previous day the day before Last day The day before last week the week before ago before The day before Two days before